Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 683:2006 về Giống dưa chuột - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

Số hiệu: 10TCN683:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2006 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Điểm

1.

(VG)

Cây: Kiểu hình sinh trưởng

Plant: growth type

Hữu hạn

Vô hạn

 

1

2

2.

(VG)

Cây: Sức sinh trưởng

Plant: Vigor

Yếu

Trung bình

Khoẻ

 

3

5

7

3.

(MS)

Cây:  Tổng chiều dài 15 lóng đầu tiên

Plant: Total length of first 15 internodes

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

4.

(MS)

Cây: Chiều dài lóng của cành

Plant: Length of internodes of side shoots

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

5.

(VG)

Lá: Kích cỡ phiến lá

Leaf: Ssize of blade

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

6.

(VG)

Lá: Mức độ xanh

Leaf: Intensity of green color

Nhạt

Trung bình

 Đậm

 

3

5

7

7.

(VG)

Lá: Sự phồng

Leaf: Blistering

Không có hoặc rất ít

Rất ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

8.

(VG)

Lá: Mức độ gợn sóng ở mép lá

Leaf: Undulation of margin

Không có hoặc rất ít

Rất ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

9.

(MS)

Lá: Cchiều dài của thuỳ đầu lá

Leaf: Length of terminal lobe

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

10.

(MS)

Lá: Chiều rộng của thuỳ đầu lá

Leaf: Width of terminal lobe

Hẹp

Trung bình

Rộng

 

3

5

7

11.

(+)

(MS)

Lá: Tỷ lệ dài/rộng của thuỳ đầu lá

Leaf: Ratio length/width of terminal lobe

Nhỏ hơn 1

Bằng 1

Lớn hơn 1

 

1

2

3

12.

(*)

(VG)

Cây: Biểu hiện giới tính

Plant: Sex expression

Hoa đực chiếm ưu thế

Hoa đực xấp xỉ hoa cái

Hoa cái chiếm ưu thế

Hầu hết là hoa cái

 

1

2

3

4

13.

(MS)

Cây: Số lượng hoa cái trên mỗi đốt

Plant: Number of female flowers per node

Từ 1 đến 3

Nhiều hơn 3

 

1

2

14.

(*)

(VG)

Quả non: Loại gai 

Young fruit: Type of vestiture

Chỉ có gai mềm

Chỉ có gai

Có cả gai mềm và gai

 

1

2

3

15.

(VG)

Quả non: Mật độ gai

Young fruit: Density of vestiture

Thưa

Trung bình

Dày

 

3

5

7

16.

(*)

(VG)

Quả non: Màu sắc gai

Young fruit: Color of vestiture

 

Trắng

Đen

 

1

2

17.

(VG)

Quả non: Kích cỡ của u vấu

Young fruit: Size of warts

Không có-rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

To

Rất to

 

1

3

5

7

9

18.

(*)

(VS)

Đặc tính tạo quả không hạt

Parthenocarpy

Không

 

1

9

19.

(*)

(MS)

Quả: Chiều dài

Fruit: Length

Rất ngắn

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

 

1

3

5

7

9

20.

(MS)

Quả: Đường kính

Fruit: Diameter

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

21.

(MS)

Quả: Tỷ lệ chiều dài / đường kính

Fruit: Ratio length/diameter

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

22.

(MS)

Quả: Sự tương quan giữa đường kính ruột quả với đường kính quả 

Fruit: Core diameter in relation to diameter of fruit

Nhỏ

Trung bình

Lớn

 

3

5

7

23.

(*)

(+)

(VG)

Quả: Dạng đầu quả có cuống chiếm ưu thế ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm

Fruit: Predominant shape of stem end at market stage

Thắt

Nhọn

 

1

2

3


24.

(MS)

Quả: Chiều dài đoạn thắt

Fruit: Length of neck

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

25.

(VG)

Quả: Dạng đuôi quả ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm

Fruit: Shape of carlyx end at market stage

Nhọn

 

1

2

26.

(*)

(VG)

Quả: Màu sắc nền của vỏ ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm

Fruit: Ground color of skin at market stage

Trắng

Vàng

Xanh

 

1

2

3

27.

(VG)

Quả: Mức độ màu nền của vỏ

Fruit: Intensity of ground color of skin

Nhạt

Trung bình

Đậm

 

3

5

7

28.

(*)

(VG)

Quả: Gân

Fruit: Ribs

Không có

 

1

9

29.

(VG)

Quả: Mức độ nhô lên của gân

Fruit: Prominence of ribs

Ít

Trung bình

Nhiều

 

3

5

7

30.

(VG)

Quả: Màu của gân so với màu nền

Fruit: Coloration of ribs compared to ground color

Nhạt hơn

Như nhau

Đậm hơn

 

3

5

7

31.

(VG)

Quả: Gai

Fruit: Vestiture

Không có-rất thưa

Thưa

Trung bình

Dày

Rất dày

 

1

3

5

7

9

32.

(VG)

Quả: U vấu

Fruit: Warts

Không có

 

1

9

33.

(VG)

Quả: Vết sọc (không kể gân)

Fruit: Stripes (ribs excluded)

Không có

 

1

9

34.

(VG)

Quả: Chiều dài vết sọc

Fruit: Length of stripes

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

35.

(VG)

Quả: Vết đốm

Fruit: Mottling

Không có

 

1

9

36.

(VG)

Quả: Kiểu vết đốm chiếm ưu thế

Fruit: Predominant type of mottling

Nhỏ và tròn

Lớn và có dạng bất kỳ

 

1

2

37.

(VG)

Quả: Mức độ đốm

Fruit: Intensity of mottling

Ít

Trung bình

Nhiều

 

3

5

7

38.

(MS)

Quả: Chiều dài của cuống

Fruit: Length of peduncle

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

39.

(VG)

Quả: Độ dày của cuống

Fruit: Thickness of peduncle

Mỏng

Trung bình

Dày

 

3

5

7

40.

(VG)

Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn

quả chín sinh lý

Fruit: Ground color of skin at physiological ripening

 

Trắng

vàng

Xanh lá cây

Da cam

Nâu

 

1

2

3

4

5

41.

(MG)

Thời gian hoa cái nở (80% số cây trong ô có ít nhất 1 hoa cái)

Time of development of female flowers (80% of plants with at least one female flower)

Sớm

Trung bình

Muộn

 

3

5

7

42.

(*)

(MG)

Lá mầm: Vị đắng

Cotyledon: Bitterness

Không

 

1

9

43.

(MG)

Quả: Vị đắng ở đầu quả có cuống

Fruit: Bitterness at stem end

Không

 

1

9

 

Phụ lục 1. Một số biện pháp kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc ruộng khảo nghiệm DUS giống dưa chuột

- Hạt được ngâm trong nước sạch, ấm (t0= 35-400C) trong thời gian 3-4 giờ, sau đó ủ trong điều kiện nhiệt độ 27-300C đến nứt nanh thì đem gieo.

- Gieo hạt trong khay nhựa hoặc túi bầu. Vật liệu làm bầu gồm 40% đất, 30% trấu hoặc mùn và 30% phân chuồng hoai mục, trộn đều vật liệu và đổ đầy các hốc trong khay hoặc túi bầu, ấn nhẹ, xếp lên giá cách mặt đất ít nhất 50cm, đặt trong nhà lưới có mái che bằng ni lon hoặc nhựa trong. Giữ ẩm cho cây đến trước khi trồng 2-3 ngày thì ngừng tưới.

- Tuổi cây con khi trồng 7-10 ngày sau khi nẩy mầm (có 1-2 lá thật), không trồng các cây con yếu hoặc bị bệnh.  

- Đất trồng: chọn đất thịt nhẹ hoặc cát pha, có độ phì từ trung bình đến khá, pH từ 5,5-6,5, bằng phẳng, chủ động tưới tiêu, được cày bừa kỹ và sạch cỏ dại.

- Phân bón: Lượng phân bón cho 1 ha như sau:

Loại phân

Đơn vị

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bón lót

(% tổng số)

Bón thúc (% tổng số)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Phân hữu cơ

kg

20.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

N

kg

120

30

15

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P2 O5

kg

90

100

-

-

-

K2 O

kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

10

20

20

Cách bón:

+ Bón lót vào rạch hoặc hốc ở giữa luống, đảo đều với đất và lấp đầy rạch (hốc) trước khi trồng 1-2 ngày.

+ Bón thúc bằng cách hoà nước tưới vào gần gốc hoặc rắc phân vào gần gốc kết hợp tưới thấm vào buổi chiều mát. Bón thúc 3 đợt vào các thời kỳ sinh trưởng sau:

§ Đợt 1: Sau trồng 10 - 15 ngày.

§ Đợt 2: Sau trồng 18 - 20 ngày.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tưới nước: Thường xuyên tưới giữ ẩm đất. Khi gặp mưa to phải tìm cách tiêu úng kịp thời.

- Cắm giàn: Sau trồng 20-25 ngày tiến hành cắm giàn bằng tre hoặc các vật liệu tương tự. Giàn hình chữ A, chắc chắn, cao > 2,8-3,2m. Mối buộc cây đầu tiên lên giàn cách mặt luống 35- 40cm.

- Phòng trừ sâu bệnh: Chú ý phòng trừ các loại sâu xám, sâu đục quả, sâu vẽ bùa, rệp xanh, nhện đỏ, bọ trĩ… và các bệnh héo xanh, sương mai, phấn trắng…

 

Phụ lục 2. Giải thích và minh họa một số tính trạng

Tính trạng 11

Lá: Tỷ lệ dài/rộng của thùy dầu lá

Tính trạng 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục 3. Bản đăng ký khảo nghiệm DUS giống dưa chuột

1. Loài: Dưa chuột (Cucumis sativus L.)

2. Tên giống

3. Tên và địa chỉ người đăng ký

- Họ và tên:

- Địa chỉ

- Điện thoại:                                           Fax:                                       E.mail:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.

2.

5. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống

5.1. Vật liệu

- Tên giống bố mẹ

- Nguồn gốc vật liệu

5.2. Phương pháp

- Công thức lai

- Xử lý đột biến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Nước

ngày          tháng           năm

2. Nước

ngày          tháng           năm

7. Những tính trạng đặc trưng của giống

 

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1

(12)

Cây: Biểu hiện giới tính

Plant: Sex expression

Hoa đực chiếm ưu thế

Hoa đực xấp xỉ bằng hoa cái

Hoa cái chiếm ưu thế

Hầu như toàn bộ là hoa cái

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

7.2

(14)

Quả non: Loại gai 

Young fruit: Type of vestiture

Chỉ có gai mềm

Chỉ có gai

Có cả gai mềm và gai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

7.3

(16)

Quả non: Màu sắc gai

Young fruit: Color of vestiture

Trắng

Đen

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.4

(18)

Đặc tính tạo quả không hạt

Parthenocarpy

Không

1

9

7.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: Chiều dài

Fruit: Length

 

 

Rất ngắn

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5

7

9

7.6

(26)

 

Quả: Màu sắc nền vỏ ở giai đoạn thu hoạch thương phẩm

Fuit: Ground color of skin at market stage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng

Xanh

1

2

3

7.7

(42)

Lá mầm: Vị đắng

Cotyledon: Bitterness

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

9

8. Các giống đối chứng và sự khác biệt của những giống này

Tên giống đối chứng

Các tính trạng khác biệt của giống đối chứng*

Trạng thái biểu hiện của giống đối chứng

Trạng thái biểu hiện của giống khảo nghiệm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

* Trong trường hợp trạng thái biểu hiện của cả hai giống khảo nghiệm và đối chứng như nhau, hãy trình bày tóm tắt mức độ của sự khác biệt.

9. Những thông tin bổ sung để giúp cho sự phân biệt giống

9.1. Chống chịu sâu, bệnh

Tiêu chí

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kháng bệnh đốm mắt cua (Cladosporium cucumerinum)

 

 

……

- Kháng bệnh khảm lá (Cucumis Mosaic Virus - CMV)

 

 

……

- Kháng bệnh phấn trắng (Sphaerotheca fuliginea)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

……

- Kháng bệnh phấn trắng (Erysiphe cichoriacearum)

 

 

……

- Kháng bệnh sương mai (Pseudoperonospora cubensis)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2. Những điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống

Loại gieo trồng

Sử dụng

- Trong nhà kính

 

- Dưa bao tử

 

- Ngoài trời

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Cả trong nhà kính lẫn ngoài trời

 

- Dưa quả dài

 

- Những điều kiện khác

 

9.3. Những thông tin khác

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày ........... tháng ........ năm ............

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10TCN 683:2006 về Giống dưa chuột - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.986

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.106.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!