TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính hoặc
điểm
|
Mức độ biểu biện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1
|
Ngày gieo
|
|
Ngày
|
Ngày bắt đầu gieo hạt
|
|
2
|
Ngày mọc
|
Cây mọc
|
Ngày
|
Ngày có trên 50% số cây có bao lá mầm lên
khỏi mặt đất (mũi chông)
|
Quan sát toàn bộ cây/ô
|
3
|
Ngày trổ cờ
|
Trổ cờ-tung phấn
|
Ngày
|
Ngày có trên 50% số cây có hoa nở ở 1/3
trục chính
|
Quan sát và đếm 10 cây
ở 2 hàng giữa của mỗi ô
|
4
|
Ngày phun râu
|
Trổ cờ-phun râu
|
Ngày
|
Ngày có trên 50% số cây có râu nhú dài từ 2
đến 3cm
|
Quan sát và đếm 10 cây
ở 2 hàng giữa của mỗi ô
|
5
|
Ngày chín
|
Bắp chín
|
Ngày
|
Ngày có trên 75% cây có lá bi khô hoặc
chân hạt có chấm đen
|
Quan sát và đếm 10 cây ở 2 hàng giữa của
mỗi ô
|
6
|
Chiều cao cây
|
Bắp chín sữa
|
Cm
|
|
Đo từ gốc sát mặt đất đến đốt phân nhánh cờ
đầu tiên của 10 cây ở 2 hàng giữa của mỗi ô
|
7
|
Chiều cao đóng bắp
|
Bắp chín sữa
|
Cm
|
|
Đo từ gốc sát mặt đất đến đốt đóng bắp trên
cùng (bắp thứ nhất) của 10 cây ở 2 hàng giữa của mỗi ô
|
8
|
Trạng thái cây
|
Bắp bắt đầu chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
Rất kém
|
Quan sát đánh giá khả
năng sinh trưởng phát triển, độ đồng đều về chiều cao cây, chiều cao đóng
bắp, kích thước bắp, sâu bệnh, chống đổ của 10 cây ở 2 hàng giữa của mỗi ô
|
9
|
Độ che kín bắp
|
Bắp chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
Rất kín: Lá bi kín đầu bắp và vượt khỏi bắp
Kín: Lá bi bao kín đầu bắp
Hơi hở: Lá bi bao không chặt đầu bắp
Hở: Lá bi không che kín bắp để hở đầu bắp
Rất hở: Bao bắp rất kém đầu bắp hở nhiều
|
Quan sát và đánh giá 10 bắp của cây trên 2
hàng giữa của mỗi ô
|
10
|
Số bắp/cây
|
Thu hoạch
|
Bắp
|
|
Đếm tổng số bắp hữu
hiệu /tổng số cây hữu hiệu của ô.
|
11
|
Chiều dài bắp
|
Thu hoạch
|
Cm
|
|
Đo từ đáy bắp đến mút bắp của 30 cây mẫu
lúc thu hoạch. Chỉ đo bắp thứ nhất của 30 cây mẫu.
|
12
|
Đường kính bắp
|
Thu hoạch
|
Cm
|
|
Đo ở giữa bắp của 30 cây mẫu. Chỉ đo bắp
thứ nhất của cây mẫu. Đo phần giữa bắp.
|
13
|
Số hàng hạt/bắp
|
Thu hoạch
|
Hàng
|
|
Đếm số hàng hạt ở giữa bắp. Chỉ đếm bắp thứ
nhất của cây mẫu. Hàng hạt được tính khi có >5 hạt.
|
14
|
Số hạt/hàng
|
Thu hoạch
|
Hạt
|
|
Đếm số hạt của hàng có chiều dài trung bình
của bắp của 30 cây mẫu. Chỉ đếm bắp thứ nhất của cây mẫu.
|
15
|
Tỉ lệ khối lượng hạt/khối lượng bắp tươi
không có lá bi
|
Sau thu hoạch
|
%
|
|
Thu bắp, tách hạt, phơi hoặc sấy
|
16
|
Dạng hạt
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
|
Đá
Bán đá
Bán răng ngựa
Răng ngựa
|
Quan sát 30 cây mẫu khi vừa bóc lá bi ra.
|
17
|
Mầu sắc hạt
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Trắng trong
Trắng đục
Vàng nhạt
Vàng
Vàng cam
Đỏ
Tím
|
Quan sát 30 cây mẫu khi vừa bóc lá bi ra.
|
18
|
Khối lượng 1000 hạt
|
Sau thu hoạch
|
Gam
|
|
Thực hiện theo phương pháp kiểm nghiệm hiện
hành
|
19
|
Năng suất hạt khô
|
Thu hoạch
|
Tạ/ha
|
|
- Thu và đánh dấu các
bắp thứ 2 để theo dõi các chỉ tiêu 11, 12, 13, 14, 15 và 16. Cân khối lượng
bắp tươi của 10 cây mẫu.
- Thu và cân toàn bộ số bắp còn lại ở 2
hàng giữa (thứ 2 và thứ 3) của mỗi ô, sau đó cộng thêm khối lượng bắp tươi
của 10 cây mẫu ở trên để tính khối lượng bắp tươi/ô.
+ Tính năng suất:
Gộp chung và cân khối lượng bắp tươi của 3
lần nhắc (30 cây) vào 1 túi, tách hạt và phơi khô đến độ ẩm 14%. Cân khối
lượng hạt khô của 30 cây mẫu và tính năng suất hạt khô theo công thức:
P1
P2
NS (tạ/ha)= ------
x ------ x 103 m2
S0
P3
P1: Khối
lượng bắp tươi của hàng thứ 2 và hàng thứ 3 ở mỗi ô.
S0:
Diện
tích hàng ngô thứ 2 và hàng thứ 3 thu hoạch (7m2).
P2: Khối
lượng hạt khô của 30 cây mẫu ở độ ẩm 14%.
P3: Khối
lượng bắp tươi của 30 cây mẫu.
+ Tính năng suất
theo phương pháp tính nhanh (tạ/ha):
P1
P2 (100-A0)
NS(tạ/ha)=---x----x---------x
103m2
S0
P3 (100-14)
P1:
Khối
lượng bắp tươi của hàng thứ 2 và hàng thứ 3 của mỗi ô.
A0:
ẩm
độ hạt khi cân khối lượng hạt mẫu.
S0:
Diện
tích hàng ngô thứ 2 và hàng thứ 3 thu hoạch (6 m2).
P2: Khối
lượng hạt của mẫu (cân lúc đo độ ẩm hạt "AO").
P3:
Khối lượng bắp tươi của mẫu.
(100 – A0)
= Hệ
số qui đổi NS ở
(100 - 14)
độ ẩm 14%
|
20
|
Năng suất bắp tươi ngô nếp, ngô ngọt
|
Chín sữa
|
tạ/ha
|
|
Thực hiện như ở mục 19
|
21
|
Mức độ nhiễm sâu bệnh hại
|
|
|
|
|
21.1
|
Sâu đục thân Chilo
partellus
|
Chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
< 5% số cây bị sâu
5-<15% số cây bị sâu
15-<25% số cây bị sâu
25-<35% số cây bị sâu
35-<50% số cây bị sâu
|
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại
|
21.1
|
Sâu đục thân Chilo
partellus
|
Chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
< 5% số cây bị sâu
5-<15% số cây bị sâu
15-<25% số cây bị sâu
25-<35% số cây bị sâu
35-<50% số cây bị sâu
|
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại
|
21.2
|
Sâu đục bắp Heliothis zea và H. armigera
|
Chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
< 5% số bắp bị sâu
5-<15% số bắp bị sâu
15-<25% số bắp bị sâu
25-<35% số bắp bị sâu
35-<50% số bắp bị sâu
|
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại.
|
21.3
|
Rệp cờ Rhopalosiphum maidis
|
Chín sữa và chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
Không có rệp
Rất nhẹ: có từ một đến một quần tụ rệp trên
lá, cờ
Nhẹ: xuất hiện một vài quần tụ rệp trên lá,
cờ
Trung bình: số lượng
rệp lớn, không thể nhận ra các quần tụ rệp
Nặng: số lượng rệp
lớn, đông đặc, lá và cờ kín rệp
|
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại.
|
21.4
|
Bệnh khảm biến vàng
lá do virus
|
Chín sữa và chín sáp
|
0
1
2
3
4
5
|
Không bị bệnh.
Rất nhẹ (1-10%).
Nhiễm nhẹ (11-25%).
Nhiễm vừa (26- 50%).
Nhiễm nặng (51-75%).
Nhiễm rất nặng >75%).
|
Tính tỷ lệ diện tích lá bị bệnh
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại.
|
21.5
|
Bệnh đốm lá lớn Helminthoprium turcicum
|
Chín sữa và chín sáp
|
0
1
2
3
4
5
|
Không bị bệnh.
Rất nhẹ (1-10%).
Nhiễm nhẹ (11-25%).
Nhiễm vừa ( 26- 50%).
Nhiễm nặng (51-75%).
Nhiễm rất nặng >75%).
|
Tính tỷ lệ diện tích lá bị bệnh.
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại.
|
21.6
|
Bệnh đốm lá nhỏ Helminthoprium maydis
|
Chín sữa và chín sáp
|
0
1
2
3
4
5
|
Không bị bệnh.
Rất nhẹ (1-10%).
Nhiễm nhẹ (11-25%).
Nhiễm vừa ( 26- 50%).
Nhiễm nặng (51-75%).
Nhiễm rất nặng >75%).
|
Tính tỷ lệ diện tích lá bị bệnh
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại
|
21.7
|
Bệnh khô vằn Rhizoctonia solani f. sp.
sasakii
|
Chín sáp
|
%
|
|
Tỷ lệ cây bị bệnh (%) = (Số cây bị
bệnh/tổng số cây điều tra) x 100
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
ở 3 lần lặp lại
|
21.8
|
Bệnh thối khô thân cây Fusarium spp.
|
Chín sáp
|
%
|
|
Tỷ lệ cây bị bệnh (%) = (Số cây bị
bệnh/tổng số cây trên ô) x 100
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
trên 3 lần lặp lại
|
21.9
|
Bệnh thối đen hạt do Diplodia sp. và
Gibberella spp.
|
Chín sáp
|
1
2
3
4
5
|
Không có hạt bị bệnh
1-10 % hạt bị bệnh
11-20 % hạt bị bệnh
21-40 % hạt bị bệnh
> 40 % hạt bị bệnh
|
Đánh giá toàn bộ số cây ở 2 hàng giữa của ô
ở 3 lần lặp lại
|
22
|
Khả năng chống chịu điều kiện bất thuận
|
Chín sáp hoặc sau gặp điều kiện bất thuận
|
|
|
Quan sát và đánh giá toàn bộ cây ở 2 hàng
giữa trên ô
|
22.1
|
Chống đổ
|
|
|
|
|
1
|
Đổ rễ
|
Chín sáp
|
%
|
|
Đếm các cây bị nghiêng một góc bằng hoặc
lớn hơn 30 độ so với chiều thẳng đứng của cây
|
2
|
Đổ gẫy thân
|
Sau các đợt gió to, hạn, rét.
|
1
2
3
4
5
|
Tốt: <5 % cây gẫy
Khá: 5-15% cây gẫy
TB: 15-30% cây gẫy
Kém: 30-50% cây gẫy
Rất kém: >50% cây
gẫy
|
Đếm các cây bị gẫy ở đoạn thân phía dưới
bắp khi thu hoạch.
|
22.2
|
Chịu hạn
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá dựa vào trạng thái lá ngô
|
Ngô 8-9 lá và trước
trổ 10 ngày
|
1
2
3
4
5
|
Tốt: Lá không héo
Khá: Mép lá mới cuộn
TB: Mép lá hình chữ V
Kém: Mép lá cuộn
vào trong
Rất kém: Lá cuộn
tròn
|
Quan sát lá ngô
trong điều kiện có hạn
|
2
|
Đánh giá dựa vào khả năng kết hạt của các
giống
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Tốt: kết hạt kín bắp
Khá: kết hạt 70-80%
bắp
TB: kết hạt 50-60% bắp
Kém: kết hạt 30-40%
bắp
Rất kém: kết hạt
10-20% bắp
|
Quan sát khả năng kết hạt ngô vào lúc thu
hoạch
|
22.3
|
Chịu rét
|
Thu hoạch
|
1
2
3
4
5
|
Tốt: kết hạt kín toàn
bộ bắp
Khá: kết hạt 70-80%
bắp
TB: kết hạt 50-60% bắp
Kém: kết hạt 30-40%
bắp
Rất kém: kết hạt
10-20% bắp.
|
Quan sát sự kết hạt của các bắp ngô
|
23
|
Chất lượng thử nếm đối với ngô nếp, ngô
ngọt
|
Chín sữa (Sau phun
râu 18-20 ngày)
|
|
|
Luộc bắp ngô tươi, lấy 10 bắp ở hàng thứ 1
hoặc thứ 4, luộc chín, nếp và cho điểm
|
23.1
|
Độ dẻo
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất dẻo
Dẻo trung bình
Hơi dẻo
Ít dẻo
Không dẻo
|
|
23.2
|
Hương thơm
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất thơm
Thơm
Thơm trung bình
Hơi thơm
Không có mùi thơm
|
|
23.3
|
Vị đậm
|
|
1
2
3
4
5
|
Vị đậm tốt
Vị đậm khá
Vị đậm trung bình
Vị hơi nhạt
Vị nhạt
|
|
23.4
|
Độ ngọt
|
|
1
2
3
4
5
|
Rất ngọt
Ngọt
Ngọt vừa
Ít ngọt
Không ngọt
|
|
23.5
|
Màu sắc hạt bắp luộc
|
|
1
2
3
4
5
6
|
Màu trắng
Trắng trong
Trắng đục
Màu vàng
Màu tím
Màu không đồng nhất
|
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo
nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp
chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống ngô có
triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Trong trường hợp đất thoát nước kém cần làm 2 luống/ô, mỗi luống trồng 2 hàng
- Các giống ngô nếp,
ngô ngọt phải bố trí cách ly (thời gian hoặc không gian)
- Xung quanh thí
nghiệm phải có băng bảo vệ, chiều rộng băng ít nhất trồng 2 hàng ngô; mật độ,
khoảng cách gieo như trong thí nghiệm khảo nghiệm
3.2.1.2. Giống khảo
nghiệm
- Khối lượng hạt
giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu:
+ Giống ngô tẻ (ngô
lai, ngô thụ phấn tự do): tối thiểu 5 kg/giống/vụ
+ Giống ngô nếp, ngô
ngọt: 3 kg/giống/vụ.
- Chất lượng hạt
giống: Đối với giống lai phải đạt tiêu chuẩn hạt giống lai F1 và đối với giống
ngô thụ phấn tự do phải đạt cấp chất lượng tối thiểu là giống xác nhận theo QCVN
01-53 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô
lai
và QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống ngô thu phấn tự do.
- Thời gian gửi
giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm theo “Đơn đăng ký
khảo nghiệm” và “ Tờ khai kỹ thuật” theo Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nhóm giống ngô lai
theo thời gian sinh trưởng như Bảng 2.
+ Nhóm giống ngô nếp,
ngô ngọt ngắn ngày thu tươi sau khi phun râu 18-20 ngày hoặc trồng 60 – 65 ngày
tuỳ theo giống.
Bảng 2 – Phân nhóm
giống ngô lai theo thời gian sinh trưởng
Nhóm giống
Phía Bắca
Tây Nguyên b
Duyên hải miền
Trung và Nam Bộb
Chín sớm
Dưới 105 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 90 ngày
Chín trung bình
105 - 120 ngày
95 - 110 ngày
90 - 100 ngày
Chín muộn
Trên 120 ngày
Trên 110 ngày
Trên 100 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Thời gian sinh trưởng của vụ Hè Thu (Vụ 1)
3.2.1.3. Giống đối
chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của hạt
giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm
sản xuất
- Diện tích: Tối
thiểu 1.000m2 /giống/điểm, tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất không
vượt quá theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phương pháp khảo
nghiệm sản xuất: bố trí ngẫu nhiên, không nhắc lại và có giống đối chứng.
- Giống đối chứng:
Như quy định ở mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1. Thời vụ
Theo
khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Yêu cầu về
đất trồng
Đất làm thí nghiệm
phải đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phằng, sạch cỏ dại,
đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo khoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng và chủ động
tưới tiêu.
3.3.1.3. Kỹ thuật
gieo, khoảng cách, mật độ
Gieo hạt thực hiện
theo một trong hai phương pháp sau:
- Gieo thẳng: Mỗi hốc
gieo 2 hạt, sâu từ 3 đến 4 cm. Khi ngô 3-4 lá tiến hành tỉa lần 1, đến 5-6 lá
tỉa lần 2, chỉ để lại mỗi hốc 1 cây.
- Gieo ngô bầu: Theo
Phụ lục C.
Nếu đất có kiến sử
dụng thuốc hoá học trộn với đất bột rải đều xuống rãnh. Khi ngô mọc mầm, nếu
gặp mưa phùn và xuất hiện sâu keo, sâu xám phá hoại thì sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật theo hướng dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Khoảng cách
và mật độ gieo trồng
TT
Nhóm giống
Khoảng cách
Số cây/ô
Mật độ (cây/ha)
1
Ngô tẻ
1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 cm x 25 cm
80
57.000
1.2
Chín muộn
70 cm x 28 cm
72
51.000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 cm x 25 cm
80
57.000
3.3.1.4. Phân bón
- Lượng phân chuồng
từ 8 đến 10 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương.
- Lượng phân vô cơ sử
dụng tùy theo nhóm giống và điều kiện đất đai của điểm khảo nghiệm (Bảng 4).
Bảng 4 – Liều lượng
phân bón vô cơ
Loại đất
Nhóm
đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô nếp,
ngô ngọt
Ngô tẻ
Nhóm chín sớm và
trung bình
Nhóm chín muộn
N
P2O5
K2O
N
P2O5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
P2O5
K2O
Đất phù sa
Phù sa được bồi hàng năm
120
60-70
50-60
140-150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70-80
160-170
80-90
80-90
Phù sa không được bồi hàng năm
130
70-80
60-70
150-160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-90
170-180
90-100
100
Đất xám, đất cát
Đất xám, xám bạc màu, cát ven biển
130-140
70-80
80-90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-90
90
180-200
100
100-110
Đất đỏ vàng
Phát triển trên Bazan
120
60-70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140-150
70-80
90
160-170
80-90
80-90
Phát triển trên các đá mẹ
130
70-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150-160
80-90
80-90
170-180
90-100
80-90
- Bón
lót: Toàn bộ phân hữu cơ và phân lân + 1/4 lượng đạm
- Bón thúc lần 1:
Khi ngô 4 - 5 lá: 1/4 lượng đạm + 1/2 lượng kali
- Bón thúc lần 2:
Khi ngô 8 - 9 lá: 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi ngô từ 4 đến 5
lá: Xới vun, bón thúc lần 1 và vun nhẹ quanh gốc
- Khi ngô từ 8 đến 9
lá: Xới vun, bón thúc lần 2 và vun cao chống đổ
3.3.1.6. Tưới tiêu
Đảm bảo đủ độ ẩm đất
cho ngô trong suốt quá trình sinh trưởng và phát triển, đặc biệt chú ý vào các
thời kỳ ngô 6-7 lá, xoắn nõn, trổ cờ, chín sữa. Sau khi tưới nước hoặc sau mưa
phải thoát hết nước đọng trong ruộng ngô.
3.3.1.7. Phòng trừ
sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và
sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí
nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)
3.3.1.8. Thu hoạch
Khi ngô chín (chân
hạt có vết đen hoặc khoảng 75% số cây có lá bi khô) chọn ngày nắng ráo để thu
hoạch.
3.3.2. Khảo nghiệm
sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương pháp đánh
giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Chọn cây
theo dõi
Cây theo dõi được xác
định khi ngô có từ 6 đến 7 lá. Theo dõi 10 cây/ô ở mỗi lần nhắc lại, theo dõi ở
hàng thứ 2 và hàng thứ 3 của ô; mỗi hàng chọn 5 cây liên tiếp nhau từ cây thứ 5
đến cây thứ 9 tính từ đầu hàng ngô. Tổng số cây theo dõi 30 cây/giống (3 lần
nhắc lại).
3.4.1.2. Phương pháp
đánh giá
- Tất cả các quan sát
và đánh giá đều thực hiện ở 2 hàng giữa của ô.
- Các chỉ tiêu về giá
trị canh tác và sử dụng của giống ngô mới được theo dõi, đánh giá như quy định
ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi, đánh giá
các chỉ tiêu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Năng suất hạt khô
(tạ/ha): Cân khối lượng hạt khô thực thu trên diện tích khảo nghiệm và quy ra
năng suất tạ/ha;
- Đặc điểm giống:
Nhận xét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều
kiện địa phương nơi khảo nghiệm;
- Ý kiến của người
khảo nghiệm sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả
khảo nghiệm: Theo
Phụ lục D, E của Quy chuẩn này.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
ngô để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh
giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày
27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu
cầu quản lý giống ngô, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp
các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự
thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------
............. ,
ngày tháng năm
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU
GIỐNG NGÔ
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nội dung đăng ký khảo nghiệm :
Vụ Khảo nghiệm: Năm:
STT
Tên giống
Hình thức khảo
nghiệma
Số điểm khảo nghiệm
Địa điểm và diện
tích khảo nghiệm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (a) Khảo nghiệm cơ bản, Khảo
nghiệm sản xuất
Đại diện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục B
TỜ
KHAI KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên đăng ký chính
thức:
- Tên gốc nếu là giống
nhập nội:
- Tên gọi khác nếu có:
2.
Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống
2.1.
Chọn tao trong nước
-
Nguồn
gốc (vật liệu chọn giống, bố mẹ, dòng duy trì nếu là giống lai …):
-
Phương
pháp chọn tạo:
2.2. Nhập nội
Xuất
xứ Thời gian nhập nội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TGST(ngày),
Vụ xuân : Vụ đông:
-
Cao
cây kể cả cờ (cm) : Chiều cao đóng
bắp (cm) :
-
Dạng
hạt: Mầu sắc
hạt :
-
Năng
suất trung bình (tạ/ha):
Năng suất cao nhất (tạ/ha):
-
Khả
năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, nóng, úng, ...):
4. Thời vụ gieo trồng
và giống đối chứng
-
Vụ
xuân: Đối chứng :
-
Vụ
hè thu: Đối chứng :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu kỹ thuật
khác (nếu có):
...............,
Ngày.......... tháng.......... năm...........
Tổ
chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm
(Ký tên,
đóng dấu)
Phụ lục C
KỸ THUẬT LÀM NGÔ BẦU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất bùn.
- Phân
chuồng ủ hoai có bổ sung phân lân (cứ 100 kg phân chuồng ủ với 3 kg lân nung
chảy).
2. Cách
làm bầu
- Trộn đều
nguyên liệu theo tỉ lệ khối lượng đất/phân là 5:1.
- Dàn đều
nguyên liệu dày 5cm trên nền đất cứng, phẳng, sạch cỏ hoặc trên sân gạch đã
được rải một lớp trấu hoặc cát mỏng.
- Khi
nguyên liệu đã se mặt, cắt rời thành từng bầu với kích thước: dài x rộng là 5cm
x 5cm.
3. Gieo
hạt và chăm sóc
- Ngâm hạt
giống trong nước sạch từ 4 đến 5 giờ, sau đó rửa sạch nước chua, ủ nứt nanh,
gieo 1 hạt vào giữa bầu với độ sâu khoảng 1cm, sau đó phủ một lớp đất bột mỏng
lên mặt bầu.
- Thường
xuyên tưới nhẹ để giữ độ ẩm bầu khoảng từ 75 đến 80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cây ngô
có từ 2 đến 2,5 lá thật
- Cây sinh
trưởng tốt, gốc to, lá xanh, rễ phát triển bình thường
- Cây sạch
sâu bệnh
Chú ý:
Thời gian lưu bầu không quá 10 ngày
Phụ lục D
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Thông
tin chung
- Vụ, năm
khảo nghiệm
- Tên điểm
khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cán bộ
thực hiện: Email… ĐT
2. Vật
liệu khảo nghiệm
- Số giống
tham gia khảo nghiệm
- Giống
đối chứng
3. Phương
pháp khảo nghiệm
- Kiểu bố
trí thí nghiệm:
- Số lần
nhắc lại:
- Diện
tích ô khảo nghiệm:…. m2
4. Đặc
điểm đất đai (số liệu phân tích đất đai nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cơ cấu
cây trồng và cây trồng trước:
5. Thời
gian khảo nghiệm
- Ngày
gieo
- Ngày
chín
6. Các
biện pháp kỹ thuật đã áp dụng
- Mật độ,
khoảng cách trồng
- Lượng
phân bón và cách bón
- Chăm sóc
- Tưới
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tóm tắt
tình hình thời tiết khí hậu đối với ngô thí nghiệm (Số liệu thời tiết
khí hậu ở trạm khí tượng thuỷ văn gần nhất).
8. Số liệu
kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào các Bảng 1, 2, 3,
4, 5 và 6 dưới đây).
Bảng 1 -
Đặc điểm sinh trưởng phát triển
Tên giống
Số ngày từ gieo đến
Chiều cao cây
(cm)
Chiều cao đóng bắp
(cm)
Độ đồng đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50% cây phun râu
Chín (TGST)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Mức độ nhiễm
sâu bệnh và khả năng chống chịu điều kiện bất thuận
Tên giống
Sâu (điểm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chống chịu
(điểm)
Đục thân
Đục bắp
Rệp cờ
Thối khô thân (%)
Đốm lá nhỏ
(điểm)
Đốm lá lớn
Khô vằn (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thối hạt
Khảm lá
Đổ rễ
(%)
Gãy thân (%)
Hạn
Rét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Các yếu tố
cấu thành năng suất của các các giống ngô
Tên giống
Số bắp/ cây
Chiều dài bắp (cm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hàng hạt bắp
Số hạt/hàng
Tỷ lệ hạt/ bắp (%)
P. 1000 hạt (g)
Dạng hạt
Mầu sắc hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Năng suất
của các giống ngô
Tên giống
Số cây thu hoạch/ô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng bắp
tươi/ô (kg/ô)
Khối lượng hạt
khô/ô (kg/ô)
NS TB
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
Lần 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
Lần 3
(tạ/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Chất lượng
thử nếm (đối với các giống ngô nếp)
TT
Tên giống
Các chỉ tiêu đánh
giá (điểm)
Độ dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị đậm
Độ ngọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nhận
xét tóm tắt ưu điểm, nhược điểm chính của các giống khảo nghiệm (Sơ bộ xếp
loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm giống)
10. Kết
luận và đề nghị
- Kết
luận:
- Đề nghị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận
của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày
tháng Năm
Cán bộ
khảo nghiệm
Phụ
lục E
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT GIỐNG NGÔ
1.
Vụ: Năm:
2. Địa điểm khảo
nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tên giống khảo
nghiệm:
5. Giống đối chứng:
6. Ngày gieo: Ngày
thu hoạch:
7. Diện tích khảo
nghiệm (m2):
8. Đặc điểm đất đai:
9. Mật độ trồng:
10. Phân bón: Số lượng và
chủng loại phân bón sử dụng
11. Đánh giá chung:
Tên giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất (tạ/ha)
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu
bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm).
Ý kiến của người SX
(có hoặc không chấp
nhận giống mới-Lý do)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kết luận và đề
nghị:
Xác nhận
của cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày
tháng Năm
Cán bộ
khảo nghiệm