O
OCH3
Tên hoá học: O, S - Dimethyl acetylphosphoramidothioate.
Công thức phân tử: C4H10NO3PS
Khối lượng phân tử: 183,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hoà tan (ở 20oC) trong:
Nước:
790 g/l
Acetone:
151 g/l
Ethanol:
>100 g/l
Ethyl acetate:
35 g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 g/l
Hexane:
0,1 g/l
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- Acephate kỹ thuật;
- Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất
acephate dạng bột hoà tan trong nước, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng;
- Thuốc BVTV có chứa hoạt chất acephate dạng nhũ dầu,
dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN
386-99.
2.2. Hoá chất, thuốc thử, dung môi
Loại tinh khiết phân tích.
2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm
lượng hoạt chất
Hàm lượng hoạt chất đăng ký
Mức sai lệch cho phép
%
g/l ; g/kg ở 20o C
Từ 2,5 trở xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 10 tới 25
Từ trên 25 tới 50 hoặc
Từ trên 50 trở lên
Từ 25 trở xuống
Từ trên 25 tới 100
Từ trên 100 tới 250
Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% hàm lượng đăng ký
6% hàm lượng đăng ký
5% hàm lượng đăng ký
2,5%
25g/kg, g/l
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ chính xác:
0,0001g, 0,00001g.
2.5. Kết quả thử nghiệm
Các phép thử tiến hành ít nhất trên
hai lượng cân mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Acephate kỹ thuật
Sản phẩm là chất rắn, không màu, mùi
hắc với thành phần chính là hoạt chất acephate và tạp chất sinh ra trong quá
trình sản xuất.
3.1.1. Hoạt chất
Hàm lượng acephate khi xác định
phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.1.3. Tạp chất
3.1.3.1.Methamidophos
Không lớn hơn 5,0 g/kg.
3.1.3.4.Độ ẩm
Không lớn hơn 2,0 g/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3.1. Độ pH (dung dịch 1% trong
nước )
Trong khoảng 3,4 - 3,6.
3.2. Thuốc trừ sâu có chứa hoạt chất
acephate dạng bột hoà tan trong nước
Sản phẩm là hỗn hợp bột mịn, đồng
nhất của hoạt chất acephate kỹ thuật với các chất phụ gia thích hợp.
3.2.1. Hoạt chất
Hàm lượng acephate khi xác định phải
phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.2.2. Tạp chất
3.2.2.1. Methamidophos
Không lớn hơn 0,5% hàm lượng
acephate xác định được trong mục 4.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 20g/kg
3.2.3. Tính chất vật lý
3.2.3.1. Độ pH (dung dịch 1% trong
nước)
Trong khoảng 3,5 - 3,8
3.2.3.2. Thử rây ướt
Lượng chất còn lại trên rây 75 mm, không lớn hơn 2,0%
3.2.3.3. Thời gian thấm ướt
Thời gian sản phẩm thấm ướt hoàn
toàn (không lắc), không lớn hơn 1 phút
3.2.4. Độ bền bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi bảo quản ở 54 + 20C
trong 14 ngày, sản phẩm phải có hàm lượng hoạt chất bằng 97% của hàm lượng
trước khi bảo quản và tính chất vật lý phù hợp với qui định trong mục 3.2.3.
3.3. Thuốc trừ sâu có chứa hoạt chất
acephate dạng nhũ dầu
Sản phẩm là hỗn hợp chất lỏng đồng
nhất, trong suốt, không lắng cặn của hoạt chất acephate kỹ thuật, dung môi và
các chất phụ gia.
3.3.1. Hoạt chất
Hàm lượng acephate khi xác định phải
phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.3.2. Tính chất vật lý
Độ bền nhũ tương
Độ tự nhũ ban đầu Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương sau 30
phút, lớp kem lớn nhất 2 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái nhũ sau 24 giờ Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương cuối
cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 4 ml
3.3.3. Độ bền bảo quản
3.3.3.1. ở nhiệt độ 00C
Sau khi bảo quản ở 0 + 10C
trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3ml.
3.3.3.2. ở nhiệt độ 540C
Sau khi bảo quản ở 54 + 20C
trong 14 ngày, sản phẩm phải có hàm lượng hoạt chất bằng 97% của hàm lượng
trước khi bảo quản và tính chất vật lý phù hợp với qui định trong mục 3.3.2.
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định hàm lượng hoạt chất
acephate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng acephate được xác định
bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Kết quả tính
toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và
số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
Acetone
Chất chuẩn acephate đã biết trước hàm
lượng
Khí hydro
Khí nitơ
Máy nén khí
Bình định mức dung tích 10ml
Cân phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy tích phân kế hoặc máy vi tính
Cột thủy tinh (1m ´ 4mm) nhồi 3% OV-17 tẩm trên DMCS chromosorb 80-100
mesh
Micro xy lanh bơm mẫu 10ml, có chia vạch đến 1mm
4.1.3. Chuẩn bị dung dịch
4.1.3.1. Dung dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,10g chất chuẩn acephate
chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức đến vạch bằng
acetone.
4.1.3.2. Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có chứa khoảng
0,10g acephate chính xác đến 0,0001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và định
mức đến vạch bằng acetone.
4.1.4. Điều kiện phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190oC
Nhiệt độ buồng bơm mẫu
230 oC
Nhiệt độ detector
270 oC
Khí nitơ
30ml/phút
Khí hydro
35ml/phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350ml/phút
Thể tích bơm
1ml
4.1.5. Tiến hành phân tích trên máy
Bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi
số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt
dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích hoặc
chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng hoạt chất acephate (X)
trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sc : Số đo trung bình diện tích hoặc
chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
4.2. Xác định hàm lượng tạp chất
methamidophos
4.2.1. Nguyên tắc
Hàm lượng methamidophos được xác
định bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Kết quả
được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic
mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn .
4.2.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
Acetone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí hydro
Khí nitơ
Máy nén khí
Bình định mức dung tích 10ml
Cân phân tích
Máy sắc ký khí, detector ion hóa
ngọn lửa
Máy tích phân kế hoặc máy vi tính
Cột thuỷ tinh (1m ´ 4mm) nhồi 3% OV-17 tẩm trên DMCS
chromosorb 80 - 100 mesh.
Micro xy lanh bơm mẫu 10ml, có chia vạch đến 1mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.1. Dung dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,10g chất chuẩn
methamidophos chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức
đến vạch bằng acetone.
4.2.3.2. Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có chứa khoảng
0,10g methamidophos chính xác đến 0,0001g vào bình định mức 10ml, hoà tan và
định mức đến vạch bằng acetone.
4.2.4. Điều kiện phân tích
Nhiệt độ lò
160oC
Nhiệt độ buồng bơm mẫu
210 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260 oC
Khí nitơ
40ml/phút
Khí hydro
35ml/phút
Không khí
350ml/phút
Thể tích bơm
1ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm
dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi
không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp
lại 2 lần (số đo diện tích hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.2.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng tạp chất methamidophos (X)
trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
Sm : Số đo trung bình diện tích hoặc
chiều cao của pic mẫu thử.
Sc : Số đo trung bình diện tích hoặc
chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Xác định hàm lượng nước
Theo 10TCN 231-95, mục 3.7.
4.4. Xác định độ bền nhũ tương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3711 -
82, mục 3.5.
4.5. Xác định độ pH
Theo 10TCN-389-99, mục 4.2.
4.6. Thử rây ướt
Theo 10TCN-103-88.
4.7. Xác định thời gian thấm ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Xác định độ bền bảo quản
4.8.1. ở nhiệt độ 00C
4.8.1.1. Dụng cụ
Pipét 100ml
Tủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt
độ 0 ± 1oC
Máy ly tâm
ống ly tâm dung tích 100ml có kích
thước như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng pipét lấy 100 ± 1,0ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt
vào tủ lạnh ở nhịêt độ 0 ± 1°C trong 1 giờ. Trong thời gian đó, 15 phút khuấy mẫu một lần
(mỗi lần khuấy 30 giây). Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0 ± 1°C liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy
mẫu ra, để ở nhiệt độ 20oC trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm
15 phút và ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
Chú ý: Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho
lực ly tâm tương đối F = 550 ´ G
G = 981cm /s2
Trong đó:
v: Tốc độ ly tâm, vòng/phút
d: Đường kính 2 đầu cốc ly tâm đối
diện, cm
4.8.2. ở nhiệt độ 540C
Theo tiêu chuẩn ngành 10TCN 105- 88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN-3711-82
2. 10TCN 103-88
3. 10TCN 231-95
4. 10TCN 386-99
5. 10TCN 389-99
6. CIPAC hand book volume F
7. Tài liệu đăng ký acephat của hãng
Meghmani organics Limited.
8. Tài liệu đăng ký acephat của hãng
United Phosphorus Limited.