Số TT
|
Tên kháng sinh, hóa dược
|
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)
|
Thời gian ngừng sử dụng thức ăn
có kháng sinh, hóa dược trước khi giết mổ (ngày)*
|
Gà thịt
|
Gà trứng
|
1
|
Amprolium
|
250
|
-
|
0
|
2
|
Axit Arsanilic
|
90
|
-
|
0
|
3
|
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)
|
50
|
25
|
0
|
4
|
Bacitracin Zinc
|
50
|
25
|
0
|
5
|
Chlotetracyline
|
50
|
-
|
0
|
6
|
Clopidol
|
250
|
-
|
5
|
7
|
Decoquinate
|
30
|
-
|
0
|
8
|
Lasalocid sodium
|
113
|
-
|
3
|
9
|
Lincomycin
|
4
|
-
|
0
|
10
|
Monensin
|
110
|
-
|
0
|
11
|
Narasin/Nicarbazin
|
72
|
-
|
5
|
12
|
Nitarsone
|
187
|
-
|
0
|
13
|
Oxytetracyline
|
50
|
-
|
0
|
14
|
Roxarsone
|
50
|
-
|
0
|
15
|
Salinomycin
|
60
|
-
|
0
|
16
|
Sulfadimethoxin
and Ormetoprim 5:3
|
113
|
-
|
0
|
17
|
Tylosin phosphate
|
50
|
|
0
|
18
|
Virginiamycin
|
5
|
-
|
0
|
19
|
Zoalene
|
113,5
|
-
|
0
|
* Chỉ áp dụng đối với gà thịt
2.1.2. Vi sinh vật và độc tố nấm
mốc.
2.1.2.1. Vi sinh vật.
Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép
trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà được quy định trong bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn (CFU/g) tối đa
cho phép
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không có
không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus aureus
1 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g mẫu.
2.1.2.2. Độc tố nấm mốc.
Hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc
aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho gà được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin
B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng aflatoxin tính theo
microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
Nhóm gà còn lại
1
Aflatoxin B1
10
30
2
Tổng số các aflatoxin B1+B2+G1+G2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2.1.3. Kim loại nặng.
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại
nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà được quy định
trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho
phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)
1
Asen (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO
06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO
14718:1998).
2.2.3. Phương pháp thử
Số TT
Loại kháng sinh dược liệu
Phương pháp
Xác định hàm lượng kháng sinh, hóa dược
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amprolium
AOAC
961.24
2.
Arsanilic
Acid
AOAC
954.17
3.
Bacitracin-MD
(BMD)
AOAC
993.29
4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC
982.44
5.
Chlotetracyline
AOAC
995.09
6.
Clopidol
AOAC
974.45
7.
Decoquinate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Lasalocid
sodium
AOAC
975.51
9.
Lincomycin
AOAC
967.40
10.
Monensin
ISO
14183:2005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Narasin
ISO
14183:2005
12.
Nicarbazin
AOAC
956.11
13.
Nitasone
AOAC
970.86
14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC
995.09
15.
Roxarsone
AOAC
971.47
16.
Salinomycin
ISO
14183:2005
17.
Sulfadimethoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
Tetracyline
AOAC
995.09
19.
Tylosin
AOAC
962.26
20.
Virginiamycin
Commisson
directive of 20 Dec.1983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zoalene
AOAC 961.26
Xác định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
22.
Tổng
số vi khuẩn hiếu khí
TCVN
5165-90
23.
Coliform
TCVN
4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia coli
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
25.
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
26.
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
Clostridium perfringens
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
28.
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
29.
Aflatoxin tổng số B1+B2+G1+G2
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
Asen (As)
AOAC 957.22
31.
Cadimi (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
32.
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuỷ ngân (Hg)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Chứng
nhận hợp quy
3.1.1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
cho gà phải được chứng nhận hợp quy theo các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng
nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
3.2. Công
bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân quy định tại
mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký công bố hợp
quy tại Sở Nông nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức, cá nhân đăng
ký sản xuất, kinh doanh.
3.2.1. Sản phẩm của các tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà lưu thông trên thị
trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản phẩm hàng hóa hoặc
trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc, đồng thời
được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Giám
sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức
kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và
xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ
chức thực hiện
3.4.1. Chủ cơ sở sản xuất, kinh
doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà đã nêu tại mục 1.2 có trách
nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định
tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.