Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị đo
|
Mức
|
Sau khi sản
xuất 15 ngày
|
Cuối thời
hạn bảo quản
|
1
|
Số lượng
VSVCĐN
Dạng sinh
dưỡng tiềm sinh
|
Tế bào/gr
hoặc ml
|
Trên 1. 108
|
Trên 1. 108
|
2
|
Số lượng vi
sinh vật tạp
|
Tế bào/gr
hoặc ml
|
Dưới 1.106
|
Dưới 1.106
|
3
|
Độ ẩm (phân
dạng rắn)
|
%
|
40-55
|
trên 35
|
4
|
Thời hạn bảo
quản trong điều kiện bình thường kể từ ngày sản xuất
|
Tháng
|
6
|
|
Bảng 2: Phân vi sinh
cố định ni tơ trên nền chất mang không thanh trùng
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị đo
Mức
Sau khi sản
xuất 15 ngày
Cuối thời
hạn bảo quản
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(dạng sinh
dưỡng tiềm sinh)
Tế bào/gr
hoặc ml
Trên 1. 107
Trên 1. 106
2
Thời hạn bảo
quản trong điều kiện bình thường kể từ ngày sản xuất
Tháng
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Lấy mẫu:
Lấy ngẫu nhiên
10 gói, mỗi gói 25-30g hay 25-30ml đối với phân vi sinh vật cố định ni tơ trên
nền chất mang thanh trùng hoặc 500-600g phân vi sinh vật cố định ni tơ trên nền
chất mang không thanh trùng trong một đợt sản xuất của nhà máy hay các cửa hàng
bán lẻ, trong đó 5 gói dùng để kiểm tra chất lượng hiện tại và 5 gói khác được
bảo quản trong điều kiện bình thường dùng để kiểm tra chất lượng lúc cuối thời
hạn sử dụng.
3.2. Kiểm tra:
3.2.1. Thiết
bị dụng cụ kiểm tra:
- Bình tam
giác 250ml.
- Ống nghiệm
15x 150mm, 18x 180mm.
- Pipét 1ml,
5ml, 10ml.
- Hộp lồng.
- Nồi hấp khử
trùng, tủ sấy, tủ ấm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Chuẩn
bị môi trường:
- Môi trường
nuôi cấy VSVCĐN cộng sinh (môi trường YMA)
Manitol 10,0g
K2HPO4 0,5g
MgSO4.
7H2O 0,2g
NaCl 0,lg
Cao nấm men 1,0g
Nước cất vừa
đủ l000ml
Thạch 20g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH 6,8
- Môi trường
nuôi cấy VSVCĐN hội sinh và tự do (môi trường Ashby)
Manitol 20,0g
K2HPO4
0,2g
MgSO4.
7H2O 0,2g
NaCl 0,2g
K2SO4 0,1g
CaCO3 5,0g
Nước cất vừa
đủ 1000ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH 6,5-7,0
- Môi trường
Glucose peptone (môi trường GP)
Glucose 5,0g
Pepton 10,0g
Thạch 20,0g
Bromocresol 1%
trong cồn 10,0ml
- Môi trường
trồng cây chỉ thị (môi trường Jensen)
CaHPO4 1,0g
K2HPO4 0,2g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NaCl 0,2g
FeCl3
0,1 g
Nước cất vừa
đủ l000ml
Thạch 8,0g
Dung dịch vi
lượng * 1,0ml
pH 6,5-7,0
* Dung dịch vi
lượng có thành phần như sau:
Bo-:
0,05% Mn-: 0,05%
Zn-:
0,005% Mo- : 0,05 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân và hoà tan
các thành phần môi trường trong nước theo thứ tự như trên. Phân môi trường vào
các bình tam giác, làm nút bông đậy kín và đem khử trùng. Lấy ra để
nguội tới nhiệt độ 40-45oC rồi đổ vô trùng vào các hộp lồng đã khử
trùng. Đối với môi trường trồng cây chỉ thị cũng làm như trên nhưng đổ
môi trường vào các ống nghiệm 18 x 180mm (khoảng 1/3 ống). Làm nút bông và khử
trùng như trên, sau đó lấy ra và đặt nghiêng ống thạch với góc 45o.
3.2.3. Tiến
hành kiểm tra:
3.2.3.1. Xác
định mật độ vi sinh vật cố định ni tơ sống tự do và hội sinh:
Mật độ VSVCĐN
sống tự do và hội sinh được xác định theo phương pháp cấy trên thạch đĩa với
môi trường Ashby (Phương pháp Koch). Cách tiến hành như sau:
Cân 10 g hay
10 ml phân cho vào bình tam giác 250ml chứa 90ml nước cất vô trùng, vô đạm. Đậy
kín nút bông rồi đưa lên máy lắc, lắc với tốc độ 200 vòng/ phút trong thời gian
15 phút. Sau đó dùng pipét vô trùng lấy lml dung dịch cho vào 1 ống
nghiệm chứa 9ml nước cất vô trùng, vô đạm lắc, khuấy ống nghiệm để trộn đều
dung dịch. Dùng pipét vô trùng khác lấy từ ống nghiệm này ra lml dung
dịch và đưa vào ống nghiệm khác cũng chứa 9ml nước cất vô trùng, vô đạm như
trên. Trộn đều hỗn hợp. Quá trình này được tiếp tục tiến hành đến ống nghiệm
thứ 7. Từ ống nghiệm thứ 5, thứ 6 và thứ 7 lấy ra mỗi ống 3 giọt dung dịch (mỗi
giọt tương đương với 0,04ml) cho vào 3 hộp lồng chứa môi trường thạch đã chuẩn
bị sẵn, mỗi hộp lồng 1 giọt. Dùng que gạt thuỷ tinh vô trùng dàn đều
dung dịch trên bề mặt đĩa thạch. Để hộp lồng vào tủ ấm ở nhiệt độ 28oC
và tiến hành nuôi trong thời gian 48 giờ. Sau thời gian nuôi cấy lấy hộp lồng
ra và tiến hành đếm số khuẩn lạc mọc trên đĩa thạch (chú ý chỉ đếm hộp lồng có
chứa số khuẩn lạc từ 30-300).
![](00903441_files/image001.gif)
Số lượng
VSVCĐN được tính theo công thức sau:
N: Số lượng
VSVCĐN/g hay ml
a: Số lượng
khuẩn lạc trung bình/ hộp lồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Đối với loại
phân vi sinh vật cố định ni tơ dạng tiềm sinh trước tiên cần hoạt hoá tế bào
trong môi trường Ashby lỏng chứa 2% rỉ đường trong thời gian 2 giờ, sau đó tiến
hành kiểm tra bình thường như trên.
3.2.3.2. Xác
định số lượng VSVCĐN sống cộng sinh với cây họ đậu (Rhizobium)
Đối với tất cả
VSVCĐN sống cộng sinh có thể dùng phương pháp cấy pha loãng trên môi trường
YMA. Phương pháp được tiến hành như phần 3.2.3.1. Riêng đối với phân
VSVCĐN dùng cho cây đậu đen, đậu xanh, lạc và đậu tương có thể dùng phương pháp
nhiễm lên cây chỉ thị, trong đó dùng hạt Sirato (Macroptiliumatropurpureus) cho
cây đậu xanh, đậu đen, lạc và hạt đậu tương dại (Glycine ussurieusis) dùng cho
đậu tương. Phương pháp được tiến hành như sau:
Pha loãng phân
như phần 3.2.3.1
Hạt Sirato
ngâm trong H2SO4 đặc trong 4 phút sau đó rửa sạch nhanh
bằng nước cất 4-5 lần. Hạt cây chỉ thị khác được thanh trùng 3-4 phút trong
dung dịch HgCl2 1/1000 hay cồn etylic 90oC trong 2 phút
và rửa sạch bằng nước cất vô trùng nhiều lần. Ngâm hạt trong nước cất vô trùng
cho đến khi bắt đầu nẩy mầm (khoảng 24-36 giờ) rồi đặt vào ống thạch đã được
chuẩn bị với môi trường Jensen như phần 3.2.3. Rót lml dịch kiểm tra có độ pha
loãng 106, l07, l08, l09 vào mỗi
ống thạch. Mỗi độ pha loãng làm 3 ống. Đậy kín nút bông và đặt vào phòng sinh
trưởng có nhiệt độ 280C. Sau 10-15 ngày kiểm tra sự hình
thành nốt sần và xác định mật độ tế bào có trong phân bằng cách kiểm tra như
bảng 3 (trang bên).
3.2.3.3. Xác
định vi sinh vật tạp:
Số lượng vi
sinh vật tạp được xác định bằng phương pháp nuôi cấy trên thạch đĩa với môi
trường GP. Phương pháp được tiến hành như phần 3.2.3.1.
3.2.3.4. Xác
định độ ẩm:
Độ ẩm của phân
được xác định bằng phương pháp sấy khô ở nhiệt độ l050C tới khi
trọng lượng mẫu không thay đổi (cân 3 lần).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân VSVCĐN
phải được bảo quản trong các bao gói tốt chống được các ảnh hưởng bất lợi bên
ngoài. Nhãn hiệu phải có đầy đủ các nội dung sau:
- Đối tượng sử
dụng
- Tên vi sinh
vật hữu ích có chứa trong sản phẩm
- Mật độ
VSVCĐN
- Khối lượng
tịnh, khối lượng bao
- Phương pháp,
kỹ thuật sử dụng và bảo quản
- Người và
ngày kiểm tra chất lượng xuất xưởng
- Ngày và địa
điểm sản xuất
- Thời hạn sử
dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số TT
Số lượng ống
có nốt sần ở các độ pha loãng
Mật độ tế
bào triệu tb/g)
106
107
108
109
1.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
2300,0
2.
3
3
3
2
919,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
1
424,0
4.
3
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230,0
5.
3
3
2
1
147,0
6.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0
91,8
7.
3
3
1
0
42,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
0
0
23,0
9.
3
2
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,7
10.
3
2
0
0
9,2
11.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
4,2
12.
3
0
0
0
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
0
0
1,5
14.
2
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
15.
1
0
0
0
0,4