TIÊU CHUẨN
NGÀNH
10TCN
406:2000
TIÊU CHUẨN THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT FLUFENOXXURON
(YÊU
CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ)
10TCN
406 - 2000
Ban
hành theo quyết định số: 21/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 03 năm 2000
1.
Phạm vi áp dụng
Tiêu
chuẩn này áp dụng cho flufenoxuron kỹ thuật; Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có
chứa 5% hoạt chất flufenoxuron dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây
trồng.
2.
Qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Hoá
chất thuốc thử, dung môi: là loại tinh khiết phân tích
2.3. Cân
sử dụng có độ chính xác: 0,00001g
2.4. Các
phép thử tiến hành ít nhất trên hai lượng cân mẫu thử, kết quả là trung bình
cộng của các lượng cân mẫu thử.
3.
Yêu cầu kỹ thuật
3.1.Flufenoxuron
kỹ thuật
Flufenoxuron
kỹ thuật là tinh thể mịn màu trắng, không mùi với thành phần chính là
flufenoxuron và một phần tạp chất do quá trình sản xuất gây ra.
Các chỉ tiêu hoá lý
của flufenoxuron kỹ thuật phải phù hợp với qui định ghi trong bảng 1
Bảng 1
Tên
chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cảm
quan
2. Hàm
lượng flufenoxuron đăng ký A tính theo % khối lượng
Tinh
thể mịn màu trắng, không mùi
A
+ 2,5
3.2.
Thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất flufenoxuron dạng nhũ dầu
Thuốc trừ
sâu có chứa 5% hoạt chất flufenoxuron dạng nhũ dầu là hỗn hợp của 5% khối lượng
hoạt chất flufenoxuron với phần còn lại là dung môi và các chất phụ gia.
Các chỉ
tiêu hoá lý của thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất flufenoxuron dạng nhũ dầu
phải phù hợp với qui định trong bảng 2
Bảng 2
Tên
chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cảm
quan
2. Độ bền
nhũ tương (dung dịch 5% trong nước chuẩn D)
-Độ tự
nhũ ban đầu
-Độ bền
nhũ tương sau 30 phút, lớp kem lớn nhất
-Độ bền
nhũ tương sau 2 giờ, lớp kem lớn nhất
-Độ tái
nhũ sau 24 giờ
-Độ bền
nhũ tương cuối cùng sau 24 giờ 30 phút, lớp kem lớn nhất
3. Hàm lượng
flufenoxuron, tính theo % khối lượng
Chất
lỏng trong suốt, không màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoàn
toàn
2ml
4ml
Hoàn
toàn
4ml
5,0
+ 0,5
4.
Phương pháp thử
4.1. Cảm
quan: Xác định bằng mắt thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Xác
định hàm lượng hoạt chất flufenoxuron
4.3.1.
Nguyên tắc
Hàm lượng
flufenoxuron được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, detector tử
ngoại, cột pha đảo. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện
tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic
mẫu chuẩn .
4.3.2.
Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
Acetonitrile
isopropanol
1,4-dioxan
Chất chuẩn
flufenoxuron đã biết trước hàm lượng
Bình định mức dung
tích 10ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy sắc ký lỏng cao
áp, detector tử ngoại
Máy tích phân kế
Cột Zorbax ODS (250 (
4,6mm) hoặc tương đương
Micro syringe 50(l,
chia vạch đến 1(l
4.3.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.3.3.1. Dung dịch
mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,01g chất
chuẩn flufenoxuron chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml, định mức đến
vạch bằng 1,4-dioxan.
4.3.3.2. Dung dịch
mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có
chứa khoảng 0,01g flufenoxuron chính xác đến 0,00001g vào bình định mức 10ml,
định mức đến vạch bằng 1,4-dioxan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động:
acetonitrile + H20 + isopropanol : 60 + 35 + 5(theo thể tích)
Bước sóng
:
250nm
Tốc độ dòng
:
1ml/phút
Thể tích vòng bơm mẫu
: 20(l
4.3.5.Tiến hành phân
tích trên máy
Bơm lần lượt dung
dịch mẫu chuẩn phân tích và mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần.
4.3.6. Tính toán kết
quả
Hàm lượng hoạt chất
flufenoxuron (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
X
=
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( P
Sc
( mm
Trong đó:
Sm : Số đo trung bình
diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.
Sc : Số đo trung bình
diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc : Khối lượng mẫu
chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu
thử, g
P : Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
Hàm lượng hoạt chất
flufenoxuron là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66