TIÊU CHUẨN NGÀNH
28 TCN 209:2004
Vật
liệu lưới khai thác thuỷ sản - Chỉ tiêu chất lượng thông dụng của dây
Material
for fishing net - Used qualitative norms of synthetic fibre ropes
1 Phạm vi áp
dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định một số
chỉ tiêu chất lượng thông dụng của dây bằng sợi tổng hợp dùng để sản xuất lưới
khai thác thủy sản.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
các loại dây tổng hợp sau:
a. Có độ dãn dài lớn hơn 5% dưới tác
dụng của sức căng ban đầu bằng 3% lực kéo đứt.
b. Có độ dãn dài tương đối khi kéo
đứt lớn hơn 50 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Giải thích
thuật ngữ
Ngoài những thuật ngữ tại Điều 2,
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 208:2004; trong Tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
2.1 Dây đơn vị: là sản phẩm được tạo
ra bằng cách xe từ xơ, hoặc được ép kéo nóng từ nguyên liệu dạng hạt, dùng để
sản xuất ra dây thành phẩm.
2.2 Tao: là dây xe lần cuối dùng để
xe thành dây thành phẩm
2.3 Dây thành phẩm: là sản phẩm được
xe từ tao, hoặc dây đơn vị; hoặc được ép kéo nóng từ nguyên liệu dạng hạt, được
sử dụng làm dây giềng và dây các loại trong khai thác thủy sản. Đường kính (ệ)
của dây lớn hơn 2 mm hoặc độ thô (Tt ) của dây lớn hơn 2000 tex.
3 Chỉ tiêu
chất lượng của dây
3.1 Chỉ tiêu ngoại quan
3.1.1 Màu sắc: dây không bị ố, không
bị vấy bẩn hoặc dính hoá chất, dầu mỡ, rỉ sét.
3.1.2 Trạng thái: dây đồng đều,
không trầy xước, không thiếu tao, không xoắn cục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Độ
bền đứt của một số loại dây thông dụng
Đường kính (ệ) của dây
(mm)
Loại dây
Polyamide (PA)
Polyethylene (PE)
Polypropylene (PP)
Polyester (PES)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
A. Dây xe
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,46
120
0,43
150
0,7
185
Bảng 1 (kết thúc)
Đường kính (ễ) của dây (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyamide (PA)
Polyethylene (PE)
Polypropylene (PP)
Polyester (PES)
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
Khối lượng của 100 m dài (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng của 100 m dài (kg)
Độ bền đứt, tính bằng kgf, không
nhỏ hơn
A. Dây xe
4
1,1
320
0,8
200
0,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
295
5
1,5
580
1,3
300
1,2
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
405
6
2,4
750
1,7
400
1,7
550
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,0
1 080
2,7
570
2,4
720
4
735
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
1 350
3
685
3
960
5,1
1 020
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 740
4,2
910
3,9
1 160
6,3
1 220
10
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
1 010
4,5
1 425
8,1
1 590
12
9,4
3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 450
6,5
2 030
11,6
2 270
14
12,8
4 100
9,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
2 790
15,7
3 180
16
16,6
5 300
12
2 520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
20,5
4 060
18
21
6 700
15
3 020
14,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
5 080
20
26
8 300
18,6
3 720
18
5 370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 350
22
31,5
10 000
22,5
4 500
22
6 500
38,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
37,5
12 000
27
5 250
26
7 600
46
9 140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
14 000
31,5
6 130
30,5
8 900
53,7
10 700
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 800
36,5
7 080
35,5
10 100
63
12 200
30
58,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
8 050
40,5
11 500
71,9
13 700
32
66,5
20 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 150
46
12 800
82
15 700
36
84
24 800
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,5
16 100
104
19 300
40
104
30 000
74,5
14 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 400
128
23 900
B. Dây đơn
2,2
0,38
170
0,27
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4
0,41
205
0,29
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,45
220
0,32
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
0,50
230
0,36
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
0,62
245
0,44
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Mẫu ban đầu
Số lượng mẫu ban đầu của dây lấy để
kiểm tra phải theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Quy
định số lượng mẫu ban đầu của dây
TT
Khối lượng của lô hàng (kg)
Số đơn vị bao gói được chọn
Số mẫu ban đầu trong 1 đơn vị bao
gói
Tổng số mẫu ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tới 500
3
2
6
2
Từ 500 đến 1 000
5
2
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1 001 đến 3 000
8
1
8
4
Lớn hơn 3 000
10
1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Mẫu thử phải lấy ở đầu cuộn
dây sau khi đã loại bỏ ít nhất 1 m ở đoạn đầu. Trước khi cắt mẫu phải thắt chặt
hai đầu mẫu thử để dây không bị tở xoắn.
4.2.2 Mẫu thử để xác định đường kính
không nhất thiết phải cắt rời mẫu khỏi cuộn dây.
4.2.3 Mẫu thử để xác định độ bền đứt
của dây phải được lấy từng cặp dài bằng nhau từ mỗi mẫu ban đầu. Một mẫu dây để
thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, mẫu dây còn lại để thử ở trạng thái ướt.
4.2.4 Mẫu thử ở điều kiện môi trường
tiêu chuẩn trước khi thử phải lấy ra khỏi bao gói, để ở trạng thái tự do trong
điều kiện môi trường tiêu chuẩn với thời gian không ít hơn 24 giờ.
4.2.5 Mẫu thử ở trạng thái ướt trước
khi thử phải ngâm trong nước cất pha thêm 2 g/l chất ngấm (Neocal) ở nhiệt độ
270C + 30C trong thời gian không ít hơn 10 phút và
phải lấy ra khỏi dụng cụ ngâm trước khi thử 2 phút.
Chú thích: Phần mẫu ban đầu sau khi
cắt mẫu thử thuộc sở hữu của chủ lô hàng.
5 Dụng cụ đo
5.1 Đo đường kính (ễ) của loại dây
có đường kính không lớn hơn 10 mm bằng đồng hồ đo đường kính kiểu tiếp xúc. Nếu
dây có đường kính lớn hơn 10 mm phải dùng thước kẹp với độ chính xác tới 0,1 mm
để đo.
5.2 Đo độ bền đứt của dây bằng máy
kéo đứt theo quy định tại Điều 5.2, Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 208:2004.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Đo đường kính
6.1.1 Mẫu thử được căng với sức căng
ban đầu (P) bằng 3% độ bền đứt của dây.
6.1.2 Hạ từ từ đĩa trên của đồng hồ
tiếp xúc với mẫu thử sau khi đã điều chỉnh lực nén cho phù hợp với độ thô của
mẫu thử. Đọc kết quả với độ chính xác tới 0,01 mm. Nếu đo đường kính bằng thước
kẹp phải lấy độ chính xác tới 0,1 mm.
6.2 Xác định độ bền đứt
6.2.1 Trước khi thử chính thức phải
tiến hành thử lần đầu để hiệu chỉnh máy như sau:
6.2.1.1 Chọn thang lực để độ bền đứt
nằm trong phạm vi từ 20 đến 80 % lực lớn nhất của thang.
6.2.1.2 Đưa mẫu lên máy, sau đó căng
mẫu với sức căng ban đầu (P) được xác định tại Điều 6.1.1 rồi cho máy chạy.
Thời gian từ khi bắt đầu kéo cho đến khi dây bị đứt ở điều kiện môi trường tiêu
chuẩn là 20 3 giây, ở trạng thái ướt phải không quá 60 giây.
6.2.1.3 Lần lượt thử 10 mẫu lấy từ 2
mẫu ban đầu. Nếu thời gian kéo đứt mẫu khác với quy định tại Điều 6.2.1.2 phải
điều chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp rồi lặp lại quá trình trên cho đến khi đạt
thời gian quy định.
6.2.2 Nội dung, trình tự và yêu cầu
khi thử chính thức mẫu phải theo đúng những quy định tại Điều 6.2.4, Tiêu chuẩn
ngành 28 TCN 208:2004.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu lực kéo lớn nhất của máy không
đủ để kéo đứt mẫu khi dây có độ thô lớn phải xác định độ bền đứt của dây bằng
phương pháp gián tiếp như sau:
6.2.3.1 Tở xoắn dây để tách ra các
sợi hoặc tao thành phần. Số sợi hoặc tao chọn để thử được tính bằng tỷ lệ %
tổng số tao quy định trong Bảng 3. Sau đó, nội dung trình tự thử mẫu tiến hành
như những quy định tại các Điều 6.2.1 và 6.2.2 của Tiêu chuẩn này.
Bảng 3 -
Quy định số sợi hoặc tao được chọn thử
Đường kính dây (mm)
Tỷ lệ số sợi (hoặc tao) đem thử
(%)
Nhỏ hơn 24
50
Từ 24 đến 36
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
6.2.3.2 Độ bền đứt của dây là tích
số giữa trị số trung bình độ bền đứt của số sợi hoặc tao đem thử với tổng số
sợi hoặc tao cấu tạo nên dây.
6.2.4 Đọc độ chính xác của lực kéo
đứt mẫu thử tới 1,0 %, độ chính xác của độ dãn dài tuyệt đối tới 0,5 mm và độ
chính xác của độ dãn dài tương đối tới 0,1 %.
7 Tính kết
quả đo
7.1 Tính đường kính của dây
Đường kính trung bình (
) của dây được tính theo
công thức:

Trong đó: - ễi là đường kính của
dây qua mỗi lần đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Tính độ bền đứt
Độ bền đứt trung bình (
) của dây ở điều kiện môi
trường tiêu chuẩn và ở trạng thái ướt được tính theo công thức:
Trong đó: - Fi là kết quả mỗi lần
đo.
- n là số lần đo.
8 Đánh giá
kết quả đo
8.1 Hệ số không đều (H %) được tính
theo công thức:

8.2 Độ lệch chuẩn (S) là đại lượng
biểu thị sự phân tán của các kết quả thử về 2 phía của giá trị trung bình
được tính theo công
thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: -
là giá trị trung bình của các kết quả
thử.
- Xi là kết quả của mỗi lần thử.
- n là số lần thử.
8.3 Hệ số biến sai (V %) được tính
theo công thức:

8.4 Sai số trung bình (U %) được
tính theo công thức:

Trong đó: - S là độ lệch chuẩn được
tính theo Điều 8.2.
- V là hệ số biến sai được tính theo
Điều 8.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- n là số lần đo.
- t là thừa số phụ thuộc vào số lần
đo và độ tin cậy. Với độ tin cậy 95% giá trị t theo Bảng 4.
Bảng 4 - Độ
tin cậy của giá trị t
n
5
7
10
15
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
80
100
t
2,78
2,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,14
2,09
2,06
2,04
2,02
2,01
1,99
1,98
1,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: - V là hệ số biến sai
được tính theo Điều 8.3.
- U là sai số giá trị trung bình
được tính theo Điều 8.4.
- t là thừa số theo quy định trong
Bảng 4.