Loại lương thực
|
Độ ẩm (%)
|
Dạng bảo quản
|
Thời gian bảo quản an toàn
|
1. Thóc
|
Không quá 13
|
- Đổ rời
|
Không quá 12 tháng
|
|
|
- Đóng bao
|
-
|
|
Trên 13 - 14
|
- Đổi rời
|
Không quá 6 tháng
|
|
|
- Đóng bao
|
-
|
|
Trên 14 - 15
|
- Đóng bao
|
Không quá 2 tháng
|
|
Trên 15 - 16
|
- Đóng bao
|
Không quá 15 ngày
|
2. Gạo
|
Không quá 14
|
Chỉ bảo quản trong bao
|
Không quá 6 tháng
|
|
Trên 14 - 15
|
|
Không quá 1 tháng
|
3. Ngô
|
Không quá 12,5
|
- Đổ rời
|
Không quá 12 tháng
|
|
|
- Đóng bao
|
-
|
|
Trên 12,5 - 13,5
|
- Đóng bao
|
Không quá 6 tháng
|
4. Khoai sắn lát
|
Không quá 10
|
- Đổ rời
- Đóng bao
|
Không quá 6 tháng
|
2. Kỹ thuật bảo quản một số loại
lương thực chủ yếu
2.1. Bảo quản thóc đổ rời
2.1.1. Thóc bảo quản ở dạng đổ rời,
độ ẩm không quá 14%. Thời gian bảo quản an toàn theo bảng 1.
2.1.2. Kho phải có vách ngăn thành
từng gian, mỗi gian chứa khoảng 200 tấn. Tường và sàn kho phải chống thấm tốt. Nếu không,
phải kê lót chống ẩm trước
khi chứa thóc.
2.1.3. Thóc đổ vào kho với độ cao
không quá 3,5m, mặt đống phải được trang phẳng.
2.1.4. Cứ 15 ngày cào đảo một lần
lớp thóc từ mặt đống xuống sâu đến 50cm.
Phải theo dõi thường xuyên tình
trạng đống thóc, đặc biệt lưu
ý độ ẩm và nhiệt độ. Khi nhiệt độ lên tới trên 39oC hoặc độ ẩm lên tới trên 14%, cần có biện pháp xử
lý ngay.
2.2. Bảo quản thóc đóng bao
2.2.1. Thóc bảo quản ở dạng đóng
bao, độ ẩm không quá 16%. Thời gian bảo quản an toàn theo bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3. Các bao thóc được xếp thành lô, từ
15-18 lớp với độ cao không quá 4m, khối
lượng mỗi lô khoảng
200 tấn, lô nọ cách lô kia ít nhất 1 mét và cách tường 0,5 mét trở lên.
Các bao được xếp
theo kiểu chồng 3 hoặc chồng 5 vuông góc với mặt sàn.
2.2.4. Cứ 2 tháng một lần phun thuốc trừ sâu mọt theo hướng dẫn hiện hành.
2.3. Bảo quản gạo
2.3.1. Gạo chỉ được bảo quản ở dạng
đóng bao và độ ẩm không quá 15%. Thời gian bảo quản an toàn theo bảng 1.
2.3.2. Cách xếp lô gạo trong kho
tương tự cách xếp thóc đóng bao. Mỗi lô xếp khoảng 200 tấn, với độ cao không quá 3,5 mét.
Đối với gạo có độ ẩm cao hơn chút ít
(14-15%) mỗi lô chỉ xếp khoảng 100 tấn. Và phải tăng
cường thông gió để làm khô gạo.
2.3.3. Yêu cầu
cụ thể về kho tương tự như đối với
kho bảo quản thóc. Chú ý chống ẩm, vệ sinh kho và chống lây nhiễm sâu mọt từ
gian kho này sang gian kho khác.
2.3.4. Cứ 2
tháng một lần phun thuốc phòng trừ
sâu mọt theo hướng dẫn hiện hành.
2.4. Bảo quản
ngô hạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.2. Kho, vật
liệu kê lót, các dụng cụ phương tiện bảo quản
phải được vệ sinh, sát trùng kỹ lưỡng. Các cửa kho đều phải có rèm kín để phòng
ngừa côn trùng xâm nhập.
2.4.3. Ngô đổ rời, chiều cao đống hạt không quá 3 mét.
2.4.4. Phải thường xuyên tiến hành thông gió tự nhiên và cào đảo lớp mặt
(sâu 50 cm tính từ mặt đống) định kỳ 15 ngày một lần để thoát nhiệt và thoát
ẩm.
Phải định kỳ 15 ngày một lần phun thuốc phòng trừ sâu mọt theo hướng dẫn
hiện hành.
2.4.5. Tuyệt đối không được bảo quản ngô mới chung với ngô đã nhiễm sâu
mọt trong cùng một gian kho.
2.5. Bảo quản khoai sắn lát
2.5.1. Khoai sắn lát đưa vào bảo quản, độ ẩm không quá 10%. Thời gian bảo
quản an toàn theo bảng 1.
2.5.2. Kho phải có sàn cao, tránh ẩm bốc từ nền kho lên. Kho phải kín
để khi cần đóng kín cửa có thể tránh được khí ẩm từ bên ngoài xâm nhập.
2.5.3. Khi bảo quản với khối lượng không lớn lắm (khoảng vài ba mươi tấn)
thì bảo quản bằng cách đổ rời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.4. Trong quá trình bảo quản phải thường xuyên theo dõi diễn biến độ
ẩm của khoai sắn, có biện pháp chống ẩm kịp thời.
PHỤ LỤC
BẢN THEO DÕI TÌNH HÌNH LƯƠNG THỰC
TRONG THỜI GIAN BẢO QUẢN
Tên đơn vị:
Tên thủ kho:
Vùng kho:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số kho:
- Loại lương thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lượng
- Ngày nhập kho
- Phẩm chất lúc nhập:
+ Độ ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tạp chất
+ Mật độ sâu mọt
+ Đánh giá chung về CL
Ngày kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biện pháp xử lý
Kiến nghị
Độ ẩm lương thực
Nhiệt độ khối lương thực
Mật độ sâu mọt
Tình trạng nhà kho
Tình trạng lương thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66