TT
|
Tính trạng
|
Giai đoạn(1)
|
Trạng thái biểu hiện
|
Giống điển hình
|
Mã số
|
1.
(*)
(+)
QN
MG
|
Thời gian nẩy chồi
Time of bud burst
|
07-09
|
Rất sớm - very early
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very late
|
|
1
3
5
7
9
|
2.
(*)
(+)
QN
VG
|
Chồi non: trạng thái mở
Young shoot: openness of tip
|
53-69
|
Khép kín - closed
Hơi mở - sligh open
Mở một nửa - half open
Mở rộng - wide open
Mở hoàn toàn - fully open
|
|
1
2
3
4
5
|
3.
(*)
(+)
QN
VG
|
Chồi non: mật độ lông nằm ngang trên ngọn
Young shoot: prostrate hairs on tip
|
53-69
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
|
|
1
|
Thưa thớt - sparse
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Dầy - dense
|
|
7
|
Rất dầy - very dense
|
|
9
|
4.
(*)
(+)
QN
VG
|
Chồi non: sắc tố antoxian của lông nằm
ngang trên ngọn
Young shoot: anthocyanin coloration of
prostrate hairs on tip
|
53-69
|
Không có hoặc rất nhạt - absent or very
weak
|
|
1
|
Nhạt - weak
|
|
3
|
Trung bình - medium
|
|
5
|
Đậm - strong
|
|
7
|
Rất đậm - very strong
|
|
9
|
5.
(+)
QN
VG
|
Chồi non : Mật độ lông thẳng đứng trên ngọn
Young shoot: erect hairs on tip
|
53-69
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse
|
|
1
|
Thưa thớt - sparse
|
3
|
Trung bình - medium
|
5
|
Dầy - dense
|
7
|
Rất dầy - very dense
|
9
|
6.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Lá non: mầu sắc mặt trên phiến lá
Young leaf: color of upper side of blade
|
53-69
|
Xanh vàng - yellow green
|
|
1
|
Xanh - green
|
2
|
Xanh với những đốm sắc tố antoxian -
green with anthocyanin spots
|
3
|
Đỏ đồng nhạt - ligh copper red
|
4
|
Đỏ đồng đậm - dark copper red
|
5
|
Đỏ rượu vang - wine red
|
6
|
7.
(+)
QN
VG
|
Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân
chính ở mặt dưới phiến lá
Young leaf: prostrete hairs between main
veins on lower side of blade
|
53-69
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
Thưa thớt - sparse
Trung bình - medium
Dầy - dense
Rất dầy - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
8.
(+)
QN
VG
|
Lá non: mật độ lông thẳng đứng ở trên những
gân chính ở mặt dưới phiến lá
Young leaf: erect hairs betwen main veins
on lower side of blade
|
53-69
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
Thưa thớt - sparse
Trung bình - medium
Dầy - dense
Rất dầy - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
9.
(+)
QN
VG
|
Ngọn: trạng thái
(trước khi buộc lên giàn)
Shoot: attitude (before tying)
|
60-69
|
Thẳng đứng - erect
Nửa đứng - semi-erect
Nằm ngang - horizontal
Nửa chúc xuống - semi-dropping
Chúc xuống - dropping
|
|
1
3
5
7
9
|
10.
(+)
QN
VG
(a)
|
Ngọn: mầu sắc mặt lưng của lóng
Shoot: color of dosal side of internodes
|
60-69
|
Xanh - green
Xanh và đỏ - green and red
Đỏ - red
|
|
1
2
3
|
11.
(*)(+)
QN
VG
(a)
|
Ngọn: mầu sắc mặt bụng của lóng
Shoot: color of ventral side of internodes
|
60-69
|
Xanh - green
Xanh và đỏ - green and red
Đỏ - red
|
|
1
2
3
|
12.
(+)
QN
VG
(a)
|
Ngọn: mầu sắc mặt lưng của đốt
Shoot: color of dosal side of nodes
|
60-69
|
Xanh - green
Xanh và đỏ - green and red
Đỏ - red
|
|
1
2
3
|
13.
(+)
QN
VG
(a)
|
Ngọn: mầu sắc mặt bụng của đốt
Shoot: color of ventral side of nodes
|
60-69
|
Xanh - green
Xanh và đỏ - green and red
Đỏ - red
|
|
1
2
3
|
14.
QN
VG
(a)
|
Ngọn: mật độ lông thẳng đứng trên lóng
Shoot: erect hairs on internodes
|
60-69
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
Thưa thớt - sparse
Trung bình - medium
Dầy - dense
Rất dầy - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
15.
QN
VG
(a)
|
Ngọn: chiều dài tua
Shoot: lenght of tendrils
|
60-73
|
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very long
|
|
1
3
5
7
9
|
16.
(*)
(+)
QN
VG
|
Hoa: Cơ quan sinh sản
Flower: sexual organs
|
61-68
|
- Nhị phát triển đầy đủ và không có nhụy - fully
developed stamens and no gynoecium
|
|
1
|
- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển
yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium
|
|
2
|
- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully
developed stamens and fully developed gynoecium
|
|
3
|
- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed
stamens and fully developed gynoecium
|
|
4
|
17.
(*)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: kích thước của phiến lá
Mature leaf: size of blade
|
75-81
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very large
|
|
1
3
5
7
9
|
18.
(*)(+)
PQ
VG
(b)
|
Lá thành thục: hình dạng phiến lá
Mature leaf: shape of blade
|
75-81
|
Hình trái tim - cordate
Hình nêm - wedge shaped
Hình ngũ giác- pentagonal
Hình tròn - circular
Hình quả thận - kidney shaped
|
|
1
2
3
4
5
|
19.
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: độ phồng của mặt trên phiến
lá
Mature leaf: blistering of upper side of
blade
|
75-81
|
Không có hoặc rất ít - absent or very
weak
Ít - weak
Trung bình - medium
Nhiều - strong
Rất nhiều - very strong
|
|
1
3
5
7
9
|
20.
(*)
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: số thùy
Mature leaf: number of lobes
|
75-81
|
Một - one
Ba - three
Năm - five
Bảy - seven
Nhiều hơn bảy - more than seven
|
|
1
2
3
4
5
|
21.
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: độ sâu của lõm gian thùy
trên
Mature leaf: depth of upper lateral sinuses
|
75-81
|
Không có hoặc rất nông - absent or very
shallow
Nông - shallow
Trung bình - medium
Sâu - deep
Rất sâu - very deep
|
|
1
3
5
7
9
|
22.
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: sự sắp của lõm gian thùy
trên (chỉ đối với giống xẻ thùy)
Mature leaf: arrangement of lobes of upper
lateral sinuses (only varieties lobes leaves)
|
75-81
|
Mở - open
Đóng - closed
Chồng lên ít - slightly overlapped
Chồng lên nhiều - strongly overlapped
|
|
1
2
3
4
|
23.
(*)
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: sự sắp xếp thùy của lõm gian
thùy cuống lá
Mature leaf: arrangement of lobes of
potiole sinuses
|
75-81
|
Mở rất rộng - very wide open
Mở rộng - wide open
Mở phân nửa - half open
Mở ít - slightly open
Khép kín - closed
Chồng lên ít - slightly overlapped
Chồng lên phân nửa - half overlapped
Chồng lên nhiều - strongly overlapped
Chồng lên rất nhiều - very strongly
overlapped
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
24.
(*)(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: chiều dài răng cưa
Mature leaf: lenght of teeth
|
75-81
|
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
|
|
3
5
7
|
25.
(*)(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: tỷ lệ chiều dài/chiều rộng
của răng cưa
Mature leaf: ratio length/width of teeth
|
75-81
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
Rất lớn - very large
|
|
1
3
5
7
9
|
26.
(*)
(+)
PQ
VG
(b)
|
Lá thành thục: hình dạng răng cưa
Mature leaf: shape of teeth
|
75-81
|
Hai mép lõm - both sides concave
Hai mép thẳng - both sides straight
Hai mép lồi - both sides convex
Một mép lõm, một mép lồi - one sides
concave, one sides convex
Hỗn hợp của cả hai mép thẳng và hai mép lồi
- mixture of both side straight and both sides convex
|
|
1
2
3
4
5
|
27.
(*)
(+)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: mức độ sắc tố antoxian trên
gân chính ở mặt trên phiến lá
Mature leaf: propotion of main veins on
upper side of blade with anthocyanin coloration
|
75-81
|
Không có hoặc rất nhạt - absent or very
low
Nhạt - low
Trung bình - medium
Đậm - high
Rất đậm - very high
|
|
1
3
5
7
9
|
28.
(*)
QN
VG
(b)
|
Lá thành thục: mức độ lông nằm ngang ở giữa
các gân chính mặt dưới phiến lá
Mature leaf: prostrate hairs between main
veins on lower side of blade
|
75-81
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
Thưa thớt - sparse
Trung bình - medium
Dầy - dense
Rất dầy - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
29.
(*)
VG
QN
(b)
|
Lá thành thục: mức độ lông thẳng đứng trên
những gân chính ở mặt dưới phiến lá
Mature leaf: erect hairs on main veins on
lower side of blade
|
75-81
|
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
Thưa thớt - sparse
Trung bình - medium
Dầy - dense
Rất dầy - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
30.
(+)
VG
QN
(b)
|
Lá thành thục: chiều dài cuống lá so với
gân giữa
Mature leaf: lenght of petiole compared to
lenght of middle vein
|
75-81
|
Ngắn hơn nhiều - much shorter
Ngắn hơn - moderately shorter
Tương đương - equal
Dài hơn - moderately longer
Dài hơn nhiều - much longer
|
|
1
2
3
4
5
|
31.
(*)(+)
QN
MG
|
Thời gian quả bắt đầu chín
Time of beginning of berry ripening
|
81
|
Rất sớm - very early
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very late
|
|
1
3
5
7
9
|
32.
(*)
QN
VG
|
Chùm quả: kích thước (không kể cuống)
Bunch: size (peduncle excluded)
|
89
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
Lớn - large
Rất lớn - verylarge
|
|
1
3
5
7
9
|
33.
(*)
(+)
QN
VG
|
Chùm quả: mức độ xếp sít
Bunch: density
|
89
|
Rất lỏng - very lax
Lỏng - lax
Trung bình - medium
Chặt - dense
Rất chặt - very dense
|
|
1
3
5
7
9
|
34.
(*)
(+)
QN
VG
|
Chùm quả: chiều dài cuống của chùm quả đầu
tiên
Bunch: lenght of peduncle of primary bunch
|
89
|
Rất ngắn - very short
Ngắn - short
Trung bình - medium
Dài - long
Rất dài - very long
|
|
1
3
5
7
9
|
35.
(*)
QN
VG
|
Quả: Kích cỡ
Berry: size
|
89
|
Rất nhỏ - very small
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
Rất to - very large
|
|
1
3
5
7
9
|
36.
(*)
(+)
PQ
VG
|
Quả: hình dạng
Berry: shape
|
89
|
Hình chữ nhật - obloid
Hình cầu - globose
Hình elip rộng - broad ellipsoid
Hình elip hẹp - narrow ellipsoid
Hình trụ - cylindrical
Hình trứng tù - obtuse ovoid
Hình trứng - ovoid
Hình trứng ngược - obovoid
Hình sừng - horn shaped
Hình ngón tay - finger shaped
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
37.
(*)
PQ
VG
|
Quả: Màu sắc vỏ
(không có phấn ở vỏ quả)
Berry: color of skin (without bloom)
|
89
|
Xanh - green
Xanh vàng - yellow green
Vàng - yellow
Hồng vàng - yellow rose
Hồng - rose
Đỏ - red
Đỏ xám - grey red
Tím đỏ sẫm - dark red violet
Đen xanh - blue black
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
38.
QN
VG
|
Quả: mức độ tách ra khỏi cuống
Berry: ease of detachment from pedicel
|
89
|
Khó - difficult
Dễ - moderately easy
Rất dễ - very easy
|
|
1
2
3
|
39.
VG
QN
|
Quả: Độ dày của vỏ
Berry: thickness of skin
|
89
|
Mỏng - thin
Trung bình - medium
Dầy - thick
|
|
1
2
3
|
40.
(*)
QN
VG
|
Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả
Berry: anthocyanin coloration of flesh
|
89
|
Không có hoặc rất nhạt - absent or very
weak
Nhạt - weak
Trung bình - medium
Đậm - strong
Rất đậm - very strong
|
|
1
3
5
7
9
|
41.
QN
VG
|
Quả: Độ chắc của thịt quả
Berry: firmness of flesh
|
89
|
Mềm hoặc hơi chắc - soft or slightly
firm
Chắc - moderately firm
Rất chắc - very firm
|
|
1
2
3
|
42.
(*)
PQ
VG
|
Quả: hương vị đặc trưng
Berry: particular flavor
|
89
|
Không có - none
Rượu nho - muscat
Vị chua lên men - foxy
Thảo mộc - herbaceous
Hương vị khác - other than muscat, foxy
or herbaceous
|
|
1
2
3
4
5
|
43.
(*)
(+)
QL
VG
|
Quả: Sự hình thành hạt
Berry: formation of seeds
|
89
|
Không có - none
Hạt lép - rudimentary
Hoàn chỉnh - complete
|
|
1
2
3
|
44.
VG
|
Cành hóa gỗ: Mầu sắc chính
Woody shoot: main color
|
91-00
|
Nâu vàng - yellowish brown
Nâu cam - orange brown
Nâu đậm - dark brown
Nâu đỏ - reddish brown
Tím - violet
|
|
1
2
3
4
5
|
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong
mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu
hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu
hiện được
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn
tại Phụ lục A
(a) Các quan sát chồi được tiến hành trên
chồi thứ 3
(b) Các quan sát trên lá trưởng thành được
tiến hành trên các lá giữa của cành hoa thứ 3.
(1): Mã giai đoạn được giải thích
tại Phụ lục C
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Chất lượng cây giống: cây giống
không bị dập nát và nhiễm các loại sâu bệnh.
3.1.1.3. Giống gửi khảo nghiệm không được xử
lý bằng bất kỳ hình thức nào. Trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định
của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm
DUS giống nho (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những
tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem
xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu
chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu
cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất
lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng cây giống tương tự như quy định ở
Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo các
tính trạng sau:
(a) Chồi non: Trạng thái mở của ngọn (Tính
trạng 2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các
gân chính ở mặt dưới phiến lá (Tính trạng 7)
(d) Hoa: cơ quan sinh sản (Tính trạng 16)
(e) Lá thành thục: số thùy (Tính trạng 20)
(f) Thời gian quả bắt đầu chín (Tính trạng
31)
(g) Quả: hình dạng (Tính trạng 36)
(h) Quả: màu sắc vỏ (không có phấn ở vỏ quả)
(Tính trạng 37)
(i) Quả: sắc tố antoxian của thịt quả (Tính
trạng 40)
(k) Quả: hương vị đặc trưng (Tính trạng 42)
(h) Quả: sự hình thành hạt (Tính trạng 43)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 chu kỳ sinh trưởng.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại 1 điểm, nếu có tính trạng không
thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Mỗi giống khảo nghiệm và giống tương tự trồng
5 cây (không nhắc lại); hàng cách hàng 3m, cây cách cây 1,5m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật sản xuất nho
hiện hành.
3.4. Phương pháp đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác
biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm
DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau
của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG:
Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ
thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa
vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và
MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên
giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG:
Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương
pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất
của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô
thí nghiệm.
- Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác
dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá là
5 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 0 cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính
đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh
giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành
khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới,
giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh
trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng
trước đó.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối
với giống nho mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật
sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống nho được
thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004
và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực
hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống nho, Cục
Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn
này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI
THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Thời gian nẩy chồi
Thời gian nẩy chồi là khi có 50% số cây nẩy
chồi. Cây nẩy chồi khi 50% chồi ở giai đoạn sinh trưởng 07 (tính từ giai đoạn
01)
2. Tính trạng 2 đến 5 - Chồi non: Ngọn (quan
sát phần trong ô vuông)
Chồi non: trạng thái mở (2)
1
Khép kín
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Mở một nửa
4
Mở rộng
5
Mở hoàn toàn
3. Tính trạng 3 - chồi ngon: mật độ
lông nằm ngang trên ngọn
4. Tính trạng 4 - chồi ngọn: sắc tố
antoxian của lông nằm ngang trên ngọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các quan trên tính trạng 3, 4, 5 được
tiến hành quan sát khi ngọn mở rộng hay mở hoàn toàn (Tính trạng 2) với 2 lá
thứ nhất mở. Những lá của ngọn khép kín, hơi mở hay mở một nửa có thể được mở
ra để có thể quan sát phần tương ứng của ngọn.
6. Tính trạng 6 - Lá non: mầu sắc mặt
trên phiến lá
Quan sát hai lá ngoại biên đã mở đầu tiên
trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít hoặc mở một nửa (Tính trạng 2).
Quan sát 4 lá ngoại biên đầu tiên đã mở trong trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc
mở hoàn toàn.
7. Tính trạng 7 - lá non: mật độ lông
nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá
8. Tính trạng 8 - Lá non: mật độ lông
thẳng đứng ở trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá
Các quan sát tính trạng 7, 8 được tiến hành
trên lá ngoại biên thứ 2 đã mở, trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít
hoặc mở một nửa (Tính trạng 2). Quan sát lá ngoại biên thứ tư đã mở trong
trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc mở hoàn toàn.
9. Tính trạng 9 - Phần ngọn: Trạng
thái (trước khi buộc lên giàn)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
nửa đứng
5
nằm ngang
7
Nửa chúc xuống
9
Chúc xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt ngang của chồi
Mặt lưng (được chiếu sáng trực tiếp)
Mặt bụng (không có ánh sáng trực tiếp)
11. Tính trạng 16 - Hoa: Cơ quan sinh
sản
1
Nhị phát triển đầy
đủ, không có nhụy
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nhị và nhụy phát
triển đầy đủ
4
Nhị rũ xuống, nhụy
phát triển đầy đủ
12. Tính trạng 18 - Lá thành thục: hình
dạng phiến lá
1
Hình trái tim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình nêm
3
Hình ngũ giác
4
Hình tròn
5
Hình quả thận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùy là phần lá nằm ở giữa hai lõm gian thùy
của lá. Lõm gian thùy lá là do sự ngắt quãng hoàn toàn của các răng cưa ở mép
lá
14. Tính trạng 21 - Lá thành thục: độ
sâu của lõm gian thùy trên Lõm gian thùy là kết quả từ sự ngắt quãng hoàn toàn
của các răng cưa ở mép lá. Các lõm gian thùy bên phía trên nằm ở giữa gân giữa
và gân chính bên cạnh.
15. Tính trạng 22 - Lá thành thục: sự
sắp xếp các thùy của các lõm gian thùy phía trên
16. Tính trạng 23 - Lá thành thục: sự
sắp xếp các thùy của lõm gian thùy cuống lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Tính trạng 25 - Lá thành thục: tỷ lệ
chiều dài/rộng của răng cưa
19. Tính trạng 26 - Lá thành thục: hình
dạng răng cưa
Tất cả các quan sát các tính trạng 24, 25, 26
được tiến hành ở giữa các gân lá chính phía bên trên các răng cưa của các gân
thứ cấp.
20. Tính trạng 27 - Lá thành thục: mức
độ sắc tố antoxian trên gân chính ở mặt trên phiến lá
Tính trạng này được quan sát sắc tố antoxian
cân xứng theo chiều dài của các gân chính. Sự gián đoạn của sắc tố antoxian
không nên bao gồm cân xứng đó.
Tính trạng 30 - Lá thành thục: chiều dài
cuống lá so với gân giữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Tính trạng 31 - Thời gian quả bắt
đầu chín
Quan sát khi 50% số quả trên 50% cây bắt đầu
trở lên mềm. Quả sẽ bị biến dạng khi ấn nhẹ giữa các ngón tay.
23. Tính trạng 33 - Chùm quả: độ xếp sít
1. Quả hợp thành nhóm, có thể nhìn thấy rất
nhiều cuống
3. Quả đơn, có thể nhìn thấy một số cuống
5. Quả phân bố rất dầy, không thể nhìn thấy
cuống, quả có thể chuyển dịch được
7. Quả không dễ chuyển dịch được
9. Quả bị ép làm biến dạng
24. Tính trạng 34 - Chùm quả: chiều dài
cuống của chùm quả đầu tiên Khoảng cách được đo từ điểm dính của cuống trên
cành tới điểm phân nhánh thứ nhất của chùm quả đầu tiên. Trên điểm phân nhánh
đầu tiên có một điểm nút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Tính trạng 36 - quả: hình dạng
26. Tính trạng 43 - Sự hình thành hạt
1 = không hình thành hạt (quả không hạt)
2 = hạt có vỏ mềm, phôi và nội nhũ chưa phát
triển đầy đủ
3 = hạt phát triển đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NHO
1. Loài
Nho
Vitis L.
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước
ngoài
Nước
ngày tháng năm
Nước
ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2 - Một số tính
trạng đặc trưng của giống
TT
Tính trạng
Trạng thái biểu
hiện
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Chồi non: trạng thái mở của ngọn
Young shoot: openness of tip (Tính trạng 2)
Khép kín - closed
Hơi mở - sligh open
Mở một nửa - half open
Mở rộng - wide open
Mở hoàn toàn - fully open
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
7.2
Lá non: mầu săc mặt trên phiến lá
Young leaf: color of upper side of blade
(Tính trạng 6)
Xanh vàng - yellow green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh - green
2
Xanh với những đốm sắc tố antoxian - green
with anthocyanin spots
3
Đỏ đồng nhạt - ligh copper red
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ đồng đậm - dark copper red
5
Đỏ rượu vang - wine red
6
7.3
Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân
chính ở mặt dưới phiến lá
Young leaf: color of upper side of blade
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hoặc rất thưa - absent or very
sparse
1
Thưa thớt - sparse
3
Trung bình - medium
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Rất dầy - very dense
9
7.4
Hoa: Cơ quan sinh sản
Flower: sexual organs
(Tính trạng 16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển
yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium
2
- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully
developed stamens and fully developed gynoecium
3
- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed
stamens and fully developed gynoecium
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Lá thành thục: số thùy
Mature leaf: number of lobes
(Tính trạng 20)
Một - one
1
Ba - three
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm - five
3
Bảy - seven
4
Nhiều hơn bảy - more than seven
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6
Thời gian quả bắt đầu chín
Time of beginning of berry ripening
(Tính trạng 31)
Rất sớm - very early
1
Sớm - early
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
5
Muộn - late
7
Rất muộn - very late
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: hình dạng
Berry: shape
(Tính trạng 36)
Hình chữ nhật - obloid
1
Hình cầu - globose
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hình elip hẹp - narrow ellipsoid
4
Hình trụ - cylindrical
5
Hình trứng tù - obtuse ovoid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình trứng ngược - obovoid
Hình sừng - horn shaped
Hình ngón tay - finger shaped
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: Màu sắc vỏ (không có phần ở vỏ quả)
Berry: color of skin (without bloom)
(Tính trạng 37)
Xanh - green
1
Xanh vàng - yellow green
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hồng vàng - yellow rose
4
Hồng - rose
5
Đỏ - red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ xám - grey red
7
Tím đỏ sẫm - dark red violet
8
Xanh đen - blue black
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9
Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả
Berry: anthocyanin coloration of flesh
(Tính trạng 40)
Không có hoặc rất nhạt - absent or very
weak
1
Nhạt - weak
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
5
Đậm - strong
7
Rất đậm - very strong
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: hương vị đặc biệt
Berry: particular flavor
(Tính trạng 42)
Không có - none
1
Rượu nho - muscat
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thảo mộc - herbaceous
4
Hương vị khác - otherthan muscat, foxy
or herbaceous
5
7.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berry: formation of seeds
(Tính trạng 43)
Không có - none
1
Mới phôi thai - rudimentary
2
Hoàn chỉnh - complete
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số
liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với
giống khảo nghiệm
Bảng 3 - Sự khác biệt
giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng
khác biệt
Trạng thái biểu
hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Thông tin khác
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ
LỤC C
BẢNG
MÃ HÓA VÀ MÔ TẢ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG CHÍNH CỦA CÂY NHO
MÃ SỐ
MÔ TẢ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nẩy chồi
00
Ngủ nghỉ: Chồi đông nhọn hoặc tròn, mầu nâu
tối hoặc nâu sáng tùy theo giống, vẩy bắc hầu như khép kín tùy theo giống.
01
Chồi bắt đầu phồng lên: Chồi bắt đầu giãn
ra bên trong vẩy bắc.
03
Kết thúc phồng lên của chồi: Chồi căng ra,
nhưng không có mầu xanh.
05
“Giai đoạn lông mịn”: Nhìn rõ lớp lông mịn
mầu nâu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu bật chồi: Vừa mới nhìn rõ những
đỉnh chồi mầu xanh.
09
Bật chồi: Nhìn rõ những đỉnh chồi mầu xanh
1
Phát triển lá
11
Lá đầu tiên mở ra và trải rộng từ chồi
12
Hai lá mở ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba lá mở ra
14
Bốn lá mở ra
15
Năm lá mở ra
16
Sáu lá mở ra
19
Chín hay nhiều hơn lá mở ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất hiện chùm hoa
53
Nhìn thấy rõ các chùm hoa
55
Các chùm hoa lớn lên, các hoa ép chặt vào
nhau
57
Các chùm hoa phát triển hoàn chỉnh, các hoa
tách rời nhau
6
Nở hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những cánh hoa đầu tiên tách từ đế hoa
61
Bắt đầu nở hoa; 10% cánh hoa rơi xuống
63
Giai đoạn đầu nở hoa; 30% cánh hoa rơi
xuống
65
Giai đoạn nở hoa đầy đủ; 50% cánh hoa rơi
xuống
68
80% cánh hoa rơi xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc nở hoa
7
Phát triển quả
71
Đậu quả: Quả non bắt đầu phình ra, vẫn giữ
vết rụng của hoa
73
Quả đạt cỡ hạt gạo, chùm quả bắt đầu treo
lủng lẳng
75
Quả đạt cỡ hạt đậu Hà Lan, chùm quả treo
lủng lẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bắt đầu kề sát nhau
79
Quả kề sát nhau hoàn toàn
8
Chín
81
Bắt đầu chín; mầu quả bắt đầu sáng lên
83
Mầu quả sáng lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả trở nên mềm
89
Quả chín sẵn sàng thu hoạch
9
Quá trình già
91
Sau khi thu hoạch: Kết thúc quá trình thuần
thục gỗ
92
Bắt đầu đổi mầu lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu rụng lá
95
50% lá rụng
97
Kết thúc rụng lá
99
Xử lý sau thu hoạch