Đường kính (ệ) của dây
(mm)
|
Loại dây
|
Polyamide (PA)
|
Polyethylene (PE)
|
Polypropylene (PP)
|
Polyester (PES)
|
Khối lượng của 100 m dài (kg)
|
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
|
Khối lượng của 100 m dài (kg)
|
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
|
Khối lượng của 100 m dài (kg)
|
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
|
Khối lượng của 100 m dài (kg)
|
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
|
A. Dây xe
|
3
|
0,56
|
250
|
0,46
|
120
|
0,43
|
150
|
0,7
|
185
|
Bảng 1 (kết thúc)
Đường kính (ễ) của dây (mm)
Loại dây
Polyamide (PA)
Polyethylene (PE)
Polypropylene (PP)
Polyester (PES)
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
A. Dây xe
4
1,1
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,77
260
1,4
295
5
1,5
580
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
390
2,2
405
6
2,4
750
1,7
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
3
565
7
3,0
1 080
2,7
570
2,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
735
8
4,2
1 350
3
685
3
960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 020
9
5,0
1 740
4,2
910
3,9
1 160
6,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6,5
2 080
4,7
1 010
4,5
1 425
8,1
1 590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,4
3 000
6,7
1 450
6,5
2 030
11,6
2 270
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 100
9,1
1 950
9
2 790
15,7
3 180
16
16,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2 520
11,5
3 500
20,5
4 060
18
21
6 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 020
14,8
4 450
26
5 080
20
26
8 300
18,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
5 370
32
6 350
22
31,5
10 000
22,5
4 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 500
38,4
7 620
24
37,5
12 000
27
5 250
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
9 140
26
44
14 000
31,5
6 130
30,5
8 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 700
28
51
15 800
36,5
7 080
35,5
10 100
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
58,5
17 800
42
8 050
40,5
11 500
71,9
13 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,5
20 000
47,6
9 150
46
12 800
82
15 700
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 800
60
11 400
58,5
16 100
104
19 300
40
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,5
14 000
72
19 400
128
23 900
B. Dây đơn
2,2
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
90
2,4
0,41
205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
2,5
0,45
220
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,50
230
0,36
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
0,62
245
0,44
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Phương pháp
lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
4.1 Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của dây lấy để
kiểm tra phải theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Quy
định số lượng mẫu ban đầu của dây
TT
Khối lượng của lô hàng (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu ban đầu trong 1 đơn vị bao
gói
Tổng số mẫu ban đầu
1
Tới 500
3
2
6
2
Từ 500 đến 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8
3
Từ 1 001 đến 3 000
8
1
8
4
Lớn hơn 3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
10
4.2 Yêu cầu đối với mẫu thử
4.2.1 Mẫu thử phải lấy ở đầu cuộn
dây sau khi đã loại bỏ ít nhất 1 m ở đoạn đầu. Trước khi cắt mẫu phải thắt chặt
hai đầu mẫu thử để dây không bị tở xoắn.
4.2.2 Mẫu thử để xác định đường kính
không nhất thiết phải cắt rời mẫu khỏi cuộn dây.
4.2.3 Mẫu thử để xác định độ bền đứt
của dây phải được lấy từng cặp dài bằng nhau từ mỗi mẫu ban đầu. Một mẫu dây để
thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, mẫu dây còn lại để thử ở trạng thái ướt.
4.2.4 Mẫu thử ở điều kiện môi trường
tiêu chuẩn trước khi thử phải lấy ra khỏi bao gói, để ở trạng thái tự do trong
điều kiện môi trường tiêu chuẩn với thời gian không ít hơn 24 giờ.
4.2.5 Mẫu thử ở trạng thái ướt trước
khi thử phải ngâm trong nước cất pha thêm 2 g/l chất ngấm (Neocal) ở nhiệt độ
270C + 30C trong thời gian không ít hơn 10 phút và
phải lấy ra khỏi dụng cụ ngâm trước khi thử 2 phút.
Chú thích: Phần mẫu ban đầu sau khi
cắt mẫu thử thuộc sở hữu của chủ lô hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Đo đường kính (ễ) của loại dây
có đường kính không lớn hơn 10 mm bằng đồng hồ đo đường kính kiểu tiếp xúc. Nếu
dây có đường kính lớn hơn 10 mm phải dùng thước kẹp với độ chính xác tới 0,1 mm
để đo.
5.2 Đo độ bền đứt của dây bằng máy
kéo đứt theo quy định tại Điều 5.2, Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 208:2004.
6 Phương pháp
thử
6.1 Đo đường kính
6.1.1 Mẫu thử được căng với sức căng
ban đầu (P) bằng 3% độ bền đứt của dây.
6.1.2 Hạ từ từ đĩa trên của đồng hồ
tiếp xúc với mẫu thử sau khi đã điều chỉnh lực nén cho phù hợp với độ thô của
mẫu thử. Đọc kết quả với độ chính xác tới 0,01 mm. Nếu đo đường kính bằng thước
kẹp phải lấy độ chính xác tới 0,1 mm.
6.2 Xác định độ bền đứt
6.2.1 Trước khi thử chính thức phải
tiến hành thử lần đầu để hiệu chỉnh máy như sau:
6.2.1.1 Chọn thang lực để độ bền đứt
nằm trong phạm vi từ 20 đến 80 % lực lớn nhất của thang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1.3 Lần lượt thử 10 mẫu lấy từ 2
mẫu ban đầu. Nếu thời gian kéo đứt mẫu khác với quy định tại Điều 6.2.1.2 phải
điều chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp rồi lặp lại quá trình trên cho đến khi đạt
thời gian quy định.
6.2.2 Nội dung, trình tự và yêu cầu
khi thử chính thức mẫu phải theo đúng những quy định tại Điều 6.2.4, Tiêu chuẩn
ngành 28 TCN 208:2004.
6.2.3 Thử gián tiếp
Nếu lực kéo lớn nhất của máy không
đủ để kéo đứt mẫu khi dây có độ thô lớn phải xác định độ bền đứt của dây bằng
phương pháp gián tiếp như sau:
6.2.3.1 Tở xoắn dây để tách ra các
sợi hoặc tao thành phần. Số sợi hoặc tao chọn để thử được tính bằng tỷ lệ %
tổng số tao quy định trong Bảng 3. Sau đó, nội dung trình tự thử mẫu tiến hành
như những quy định tại các Điều 6.2.1 và 6.2.2 của Tiêu chuẩn này.
Bảng 3 -
Quy định số sợi hoặc tao được chọn thử
Đường kính dây (mm)
Tỷ lệ số sợi (hoặc tao) đem thử
(%)
Nhỏ hơn 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 24 đến 36
30
Lớn hơn 36
10
6.2.3.2 Độ bền đứt của dây là tích
số giữa trị số trung bình độ bền đứt của số sợi hoặc tao đem thử với tổng số
sợi hoặc tao cấu tạo nên dây.
6.2.4 Đọc độ chính xác của lực kéo
đứt mẫu thử tới 1,0 %, độ chính xác của độ dãn dài tuyệt đối tới 0,5 mm và độ
chính xác của độ dãn dài tương đối tới 0,1 %.
7 Tính kết
quả đo
7.1 Tính đường kính của dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: - ễi là đường kính của
dây qua mỗi lần đo.
- n là số lần đo.
7.2 Tính độ bền đứt
Độ bền đứt trung bình () của dây ở điều kiện môi
trường tiêu chuẩn và ở trạng thái ướt được tính theo công thức:
Trong đó: - Fi là kết quả mỗi lần
đo.
- n là số lần đo.
8 Đánh giá
kết quả đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Độ lệch chuẩn (S) là đại lượng
biểu thị sự phân tán của các kết quả thử về 2 phía của giá trị trung bình được tính theo công
thức:
Trong đó: - là giá trị trung bình của các kết quả
thử.
- Xi là kết quả của mỗi lần thử.
- n là số lần thử.
8.3 Hệ số biến sai (V %) được tính
theo công thức:
8.4 Sai số trung bình (U %) được
tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: - S là độ lệch chuẩn được
tính theo Điều 8.2.
- V là hệ số biến sai được tính theo
Điều 8.3.
- là giá trị trung bình của các
kết quả thử.
- n là số lần đo.
- t là thừa số phụ thuộc vào số lần
đo và độ tin cậy. Với độ tin cậy 95% giá trị t theo Bảng 4.
Bảng 4 - Độ
tin cậy của giá trị t
n
5
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
40
50
80
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,78
2,45
2,26
2,14
2,09
2,06
2,04
2,02
2,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,98
1,96
8.5 Số lần đo ít nhất được tính theo
công thức:
Trong đó: - V là hệ số biến sai
được tính theo Điều 8.3.
- U là sai số giá trị trung bình
được tính theo Điều 8.4.
- t là thừa số theo quy định trong
Bảng 4.