Đối
tượng thăm dò
|
Đơn
giản
|
Trung
bình
|
Phức
tạp
|
Cấp
IV - III
|
Cấp
II - I
|
Cấp
IV - III
|
Cấp
II - I
|
Cấp
IV - III
|
Cấp
II - I
|
- Đối với các đập đã đắp cần xử
lý
|
|
|
10
|
4
|
4
|
2
|
- Nền công trình
|
|
|
25
|
10
|
6
|
4
|
- Các vùng phụ cận
|
|
|
100
|
20
|
20
|
6
|
Vị trí các điểm thăm dò cần lựa
chọn để tập trung vào các vùng có mật độ tổ mối cao, hiện diện nhiều giống loài
mối có hại.
c) Tùy điều kiện cụ thể để áp dụng
các biện pháp thăm dò hữu hiệu (khoan lỗ, điện …) cho từng khu vực.
4. XỬ LÝ TỔ MỐI
4.1. Tổ mối ở nền đập:
a) Đối với các loài làm tổ trong
cây, trong gỗ, gốc cây như: Cryptotermes domesticus, Hodotermopsis sjostedti,
Rhinotermes chinensis, Schedorhinotermes magnus, S. tarakanensis, S.
sarawakensis, S. Javanicus, S. medioobscurus, Coptotermes travians, và các loài
mối đất làm tổ nhỏ và nông như Procapritermes nitobei, P. sowerbyi,
Pseudocapritermes sp., Pericapritermes sp., Microcapritermes sp., Nasutitermes
gardneri, Na. sp., Microcerotermes crassus, M. dammersoni, M. bugnioni,
Microtermes dimorphus, M. pakistanicus, M. obesi, thì xử lý bằng cách bóc bỏ
lớp đất trên cùng dầy 0,3 m đến 0,5 m kèm theo việc loại bỏ toàn bộ rễ cây, gốc
cây, thân cây, có sẵn trên nền đập.
b) Đối với các tổ mối thuộc hai
giống Macrotermes và Odontotermes thì xử lí như sau:
- Nếu lớp đất đá có tổ mối có chiều
dầy nhỏ hơn 50 cm bên dưới là đá thì bóc hết các tổ mối và hang giao thông.
- Nếu lớp đất có tổ mối dầy trên 50
cm, thì xử lý bằng khoan phụt (mục 4.4)
4.2. Tổ mối ở thân đập:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với 2 giống Macrotermes và
Odontotermes thì xử lí bằng khoan phụt.
4.3. Tổ mối ở môi trường kế cận:
a) Các loài cần xử lí: Chỉ cần xử
lí các giống Odontotermes và Macrotermes
b) Biện pháp xử lí: Diệt mối bằng
khoan phụt nhưng không cần lấp bịt tổ.
4.4. Biện pháp xử lí mối bằng
khoan phụt:
4.4.1. Khoan tạo lỗ: Tùy theo số
lượng các tổ mối được phát hiện để bố trí công tác khoan tạo lỗ. Nói chung cứ
mỗi tổ mối khoan một lỗ. Độ sâu khoan tới nóc tổ.
4.4.2. Phụt xử lí mối: Phụt xử lí
mối gồm hai bước, bước 1 là phụt thuốc diệt mối, bước 2 phụt dung dịch vữa nhằm
lấp đầy tổ mối.
a) Phụt thuốc diệt mối: Thuốc diệt
mối được dùng là thuốc có khả năng diệt mối vừa bằng tiếp xúc vừa bằng xông
hơi. Lượng thuốc pha chế bơm vào tổ ít nhất phải bằng thể tích ước tính của
tổng các lỗ rỗng do mối gây ra.
Tùy theo các giống loài mối và mức
độ to nhỏ của các loại tổ mà thay đổi lượng thuốc diệt mối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sau khi đàn mối trong tổ đã chết
cần tiến hành lấp đầy toàn bộ lỗ rỗng do mối gây ra bao gồm khoang chính,
khoang phụ và các hang giao thông.
- Khối lượng riêng dung dịch dùng
lấp bịt các khoang phụ và hang giao thông ≥ 1,20 g/cm3 và đối với
khoang chính ≥ 1,30 g/cm3. Đối với các ụ mối nổi thì khoang chính
được lấp đầy bằng đất viên, sau đó phụt vữa bổ sung nhét kín các khe rỗng.
Chú ý lượng dung dịch dùng để lấp
bịt tổ mối thường lớn hơn thể tích khoang chính ít nhất là 2 lần. Đối với vùng
đất tơi xốp lượng dung dịch lại còn lớn hơn.
- Việc phụt dung dịch vào tổ mối phải
đảm bảo lấp đầy toàn bộ khoang chính, khoang phụ và các hang giao thông, dung
dịch bám được chắc vào thành tổ và ít bị co ngót. Sau ngày phụt đầu tiên nếu
thấy dung dịch bị co ngót nhiều cần bổ sung cho tới lúc lỗ rỗng do co ngót còn
lại không đáng kể.
- Áp lực phụt: Tùy điều kiện cụ thể
của nền hoặc của đập đã xây dựng mà quyết định áp lực phụt, nhưng trong mọi
trường hợp không được phụt quá áp lực 2 atm.
4.5. Hồ sơ khảo sát và xử lí
mối, gồm 3 phần:
1. Thuyết minh
2. Các bản vẽ
3. Hồ sơ gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 1
THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG HỒ SƠ KHẢO SÁT MỐI
I. THUYẾT MINH:
Phần A:
Tên công trình
Vị trí công trình
Các nội dung yêu cầu về khảo sát.
Chủ nhiệm khảo sát mối và đơn vị thực hiện. Thời gian bắt đầu và kết thúc. Khối
lượng khảo sát các loại đã thực hiện. Các bản vẽ kèm theo thuyết minh …
Phần B:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đặc điểm môi trường tự nhiên
(địa hình, địa mạo, địa chất) các tài liệu về sinh học, sinh thái khi tiến hành
khảo sát thực địa.
2. Đặc điểm cơ bản về mối trong khu
vực nghiên cứu
Thành phần loài.
Mô tả đặc điểm chung về hình thái
tổ của từng loài, mức độ phát triển tổ của từng loài, qua đó nêu lên mức độ tác
hại của từng loài, mật độ tổ của từng loài ở các khu vực khác nhau.
Sự phân bố của từng loài theo từng
đơn nguyên địa mạo, từng lớp đất nền và từng phần trong thân đập.
Nguồn gốc của mối hiện có trong
thân đập (đối với đập đã xây dựng) hoặc dự báo khả năng xâm nhập của mối vào
đập sắp xây dựng.
Phần C:
Kết luận và kiến nghị
- Sự hiện diện và mức độ tác hại
của các loài mối trong thân, nền đập (công trình) và vật liệu đất đắp đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thuyết minh biện pháp cụ thể về
phòng chống mối cho từng đối tượng (nền, thân…)
II. CÁC BẢN VẼ:
1. Bản đồ thực tế điều tra mối
(phản ánh các điểm điều tra sinh học sinh thái, các điểm thăm dò…)
2. Bản đồ hiện trạng mối (phân bố
của các giống, đặc biệt là các giống Odontotermes và Macrotermes…)
3. Bản đồ thảm thực vật (không bắt
buộc)
4. Bản đồ phân vùng mức độ gây hại
của mối
5. Các mặt cắt minh họa kích thước,
độ sâu tổ mối trong các lớp khác nhau ở các vị trí khác nhau của đập.
6. Album ảnh về các tổ mối ở hiện
trường cũng như ảnh chụp được từ kính hiển vi.
III. CÁC TÀI LIỆU GỐC:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả thí nghiệm trong phòng
Các tài liệu địa hình.
PHỤ LỤC 2
THAM KHẢO XÁC ĐỊNH LƯỢNG THUỐC DIỆT MỐI ĐỐI VỚI
TỪNG LOẠI TỔ MỐI
TT
Tên
giống loài mối
Lượng
thuốc được pha chế để phụt cho một tổ (lít)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
- 200
2
Macrotesmes
Ф ≤ 0,50 m
100
- 150
Ф 0,50 - 1 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 1,00 - 1,50
700
- 800
Ф 1,5 - 2,0
900
- 1100
Ф 2,00 - 2,50
1500
- 1700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 2,50 - 3,00
2000
- 2500
Ф > 3m
Nên
dùng thuốc xông hơi.
3
Globitermes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
- 100
Ф 0,50 - 1 m
150
- 200
Ф 1,00 - 1,50
200
- 250
Ф 1,50 - 2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ф 2,00 - 2,50
400
- 450
Ф 2,50 - 300
500
- 550
4
Các loại khác
50
- 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 3
HỒ SƠ KHẢO SÁT MỐI Ở GIAI ĐOẠN LẬP TKKT HOẶC TKKT
VÀ BVTC
A. THUYẾT MINH:
1. Mở đầu:
- Các tồn tại cần được giải quyết giai
đoạn LCKTKT
- Chủ nhiệm khảo sát và đơn vị thực
hiện
- Các khối lượng đã thực hiện
2. Hiện trạng mối trong khu vực
khảo sát:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vị trí mật độ các tổ mối lớn, các
giống loài có hại.
- Phân mức độ nguy hại của mối đối
với các đối tượng công trình.
3. Biện pháp xử lí:
a) Phun thuốc diệt mối
- Các phạm vi đã phun thuốc diệt.
- Loại và lượng thuốc đã phun
- Đánh giá các kết quả diệt mối
b) Phụt dung dịch lấp bịt các tổ
mối.
- Nồng độ dung dịch (tỉ lệ nước và
đất sét, % xi măng, vôi …)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại phụ gia khác (nếu có)
- Điều kiện dừng phụt
c) Đánh giá kết quả xử lí
B. CÁC BẢN VẼ KÈM THEO
- Bản đồ phân khu mức độ nguy hại
của mối
- Bản đồ phân bố các tổ mối
- Bản đồ chiều dầy lớp phủ
- Bản đồ thảm thực vật (nếu có).
- Các biểu đồ thể hiện lượng dung
dịch đã phụt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lượng thuốc, dung dịch phụt từng
tổ mối
- Sổ ghi chép về điều tra sinh học
sinh thái thảm thực vật, địa chất …
- Các kết quả phân tích về loài,
giống mối.
- Các kết quả phân tích về độ mùn,
độ pH.
- Các tài liệu về kết quả thăm dò
của lỗ khoan, điện âm …
- Các tài liệu về địa hình.
PHỤ LỤC 4
CHIA CẤP PHỨC TẠP VỀ KHẢO SÁT MỐI
Cấp
phức tạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
giản
Trung
bình
Phức
tạp
Số
điểm để phân cấp phức tạp
1. Thành phần loài
Chỉ có Globitermes, Termes và các
loài ít hại.
(điểm 2/10)
Chủ yếu là Macrotermes dạng nổi.
(điểm 4/10)
Chủ yếu là Odontotermes tổ chìm
hoặc Macrotermes tổ chìm
(điểm 7/10)
7/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lũng sông bãi bồi hiện đại. Sườn
đồi trơ đá gốc. Chiều dầy lớp phủ 0,3m. Thành phần dăm sạn 50%.
(điểm 0,7/10)
Chiều dầy lớp phủ từ 0,30 - 1,00m.
(Nguồn gốc sườn tàn tích và xung tích)
(điểm 1/10)
Chiều dầy lớp phủ 1,00m (nguồn
gốc sườn tàn và xung tích)
(điểm 2/10)
2/10
3. Thảm thực vật
Đồi trọc hoặc lác dác mua dương
xỉ
(điểm 0,3/10)
Cỏ phủ kín mặt đất
(điểm 0,5/10)
Cỏ cây thân mộc đường kính gốc ≤
10cm. Lau sậy rừng cây dày hoặc nhiều bụi lúp xúp (điểm 1/10)
1/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn giản: Khi tổng số điểm của cả 3
tiêu chuẩn < 4,5
Trung bình: Khi tổng số điểm của cả
3 tiêu chuẩn từ 4,5 đến dưới 7 điểm.
Phức tạp: khi tổng số điểm của cả
tiêu chuẩn từ 7 đến dưới 10 điểm.
PHỤ LỤC 5
BẢNG TỔNG HỢP THÀNH PHẦN
Giai
đoạn khảo sát
Cấp
phức tạp về khảo sát mối
Cấp
công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐVT
1
2
3
Giai
đoạn lập LCKTKT
- Điều tra sinh học sinh thái
m2/điểm
- Thảm thực vật
nt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
- Mẫu mối
m2/mẫu
- Độ pH, độ mùn, độ ẩm
nt
Giai
đoạn TKKT hoặc TKTK + BVTC
1. Điều tra sinh học sinh thái
2. Điểm thăm dò tổng hợp (lỗ
khoan điện, âm, phóng xạ…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đập đã đắp
- Nền công trình mới
- Vùng phụ cận
3. Thiết kế xử lý
- Khoan tạo lỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phun thuốc
- Phụt dung dịch
VÀ KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT MỐI
Đơn
giản
Trung
bình
Phức
tạp
IV
- III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
- III
II
- I
IV
- III
II
- I
Khối
lượng
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
50-100
10-20
10-20
2-5
1-2
1-1,5
200-400
100-200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50-100
50-100
20-50
200-400
100-200
100-200
50-100
50-100
20-50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30-40
30-40
20-25
20-25
10-15
8
10-15
10-15
20-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25-30
Tùy thuộc vào thời gian giữa hai
bước khảo sát, nếu cách nhau 6 tháng thì khối lượng bước 2 bằng 1/4 bước 1.
Nếu > 6 tháng thì bằng 1/2 bước 1.
Không tiến hành khảo sát
4-10
2-4
2-4
1-2
15-25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4-6
2-4
50-100
10-20
10-20
4-6
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Theo mục 4-4-2
Theo quy định ở mục 4-4-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỨC ĐỘ TÁC HẠI CỦA MỐI
Số
TT
Tên
loài
Dạng
tổ
Mức
độ tác hại
đối
với đập và CT thủy lợi bằng đất
đối
với CT kiến trúc
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
1
Cryptotermes domesticus Hav.
G
0
+++
2
Hodotermopsis ajostedti Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
3
Rhinotermes chinensis Snyder
G
0
?
4
Schedorhinotermes magnus Tsai et
Chen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
++
5
S. tarakanensis Haviland
G
0
++
6
S. sarawakensis Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
7
S. javanicus Kemner
G
0
?
8
S. medioobacurus Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
9
Coptotermes formosanus Shiraki
C1,
N4, G
+
+++
10
C. ceylonicus Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+++
11
C. travians Haviland
G
0
++
12
C. havilandi Holmgren.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
++
13
Globitermes sulphureus Haviland
N1,
C4
++
++
14
Microcerotermes bugnioni Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
15
M. crassus Snyder
C3
+
?
16
M. dammersoni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
17
Termes comis Haviland
N1
+
+
18
T. majoriae Haviland
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
19
Macrotermes annandalei Silvestri
N2,
C4
+++
+
20
M. barneyi Light
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
++
21
M. gilvus Hagen
N2,
C4
+++
++
22
M. gilvus sub. Sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
23
M. carbonarius Silvestri
N2
++++
?
24
M. latignathus sub. sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
25
M. malaccensis
N2,
C4
++++
?
26
M. sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
27
Microtermes dimorphus Tsai et
Chen
N5,
C3
+
+
28
M. pakistanicus Ahmad
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
?
29
M. obesi Holmgren
N5,
C3
+
+
30
Hypotermes sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
?
?
31
Odontotermes graveli Silvestri
C2
+++
?
32
O. ynnanensis Tsai et Chen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
+
33
O. horni Wasmann
C2
+++
+
34
O. fear Wasmann
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
35
O. angustignathus Tsai et Chen
C2
+++
+
36
O. djampeensis Wasmann
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
?
37
O. hainanensis Light
C2
+++
+
38
O. formosanus Shiraki
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+
39
O. proformosanus Ahmad
C2
+++
+
40
O. pahamensis Dức Khảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
41
O. obscuriceps Wasmann
C2
+++
?
42
O. sumatrensis Holmgren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
?
43
O. malaccensis
C2
+++
?
44
O. sp1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
?
45
O. sp2
C2
+++
?
46
Procapritermes nitobei Shiraki
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
47
P. sowerbyi Light
C5
0
?
48
Pseudocapritermes sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
49
Pericapritermes sp
C5
0
?
50
Microcapritermes sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
51
Nasutitermes gardneri Snyder
C5
0
?
52
Na. sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
?
Ghi chú:
O : không gây hại +++
: gây hại nặng
+ : gây hại ít ++++
: gây hại đặc biệt.
++ : gây hại vừa
PHỤ LỤC 7
BIỆN PHÁP TỔNG HỢP THĂM DÒ CÁC TỔ MỐI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Thành
phần loài
Đặc
điểm cấu tạo tổ
Yêu
cầu thăm dò
Tổng
hợp biện pháp
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
S. tarakanensis
Tổ tập trung, chủ yếu chỉ gồm
khoang chính.
Xác định đúng vị trí kích thước
khoang chính.
Sinh học, sinh thái, phóng xạ,
âm.
2
M. annandalei
M. gilvus
M. barneyi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định đúng vị trí kích thước
khoang chính, khoang di cư… phạm vi phân bố các đường giao thông.
Sinh học, sinh thái, điện, phóng
xạ, âm
3
O. near latignathus
O. feae
O. proformosanus
O. graveli
O. hainanensis
O. formosanus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O. sp2
O. angustignathus
O. horni
H. sp
Khoang chính nhỏ hơn so với
Macrotermes, nằm sâu nhiều khoang phụ, hệ thống giao thông nhỏ nhưng dày đặc.
Xác định vị trí, kích thước
khoang chính, các khoang di cư.
4
Mic. pakistancus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mic. obesi
Tổ gồm nhiều hốc nhỏ chỉ nông 10
- 30 cm. Ít hại cho đập.
Tùy trường hợp có thể thăm dò
hoặc không thăm dò.
Proc. nitobei
Pros. sowerbyl
Pseudocapritermes sp
Pericapritermes sp
Microcapritermes sp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cần thăm dò.
B. TỔ NỔI
5
Termes comis
Termes majoriae
Tổ tập trung, nổi, nông, không
hại đáng kể cho đập.
Chỉ khi tổ mối rất lớn thì mời
cần dò sơ bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G. sulphureus
O. sp1
O. yunnanensis
O. djampeensis
O. norni
M. carbonarius
M. givus
M. annandalei
M. malaccensis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M. sp
Tổ các loài thuộc giống
Macrotermes có khoang chính lớn, nhiều khoang phụ và đường giao thông lớn.
Các loài Odontotermes kích thước
khoang nhỏ hơn nhưng số lỗ rỗng cũng nhiều và phân tán hơn.
Cần xác định đúng kích thước,
chiều sâu khoang chính, khoang di cư, các hang giao thông lớn (cả phân bố
theo chiều sâu và chiều nằm ngang)
Sinh học, sinh thái, phóng xạ, âm
Nội
dung từng biện pháp
1- Điều tra sinh học, sinh
thái:
- Thu thập mẫu mối, xác định
thành phần loài trong từng đơn nguyên địa mạo của vùng nền đập hoặc thân đập.
- Hình thái cấu trúc tổ của từng
loài, mặt độ tổ, mức độ phát triển tổ của từng loài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ bộ xác định các khu vực hoặc
các vị trí có thể có tổ mối để bố trí thăm dò bằng thiết bị chuyên dụng.
2- Thăm dò điện:
- Phát hiện nơi tập trung các tổ
phụ của Odontotermes.
- Phát hiện nơi tập trung nhiều
tổ của các loài làm tổ nhỏ và nông như Microtermes nếu thấy cần thiết.
- Phát hiện những nơi có ẩn họa
như nứt nẻ, đất đắp không chặt.
3- Thăm dò âm: để xác định
xem trong khuyết tật vừa được phát hiện có mối đang sống hay không?
4- Thăm dò phóng xạ:
- Xác định chính xác vị trí, kích
thước tổ mối nằm ngầm dưới đất.
- Phát hiện những nơi đất bị nứt
nẻ, tơi xốp, hỏng hốc…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 8
ĐƯỜNG KÍNH VÀ ĐỘ SÂU TỚI ĐÁY CỦA TỔ MỐI
PHỤ LỤC 9
ĐẶC ĐIỂM CÁC KIỂU TỔ VÀ DẠNG TỔ MỐI
Tổ
nổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng
Đặc
điểm
Dạng
Đặc
điểm
N1
Tổ tập trung, dạng tổ ong, ít tổ
phụ
C1
Tổ tập trung, khoang chính là
khối xốp tổ ong, khoang phụ có thể ở rất xa khoang chính.
N2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
Tổ tập trung, khoang chính và phụ
đều có vườn cấy nấm, tổng lỗ rỗng khoang phụ lớn hơn khoang chính, các khoang
phụ bố trí xung quanh khoang chính.
N3
Tổ tập trung, có vườn cấy nấm, khoang
chính xấp xỉ khoang phụ, tổng lỗ rỗng khoang chính nhỏ hơn khoang phụ.
C3
Tổ tập trung, độ sâu phân bố tối
đa 20 - 30 cm, khoang chính khoảng 10 - 20 cm, các khoang phụ chỉ 5 - 10 cm.
N4
Tổ nằm phía trên mặt đất trong
kiến trúc trên đập.
C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N5
Tổ tập trung, cỡ nhỏ, có vườn cấy
nấm.
C5
Tổ phân tán, khoang chính và
khoang phụ chỉ là những khe lỗ nhỏ vài cm, phân bố nông vài chục cm kể từ mặt
đất.
PHỤ LỤC 10
MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÒNG MỐI
Mục đích của phòng mối là ngăn
không cho mối làm tổ trên mặt đập, thân đập và các chỗ tiếp giáp giữa đập với
các công trình khác. Việc phòng mối áp dụng cho cả trường hợp đập vừa được xử
lý mối xong.
Những vị trí sau đây cần phải có
biện pháp phòng mối: Mang cống, chỗ tiếp giáp giữa đập và tường chắn sóng, chân
tháp đóng, mở cửa cống, chân các bậc thang, mép tiếp giáp các rãnh thoát nước,
chân cột đèn, cột điện thoại, cọc mốc trên đập, tiếp giáp giữa đập và sườn đồi.
Biện pháp phòng mối ở các vị trí này như sau: Tưới thuốc lỏng hoặc trộn thuốc
bột diệt mối vào đất với tỷ lệ thuốc diệt mối bằng 0,1% - 0,5% trọng lượng đất
làm thành một “hàng rào” bao quanh công trình xây đúc với chiều dầy đất là 0,4m
và chiều rộng là 0,5m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng năm từ khoảng tháng 3 đến
tháng 8, phải phun thuốc diệt mối vào “hàng rào” bao quanh công trình xây đúc
và trên mặt đập, mái đập, lượng thuốc phun như nói ở trên.
MỤC
LỤC
1. Quy định chung
2. Khảo sát mối giai đoạn lập
LCKTKT
3. Khảo sát mối
4. Xử lý mối
Phụ lục
(1) Gọi chung
là đập đất