Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 15000-1:2007 Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - Phần 1: giao thức hợp tác

Số hiệu: TCVNISO/TS15000-1:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:35.040 Tình trạng: Đã biết

Thuộc tính/Phần tử Tiêu đề thông điệp

Thuộc tính/Phần tử CPA tương ứng

Phần tử PartyId (ID bên tham gia)

Phần tử PartyId (ID bên tham gia); nếu nhiều phần tử PartyId (ID bên tham gia) xuất hiện thuộc cùng phần tử PartyInfo (thông tin bên tham gia) trong CPA đó, tất cả trong các CPA đó BẮT BUỘC được chứa trong tiêu đề thông điệp đó

Phần tử Role (vai trò)

Phần tử Role (vai trò)

Phần tử CPAId (id CPA)

Thuộc tính cpaid (id của CPA) trong phần tử CollaborationProtocolAgreement (thỏa  thuận giao thức hợp tác)

Phần tử ConversationID (id hội thoại)

Không tương đương; Nên được tạo bởi phần mềm trên giao diện dịch vụ thông điệp (MSI)

Phần tử Service (dịch vụ)

Phần tử Service (dịch vụ)

Phần tử Action (hành động)

Thuộc tính action (hành động) trong phần tử ThisPartyActionBinding (quy định hoạt động bên tham  gia này)

Phần tử TimeToLive (thời gian tồn tại)

được tính toán như tổng của Timestamp (trong tiêu đề thông điệp) + PersistDuration (thuộc DocExchange/ebXMLReceiverBinding)

Phần tử MessageId (id thông điệp)

Không tương đương; được tạo ra bởi mỗi thông điệp MSH

Phần tử Timestamp (tem thời gian)

Không tương đương; được tạo ra bởi mỗi thông điệp MSH

Phần tử RefToMessageId (tham chiếu tới id thông điệp)

Không tương đương; thường được chuyển qua bởi ứng dụng khi có thể áp dụng; Nên được sử dụng để tương quan các thông điệp phản hồi với các thông điệp yêu cầu

Phần tử SyncReply (trả lời đồng bộ)

Thuộc tính syncReplyMode (phương thức trả lời đồng bộ) trong phần tử MessagingCharacteristics; bao gồm phần tử SyncReply (trả lời đồng bộ) nếu và chỉ nếu thuộc tính syncReplyMode (phương thức trả lời đồng bộ) khác “none”

Phần tử DuplicateElimination(loại trừ sao chép lại)

Thuộc tính DuplicateElimination (loại trừ sao chép lại) trong phần tử MessagingCharacteristics; bao gồm phần tử DuplicateElimination (loại trừ sao chép lại) nếu thuộc tính DuplicateElimination (loại trừ sao chép lại) thuộc MessagingCharacteristics được thiết lập là "always” hoặc nếu nó được thiết lập là "perMessage” và ứng dụng chỉ tới MSH để loại trừ trùng lặp được yêu cầu

Phần tử Manifest (bản kê)

Phần tử Packaging (đóng gói); Mỗi phần tử Reference thuộc Manifest Nên tương đương với một SimplePart được tham chiếu từ một trong phần tử CompositeLists thuộc Packaging

Thuộc tính xlink:role trong phần tử Reference (tham chiếu)

Thuộc tính xlink:role trong phần tử SimplePart (thành phần đơn giản)

Phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu)

Thuộc tính ackRequested (báo nhận được yêu cầu) trong phần tử MessagingCharacteristics; một phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu) được chứa trong tiêu đề SOAP Nếu thuộc tính ackRequested (báo nhận được yêu cầu) được thiết lập là "always”; Nếu nó được thiết lập là "perMessage”, đầu vào được chuyển tới MSI là để được sử dụng để xác định nếu một phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu) cần được bao gồm; tương tự như vậy, thuộc tính được ký thuộc AckRequested sẽ được thiết lập một cách thích hợp dựa trên cơ sở thuộc tính ackSignatureRequested (báo nhận ký được yêu cầu) và có thể được xác định đầu bởi vào chuyển đến MSI đó.

Phần tử MessageOrder (thứ tự thông điệp)

Thuộc tính messageOrderSemantics trong phần tử ReliableMessaging; phần tử MessageOrder (thứ tự thông điệp) có mặt nếu phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu) có mặt và nếu thuộc tính messageOrderSemantics trong phần tử ReliableMessaging (truyền thông điệp tin cậy) được thiết lập là "Guaranteed"

Phần tử ds:Signature

ds:Signature có mặt trong tiêu đề SOAP nếu thuộc tính isNonRepudiationRequired (yêu cầu không từ chối) trong phần tử BusinessTransactionCharacterisitcs được thiết lập là "true”; các tham số liên quan để lập cấu trúc chữ ký có thể đạt được từ phần tử SenderNonRepudiation (không từ chối bên gửi) và ReceiverNonRepudiations

Bảng sau đây chỉ ra các tham số hàm ẩn được thực hiện bởi dịch vụ truyền thông điệp ebXML không được chứa trong tiêu đề thông điệp và cách thức các tham số đó có thể được đạt được từ CPA.

Các tham số truyền thông điệp hàm ẩn

Thuộc tính/Phần tử CPA tương ứng

Retries (không trong tiêu đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý việc truyền thông điệp xác thực hành vi của người gửi

Phần tử Retries (thuộc phần tử ReliableMessaging)

RetryInterval (không trong tiêu đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý truyền thông điệp xác thực hành vi của người gửi.

Phần tử RetryInterval (thuộc phần tử ReliableMessaging)

PersistDuration (không trong tiêu đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý truyền thông điệp xác thực hành vi của người nhận

Phần tử PersistDuration (khoảng thời gian lâu dài) (thuộc phần tử ebXMLReceiverBinding)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phần tử Endpoint (điểm cuối) (thuộc TransportReceiver); kiểu thông điệp được gửi BẮT BUỘC được chuyển tới MSI đó; một endpoint thích hợp sau đó có thể được lựa chọn từ giữa các Endpoint được bao gồm thuộc phần tử TransportReceiver (truyền tải bên nhận)

Sử dụng Service & Action để xác định DeliveryChannel tương ứng

DeliveryChannel (kênh truyền)

Sử dụng ReceiverDigitalEnvelope để xác định thuật toán mật mã hóa và khóa

ReceiverDigitalEnvelope (đường bao số của bên nhận)

Sử dụng SenderNonRepudiation để xác định (các) chứng chỉ ký và ReceiverNonRepudiation để xác định các mấu neo chứng thực và chính sách an ninh để áp dụng cho việc ký chứng chỉ

SenderNonRepudiation (không từ chối của bên gửi) và ReceiverNonRepudiation (không từ chối của bên nhận)

Use Packaging để xác định cách các bộ chứa thiết bị mang phải được gói gọn. Cũng sử dụng Packaging để xác định cách một SimplePart riêng phải được rút gọn và kiểm tra tính hợp lệ so với giản đồ của nó

Packaging (đóng gói)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TransportClientSecurity (truyền tải an ninh bên client) và TransportServerSecurity (truyền tải an ninh bên server)

Sử dụng DeliveryChannel (kênh truyền) được xác định bởi defaultMshChannelId (id kênh MSH mặc định) đối với các thông điệp mức MSH độc lập như Xác thực, Báo lỗi, StatusRequest, StatusResponse, Ping, Pong, trừ khi ghi đè bởi OverrideMshActionBinding

Thuộc tính defaultMshchannelID trong phần tử PartyInfo (thông tin bên tham gia) và OverrideMshActionBinding (quy định hành động ghi đè MSH)

 

PHỤ LỤC G

BẢNG LIỆT KÊ CÁC THUẬT NGỮ

Thuật ngữ

Định nghĩa

THỎA THUẬN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ỨNG DỤNG

Phần mềm trên mức MSH để thực hiện một dịch vụ bằng việc xử lý một hoặc nhiều thông điệp trong các trao đổi tài liệu được kết hợp với dịch vụ đó.

CẤP PHÉP

Một quyền hoặc một sự cho phép được chấp nhận cho một thực thể hệ thống để truy cập một nguồn hệ thống.

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

hoạt động kinh doanh được sử dụng để biểu diễn trạng thái của quá trình kinh doanh của một trong các bên tham gia. Đối với trường hợp người yêu cầu là trạng thái gửi yêu cầu, trạng thỏi đợi phản hồi hoặc trạng thái nhận.

HỒ SƠ HỢP TÁC KINH DOANH

Một hoạt động được tạo ra giữa hai hoặc nhiều bên tham gia đối với mục đích đạt được một kết quả đã quy định.

TÀI LIỆU KINH DOANH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BÊN THAM GIA KINH DOANH

Một thực thể tham gia vào giao dịch kinh doanh với các bên tham gia kinh doanh khác.

QUÁ TRÌNH KINH DOANH

Phương tiện mà một hoặc nhiều các hoạt động được hoàn tất trong thao tác thực tiễn kinh doanh.

LƯỢC ĐỒ QUY ĐỊNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH

Xác định tập các phần tử cần thiết để quy định các khía cạnh về thời gian chạy và các tham số về cấu hình để điều khiển các hệ thống của các bên tham gia được sử dụng trong hồ sơ hợp tác. Mục đích của giản đồ quy định BP là cung cấp cầu nối giữa lập mô hình quá trình kinh doanh điện tử và quy định các thành phần phần mềm trong kinh doanh điện tử.

GIAO DỊCH KINH DOANH

Một giao dịch kinh doanh là một khối đơn vị logíc của kinh doanh được tạo ra bởi hai hoặc nhiều bên tham gia để tạo ra một trạng thái lỗi hoặc thành công có thể tính toán được. Cộng đồng, các bên tham gia và quá trình, tất cả có thể xác định và trạng thái tự bảo đảm trước khi giao dịch kinh doanh và trong một giao dịch mới có thể xác định, trạng thái tự bảo đảm sau giao dịch kinh doanh đó. Nói cách khác, nếu vẫn đang 'đợi' phản ứng và phản hồi của bên tham gia kinh doanh, giao dịch kinh doanh chưa hoàn thành.

BÊN CLIENT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HỒ SƠ HỢP TÁC

Hai hoặc nhiều bên tham gia làm việc cùng nhau thuộc một tập xác định các quy tắc.

GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC

Giao thức để định nghĩa cho một quá trình hợp tác: 1. trình tự, tính phụ thuộc và ngữ nghĩa của các tài liệu được trao đổi giữa các bên tham gia để để tiến hành quá trình hợp tác và 2. Các khả năng truyền thông điệp được sử dụng khi gửi các tài liệu giữa các bên tham gia đó. Chú ý rằng một Quá trình hợp tác có thể có nhiều hơn một Giao thức về hồ sơ hợp tác bởi nó có thể được thực hiện.

THÁA THUẬN VỀ GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC (CPA)

Thông tin được thỏa thuận giữa hai (hoặc nhiều) bên tham gia để bao gồm hoặc mô tả Giao thức về hồ sơ hợp tác cụ thể đã thỏa thuận để sử dụng. một CPA chỉ ra điều mà các bên tham gia “sẽ” thực hiện khi tiến hành một Quá trình hợp tác. một CPA có thể biểu diễn bởi một tài liệu.

SƠ LƯỢC VỀ GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC (CPP)

Thông tin về một bên tham gia có thể được sử dụng để mô tả một hoặc nhiều Quá trình hợp tác và giao thức về hồ sơ hợp tác kèm theo mà bên tham gia đó hỗ trợ. Một CPP chỉ ra điều mà một bên tham gia “có thể” thực hiện để tiến hành một Quá trình hợp tác. Một CPP có thể biểu diễn bởi một tài liệu. trong khi theo lôgíc, một CPP là tài liệu đơn, trong thực tế, CPP có thể là một tập các tài liệu được liên kết để diễn tả các khía cạnh biến đổi của các khả năng đó. Một CPP không là một thỏa thuận. Nó trình bầy khả năng của một bên tham gia.

QUÁ TRÌNH HỢP TÁC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TƯƠNG THÍCH

Sự hoàn thành của một sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ của toàn bộ các yêu cầu được quy định; sự tham gia của một việc thực hiện các yêu cầu đó của một hoặc nhiều tiêu chuẩn hoặc quy định cụ thể.

CHỮ KÝ DẠNG SỐ

Một mã số có thể được gắn vào một thông điệp được truyền dạng điện tử để xác định người gửi duy nhất

TÀI LIỆU

Một tài liệu là dữ liệu nào đó có thể được trình bày trong một dạng thức số.

TRAO ĐỔI TÀI LIỆU

Một sự trao đổi các tài liệu giữa hai bên tham gia.

MẬT MÃ HÓA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG

XML được thiết kế để cho phép việc trao đổi thông tin (dữ liệu) giữa các ứng dụng và nguồn dữ liệu khác nhau trên World Wide Web và đã được tiêu chuẩn hóa bởi W3C.

SỰ THI HÀNH

An sự thi hành là sự thực hiện một quy định. Nó có thể là một sản phẩm phần mềm, hệ thống hoặc chương trình.

THÔNG ĐIỆP

Sự vận động của một tài liệu từ một bên tham gia tới một bên tham gia khác.

TIÊU ĐỀ THÔNG ĐIỆP

Quy định cấu trúc và thành phần cấu tạo của thông tin đó cần thiết đối với một dịch vụ truyền thông điệp ebXML để khởi tạo thành công hoặc xử l một thông điệp theo ebXML.

CÁC KHẢ NĂNG TRUYỀN THÔNG ĐIỆP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG ĐIỆP

Một khung cơ cấu cho phép hoạt động cùng nhau, việc trao đổi các thông điệp an toàn và tin cậy giữa các bên tham gia thương mại.

ĐÓNG GÓI

Một cơ chế mục đích chung để tổ chức các phần tử vào các nhóm. Các gói có thể được lồng nhau trong các gói khác.

BÊN THAM GIA

Một bên tham gia là một thực thể như một công ty, phòng ban, tổ chức hoặc cá nhân tạo, gửi, nhận hoặc tiếp các tài liệu.

QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN BÊN THAM GIA

Quá trình hợp tác bởi một bên tham gia có thể phát hiện thông tin CPP về các bên tham gia khác.

THIẾT BỊ MANG

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BỘ CHỨA THIẾT BỊ MANG

Bộ chứa được sử dụng bao quanh thiết bị mang thực của một thông điệp ebXML. Nếu một thiết bị mang có mặt, bộ chứa thiết bị mang bao gồm một phần tiêu đề MIME (Thiết bị mang bao quanh ebXML đó) và một phần nội dung (chính thiết bị mang).

PHONG BÌ THIẾT BỊ MANG

Các tiêu đề MIME cụ thể được kết hợp với một phần MIME.

NGƯỜI NHẬN

Bên nhận một thông điệp.

ĐĂNG KÝ

Một cơ chế nhờ đó các mục và siêu dữ liệu của kho liên quan về chúng có thể được đăng ký như một con trỏ tới vị trí của chúng và toàn bộ siêu dữ liệu của chúng, có thể đạt được một kết quả của một câu truy vấn.

BÊN YÊU CẦU

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BÊN ĐÁP ỨNG

Bên đối tác của người khởi tạo trong một giao dịch kinh doanh.

VAI TRÒ

Hành vi cụ thể được đặt tên của một thực thể tham gia trong một ngữ cảnh riêng. một vai trò có thể là tĩnh (như là; một kết thúc liên kết) hoặc động (như là; một vai trò về hồ sơ hợp tác).

CHÍNH SÁCH AN NINH

Một tập các quy tắc và thực tiễn để quy định hoặc điều chính cách thức hệ thống hoặc tổ chức cung cấp các dịch vụ an ninh để bảo vệ nguồn hệ thống nhạy cảm.

NGƯỜI GỬI

Người khởi tạo của một thông điệp.

MÁY CHỦ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ĐỊNH DANH DUY NHẤT

Khái niệm trừu tượng của việc sử dụng một cơ chế và quá trình tiêu chuẩn để ấn định một một trình tự các mã chữ-số vào các hạng mục trong sổ đăng đăng ký ebXML, bao gồm: các thành phần chính, các thực thể thông tin tập hợp và quá trình kinh doanh.

ĐỊNH DANH DUY NHẤT thống nhất (UUID)

Một định danh để truy cập duy nhất về cả thời gian và không gian, đối với không gian của tất cả UUID. mét UUID có thể được sử dụng cho nhiều mục đích, từ việc gắn thẻ các đối tượng với một khoảng thời gian rất ngắn, để xác thực việc định danh các đối tượng rất dài qua một mạng.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế của OASIS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Giới thiệu

3.1. Khái quát nội dung tiêu chuẩn

3.2. Các quy ước sử dụng trong tiêu chuẩn

3.3. Phiên bản tài liệu ebXML

3.4. Định nghĩa

3.5. Độc giả

3.6. Giả định

3.7. Các tài liệu liên quan

4. Mục tiêu thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1. Tiêu chuẩn này thực hiện

5.2. Tạo một CPA từ hai CPP

5.3. Tạo một CPA từ mẫu CPA

5.4. Phương thức làm việc của CPA

5.5. CPA có thể được thực hiện

6. Định nghĩa của CPP

6.1. Định danh toàn cầu-duy nhất của tài liệu CPP cụ thể

6.2. Cấu trúc CPP

6.3. Phần tử CollaborationProtocolProfile (hồ sơ giao thức hợp tác)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5. Phần tử SimplePart (Thành phần đơn giản)

6.6. Phần tử Packaging (Đóng gói)

6.7. Phần tử Signature (Chữ ký)

6.8. Phần tử Comment (Chú giải)

7. Định nghĩa CPA

7.1. Cấu trúc CPA

7.2. Phần tử CollaborationProtocolAgreement (Thỏa thuận giao thức hợp tác)

7.3. Phần tử Status (Trạng thái)

7.4. Khoảng thời gian của CPA

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6. Phần tử PartyInfo (Thông tin bên tham gia)

7.7. Phần tử SimplePart (Thành phần đơn giản)

7.8. Phần tử Packaging (Đóng gói)

7.9. Phần tử Signature (Chữ ký)

7.10. Phần tử Comment (Chú giải)

7.11. Soạn một CPA từ hai CPP

7.12. Sửa đổi các tham số tài liệu quy định quá trình dựa trên cơ sở thông tin trong CPA

8. Tài liệu tham khảo

9. Sự phù hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

Phụ lục B

Phụ lục C

Phụ lục D

Phụ lục E

E.1. Các đề xuất đối với việc thiết kế các thủ tục tính toán

E.2. Các phần nhiệm vụ hình thành CPA

Phụ lục F

Phụ lục G

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 15000-1:2007 (ISO/TS 15000-1 : 2004) về Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML) - Phần 1: Quy định kỹ thuật về hồ sơ và thỏa thuận giao thức hợp tác (ebCPP)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.982

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.183.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!