Cl
CN
Cl
CN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoạt chất:
Chlorothalonil
Tên hoá học:
tetrachloroisophthalonitrile
Công thức phân tử: C8Cl4
N2
Khối lượng phân tử:
265,92
Nhiệt độ nóng chảy:
250oC- 251oC
Độ hoà tan ở 25oC
trong:
Nước:
0,9 mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80g/kg
Cyclohexnol,
dimethylformamide:
30g/kg
Acetone:
20g/kg
Cảm quan: Tinh thể
không mầu
Độ bền: Bền trong
dung dịch có tính axit và kiềm, thuỷ phân chậm trong môi trường pH=9.
1.
Phạm vi áp dụng
Tiêu
chuẩn này áp dụng cho:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thuốc bảo vệ thực
vật (BVTV) có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng bột thấm nước, dùng làm thuốc
trừ bệnh hại cây trồng;
- Thuốc BVTV có chứa
hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phù, dùng làm thuốc trừ bệnh hại cây trồng.
2.
Qui định chung
2.1. Lấy mẫu
Theo tiêu chuẩn ngành
số 10TCN 386 - 99
2.2. Hoá chất, thuốc
thử, dung môi
Loại
tinh khiết phân tích.
2.3. Mức sai lệch cho
phép của hàm lượng hoạt chất
Hàm lượng hoạt chất
đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
g/kg hoặc g/l ở 200C
Từ 2,5 trở xuống
Từ trên 2,5 tới 10
Từ trên 10 tới 25
Từ trên 25 tới 50
Từ trên 50 trở lên
Từ 25 trở xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 100 tới 250
Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên
15% hàm lượng đăng ký
10% hàm lượng đăng ký
6% hàm lượng đăng ký
5% hàm lượng đăng ký
2,5% hàm lượng đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ
chính xác: 0,00001g
2.5. Kết quả thử
nghiệm
Các phép thử tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử.
3.
Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Chlorothalonil
kỹ thuật
Sản phẩm có dạng tinh
thể không màu, không mùi với thành phần chính là chlorothalonil
và tạp chất sinh ra trong quá trình sản xuất.
3.1.1. Hoạt chất
Hàm
lượng chlorothalonil khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm là hỗn hợp
bột mịn, đồng nhất của chlorothalonil kỹ thuật với các
chất phụ gia thích hợp.
3.2.1. Hoạt chất
Hàm lượng
chlorothalonil khi xác định phải phù hợp với qui định
trong mục 2.3.
3.2.2. Tính chất vật
lý
3.2.2.1.
Độ pH (dung dịch 1% trong nước).
Trong khoảng 5 - 8,5
3.2.2.2. Thử rây ướt
Lượng
chất còn lại trên rây 75mm không lớn hơn 1%.
3.2.2.3. Tỷ suất lơ
lửng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. Độ bền bảo
quản
ở nhiệt độ 540C:
Sau khi bảo quản ở 54
± 20C trong
14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục
3.2 .
3.3. Thuốc trừ bệnh
có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phù
Sản phẩm có dạng
huyền phù của bột mịn chlorothalonil kỹ thuật trong
nước cùng với các chất phụ gia thích hợp, khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng
nhất và dễ dàng pha loãng trong nước.
3.3.1. Hoạt chất
Hàm
lượng chlorothalonil, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.3.2. Tính chất vật
lý
3.3.2.1. Độ pH (dung
dịch 1% trong nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.2. Thử rây ướt
Lượng chất còn lại
trên rây 75mm không lớn hơn 0,5%
3.3.2.3.Tỷ suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù
của sản phẩm trong nước chuẩn D ở 30 + 10C trong
30 phút, hàm lượng chlorothalonil trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%
3.3.3. Độ bền bảo
quản
3.3.3.1. ở nhiệt độ 00C
Sau
khi bảo quản ở 0 + 10C trong 7 ngày, sản phẩm phải
phù hợp với qui định trong mục 3.3.
3.3.3.2. ở nhiệt độ 540C
Sau
khi bảo quản ở 54 ± 20C trong
14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Xác định hàm
lượng hoạt chất chlorothalonil
4.1.1. Nguyên tắc
Hàm
lượng chlorothalonil được xác định bằng phương pháp
sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại, cột pha đảo. Dùng
biphenyl làm chất nội chuẩn. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa
tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn.
4.1.2. Hoá chất, dụng
cụ, thiết bị.
Acetonitrile
Chất chuẩn
chlorothalonil đã biết trước hàm lượng
Chất nội chuẩn
biphenyl
Nước cất 2 lần
Bình định mức dung
tích 10ml, 20ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân phân tích
Màng lọc 0,45m m
Máy sắc ký lỏng cao
áp với detector tử ngoại
Máy tích phân kế hoặc
máy vi tính
Cột Shodex ODS pak F 411A (4,6mm x 150mm), 5mm hoặc tương đương
Micro xylanh bơm mẫu 50ml có chia vạch đến 1ml
4.1.3. Chuẩn bị dung
dịch
4.1.3.1. Dung dịch
nội chuẩn
Cân khoảng 0,060g
chất nội chuẩn biphenyl, chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 20ml, hoà tan
và định mức tới vạch bằng acetonitrile-dung dịch A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 0,010g
chất chuẩn chlorothalonil chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml, hoà
tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile - dung dịch B.
Dùng pipet lấy chính
xác 1ml dung dịch A và 1ml dung dịch B vào bình định
mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitrile.
4.1.3.3. Dung dịch
mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có
chứa khoảng 0,010g chlorothalonil chính xác đến 0,00001g vào bình định mức
10ml, hòa tan và định mức đến vạch bằng acetonitril. Dung dịch C
Dùng pipet lấy chính
xác 1ml dung dịch A và 1ml dung dịch C vào bình định mức 10ml, tan và định mức
tới vạch bằng acetonitrile. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45mm trước khi bơm vào
máy.
4.1.4. Thông số máy
Pha động: Acetonitrile
+ nước: 60 + 40 (theo thể tích)
Bước sóng: 254nm
Tốc độ dòng: 1ml/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.5. Tiến hành phân
tích trên máy
Bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và
pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và
dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và
pic nội chuẩn, của pic mẫu thử và pic nội chuẩn thay
đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết
quả
Hàm lượng hoạt chất
chlorothalonil (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo
công thức:
Hàm lượng hoạt chất
chlorothalonil (Y) trong mẫu tính bằng g/l theo công
thức:
Y= 10 ´ X ´
d
Trong đó:
Fm
:
Tỷ số số đo trung bình diện tích của píc mẫu thử và píc nội chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mc
:
Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm
:
Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
d : Tỷ trọng của mẫu ở
200C
4.2. Xác định độ pH
Theo 10TCN 389 - 99
mục 4.2
4.3. Thử rây ướt
Theo 10TCN 103 - 88,
mục 2.1
4.4. Xác định tỷ suất
lơ lửng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1. Tiến hành
4.4.1.1. Dụng cụ
Bình định mức 100ml
Màng lọc 45mm
Pipet 10 ml
4.4.1.2. Chuẩn bị
dung dịch
Dung dịch mẫu thử:
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại dưới
đáy ống đong vào bình định mức 100ml, rửa ống đong 3 lần, mỗi lần với 10ml
acetonitrile, thêm chính xác 10ml dung dịch A, lắc kỹ và định mức tới vạch bằng
acetonitrile. Lọc qua màng lọc 0,45mm trước khi bơm vào máy.
4.4.2. Tính toán kết
quả
Tỷ suất lơ lửng y
tính bằng % theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
q: Khối lượng hoạt chất chlorothalonil trong
25ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong, g
c: Khối lượng hoạt
chất chlorothalonil trong lượng mẫu dùng xác định tỷ suất lơ lửng, g
Fm : Tỷ số
số đo diện tích của píc mẫu thử và píc nội chuẩn
Fc : Tỷ số
số đo diện tích của píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩn
mc : Nồng độ dung dịch
chuẩn, mg/ml
P : Độ tinh khiết của
chất chuẩn, %
4.5. Xác định độ bền
bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo tiêu chuẩn ngành 10TCN 105 - 88
4.5.2. Thuốc trừ bệnh
có chứa hoạt chất chlorothalonil dạng huyền phù
4.5.2.1
ở
nhiệt độ 00C
a) Dụng cụ, thiết bị
Tủ lạnh
Máy ly tâm
ống ly tâm dung tích
100ml có kích thước , mm
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
25
20
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
4
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0.5
82-90
187-193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tiến hành
Dùng
pipét 100ml ± 1,0ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào
tủ lạnh ở nhiệt độ 0 ± 10C trong
1 giờ.
Trong thời gian đó, 15 phút khuấy mẫu 1 lần (mỗi lần khuấy 30
giây). Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0 ± 1OC
liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra, để yên đến nhiệt độ 200C
trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm trong 15 phút, ghi lại thể
tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
Tốc độ ly tâm phải
đạt được sao cho lực ly tâm tương tối F = 550 ´ G
G = 981 cm /s2
Trong đó:
v: Tốc độ ly tâm,
vòng/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.2. ở nhiệt độ 540C:
Theo tiêu chuẩn 10TCN
105 - 88
1. 10TCN-102-88
2. 10TCN-103-88
3. 10TCN-105-88
4. 10TCN-386-99
5. 10TCN-389-99
6. Crop Protection
Publication, The pesticide Manual, 1996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66