Cỡ
|
Loại máy kéo
|
Công suất định mức,
kW (ML)
|
Cấp lực kéo,
T
|
Lực kéo định mức,
kN
|
Phạm vi ứng dụng
|
1
|
4 bánh hơi
|
Từ 8,8 đến 11 (12 ÷ 15)
|
Từ 0,2
đến 0,3
|
Từ 1,8 đến 5,4
|
Vạn năng, kích thước ruộng nhỏ L = 20 ÷ 30 m. Đất nhẹ,
trung bình
|
2
|
4 bánh hơi
|
14,7 ÷ 18,3
(20 ÷ 25)
|
0,6
|
Trên 5,4 đến 8,1
|
Vạn năng, kích thước ruộng nhỏ L = 30 ÷ 50 m. Đất nhẹ và
trung bình
|
3
|
4 bánh hơi
|
22 ÷ 25,7
(30 ÷ 35)
|
0,9
|
Từ 8,1 đến 12,6
|
Vạn năng, kích thước ruộng trung bình L 100 m, đất trung
bình
|
4
|
4 bánh hơi
|
36,7 ÷ 44,1
(50 ÷ 60)
|
1,4
|
Từ 12,6 đến 18
|
Vạn năng, kích thước ruộng trung bình và lớn L = 150 ÷ 200
m, đất trung bình và nặng
|
5
|
4 bánh hơi
|
55,1 ÷ 58,8
(75 ÷ 80)
|
1,4 ÷ 2
|
12,6 ÷ 18 và 18 ÷ 27
|
Vạn năng, kích thước ruộng lớn L = 200 ÷ 300 m, đất trung
bình và nặng
|
6
|
Xích
|
55,1 (75)
|
3
|
Trên 27 đến 36
|
San ủi, đào mương đắp bờ, làm đất nặng
|
7
|
Xích
|
73,5 ÷ 80,8
(100 ÷ 110)
|
6
|
Từ 54 đến 72
|
Khai hoang, san ủi cải tạo đồng ruộng
|
2. Độ trượt của máy kéo ứng với công suất kéo lớn nhất ở
trên nền ruộng gốc rạ có độ ẩm không lớn hơn 20% và độ cứng không nhỏ hơn 2 MPa
(đo ở lớp đất từ 0 đến 150 mm) phải:
* Không lớn hơn 20% đối với bánh hơi 1 cầu chủ động.
* Không lớn hơn 18% đối với bánh hơi 2 cầu chủ động.
* Không lớn hơn 5% đối với máy kéo bánh xích.
3. Máy kéo phải có hệ thống truyền
lực bảo đảm cho
máy thực hiện được chuyển động tiến và lùi. Máy phải có đủ các cấp tốc độ: làm
việc, vận chuyển và tốc độ của máy phải phù hợp với tốc độ làm việc – do nông
học quy định – của các máy nông nghiệp sẽ liên hợp với máy kéo.
Tốc độ của máy kéo được phân cấp theo bảng 2.
Bảng 2
1. Tốc độ làm việc, km/h:
* Cấp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 đến 8
Từ 9 đến 15
2. Tốc độ di chuyển trên đường, km/h:
* Bánh hơi
* Xích
Từ 17 đến 35
Từ 9 đến 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Đối với máy kéo xích không nhỏ hơn 70%.
* Đối với máy kéo bánh không nhỏ hơn 60%.
5. Áp suất trung bình của bộ phận
chuyển động nén
trên nền cứng khi máy kéo đứng tại chỗ - ứng với khối lượng sử dụng của máy kéo
– phải nằm trong phạm vi quy định sau:
Từ 0,042 đến 0,055 Mpa – máy kéo xích.
Từ 0,080 đến 0,110 Mpa – máy kéo bánh.
Trường hợp máy phải làm việc trong những điều kiện đặc biệt như
ruộng nước nền yếu đòi hỏi bộ phận di động phải có kết cấu đặc biệt thì áp suất
tĩnh sẽ được xác định cho từng trường hợp cụ thể.
Về kết cấu của máy: phải có giải pháp bảo đảm sao cho khi
làm việc ở ruộng nước phân bố khối lượng lên 2 cầu theo tỷ lệ 40% cho cầu trước
và 60% cho cầu sau.
6. Độ cao phần thấp nhất của gầm máy kéo (khoảng sáng gầm
máy kéo) không thể nhỏ hơn những trị số quy định ở bảng 3.
Bảng 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy kéo bánh
Máy kéo xích
Cấp lực kéo, T
0,2
0,6
0,9
1,4
1,4 ÷ 2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cao phần thấp nhất của gầm máy (mm) không nhỏ hơn
240
280
350
450
450
300
360
7. Khoảng cách đường tâm 2 vết bánh
trước và sau
phải điều chỉnh được với các khoảng cách phù hợp với yêu cầu canh tác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Loại máy kéo
Cấp lực kéo (T)
Bán kính vòng nhỏ nhất (mm) không
lớn hơn
Có dùng phanh
Không dùng phanh
Máy kéo bánh
Từ 0,2 đến 0,3
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 1,4 đến 2
2600
3000
3000
3400
2800
3300
3300
3800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
Quay tại chỗ
Nt
Từ 1500 đến 2500
2100
9. Cơ cấu khởi động
9.1. Máy kéo phải được trang bị cơ cấu khởi động hợp lý,
hoạt động chắc chắn và thao tác dễ dàng. Đối với loại máy kéo có công suất từ
11 kW trở lên, cơ cấu khởi động không được dùng sức người. Đối với các loại máy
kéo có công suất nhỏ hơn 11 kW cho phép khởi động bằng sức người nhưng lực quay
không được vượt quá 200 N và phải có giải pháp đảm bảo an toàn.
9.2. Kết cấu khởi động của máy phải đảm bảo không thể khởi
động được khi tay gài số không ở vị trí trung gian (không gài số).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Trục trích công suất
11.1. Máy kéo phải có trục trích công suất phù hợp với quy
định của TCVN 2573-78. Máy kéo và máy nông nghiệp – trục trích công suất – yêu
cầu kỹ thuật chung.
Tùy thuộc vào mẫu máy cụ thể: ngoài trục trích công suất
phía sau còn có trục trích công suất bên và phía trước.
11.2. Các chế độ làm việc của trục trích công suất phải phù
hợp với quy định sau:
a/ Chế độ độc lập: số vòng quay của TTCS: 540 ± 10 vg/ph và
1.000 ± 25 vg/ph tương ứng với số vòng quay định mức của động cơ.
b/ Chế độ làm việc đồng bộ: từ 3,5 đến 4 vòng quay TTCS/1m
đường đi của máy kéo.
11.3. Kết cấu vị trí của TTCS phải thỏa mãn các yêu cầu liên
kết ổn định và an toàn với các máy công tác khác.
12. Hệ thống thủy lực
12.1. Máy kéo phải được trang bị hệ thống thủy lực để điều
khiển cơ cấu treo máy nông nghiệp và khi cần thiết điều khiển hệ thống thủy lực
của riêng máy nông nghiệp, của rơ moóc…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3. Yêu cầu đối với hệ thống thủy lực là phải có kết cấu,
trang bị thích hợp đảm bảo điều kiện nâng hạ cơ cấu treo liên hợp với các máy
nông nghiệp làm việc đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của kỹ thuật nông
nghiệp.
13. Dung tích thùng nhiên liệu phải đảm bảo cho máy kéo làm việc
liên tục 10 giờ với công suất sử dụng từ 85 đến 90% công suất định mức.
14. Các chỉ tiêu về điều kiện làm
việc và an toàn
14.1. Kết cấu của máy phải phù hợp với những quy định của
TCVN 5389-91. Máy nông nghiệp – yêu cầu an toàn chung đối với kết cấu.
14.2. Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng cụ thể, máy kéo được lắp
đặt buồng lái kín, buồng lái hở (chỉ có khung và mái che) hoặc không có buồng
lái.
14.3. Buồng lái phải đủ vững chắc để bảo vệ người lái khỏi
bị thương khi máy bị đổ.
14.4. Kết cấu của buồng lái phải đảm bảo cho người lái vào
và ra khỏi vị trí lái một cách dễ dàng. Phải đảm bảo tầm quan sát tối đa phạm
vi làm việc cho người lái.
14.5. Buồng lái phải được lắp kính và có biện pháp chống
nóng đảm bảo về mùa hè nhiệt độ không khí trong buồng lái không lớn hơn nhiệt
độ không khí ngoài trời 2 độ.
14.6. Nồng độ bụi ở trong buồng lái, mức ồn lớn nhất đo tại
vị trí làm việc của công nhân lái máy, mức rung chuyển ghế ngồi điều khiển máy,
mức rung ở các cần điều khiển làm việc phải phù hợp với tiêu chuẩn vệ sinh của
Bộ Y tế: Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13 tháng 4 năm 1992.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Cơ cấu điều khiển
Lực tác động (N) không lớn hơn
Điều khiển bằng chân
Điều khiển bằng tay
Định mức
Lớn nhất
Định mức
Lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
Ly hợp chính
120
150
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Cơ cấu lái:
* Có trợ lực lái thủy lực
* Không trợ lực lái thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
50
60
100
Hệ thống phanh:
* Phanh dừng máy
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
160
200
* Trường hợp phải phanh gấp để dừng hẳn máy thì lực tác
động lớn nhất cho phép tới
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Phanh hãm máy đứng trên dốc
350
350
Hệ thống nâng hạ thủy lực
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.8. Hiệu quả tác dụng phanh
14.8.1. Phanh phải đảm bảo hãm được máy đứng trên một đoạn
đường đất phẳng, khô có lớp mặt cứng với độ dốc là 18 ÷ 200 đối với
máy kéo bánh hơi và 300 đối với máy kéo xích.
14.8.2. Khi thực hiện phanh ở trên đường bằng, khô cứng thì
độ giảm tốc không được thấp hơn 3 m/s2. Độ lệch hướng chuyển động
khi phanh không quá 0,5 m và quãng đường phanh phải đạt được các mức quy định ở
bảng 6.
Bảng 6
Khối lượng máy kéo, tấn
Vận tốc máy kéo, km/h
Quãng đường phanh (m) không lớn
hơn
Không kéo moóc
Kéo 1 moóc với tải quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 4
20
30
6
11
8,5
12
7,5
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
30
6,5
11,5
7,0
13,0
9,0
15,0
14.9. Góc nghiêng ổn định tĩnh dọc và ngang không nhỏ hơn
các giá trị quy định ở bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại máy kéo
Cấp lực kéo (tấn)
Góc nghiêng ổn định tĩnh (độ)
không nhỏ hơn
Dọc
Ngang
Máy kéo xích
Đến 3
50
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 3
40
37
Máy kéo xích
Lớn hơn 3
55
45
15. Máy kéo phải được trang bị nguồn điện làm việc ổn định không
phụ thuộc vào chế độ làm việc của động cơ và có công suất đủ để đáp ứng mọi nhu
cầu của các thiết bị điện trên máy kéo.
16. Máy kéo phải có hệ thống đèn
chiếu sáng theo
đúng quy định của luật lệ giao thông hiện hành và phải đáp ứng được đầy đủ yêu
cầu làm việc ban đêm của máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Còi báo hiệu với công suất bảo đảm nghe rõ khi liên hợp
máy làm việc.
* Các loại đồng hồ báo nhiệt độ làm việc của máy, áp suất
dầu bôi trơn, áp suất nhiên liệu, giờ máy làm việc…