Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 230:1995 về thuốc trừ nấm bệnh topsin - M 70% dạng bột thấm nước

Số hiệu: 10TCN230:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

S

 

O

 

NH        C       NH        C      OCH3

 

S

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của sản phẩm Topsin-M phải đạt các mức và yêu cầu quy định trong bảng sau:

Mức và yêu cầu

1. Ngoại quan

Bột mịn, màu nâu xám

2. Hàm lượng hoạt chất dimethyl 4,4Â - 0 - phenylene bis (3 - thioallophanate) tính bằng (%) khối lượng

70 ± 2

3. Lượng chất còn lại trên rây 75mm sau khi thử rây ướt tính bằng (%), không lớn hơn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Độ pH của dung dịch huyền phù 1%

5 - 8

5. Độ ẩm tính bằng (%) không quá

2

6. Tỷ suất lơ lửng, tính bằng (%) không nhỏ hơn

70

2. Lấy mẫu:

Theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định 150 NN-BVTV-QĐ ngày 10/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Phương pháp thử:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1. Thuốc thử trong các phép phân tích phải là loại T.K.P.T.

3.1.2. Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2117-77.

3.1.3. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song với ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.

3.1.4. Sai số cho phép không được lớn hơn 2% giá trị tương đối.

3.2. Ngoại quan:

Xác định bằng mắt thường: Bột mịn, có màu nâu xám.

3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl:

3.3.1. Nguyên tắc:

Hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại, cột pha đảo. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu thử với số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bình định mức dung tích 10 ml;

- Pipet dung tích 1ml;

- Chất chuẩn Thiophanate-methyl đã biết trước hàm lượng;

- Metanol;

- Axetonitril;

- Cân phân tích, độ chính xác 0,01mg;

- Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại;

- Máy ghi tích phân;

- Cột sắc ký lỏng cao áp pha đảo, 5C18 (4mm x 150mm);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3. Chuẩn bị dung dịch:

3.3.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn:

Cân khoảng 0,01g chất chuẩn Thiophanate-methyl chính xác tới 0,00002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng metanol.

3.3.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử:

Cân khoảng 0,014g mẫu thử Topsin-M chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 10 ml. Cho vào 5ml metanol, lắc siêu âm trong 10 phút. Định mức tới vạch bằng metanol. Lọc qua giấy lọc 0,45 mm.

3.3.3.3. Điều kiện phân tích:

- Bước sóng                  : 269 nm

- Tốc độ dòng                : 1 ml/phút

- Pha động axetonitril - methanol - nước : 25 - 25 - 50 (theo thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.4. Tiến hành phân tích trên máy:

Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 3 lần.

3.3.4. Tính toán kết quả:

Hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:

Trong đó:

Sm: Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu thử.

Sc: Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn.

mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

P: Độ tinh khiết của mẫu chuẩn, %

Hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.

3.4. Thử rây ướt:

Theo TCN 103 - 88

3.5. Xác định độ pH:

Theo 10 TCN 212 - 95, mục 3.4.

3.6. Xác định độ ẩm:

3.6.1. Hoá chất, dụng cụ:

- Toluen;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ống thu dung tích 10ml chia vạch tới 0,05ml, đầu nối có nhám;

- Bình cầu dung tích 500ml, cổ nhám;

- ống đong dung tích 100ml;

- Cân kỹ thuật, độ chính xác 0,01g;

3.6.2. Tiến hành:

Cân khoảng 100g mẫu chính xác tới 0,1g vào bình cầu 500ml, thêm 200ml toluen và mấy viên đá bọt. Đun nóng bình cầu sao cho tốc độ chưng cất đạt 2 - 5 giọt trong 1 giây. Tiếp tục đun cho đến khi không thấy nước đọng trên thành bình và thể tích nước ở bình thu không tăng thêm trong 5 phút.

Độ ẩm A tính bằng phần trăm theo công thức:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

W : Khối lượng mẫu, g.

3.7. Xác định tỷ suất lơ lửng:

3.7.1. Dụng cụ, hoá chất:

- Nước cứng chuẩn theo TCVN 3711-82;

- Cốc thuỷ tinh dung tích 250ml;

- ống đong dung tích 250ml, có nút nhám, (hình 2);

- ống hút thuỷ tinh dài 40cm, đường kính trong 5mm, một đầu nhọn có đường kính trong 2 - 3mm, đầu kia nối với nguồn hút;

- Bể ổn nhiệt;

- Cân kỹ thuật, độ chính xác 0,01g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cân khoảng 1g mẫu chính xác tới 0,01g vào cốc cân, chuyển định lượng vào cốc dung tích 250ml có chứa sẵn 50ml nước cứng chuẩn và khuấy với tốc độ 2 vòng/giây trong 2 phút. Chuyển định lượng dung dịch huyền phù vào ống đong có nút nhám dung tích 250ml. Thêm nước cứng chuẩn tới vạch 250ml. Đậy nút, đảo ngược ống đong 30 lần. Đặt ống đong vào bể ổn nhiệt ở nhiệt độ 30 ±1oC. Sau 30 phút hút 225 ml dung dịch phía trên trong 10 - 15 giây bằng ống hút sao cho đầu ống hút luôn luôn nhúng dưới mặt chất lỏng vài milimét, tránh động tới lớp dưới ống đong. Chuyển toàn bộ 25 ml dung dịch còn lại vào phễu lọc bằng nước cất và lọc lấy phần cặn. Nếu dung dịch lọc còn đục, lọc lại cho đến khi trong. Phần cặn thu được sấy trong tủ sấy chân không ở nhiệt độ 60 - 65OC đến trọng lượng không đổi. Xác định hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl trong cặn theo mục 3.3.

3.7.3. Tính toán

- Tỷ suất lơ lửng Y tính bằng phần trăm theo công thức :

Trong đó :

q: Khối lượng hoạt chất Thiophanate-methyl trong 25ml dung dịch huyền phù còn lại dưới đáy ống đong được tính bằng gam theo công thức:

z: Khối lượng cặn thu được, g.

c: Hàm lượng hoạt chất Thiophanate-methyl trong cặn, %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a : Phần trăm hoạt chất Thiophanate-methyl trong mẫu thử.

b : Khối lượng mẫu, g.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 230:1995 về thuốc trừ nấm bệnh topsin - M 70% dạng bột thấm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.029

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.212.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!