Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-122:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giống nho

Số hiệu: QCVN01-122:2013/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/06/2013 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Giai đoạn(1)

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.

(*)

(+)

QN

MG

Thời gian nẩy chồi

Time of bud burst

07-09

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

 

1

3

5

7

9

2.

(*)

(+)

QN

VG

Chồi non: trạng thái mở

Young shoot: openness of tip

53-69

Khép kín - closed

Hơi mở - sligh open

Mở một nửa - half open

Mở rộng - wide open

Mở hoàn toàn - fully open

 

1

2

3

4

5

3.

(*)

(+)

QN

VG

Chồi non: mật độ lông nằm ngang trên ngọn

Young shoot: prostrate hairs on tip

53-69

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

 

1

Thưa thớt - sparse

 

3

Trung bình - medium

 

5

Dầy - dense

 

7

Rất dầy - very dense

 

9

4.

(*)

(+)

QN

VG

Chồi non: sắc tố antoxian của lông nằm ngang trên ngọn

Young shoot: anthocyanin coloration of prostrate hairs on tip

53-69

Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak

 

1

Nhạt - weak

 

3

Trung bình - medium

 

5

Đậm - strong

 

7

Rất đậm - very strong

 

9

5.

(+)

QN

VG

Chồi non : Mật độ lông thẳng đứng trên ngọn

Young shoot: erect hairs on tip

53-69

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

 

1

Thưa thớt - sparse

3

Trung bình - medium

5

Dầy - dense

7

Rất dầy - very dense

9

6.

(*)

(+)

PQ

VG

Lá non: mầu sắc mặt trên phiến lá

Young leaf: color of upper side of blade

53-69

Xanh vàng - yellow green

 

1

Xanh - green

2

Xanh với những đốm sắc tố antoxian - green with anthocyanin spots

3

Đỏ đồng nhạt - ligh copper red

4

Đỏ đồng đậm - dark copper red

5

Đỏ rượu vang - wine red

6

7.

(+)

QN

VG

Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá

Young leaf: prostrete hairs between main veins on lower side of blade

53-69

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

Thưa thớt - sparse

Trung bình - medium

Dầy - dense

Rất dầy - very dense

 

1


3

5

7

9

8.

(+)

QN

VG

Lá non: mật độ lông thẳng đứng ở trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá

Young leaf: erect hairs betwen main veins on lower side of blade

53-69

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

Thưa thớt - sparse

Trung bình - medium

Dầy - dense

Rất dầy - very dense

 

1


3

5

7

9

9.

(+)

QN

VG

Ngọn: trạng thái

(trước khi buộc lên giàn)

Shoot: attitude (before tying)

60-69

Thẳng đứng - erect

Nửa đứng - semi-erect

Nằm ngang - horizontal

Nửa chúc xuống - semi-dropping

Chúc xuống - dropping

 

1

3

5

7

9

10.

(+)

QN

VG

(a)

Ngọn: mầu sắc mặt lưng của lóng

Shoot: color of dosal side of internodes

60-69

Xanh - green

Xanh và đỏ - green and red

Đỏ - red

 

1

2

3

11.

(*)(+)

QN

VG

(a)

Ngọn: mầu sắc mặt bụng của lóng

Shoot: color of ventral side of internodes

60-69

Xanh - green

Xanh và đỏ - green and red

Đỏ - red

 

1

2

3

12.

(+)

QN

VG

(a)

Ngọn: mầu sắc mặt lưng của đốt

Shoot: color of dosal side of nodes

60-69

Xanh - green

Xanh và đỏ - green and red

Đỏ - red

 

1

2

3

13.

(+)

QN

VG

(a)

Ngọn: mầu sắc mặt bụng của đốt

Shoot: color of ventral side of nodes

60-69

Xanh - green

Xanh và đỏ - green and red

Đỏ - red

 

1

2

3

14.

QN

VG

(a)

Ngọn: mật độ lông thẳng đứng trên lóng

Shoot: erect hairs on internodes

60-69

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

Thưa thớt - sparse

Trung bình - medium

Dầy - dense

Rất dầy - very dense

 

1


3

5

7

9

15.

QN

VG

(a)

Ngọn: chiều dài tua

Shoot: lenght of tendrils

60-73

Rất ngắn - very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

 

1

3

5

7

9

16.

(*)

(+)

QN

VG

Hoa: Cơ quan sinh sản

Flower: sexual organs

61-68

- Nhị phát triển đầy đủ và không có nhụy - fully developed stamens and no gynoecium

 

1

- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium

 

2

- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully developed stamens and fully developed gynoecium

 

3

- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed stamens and fully developed gynoecium

 

4

17.

(*)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: kích thước của phiến lá

Mature leaf: size of blade

75-81

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to - very large

 

1

3

5

7

9

18.

(*)(+)

PQ

VG

(b)

Lá thành thục: hình dạng phiến lá

Mature leaf: shape of blade

75-81

Hình trái tim - cordate

Hình nêm - wedge shaped

Hình ngũ giác- pentagonal

Hình tròn - circular

Hình quả thận - kidney shaped

 

1

2

3

4

5

19.

QN

VG

(b)

Lá thành thục: độ phồng của mặt trên phiến lá

Mature leaf: blistering of upper side of blade

75-81

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

Rất nhiều - very strong

 

1

3

5

7

9

20.

(*)

(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: số thùy

Mature leaf: number of lobes

75-81

Một - one

Ba - three

Năm - five

Bảy - seven

Nhiều hơn bảy - more than seven

 

1

2

3

4

5

21.

(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: độ sâu của lõm gian thùy trên

Mature leaf: depth of upper lateral sinuses

75-81

Không có hoặc rất nông - absent or very shallow

Nông - shallow

Trung bình - medium

Sâu - deep

Rất sâu - very deep

 

1

3

5

7

9

22.

(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: sự sắp của lõm gian thùy trên (chỉ đối với giống xẻ thùy)

Mature leaf: arrangement of lobes of upper lateral sinuses (only varieties lobes leaves)

75-81

Mở - open

Đóng - closed

Chồng lên ít - slightly overlapped

Chồng lên nhiều - strongly overlapped

 

1

2

3

4

23.

(*)

(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: sự sắp xếp thùy của lõm gian thùy cuống lá

Mature leaf: arrangement of lobes of potiole sinuses

75-81

Mở rất rộng - very wide open

Mở rộng - wide open

Mở phân nửa - half open

Mở ít - slightly open

Khép kín - closed

Chồng lên ít - slightly overlapped

Chồng lên phân nửa - half overlapped

Chồng lên nhiều - strongly overlapped

Chồng lên rất nhiều - very strongly overlapped

 

1

2

3

4

5

6

7


8

9

24.

(*)(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: chiều dài răng cưa

Mature leaf: lenght of teeth

75-81

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

 

3

5

7

25.

(*)(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: tỷ lệ chiều dài/chiều rộng của răng cưa

Mature leaf: ratio length/width of teeth

75-81

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

Rất lớn - very large

 

1

3

5

7

9

26.

(*)

(+)

PQ

VG

(b)

Lá thành thục: hình dạng răng cưa

Mature leaf: shape of teeth

75-81

Hai mép lõm - both sides concave

Hai mép thẳng - both sides straight

Hai mép lồi - both sides convex

Một mép lõm, một mép lồi - one sides concave, one sides convex

Hỗn hợp của cả hai mép thẳng và hai mép lồi - mixture of both side straight and both sides convex

 

1

2

3

4


5

27.

(*)

(+)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: mức độ sắc tố antoxian trên gân chính ở mặt trên phiến lá

Mature leaf: propotion of main veins on upper side of blade with anthocyanin coloration

75-81

Không có hoặc rất nhạt - absent or very low

Nhạt - low

Trung bình - medium

Đậm - high

Rất đậm - very high

 

1

3

5

7

9

28.

(*)

QN

VG

(b)

Lá thành thục: mức độ lông nằm ngang ở giữa các gân chính mặt dưới phiến lá

Mature leaf: prostrate hairs between main veins on lower side of blade

75-81

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

Thưa thớt - sparse

Trung bình - medium

Dầy - dense

Rất dầy - very dense

 

1

3

5

7

9

29.

(*)

VG

QN

(b)

Lá thành thục: mức độ lông thẳng đứng trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá

Mature leaf: erect hairs on main veins on lower side of blade

75-81

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

Thưa thớt - sparse

Trung bình - medium

Dầy - dense

Rất dầy - very dense

 

1

3

5

7

9

30.

(+)

VG

QN

(b)

Lá thành thục: chiều dài cuống lá so với gân giữa

Mature leaf: lenght of petiole compared to lenght of middle vein

75-81

Ngắn hơn nhiều - much shorter

Ngắn hơn - moderately shorter

Tương đương - equal

Dài hơn - moderately longer

Dài hơn nhiều - much longer

 

1

2

3

4

5

31.

(*)(+)

QN

MG

Thời gian quả bắt đầu chín

Time of beginning of berry ripening

81

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

 

1

3

5

7

9

32.

(*)

QN

VG

Chùm quả: kích thước (không kể cuống)

Bunch: size (peduncle excluded)

89

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

Rất lớn - verylarge

 

1

3

5

7

9

33.

(*)

(+)

QN

VG

Chùm quả: mức độ xếp sít

Bunch: density

89

Rất lỏng - very lax

Lỏng - lax

Trung bình - medium

Chặt - dense

Rất chặt - very dense

 

1

3

5

7

9

34.

(*)

(+)

QN

VG

Chùm quả: chiều dài cuống của chùm quả đầu tiên

Bunch: lenght of peduncle of primary bunch

89

Rất ngắn - very short

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

Rất dài - very long

 

1

3

5

7

9

35.

(*)

QN

VG

Quả: Kích cỡ

Berry: size

89

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to - very large

 

1

3

5

7

9

36.

(*)

(+)

PQ

VG

Quả: hình dạng

Berry: shape

89

Hình chữ nhật - obloid

Hình cầu - globose

Hình elip rộng - broad ellipsoid

Hình elip hẹp - narrow ellipsoid

Hình trụ - cylindrical

Hình trứng tù - obtuse ovoid

Hình trứng - ovoid

Hình trứng ngược - obovoid

Hình sừng - horn shaped

Hình ngón tay - finger shaped

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

37.

(*)

PQ

VG

Quả: Màu sắc vỏ

(không có phấn ở vỏ quả)

Berry: color of skin (without bloom)

89

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Hồng vàng - yellow rose

Hồng - rose

Đỏ - red

Đỏ xám - grey red

Tím đỏ sẫm - dark red violet

Đen xanh - blue black

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

38.

QN

VG

Quả: mức độ tách ra khỏi cuống

Berry: ease of detachment from pedicel

89

Khó - difficult

Dễ - moderately easy

Rất dễ - very easy

 

1

2

3

39.

VG

QN

Quả: Độ dày của vỏ

Berry: thickness of skin

89

Mỏng - thin

Trung bình - medium

Dầy - thick

 

1

2

3

40.

(*)

QN

VG

Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả

Berry: anthocyanin coloration of flesh

89

Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak

Nhạt - weak

Trung bình - medium

Đậm - strong

Rất đậm - very strong

 

1

3

5

7

9

41.

QN

VG

Quả: Độ chắc của thịt quả

Berry: firmness of flesh

89

Mềm hoặc hơi chắc - soft or slightly firm

Chắc - moderately firm

Rất chắc - very firm

 

1

2

3

42.

(*)

PQ

VG

Quả: hương vị đặc trưng

Berry: particular flavor

89

Không có - none

Rượu nho - muscat

Vị chua lên men - foxy

Thảo mộc - herbaceous

Hương vị khác - other than muscat, foxy or herbaceous

 

1

2

3

4

5

43.

(*)

(+)

QL

VG

Quả: Sự hình thành hạt

Berry: formation of seeds

89

Không có - none

Hạt lép - rudimentary

Hoàn chỉnh - complete

 

1

2

3

44.

VG

Cành hóa gỗ: Mầu sắc chính

Woody shoot: main color

91-00

Nâu vàng - yellowish brown

Nâu cam - orange brown

Nâu đậm - dark brown

Nâu đỏ - reddish brown

Tím - violet

 

1

2

3

4

5

CHÚ THÍCH:

(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A

(a) Các quan sát chồi được tiến hành trên chồi thứ 3

(b) Các quan sát trên lá trưởng thành được tiến hành trên các lá giữa của cành hoa thứ 3.

(1): Mã giai đoạn được giải thích tại Phụ lục C

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1.2. Chất lượng cây giống: cây giống không bị dập nát và nhiễm các loại sâu bệnh.

3.1.1.3. Giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào. Trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.

3.1.2. Giống tương tự

3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm DUS giống nho (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng cây giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo các tính trạng sau:

(a) Chồi non: Trạng thái mở của ngọn (Tính trạng 2);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(c) Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá (Tính trạng 7)

(d) Hoa: cơ quan sinh sản (Tính trạng 16)

(e) Lá thành thục: số thùy (Tính trạng 20)

(f) Thời gian quả bắt đầu chín (Tính trạng 31)

(g) Quả: hình dạng (Tính trạng 36)

(h) Quả: màu sắc vỏ (không có phấn ở vỏ quả) (Tính trạng 37)

(i) Quả: sắc tố antoxian của thịt quả (Tính trạng 40)

(k) Quả: hương vị đặc trưng (Tính trạng 42)

(h) Quả: sự hình thành hạt (Tính trạng 43)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Tối thiểu 2 chu kỳ sinh trưởng.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm

Bố trí tại 1 điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

Mỗi giống khảo nghiệm và giống tương tự trồng 5 cây (không nhắc lại); hàng cách hàng 3m, cây cách cây 1,5m.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác

Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật sản xuất nho hiện hành.

3.4. Phương pháp đánh giá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.

- Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá là 5 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 0 cây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống nho mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống nho được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống nho, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 1 - Thời gian nẩy chồi

Thời gian nẩy chồi là khi có 50% số cây nẩy chồi. Cây nẩy chồi khi 50% chồi ở giai đoạn sinh trưởng 07 (tính từ giai đoạn 01)

2. Tính trạng 2 đến 5 - Chồi non: Ngọn (quan sát phần trong ô vuông)

Chồi non: trạng thái mở (2)

1

Khép kín

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Mở một nửa

4

Mở rộng

5

Mở hoàn toàn

3. Tính trạng 3 - chồi ngon: mật độ lông nằm ngang trên ngọn

4. Tính trạng 4 - chồi ngọn: sắc tố antoxian của lông nằm ngang trên ngọn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả các quan trên tính trạng 3, 4, 5 được tiến hành quan sát khi ngọn mở rộng hay mở hoàn toàn (Tính trạng 2) với 2 lá thứ nhất mở. Những lá của ngọn khép kín, hơi mở hay mở một nửa có thể được mở ra để có thể quan sát phần tương ứng của ngọn.

6. Tính trạng 6 - Lá non: mầu sắc mặt trên phiến lá

Quan sát hai lá ngoại biên đã mở đầu tiên trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít hoặc mở một nửa (Tính trạng 2). Quan sát 4 lá ngoại biên đầu tiên đã mở trong trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc mở hoàn toàn.

7. Tính trạng 7 - lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá

8. Tính trạng 8 - Lá non: mật độ lông thẳng đứng ở trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá

Các quan sát tính trạng 7, 8 được tiến hành trên lá ngoại biên thứ 2 đã mở, trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít hoặc mở một nửa (Tính trạng 2). Quan sát lá ngoại biên thứ tư đã mở trong trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc mở hoàn toàn.

9. Tính trạng 9 - Phần ngọn: Trạng thái (trước khi buộc lên giàn)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

nửa đứng

5

nằm ngang

7

Nửa chúc xuống

9

Chúc xuống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt cắt ngang của chồi

Mặt lưng (được chiếu sáng trực tiếp)

Mặt bụng (không có ánh sáng trực tiếp)

11. Tính trạng 16 - Hoa: Cơ quan sinh sản

1

Nhị phát triển đầy đủ, không có nhụy

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Nhị và nhụy phát triển đầy đủ

4

Nhị rũ xuống, nhụy phát triển đầy đủ

12. Tính trạng 18 - Lá thành thục: hình dạng phiến lá

1

Hình trái tim

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình nêm

3

Hình ngũ giác

4

Hình tròn

5

Hình quả thận

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thùy là phần lá nằm ở giữa hai lõm gian thùy của lá. Lõm gian thùy lá là do sự ngắt quãng hoàn toàn của các răng cưa ở mép lá

14. Tính trạng 21 - Lá thành thục: độ sâu của lõm gian thùy trên Lõm gian thùy là kết quả từ sự ngắt quãng hoàn toàn của các răng cưa ở mép lá. Các lõm gian thùy bên phía trên nằm ở giữa gân giữa và gân chính bên cạnh.

15. Tính trạng 22 - Lá thành thục: sự sắp xếp các thùy của các lõm gian thùy phía trên

16. Tính trạng 23 - Lá thành thục: sự sắp xếp các thùy của lõm gian thùy cuống lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18. Tính trạng 25 - Lá thành thục: tỷ lệ chiều dài/rộng của răng cưa

19. Tính trạng 26 - Lá thành thục: hình dạng răng cưa

Tất cả các quan sát các tính trạng 24, 25, 26 được tiến hành ở giữa các gân lá chính phía bên trên các răng cưa của các gân thứ cấp.

20. Tính trạng 27 - Lá thành thục: mức độ sắc tố antoxian trên gân chính ở mặt trên phiến lá

Tính trạng này được quan sát sắc tố antoxian cân xứng theo chiều dài của các gân chính. Sự gián đoạn của sắc tố antoxian không nên bao gồm cân xứng đó.

Tính trạng 30 - Lá thành thục: chiều dài cuống lá so với gân giữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Tính trạng 31 - Thời gian quả bắt đầu chín

Quan sát khi 50% số quả trên 50% cây bắt đầu trở lên mềm. Quả sẽ bị biến dạng khi ấn nhẹ giữa các ngón tay.

23. Tính trạng 33 - Chùm quả: độ xếp sít

1. Quả hợp thành nhóm, có thể nhìn thấy rất nhiều cuống

3. Quả đơn, có thể nhìn thấy một số cuống

5. Quả phân bố rất dầy, không thể nhìn thấy cuống, quả có thể chuyển dịch được

7. Quả không dễ chuyển dịch được

9. Quả bị ép làm biến dạng

24. Tính trạng 34 - Chùm quả: chiều dài cuống của chùm quả đầu tiên Khoảng cách được đo từ điểm dính của cuống trên cành tới điểm phân nhánh thứ nhất của chùm quả đầu tiên. Trên điểm phân nhánh đầu tiên có một điểm nút

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25. Tính trạng 36 - quả: hình dạng

26. Tính trạng 43 - Sự hình thành hạt

1 = không hình thành hạt (quả không hạt)

2 = hạt có vỏ mềm, phôi và nội nhũ chưa phát triển đầy đủ

3 = hạt phát triển đầy đủ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NHO

1. Loài              Nho Vitis L.

2. Tên giống

3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:

Địa chỉ:

Điện thoại / FAX / E.mail:

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

Tên giống bố mẹ:

Nguồn gốc vật liệu:

5.2. Phương pháp chọn tạo

Lai hữu tính (bố, mẹ):

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

Nước                                        ngày     tháng     năm

Nước                                        ngày     tháng    năm

7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2 - Một số tính trạng đặc trưng của giống

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Mã số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1

Chồi non: trạng thái mở của ngọn

Young shoot: openness of tip (Tính trạng 2)

Khép kín - closed

Hơi mở - sligh open

Mở một nửa - half open

Mở rộng - wide open

Mở hoàn toàn - fully open

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

5

 

7.2

Lá non: mầu săc mặt trên phiến lá

Young leaf: color of upper side of blade

(Tính trạng 6)

Xanh vàng - yellow green

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Xanh - green

2

 

Xanh với những đốm sắc tố antoxian - green with anthocyanin spots

3

 

Đỏ đồng nhạt - ligh copper red

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đỏ đồng đậm - dark copper red

5

 

Đỏ rượu vang - wine red

6

 

7.3

Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá

Young leaf: color of upper side of blade

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse

1

 

Thưa thớt - sparse

3

 

Trung bình - medium

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

Rất dầy - very dense

9

 

7.4

Hoa: Cơ quan sinh sản

Flower: sexual organs

(Tính trạng 16)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium

2

 

- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully developed stamens and fully developed gynoecium

3

 

- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed stamens and fully developed gynoecium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

7.5

Lá thành thục: số thùy

Mature leaf: number of lobes

(Tính trạng 20)

Một - one

1

 

Ba - three

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Năm - five

3

 

Bảy - seven

4

 

Nhiều hơn bảy - more than seven

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6

Thời gian quả bắt đầu chín

Time of beginning of berry ripening

(Tính trạng 31)

Rất sớm - very early

1

 

Sớm - early

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình - medium

5

 

Muộn - late

7

 

Rất muộn - very late

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: hình dạng

Berry: shape

(Tính trạng 36)

Hình chữ nhật - obloid

1

 

Hình cầu - globose

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Hình elip hẹp - narrow ellipsoid

4

 

Hình trụ - cylindrical

5

 

Hình trứng tù - obtuse ovoid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình trứng ngược - obovoid

Hình sừng - horn shaped

Hình ngón tay - finger shaped

6

7

8

9

10

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: Màu sắc vỏ (không có phần ở vỏ quả)

Berry: color of skin (without bloom)

(Tính trạng 37)

Xanh - green

1

 

Xanh vàng - yellow green

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Hồng vàng - yellow rose

4

 

Hồng - rose

5

 

Đỏ - red

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Đỏ xám - grey red

7

 

Tím đỏ sẫm - dark red violet

8

 

Xanh đen - blue black

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.9

Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả

Berry: anthocyanin coloration of flesh

(Tính trạng 40)

Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak

1

 

Nhạt - weak

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình - medium

5

 

Đậm - strong

7

 

Rất đậm - very strong

9

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: hương vị đặc biệt

Berry: particular flavor

(Tính trạng 42)

Không có - none

1

 

Rượu nho - muscat

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

Thảo mộc - herbaceous

4

 

Hương vị khác - otherthan muscat, foxy or herbaceous

5

 

7.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Berry: formation of seeds

(Tính trạng 43)

Không có - none

1

 

Mới phôi thai - rudimentary

2

 

Hoàn chỉnh - complete

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện

8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm

Bảng 3 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

Trạng thái biểu hiện

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống

9.1. Chống chịu sâu bệnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.3. Thông tin khác

 

 

Ngày      tháng      năm
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC C

BẢNG MÃ HÓA VÀ MÔ TẢ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG CHÍNH CỦA CÂY NHO

MÃ SỐ

MÔ TẢ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nẩy chồi

00

Ngủ nghỉ: Chồi đông nhọn hoặc tròn, mầu nâu tối hoặc nâu sáng tùy theo giống, vẩy bắc hầu như khép kín tùy theo giống.

01

Chồi bắt đầu phồng lên: Chồi bắt đầu giãn ra bên trong vẩy bắc.

03

Kết thúc phồng lên của chồi: Chồi căng ra, nhưng không có mầu xanh.

05

“Giai đoạn lông mịn”: Nhìn rõ lớp lông mịn mầu nâu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắt đầu bật chồi: Vừa mới nhìn rõ những đỉnh chồi mầu xanh.

09

Bật chồi: Nhìn rõ những đỉnh chồi mầu xanh

1

Phát triển lá

11

Lá đầu tiên mở ra và trải rộng từ chồi

12

Hai lá mở ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ba lá mở ra

14

Bốn lá mở ra

15

Năm lá mở ra

16

Sáu lá mở ra

19

Chín hay nhiều hơn lá mở ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xuất hiện chùm hoa

53

Nhìn thấy rõ các chùm hoa

55

Các chùm hoa lớn lên, các hoa ép chặt vào nhau

57

Các chùm hoa phát triển hoàn chỉnh, các hoa tách rời nhau

6

Nở hoa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những cánh hoa đầu tiên tách từ đế hoa

61

Bắt đầu nở hoa; 10% cánh hoa rơi xuống

63

Giai đoạn đầu nở hoa; 30% cánh hoa rơi xuống

65

Giai đoạn nở hoa đầy đủ; 50% cánh hoa rơi xuống

68

80% cánh hoa rơi xuống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết thúc nở hoa

7

Phát triển quả

71

Đậu quả: Quả non bắt đầu phình ra, vẫn giữ vết rụng của hoa

73

Quả đạt cỡ hạt gạo, chùm quả bắt đầu treo lủng lẳng

75

Quả đạt cỡ hạt đậu Hà Lan, chùm quả treo lủng lẳng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả bắt đầu kề sát nhau

79

Quả kề sát nhau hoàn toàn

8

Chín

81

Bắt đầu chín; mầu quả bắt đầu sáng lên

83

Mầu quả sáng lên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả trở nên mềm

89

Quả chín sẵn sàng thu hoạch

9

Quá trình già

91

Sau khi thu hoạch: Kết thúc quá trình thuần thục gỗ

92

Bắt đầu đổi mầu lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắt đầu rụng lá

95

50% lá rụng

97

Kết thúc rụng lá

99

Xử lý sau thu hoạch

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-122:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.462

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.206.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!