CONHNCO
C(CH3)3
CH3
CH3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoạt chất:
Tebufenozide
Tên hoá học: 4-ethylbenzoic
acid N-tert-butyl-N-(3,5-dimethylbenzoyl) hydrazide.
Công thức phân
tử: C22H28N2O2
Khối lượng phân tử: 352,48
áp suất hơi: 3,0 x
10-6 Pa ở 25 oC
Độ hoà tan: Tan trong nước: 0,83 ppm ở 25 oC
Tan ít trong hầu hết các dung môi hữu cơ:
- Trong metylen chloride 46g/100ml ở 25 oC
- Trong aceton 7,48 g/100ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Acetonitril 3,03 g/100ml
- n-hexan < 0,1 g/100ml
Dạng bên ngoài: Chất rắn mầu trắng đục
Độ bền: Bền ở nhiệt độ thường và nhiệt độ bay hơi
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này
áp dụng cho tebufenozide kỹ thuật và
thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa
20% hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Quy định chung:
2.1.
Lấy mẫu: Theo
quy định ban hành kèm theo Quyết định 150/NN-BVTV/QĐ
ngày 15/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn.
2.2. Hoá chất thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Cân sử dụng trong tiêu chuẩn này có độ
chính xác: 0,00001 g, 0,0001g.
2.4. Các phép thử tiến hành ít nhất trên 2 lượng
cân mẫu thử, kết quả là trung bình cộng của
các lượng cân mẫu thử. Sai số cho phép giữa các lượng cân mẫu thử được đánh giá
theo TC-45-89.
3. Tebufenozide kỹ thuật
Tebufenozide kỹ thuật là chất rắn mầu trắng đục với thành phần chính là tebufenozide và một
phần tạp chất do quá trình sản xuất gây ra.
3.1. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu hoá lý của tebufenozide kỹ thuật phải
phù hợp với quy định ghi trong bảng 1
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
1. Dạng bên
ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. pH ở 22,6
oC
5,15
3. Hàm lượng
tebufenozide đăng ký A tính theo g/kg hoặc % khối lượng.
A ± 20 g/kg, A ± 2%
3.2. Phương
pháp thử:
3. 2. 1. Xác
định dạng bên ngoài xác định bằng mắt thường: chất rắn mầu trắng đục.
3.2.2. Xác
định pH
Theo TC-03-87
nhưng dùng aceton để pha loãng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.1 Nguyên tắc.
Hàm lượng
tebufenozide được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, hệ cột pha đảo với detector tử ngoại. Kết quả được tính toán dựa
trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao píc mẫu thử
với số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn.
3.2.3.2. Hoá
chất, dụng cụ, thiết bị
Chất chuẩn
tebufenozide đã biết trước hàm lượng
Methanol
Bình định mức
dung tích 10ml
Pipet có chia
vạch
Nước cất
Cân phân tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy tích phân
kế
Máy lắc siêu âm.
Cột
Lichrospher 100 RP-18, cỡ hạt 5mm, 25 cm x
4,6mm
Micro xylanh
bơm mẫu
3.2.3.3. Chuẩn
bị dung dịch.
3.2.3.3.1.
Dung dịch mẫu chuẩn.
Cân khoảng
0,01g chất chuẩn tebufenozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml.
Hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.
3.2.3.3.2.
Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu
thử có chứa 0,01g tebunozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức l0ml. Hoà
tan và định mức tới vạch bằng methanol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng : 230
nm
Tốc độ dòng : 1ml/phút
Lượng mẫu bơm :
20 ml
Pha động Methanol - nước: 75-25 theo thể tích.
3.2.3.5. Tiến
hành phân tích trên máy
Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu
thử phân tích, lặp lại 3 lần, độ lệch cho
phép giữa các lần bơm không quá 1%.
3.2.3.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng hoạt
chất tebufenozide (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo
công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm:
Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao píc mẫu thử.
Sc:
Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao píc mẫu chuẩn.
mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g.
mm: Khối lượng mẫu thử, g.
P: Độ tinh
khiết của chất chuẩn, %.
Hàm lượng hoạt chất tebufenozide là hàm lượng hoạt chất
trung bình của các lượng cân mẫu thử.
4. Thuốc bảo
vệ thực vật có chứa 20 % hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù.
Thuốc BVTV có chứa 20% hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù là hỗn hợp
của 20% khối lượng hoạt chất tebufenozide với phần còn lại là dung môi và các
phụ gia.
4.1. Yêu cầu
kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
1. Dạng bên
ngoài
Chất lỏng
mầu trắng đục.
2. Tỷ suất
lơ lửng (trong nước cứng chuẩn D),%
95,1
3. Lượng
chất còn lại trên rây 45 mm sau khi thử rây ướt tính bằng % không lớn hơn
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 7,5
5. Hàm lượng
tebufenozide tính
theo % khối lượng
20 ± 1,2
4.2. Phương
pháp thử:
4.2.1 Xác định
dạng bên ngoài bằng mắt thường: chất
lỏng mầu trắng đục.
4.2.2. Xác
định tỷ suất lơ lửng
4.2.2.1. Tiến
hành
Xác định theo 10 TCN 102-88
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại
dưới đáy ống đong vào 1 đĩa bay hơi. Rửa ống đong 3 lần, mỗi
lần với 10ml nước cất vào đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 60oC
trong tủ sấy chân không tới trọng lượng không đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị
dung dịch mẫu chuẩn: Lấy chính xác 1ml dung dịch trong mục 3.2.3.3.1 vào bình
định mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.
- Chuẩn bị
dung dịch mẫu chuẩn: Cân lượng cặn (sau khi sấy tới trọng lượng không đổi) có
chứa 0,001g hoạt chất tebuphenozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức
l0ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.
Chú ý: Lọc dung
dịch trước khi bơm vào máy.
4.2.2.2. Tính
toán
Tỷ suất lơ
lửng y tính bằng % theo công thức:
Trong đó:
q: Khối lượng hoạt chất tebufenozide trong 25 ml dung
dịch còn lại dưới đáy ống đong, g.
c: Khối lượng hoạt chất tebufenozide trong lượng mẫu dùng
xác định tỷ suất lơ lửng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCN
103-88
4.2.4. Xác
định pH
Theo TC-03-87
4.2.5. Xác
định hàm lượng tebufenozide.
Theo mục 3.2.3
5. Tài liệu
tham khảo
FAO
Specification for Plant Protection Products
The Pesticide
Manual (Tenth edition)
Manual on the
Development and Use of FAO Specification for Plant Protection Products (Fourth
edition)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC-03-87
TC-45-89
TCN 103 - 88
10 TCN 102 -
88