Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-72:2011/BNNPTNT khảo nghiệm kiểm định dê giống

Số hiệu: QCVN01-72:2011/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 25/10/2011 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Đơn vị tính

Dê hướng thịt

Dê hướng sữa

Boer

Saanen

Alpine

I.

Đối với dê đực, cái hậu bị

 

Chỉ tiêu về khối lượng

1

Khối lượng sơ sinh (không nhỏ hơn)

kg

2.7

2.6

2.5

2

Khối lượng 3 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

15

12

10

3

Khối lượng 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

23

20

18

4

Khối lượng 12 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

30

25

23

5

Khối lượng 24 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

44

35

32

 

Chỉ tiêu về sản xuất

 

 

 

 

6

Tỷ lệ thịt xẻ 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

%

45

-

-

7

Tỷ lệ thịt tinh 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

%

30

-

-

II.

Đối với dê cái sinh sản

 

Chỉ tiêu sinh sản

8

Tuổi phối giống lần đầu (không lớn hơn)

ngày

450

350

360

9

Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn)

kg

35

24

22

10

Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn)

ngày

610

510

520

11

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (không lớn hơn)

ngày

350

380

360

12

Số con sơ sinh/lứa

con

1,85

1,45

1,45

 

Chỉ tiêu về sản xuất

 

 

 

 

12

Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2 (không nhỏ hơn)

kg

-

400

350

13

Hàm lượng mỡ sữa (không nhỏ hơn)

%

-

3.20

3.00

III.

Đối với dê đực giống

 

Chỉ tiêu sinh sản

 

 

 

 

14

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (không lớn hơn)

tháng

15

18

18

 

Chỉ tiêu về sản xuất

 

 

 

 

15

Lượng xuất tinh (V) (không nhỏ hơn)

ml

1.2

1.1

0.9

16

Hoạt lực tinh trùng (A) (không nhỏ hơn)

%

77

75

75

17

Nồng độ tinh trùng (C) (không nhỏ hơn)

tỷ/ml

3.1

2.7

3.0

18

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) (không lớn hơn)

%

10.8

11.3

11

Bảng 2. Quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với dê kiêm dụng

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

Đơn vị tính

Dê kiêm dụng

Bách Thảo

Barbari

Jumnapari

Beetal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với hậu bị

 

Chỉ tiêu về khối lượng

1

Khối lượng sơ sinh (không nhỏ hơn)

kg

2,5

2,2

3,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Khối lượng 3 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

10,7

9,2

12,0

11,6

3

Khối lượng 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

17

22

24,5

4

Khối lượng 12 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

28

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

5

Khối lượng 24 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

kg

40,0

28,8

39,0

38,0

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ thịt xẻ 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

%

45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

47,5

7

Tỷ lệ thịt tinh 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)

%

30

31

30

30,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với cái sinh sản

 

Chỉ tiêu sinh sản

 

 

 

 

 

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ngày

320

240

340

330

9

Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn)

kg

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

23

10

Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn)

ngày

430

400

500

490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (không lớn hơn)

kg

260

260

290

300

12

Số con sơ sinh/lứa

con

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,50

1,40

1,40

 

Chỉ tiêu về sản xuất

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2 (không nhỏ hơn)

kg

260

240

250

280

14

Hàm lượng mỡ sữa (không nhỏ hơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,7

5,0

4,5

4,8

III

Đối với đực giống

 

Chỉ tiêu sinh sản

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

15

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

15

15

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chỉ tiêu về sản xuất

 

 

 

 

 

16

Lượng xuất tinh (V) (không nhỏ hơn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,8

0,8

1,13

1,0

17

Hoạt lực tinh trùng (A) (không nhỏ hơn)

%

75

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78

18

Nồng độ tinh trùng (C) (không nhỏ hơn)

tỷ/ml

2,7

2,7

3,0

3,0

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

10,3

10,3

11,5

10,0

2.5. Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật

2.5.1. Phương pháp xác định khối lượng

- Khối lượng cơ thể dê, tính bằng kilogram, khối lượng được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn. Độ chính xác của cân đến ± 0,1 kg.

- Cân dê vào buổi sáng sớm trước khi cho ăn, uống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh sản

a) Đối với dê cái giống

- Tuổi phối giống lần đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê được phối giống lần đầu.

- Khối lượng phối giống lần đầu (kg): xác định tại thời điểm dê được phối giống lần đầu, phương pháp xác định theo mục 2.5.1

- Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê đẻ lần đầu. Xác định thông qua sổ sách ghi chép.

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (ngày): là khoảng thời gian từ ngày đẻ lứa trước tới ngày đẻ lứa sau kế tiếp. Xác định thông qua sổ sách ghi chép.

- Số con sơ sinh/lứa (con): là số dê con sinh ra trong một lứa đẻ của dê cái. Xác định thông qua sổ sách ghi chép.

b) Đối với dê đực giống

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh: tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê đực giống bắt đầu được khai thác tinh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Đối với dê đực, cái hậu bị

- Phương pháp xác định tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ thịt tinh.

+ Dê trước khi giết mổ phải để nhịn đói 12h.

+ Cân khối lượng dê sống ngay trước khi giết mổ.

+ Khối lượng thịt xẻ là khối lượng cơ thể dê sau khi đã lột da, bỏ đầu (tại xương át lát), phủ tạng (cơ quan tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu và tim) và bốn chân (tính từ gối trở xuống).

+ Khối lượng thịt tinh là là tổng khối lượng thịt được tách ra từ thịt xẻ sau khi bỏ xương.

+ Các giá trị khối lượng tính bằng kilogram, được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn, độ chính xác của cân ± 0,1 kg..

+ Kết quả để đánh giá chất lượng là giá trị trung bình cộng của tất cả các dê mổ khảo sát.

- Công thức tính tỷ lệ thịt xẻ và tỷ lệ thịt tinh:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng thịt xẻ

x 100

Khối lượng dê sống

- Tỷ lệ thịt tinh (%) =

Khối lượng thịt tinh

x 100

Khối lượng dê sống

b) Đối với dê cái sinh sản

- Phương pháp xác định sản lượng sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Sản lượng sữa được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn. Đơn vị tính sản lượng sữa là kg, chính xác tới 0,1 kg.

+ Lượng sữa ngày kiểm tra phải được xác định đảm bảo đủ trong 24 giờ và phải vắt sữa đúng quy trình kỹ thuật.

+ Thời gian giữa các lần kiểm tra sản lượng sữa tiếp theo là 30 ngày.

+ Khối lượng sữa kiểm tra lần thứ nhất của chu kỳ sữa nhân với khoảng thời gian từ ngày đẻ đến ngày kiểm tra là khối lượng sữa tổng số của lần thứ nhất.

+ Từ lần thứ hai trở đi, lấy khối lượng sữa trung bình cộng của khối lượng sữa ngày kiểm tra và khối lượng sữa lần kiểm tra trước nó, nhân với khoảng thời gian giữa 2 lần là khối lượng sữa tổng số của các lần kiểm tra thứ hai trở đi.

+ Khối lượng sữa kiểm tra lần cuối cùng nhân với khoảng cách thời gian từ lần kiểm tra cuối cùng đến ngày thứ 150 của chu kỳ sữa là khối lượng sữa tổng số của lần cuối cùng.

+ Tổng các tổng khối lượng sữa của các lần kiểm tra là sản lượng sữa thực tế của cả chu kỳ.

+ Kết quả đánh giá là trung bình cộng sản lượng sữa của chu kỳ 1 và 2.

- Phương pháp xác định hàm lượng mỡ sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định hàm lượng mỡ sữa theo một trong các tiêu chuẩn sau đây:

+ TCVN 5504:2010 (ISO 2446:2008/IDF 226:2008), Sữa – Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng).

+ TCVN 6508:2007 (ISO 1211:1999), Sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).

c) Đối với dê đực giống

Lượng xuất tinh (V), hoạt lực tinh trùng (A), nồng độ tinh trùng (C), tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) xác định theo Tiêu chuẩn Quốc gia hiện hành về đánh giá chất lượng tinh gia súc

III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Chứng nhận hợp quy

3.1.1. Giống dê của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.

3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh dê giống phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.

3.2.2. Dê giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.

3.2.3. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.3. Giám sát, xử lý vi phạm

3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.

3.4. Tổ chức thực hiện

3.4.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đã nêu tại Mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.

3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4. Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp đinh song phương hoặc đa phương đó./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-72:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định dê giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.912

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.105.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!