TT
|
Tính
trạng
|
Trạng
thái biểu hiện
|
Giống
điển hình
|
Mã
số
|
1
(*)
VS
|
Cây con: Sắc tố
antoxian trên thân mầm
Seedling:
Anthocyanin coloration of hypocotyls
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
2
VS
|
Cây: Trạng thái của
cây
Plant: Attitude
|
Đứng
Nửa
đứng
Nằm
ngang
|
|
3
5
7
|
3
MS
|
Cây: Chiều dài thân
(Từ lá mầm đến hoa đầu tiên /phân cành)
Plant: Length of
stem (from cotyledons to first flower/branching)
|
Ngắn
Trung
bình
Dài
|
|
3
5
7
|
4
(+)
(*)
VS
|
Cây: Sự co ngắn
lóng (ở phần trên)
Plant: shortened
internode (in upper part)
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
5
(+)
MS
|
Cây: Số lóng giữa
hoa đầu tiên với lóng co ngắn. Chỉ với những giống có lóng co ngắn (Cây không
tỉa cành)
Plant: Number of
internodes between the first flower and shortened internodes. Varieties with
shortened interndes only. (test to be done on non-pruned plants)
|
Không
có
Một
đến ba
Nhiều
hơn ba
|
|
1
2
3
|
6
MS
|
Cây: Chiều dài
lóng. Chỉ với những giống không có lóng chùn (trên nhánh chính)
Plant: Length of
internode. Varieties without shortened internodes only (on primary side
shoot)
|
Rất
ngắn
Ngắn
Trung
bình
Dài
Rất
dài
|
|
1
3
5
7
9
|
7
VS
|
Cây: Mức độ sắc tố
antoxian ở đốt
Plant :
Anthocyanin coloration at level of nodes
|
Không
có-rất nhạt
Nhạt
Trung
bình
Đậm
Rất
đậm
|
|
1
3
5
7
9
|
8.
MS
|
Phiến lá: Chiều dài
Leaf blade: Length
|
Rất
ngắn
Ngắn
Trung
bình
Dài
Rất
dài
|
|
1
3
5
7
9
|
9.
MS
|
Phiến lá: Chiều
rộng
Leaf blade: Width
|
Rất
hẹp
Hẹp
Trung
bình
Rộng
Rất
rộng
|
|
1
3
5
7
9
|
10.
VG
|
Lá: Màu xanh
Leaf: Green color
|
Rất
nhạt
Nhạt
Trung
bình
Đậm
Rất
đậm
|
|
1
3
5
7
9
|
11.
VG
|
Lá: Sự phồng
Leaf: Blistering
|
Rất
ít
Ít
Trung
bình
Nhiều
Rất
nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
12
VG
|
Hoa: Màu cánh hoa/
nhị
Flower: Color of
petal/ anther
|
Trắng
Tím
|
|
1
2
|
13
(*)
(+)
VS
|
Hoa: Trạng thái của
cuống hoa
Flower: Attitude of
peduncle
|
Đứng
Ngang
Chúc
xuống
|
|
1
2
3
|
14
(*)
VS
|
Quả: Màu trước khi
chín
Fruit: Color before
maturity
|
Vàng
Xanh
Tím
Trắng
|
|
3
5
7
9
|
15
VS
|
Quả: Mức độ màu
trước khi chín
Fruit: Intensity of
color before maturity
|
Rất
nhạt
Nhạt
Trung
bình
Đậm
Rất
đậm
|
|
1
3
5
7
9
|
16
VS
|
Quả: Trạng thái của
quả
Fruit: Atttitude
|
Đứng
Ngang
Chúc
xuống
|
|
1
2
3
|
17
MS
|
Quả: Chiều dài
Fruit: Length
|
Rất
ngắn
Ngắn
Trung
bình
Dài
Rất
dài
|
|
1
3
5
7
9
|
18
VS/
MS
|
Quả: Đường kính
Fruit: Diameter
|
Rất
nhỏ
Nhỏ
Trung
bình
To
Rất
to
|
|
1
3
5
7
9
|
19
(*)
MS
|
Quả: Tỷ lệ chiều
dài/đường kính
Fruit: Ratio
length/dimeter
|
Rất
nhỏ
Nhỏ
Trung
bình
Lớn
Rất
lớn
|
|
1
3
5
7
9
|
20
(*)
(+)
VG
|
Quả: Dạng chiếm ưu
thế của mặt cắt dọc
Fruit: Predominant
shape of longitudinal section
|
Dẹt
Tròn
Tim
Vuông
Chữ
nhật
Hình
thang
Tam
giác
Tam
giác hẹp
Sừng
bò
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
21
VG
|
Quả: Dạng chiếm ưu
thế của mặt cắt ngang (ở vị trí giá noãn)
Fruit: Predominant
shape of cross section (at level of placenta)
|
Elip
Có
góc cạnh
Tròn
|
|
1
2
3
|
22
VS
|
Quả: Mức độ lượn
sóng của vỏ ở phần đuôi quả
Fruit: Sination of
pericarp at basal part
|
Không
hoặc rất ít
ít
Trung
bình
Nhiều
Rất
nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
23
(*)
VS
|
Quả: Kết cấu bề mặt
Fruit: Texture of
surface
|
Nhẵn
Hơi
nhăn
Nhăn
|
|
1
2
3
|
24
(*)
VS
|
Quả: Màu khi chín
Fruit: Color at
maturity
|
Vàng
Da
cam
Đỏ
Nâu
Tím
|
|
1
2
3
4
5
|
25
VG
|
Quả: Mức độ màu khi
chín
Fruit: Intensity of
color at maturity
|
Rất
nhạt
Nhạt
Trung
bình
Đậm
Rất
đậm
|
|
1
3
5
7
9
|
26
VG
|
Quả: Độ bóng bề mặt
Fruit: Glossiness
|
Rất
ít
Ít
Trung
bình
Nhiều
Rất
nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
27
(*)
VG
|
Quả: Phần lõm ở
cuống
Fruit: Stalk cavity
|
Không
có
có
|
|
1
9
|
28
VS
|
Quả: Độ sâu của
phần lõm ở cuống
Fruit: Depth of
stalk cavity
|
Rất
nông
Nông
Trung
bình
Sâu
Rất
sâu
|
|
1
3
5
7
9
|
29
VS
|
Quả: Dạng đỉnh
Fruit: Shape of
apex
|
Rất
nhọn
Nhọn
Tròn
Lõm
Lõm
sâu
|
|
1
3
5
7
9
|
30
VS
|
Quả: Độ sâu của
khía
Fruit: Depth of
inter loculary grooves
|
Không
có- rất nông
Nông
Trung
bình
Sâu
Rất
sâu
|
|
1
3
5
7
9
|
31
(*)
MS
|
Quả: Số lượng ưu
thế của khía
Fruit: Predominant
number of locules
|
Chỉ
hai
Hai
và ba
Ba
Ba
và bốn
Bốn
và trên bốn
|
|
1
2
3
4
5
|
32
(*)
VG
|
Quả: Độ dày thịt
quả
Fruit: Thickness of
flesh
|
Rất
mỏng
Mỏng
Trung
bình
Dày
Rất
dày
|
|
1
3
5
7
9
|
33
VG
|
Giá noãn: Kích cỡ
Placenta: Size
|
Rất
nhỏ
Nhỏ
Trung
bình
To
Rất
to
|
|
1
3
5
7
9
|
34
VS/
MS
|
Quả: Chiều dài
cuống
Fruit: Length of
peduncle
|
Rất
ngắn
Ngắn
Trung
bình
dài
Rất
dài
|
|
1
3
5
7
9
|
35
VS
|
Quả: Độ dày cuống
Fruit: Thickness of
peduncle
|
Rất
mỏng
Mỏng
Trung
bình
Dày
Rất
dày
|
|
1
3
5
7
9
|
36
(+)
VS
|
Đài hoa: Trạng thái
bao quả
Calyx: Aspect
|
Không
bao đầu quả
Bao
bọc đầu quả
|
|
1
2
|
37
(*)
MS
|
Quả: Capxysin ở giá
noãn
Fruit: Capsycine in
placenta
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
38
VG
|
Thời gian bắt đầu
nở hoa (50% số cây có hoa đầu tiên nở ở đốt mang hoa thứ hai)
Time of beginning
of flowering (first flower on second flowering node on 50% of plants)
|
Sớm
Trung
bình
Muộn
|
|
3
5
7
|
39
VG
|
Thời gian chín
(50% số cây có quả
chuyển màu)
Time of ripening
(color change of
fruits on 50% of plants)
|
Rất
sớm
Sớm
Trung
bình
Muộn
Rất
muộn
|
|
1
3
5
7
9
|
Tính trạng bổ sung
|
|
|
|
40
(+)
|
Khả năng
kháng vi rút Tobamo
Resistance to
Tobamovirus
|
|
|
|
40.1
(*)
|
Tuýp P0
Pathotype P0
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
40.2
(*)
|
Tuýp P1
Pathtype P1
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
40.3
|
Tuýp P1-2
Pathtype P1-2
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
40.4
|
Tuýp P1-2-3
Pathotype P1-2-3
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
41
(+)
|
Khả năng kháng
virut Y
Resistance to
Potato Virus Y (PVY)
|
|
|
|
41.1
(*)
|
Tuýp 0
Pathotype 0
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
41.2
|
Tuýp 1
Pathotype 1
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
41.3
|
Tuýp 1-2
Pathotype 1-2
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
42
(+)
|
Khả năng kháng bệnh
mốc sương
(Phytopthra
capsici)
Resistance to
Phytothora capsici
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
43
|
Khả năng kháng bệnh
héo xanh
(Xanthomonas sp.)
Resistance to
Xanthomonas sp.
|
Không
có
Có
|
|
1
9
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1. Giải thích và minh họa một số tính
trạng
Tính
trạng 4-Cây: Sự co ngắn lóng.
Tính
trạng 5-Cây: Số lóng giữa hoa trên đỉnh với lóng co ngắn .
- Kiểu
sinh trưởng A: Thân chính sinh trưởng vô hạn, mỗi đốt có 1 hoặc 2 hoa và không
có lóng co ngắn.
- Kiểu
sinh trưởng B: Thân chính sinh trưởng hữu hạn, xuất hiện lóng co ngắn và kết
thúc bằng chùm hoa
Tính
trạng 13-Hoa: Trạng thái của cuống hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính
trạng 36- Đài hoa: Trạng thái bao quả
Tính
trạng 40-Khả năng kháng vi rút Tobamo
Sự
duy trì các tuýp vi rút
- Môi
trường trung gian: Trên cây hoặc các lá đã được khử nước (ở độ lạnh sâu hoặc
theo phương pháp BOS)
- Những
điều kiện đặc biệt: Sự phục hồi vi rút trên vật liệu cây trước khi chuẩn bị lây
nhiễm.
Tiến
hành thử
- Giai
đoạn sinh trưởng của cây: Khi lá mầm đã phát triển đầy đủ hoặc ở giai đoạn “lá
thứ nhất”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp gieo
trồng: Gieo cây con trong nhà lưới, nhà kính.
Phương pháp lây
nhiễm: Cọ sát lá mầm với vật chứadung dịch vi rút
Thời gian thử
- Từ gieo đến khi lây
nhiễm: 10 đến 15 ngày
- Từ khi lây nhiễm
đến khi có kết quả: 10 ngày
Số lượng cây thử
nghiệm: 15-30 cây
Phụ lục 2. Bản đăng ký khảo nghiệm DUS giống
ớt
1. Loài: Ớt Capsicum
annuum L.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên, địa chỉ Tổ
chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa
chỉ:
4. Tên, địa chỉ tác
giả giống:
5. Nguồn gốc giống,
phương pháp chọn tạo:
5.1. Vật liệu:
5.2. Phương pháp:
5.3. Thời gian và địa
điểm chọn giống:
6. Giống đã được bảo
hộ hoặc công nhận ở nước ngoài:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các đặc điểm chính
của giống
TT
Tính
trạng
Trạng
thái biểu hiện
Mã
số
7.1.
Cây
con: Sắc tố antoxian trên thân mầm
Seedling:
Anthocyanin coloration of hypocotyls
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có
Có
1
9
7.2.
Cây:
Sự co ngắn lóng (ở phần trên)
Plant:
shortened internode (in upper part)
(Tính
trạng 4)
Không
có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
9
7.3.
Hoa:
Trạng thái của cuống hoa
Flower:
Attitude of peduncle
(Tính
trạng 13)
Đứng
Chúc
xuống
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.
Quả:
Màu trước khi chín
Fruit:
Color before maturity
(Tính
trạng 14)
Vàng
Xanh
Tím
Trắng
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
7.5.
Quả:
Dạng chiếm ưu thế của mặt cắt dọc
Fruit:
Predominant shape of longitudinal section
(Tính
trạng 20)
Dẹt
Tròn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vuông
Chữ
nhật
Hình
thang
Tam
giác
Tam
giác hẹp
Sừng
bò
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
7.6.
Quả:
Màu khi chín
Fruit:
Color at maturity
(Tính
trạng 24 )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da
cam
Đỏ
Nâu
Tím
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả:
Số lượng chiếm ưu thế của khía
Fruit:
Predominant number of locules
(Tính
trạng 31)
Chỉ
hai
Hai
và ba
Ba
Ba
và bốn
Bốn
và trên bốn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
7.8.
Quả:
Capxysin ở giá noãn
Fruit:
Capsycine in placenta
(Tính
trạng 37)
Không
có
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
8.
Giống đối chứng và sự khác nhau với giống khảo nghiệm
- Tên
giống đối chứng:
- Những
tính trạng khác biệt với giống khảo nghiệm:
9.
Những thông tin có liên quan khác:
9.1
Chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Các
yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm:
9.2
Thông tin khác:
Ngày
tháng năm