TT
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Dê hướng thịt
|
Dê hướng sữa
|
Boer
|
Saanen
|
Alpine
|
I.
|
Đối với dê đực, cái hậu bị
|
|
Chỉ tiêu về khối lượng
|
1
|
Khối lượng sơ sinh (không nhỏ hơn)
|
kg
|
2.7
|
2.6
|
2.5
|
2
|
Khối lượng 3 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
|
kg
|
15
|
12
|
10
|
3
|
Khối lượng 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
|
kg
|
23
|
20
|
18
|
4
|
Khối lượng 12 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
|
kg
|
30
|
25
|
23
|
5
|
Khối lượng 24 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
|
kg
|
44
|
35
|
32
|
|
Chỉ tiêu về sản xuất
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ thịt xẻ 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
|
%
|
45
|
-
|
-
|
7
|
Tỷ lệ thịt tinh 9 tháng tuổi (không nhỏ
hơn)
|
%
|
30
|
-
|
-
|
II.
|
Đối với dê cái sinh sản
|
|
Chỉ tiêu sinh sản
|
8
|
Tuổi phối giống lần đầu (không lớn hơn)
|
ngày
|
450
|
350
|
360
|
9
|
Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ
hơn)
|
kg
|
35
|
24
|
22
|
10
|
Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn)
|
ngày
|
610
|
510
|
520
|
11
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (không lớn hơn)
|
ngày
|
350
|
380
|
360
|
12
|
Số con sơ sinh/lứa
|
con
|
1,85
|
1,45
|
1,45
|
|
Chỉ tiêu về sản xuất
|
|
|
|
|
12
|
Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2 (không
nhỏ hơn)
|
kg
|
-
|
400
|
350
|
13
|
Hàm lượng mỡ sữa (không nhỏ hơn)
|
%
|
-
|
3.20
|
3.00
|
III.
|
Đối với dê đực giống
|
|
Chỉ tiêu sinh sản
|
|
|
|
|
14
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh (không lớn hơn)
|
tháng
|
15
|
18
|
18
|
|
Chỉ tiêu về sản xuất
|
|
|
|
|
15
|
Lượng xuất tinh (V) (không nhỏ hơn)
|
ml
|
1.2
|
1.1
|
0.9
|
16
|
Hoạt lực tinh trùng (A) (không nhỏ hơn)
|
%
|
77
|
75
|
75
|
17
|
Nồng độ tinh trùng (C) (không nhỏ hơn)
|
tỷ/ml
|
3.1
|
2.7
|
3.0
|
18
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) (không lớn
hơn)
|
%
|
10.8
|
11.3
|
11
|
Bảng 2. Quy định các
chỉ tiêu kỹ thuật đối với dê kiêm dụng
TT
Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị tính
Dê kiêm dụng
Bách Thảo
Barbari
Jumnapari
Beetal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hậu bị
Chỉ tiêu về khối lượng
1
Khối lượng sơ sinh (không nhỏ hơn)
kg
2,5
2,2
3,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Khối lượng 3 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
kg
10,7
9,2
12,0
11,6
3
Khối lượng 9 tháng tuổi (không nhỏ hơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
17
22
24,5
4
Khối lượng 12 tháng tuổi (không nhỏ
hơn)
kg
28
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
5
Khối lượng 24 tháng tuổi (không nhỏ
hơn)
kg
40,0
28,8
39,0
38,0
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ thịt xẻ 9 tháng tuổi (không nhỏ
hơn)
%
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
47,5
7
Tỷ lệ thịt tinh 9 tháng tuổi (không
nhỏ hơn)
%
30
31
30
30,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cái sinh sản
Chỉ tiêu sinh sản
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ngày
320
240
340
330
9
Khối lượng phối giống lần đầu (không
nhỏ hơn)
kg
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23
10
Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn)
ngày
430
400
500
490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ (không lớn
hơn)
kg
260
260
290
300
12
Số con sơ sinh/lứa
con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
1,40
1,40
Chỉ tiêu về sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và 2
(không nhỏ hơn)
kg
260
240
250
280
14
Hàm lượng mỡ sữa (không nhỏ hơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
5,0
4,5
4,8
III
Đối với đực giống
Chỉ tiêu sinh sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
tháng
15
15
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu về sản xuất
16
Lượng xuất tinh (V) (không nhỏ hơn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
1,13
1,0
17
Hoạt lực tinh trùng (A) (không nhỏ hơn)
%
75
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
18
Nồng độ tinh trùng (C) (không nhỏ hơn)
tỷ/ml
2,7
2,7
3,0
3,0
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
10,3
10,3
11,5
10,0
2.5. Phương pháp xác
định các chỉ tiêu kỹ thuật
2.5.1. Phương pháp
xác định khối lượng
- Khối lượng cơ thể
dê, tính bằng kilogram, khối lượng được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn.
Độ chính xác của cân đến ± 0,1 kg.
- Cân dê vào buổi
sáng sớm trước khi cho ăn, uống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2. Phương pháp
xác định các chỉ tiêu sinh sản
a) Đối với dê cái
giống
- Tuổi phối giống lần
đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê được phối giống lần đầu.
- Khối lượng phối
giống lần đầu (kg): xác định tại thời điểm dê được phối giống lần đầu, phương
pháp xác định theo mục 2.5.1
- Tuổi đẻ lứa đầu
(ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê đẻ lần đầu. Xác định thông qua sổ
sách ghi chép.
- Khoảng cách giữa 2
lứa đẻ (ngày): là khoảng thời gian từ ngày đẻ lứa trước tới ngày đẻ lứa sau kế
tiếp. Xác định thông qua sổ sách ghi chép.
- Số con sơ sinh/lứa
(con): là số dê con sinh ra trong một lứa đẻ của dê cái. Xác định thông qua sổ
sách ghi chép.
b) Đối với dê đực
giống
Tuổi bắt đầu sản xuất
tinh: tính từ thời điểm sơ sinh tới khi dê đực giống bắt đầu được khai thác
tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đối với dê đực,
cái hậu bị
- Phương pháp xác
định tỷ lệ thịt xẻ, tỷ lệ thịt tinh.
+ Dê trước khi giết
mổ phải để nhịn đói 12h.
+ Cân khối lượng dê
sống ngay trước khi giết mổ.
+ Khối lượng thịt xẻ
là khối lượng cơ thể dê sau khi đã lột da, bỏ đầu (tại xương át lát), phủ tạng
(cơ quan tiêu hoá, hô hấp, sinh dục, tiết niệu và tim) và bốn chân (tính từ gối
trở xuống).
+ Khối lượng thịt
tinh là là tổng khối lượng thịt được tách ra từ thịt xẻ sau khi bỏ xương.
+ Các giá trị khối
lượng tính bằng kilogram, được xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn, độ chính
xác của cân ± 0,1 kg..
+ Kết quả để đánh giá
chất lượng là giá trị trung bình cộng của tất cả các dê mổ khảo sát.
- Công thức tính tỷ
lệ thịt xẻ và tỷ lệ thịt tinh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng thịt xẻ
x 100
Khối lượng dê sống
- Tỷ lệ thịt tinh (%) =
Khối lượng thịt
tinh
x 100
Khối lượng dê sống
b) Đối với dê cái
sinh sản
- Phương pháp xác
định sản lượng sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Sản lượng sữa được
xác định bằng cân điện tử hoặc cân bàn. Đơn vị tính sản lượng sữa là kg, chính
xác tới 0,1 kg.
+ Lượng sữa ngày kiểm
tra phải được xác định đảm bảo đủ trong 24 giờ và phải vắt sữa đúng quy trình
kỹ thuật.
+ Thời gian giữa các
lần kiểm tra sản lượng sữa tiếp theo là 30 ngày.
+ Khối lượng sữa kiểm
tra lần thứ nhất của chu kỳ sữa nhân với khoảng thời gian từ ngày đẻ đến ngày
kiểm tra là khối lượng sữa tổng số của lần thứ nhất.
+ Từ lần thứ hai trở
đi, lấy khối lượng sữa trung bình cộng của khối lượng sữa ngày kiểm tra và khối
lượng sữa lần kiểm tra trước nó, nhân với khoảng thời gian giữa 2 lần là khối
lượng sữa tổng số của các lần kiểm tra thứ hai trở đi.
+ Khối lượng sữa kiểm
tra lần cuối cùng nhân với khoảng cách thời gian từ lần kiểm tra cuối cùng đến
ngày thứ 150 của chu kỳ sữa là khối lượng sữa tổng số của lần cuối cùng.
+ Tổng các tổng khối
lượng sữa của các lần kiểm tra là sản lượng sữa thực tế của cả chu kỳ.
+ Kết quả đánh giá là
trung bình cộng sản lượng sữa của chu kỳ 1 và 2.
- Phương pháp xác
định hàm lượng mỡ sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định hàm lượng mỡ
sữa theo một trong các tiêu chuẩn sau đây:
+ TCVN 5504:2010 (ISO
2446:2008/IDF 226:2008), Sữa – Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương
pháp thông dụng).
+ TCVN 6508:2007 (ISO
1211:1999), Sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương
pháp chuẩn).
c) Đối với dê đực
giống
Lượng xuất tinh (V),
hoạt lực tinh trùng (A), nồng độ tinh trùng (C), tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
xác định theo Tiêu chuẩn Quốc gia hiện hành về đánh giá chất lượng tinh gia súc
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1.
Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Giống dê của
các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ
thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản
lý có thẩm quyền.
3.1.2.
Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo Thông tư số
83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh dê giống phải thực hiện công bố hợp quy và
đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân
đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Dê giống của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu
chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3.
Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định
tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý
vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi,
các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm
tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân
cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh
tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực
hiện
3.4.1. Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân đã nêu tại Mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh
tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4.
Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có
những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều
khoản của hiệp đinh song phương hoặc đa phương đó./.