Thuộc tính/Phần tử
Tiêu đề thông điệp
|
Thuộc tính/Phần tử
CPA tương ứng
|
Phần tử PartyId (ID bên tham
gia)
|
Phần tử PartyId (ID bên tham
gia); nếu nhiều phần tử PartyId (ID bên tham gia) xuất hiện
thuộc cùng phần tử PartyInfo (thông tin bên tham gia) trong CPA
đó, tất cả trong các CPA đó BẮT BUỘC được chứa trong tiêu đề thông điệp
đó
|
Phần tử Role (vai trò)
|
Phần tử Role (vai trò)
|
Phần tử CPAId (id CPA)
|
Thuộc tính cpaid (id của CPA)
trong phần tử CollaborationProtocolAgreement (thỏa thuận giao
thức hợp tác)
|
Phần tử ConversationID (id
hội thoại)
|
Không tương đương; Nên được tạo bởi phần
mềm trên giao diện dịch vụ thông điệp (MSI)
|
Phần tử Service (dịch vụ)
|
Phần tử Service (dịch vụ)
|
Phần tử Action (hành động)
|
Thuộc tính action (hành động)
trong phần tử ThisPartyActionBinding (quy định hoạt động bên
tham gia này)
|
Phần tử TimeToLive (thời gian
tồn tại)
|
được tính toán như tổng của Timestamp
(trong tiêu đề thông điệp) + PersistDuration (thuộc DocExchange/ebXMLReceiverBinding)
|
Phần tử MessageId (id thông
điệp)
|
Không tương đương; được tạo ra bởi mỗi
thông điệp MSH
|
Phần tử Timestamp (tem thời
gian)
|
Không tương đương; được tạo ra bởi mỗi thông
điệp MSH
|
Phần tử RefToMessageId (tham
chiếu tới id thông điệp)
|
Không tương đương; thường được chuyển qua
bởi ứng dụng khi có thể áp dụng; Nên được sử dụng để tương quan các thông
điệp phản hồi với các thông điệp yêu cầu
|
Phần tử SyncReply (trả lời
đồng bộ)
|
Thuộc tính syncReplyMode
(phương thức trả lời đồng bộ) trong phần tử MessagingCharacteristics;
bao gồm phần tử SyncReply (trả lời đồng bộ) nếu và chỉ nếu
thuộc tính syncReplyMode (phương thức trả lời đồng bộ) khác
“none”
|
Phần tử DuplicateElimination(loại
trừ sao chép lại)
|
Thuộc tính DuplicateElimination
(loại trừ sao chép lại) trong phần tử MessagingCharacteristics;
bao gồm phần tử DuplicateElimination (loại trừ sao chép lại)
nếu thuộc tính DuplicateElimination (loại trừ sao chép lại)
thuộc MessagingCharacteristics được thiết lập là "always”
hoặc nếu nó được thiết lập là "perMessage” và ứng dụng chỉ tới MSH để
loại trừ trùng lặp được yêu cầu
|
Phần tử Manifest (bản kê)
|
Phần tử Packaging (đóng gói);
Mỗi phần tử Reference thuộc Manifest Nên tương đương với một SimplePart
được tham chiếu từ một trong phần tử CompositeLists thuộc Packaging
|
Thuộc tính xlink:role trong
phần tử Reference (tham chiếu)
|
Thuộc tính xlink:role trong
phần tử SimplePart (thành phần đơn giản)
|
Phần tử AckRequested (báo
nhận được yêu cầu)
|
Thuộc tính ackRequested (báo
nhận được yêu cầu) trong phần tử MessagingCharacteristics; một
phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu) được chứa trong
tiêu đề SOAP Nếu thuộc tính ackRequested (báo nhận được yêu
cầu) được thiết lập là "always”; Nếu nó được thiết lập là
"perMessage”, đầu vào được chuyển tới MSI là để được sử dụng để xác định
nếu một phần tử AckRequested (báo nhận được yêu cầu) cần được
bao gồm; tương tự như vậy, thuộc tính được ký thuộc AckRequested
sẽ được thiết lập một cách thích hợp dựa trên cơ sở thuộc tính ackSignatureRequested
(báo nhận ký được yêu cầu) và có thể được xác định đầu bởi vào chuyển đến MSI
đó.
|
Phần tử MessageOrder (thứ tự
thông điệp)
|
Thuộc tính messageOrderSemantics
trong phần tử ReliableMessaging; phần tử MessageOrder
(thứ tự thông điệp) có mặt nếu phần tử AckRequested (báo nhận
được yêu cầu) có mặt và nếu thuộc tính messageOrderSemantics
trong phần tử ReliableMessaging (truyền thông điệp tin cậy)
được thiết lập là "Guaranteed"
|
Phần tử ds:Signature
|
ds:Signature có mặt trong tiêu
đề SOAP nếu thuộc tính isNonRepudiationRequired (yêu cầu không
từ chối) trong phần tử BusinessTransactionCharacterisitcs được
thiết lập là "true”; các tham số liên quan để lập cấu trúc chữ ký có thể
đạt được từ phần tử SenderNonRepudiation (không từ chối bên
gửi) và ReceiverNonRepudiations
|
Bảng sau đây chỉ ra các tham số hàm ẩn được
thực hiện bởi dịch vụ truyền thông điệp ebXML không được chứa trong tiêu
đề thông điệp và cách thức các tham số đó có thể được đạt được từ CPA.
Các tham số truyền
thông điệp hàm ẩn
Thuộc tính/Phần tử
CPA tương ứng
Retries (không trong tiêu
đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý việc truyền thông điệp xác thực
hành vi của người gửi
Phần tử Retries (thuộc phần
tử ReliableMessaging)
RetryInterval (không trong tiêu
đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý truyền thông điệp xác thực hành
vi của người gửi.
Phần tử RetryInterval (thuộc
phần tử ReliableMessaging)
PersistDuration (không trong tiêu
đề thông điệp) nhưng được sử dụng quản lý truyền thông điệp xác thực hành
vi của người nhận
Phần tử PersistDuration
(khoảng thời gian lâu dài) (thuộc phần tử ebXMLReceiverBinding)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tử Endpoint (điểm cuối)
(thuộc TransportReceiver); kiểu thông điệp được gửi BẮT BUỘC
được chuyển tới MSI đó; một endpoint thích hợp sau đó có thể
được lựa chọn từ giữa các Endpoint được bao gồm thuộc phần tử TransportReceiver
(truyền tải bên nhận)
Sử dụng Service & Action
để xác định DeliveryChannel tương ứng
DeliveryChannel (kênh truyền)
Sử dụng ReceiverDigitalEnvelope
để xác định thuật toán mật mã hóa và khóa
ReceiverDigitalEnvelope (đường bao số của
bên nhận)
Sử dụng SenderNonRepudiation
để xác định (các) chứng chỉ ký và ReceiverNonRepudiation để xác
định các mấu neo chứng thực và chính sách an ninh để áp dụng cho việc ký
chứng chỉ
SenderNonRepudiation (không từ chối của
bên gửi) và ReceiverNonRepudiation (không từ chối của bên nhận)
Use Packaging để xác định
cách các bộ chứa thiết bị mang phải được gói gọn. Cũng sử dụng Packaging
để xác định cách một SimplePart riêng phải được rút gọn và kiểm
tra tính hợp lệ so với giản đồ của nó
Packaging (đóng gói)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TransportClientSecurity (truyền tải an
ninh bên client) và TransportServerSecurity (truyền tải an ninh
bên server)
Sử dụng DeliveryChannel (kênh
truyền) được xác định bởi defaultMshChannelId (id kênh MSH mặc
định) đối với các thông điệp mức MSH độc lập như Xác thực, Báo lỗi,
StatusRequest, StatusResponse, Ping, Pong, trừ khi ghi đè bởi OverrideMshActionBinding
Thuộc tính defaultMshchannelID
trong phần tử PartyInfo (thông tin bên tham gia) và OverrideMshActionBinding
(quy định hành động ghi đè MSH)
PHỤ
LỤC G
BẢNG
LIỆT KÊ CÁC THUẬT NGỮ
Thuật ngữ
Định nghĩa
THỎA THUẬN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ỨNG DỤNG
Phần mềm trên mức MSH để thực hiện một dịch
vụ bằng việc xử lý một hoặc nhiều thông điệp trong các trao đổi tài liệu được
kết hợp với dịch vụ đó.
CẤP PHÉP
Một quyền hoặc một sự cho phép được chấp
nhận cho một thực thể hệ thống để truy cập một nguồn hệ thống.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
hoạt động kinh doanh được sử dụng để biểu
diễn trạng thái của quá trình kinh doanh của một trong các bên tham
gia. Đối với trường hợp người yêu cầu là trạng thái gửi yêu cầu, trạng thỏi
đợi phản hồi hoặc trạng thái nhận.
HỒ SƠ HỢP TÁC KINH DOANH
Một hoạt động được tạo ra giữa hai hoặc
nhiều bên tham gia đối với mục đích đạt được một kết quả đã quy định.
TÀI LIỆU KINH DOANH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÊN THAM GIA KINH DOANH
Một thực thể tham gia vào giao dịch kinh
doanh với các bên tham gia kinh doanh khác.
QUÁ TRÌNH KINH DOANH
Phương tiện mà một hoặc nhiều các hoạt động
được hoàn tất trong thao tác thực tiễn kinh doanh.
LƯỢC ĐỒ QUY ĐỊNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH
Xác định tập các phần tử cần thiết để quy
định các khía cạnh về thời gian chạy và các tham số về cấu hình để điều khiển
các hệ thống của các bên tham gia được sử dụng trong hồ sơ hợp tác. Mục đích
của giản đồ quy định BP là cung cấp cầu nối giữa lập mô hình quá trình
kinh doanh điện tử và quy định các thành phần phần mềm trong kinh doanh
điện tử.
GIAO DỊCH KINH DOANH
Một giao dịch kinh doanh là một khối
đơn vị logíc của kinh doanh được tạo ra bởi hai hoặc nhiều bên tham gia để
tạo ra một trạng thái lỗi hoặc thành công có thể tính toán được. Cộng đồng,
các bên tham gia và quá trình, tất cả có thể xác định và trạng thái tự bảo
đảm trước khi giao dịch kinh doanh và trong một giao dịch mới có thể
xác định, trạng thái tự bảo đảm sau giao dịch kinh doanh đó. Nói cách khác,
nếu vẫn đang 'đợi' phản ứng và phản hồi của bên tham gia kinh doanh, giao
dịch kinh doanh chưa hoàn thành.
BÊN CLIENT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HỒ SƠ HỢP TÁC
Hai hoặc nhiều bên tham gia làm việc cùng
nhau thuộc một tập xác định các quy tắc.
GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC
Giao thức để định nghĩa cho một quá trình
hợp tác: 1. trình tự, tính phụ thuộc và ngữ nghĩa của các tài liệu được trao
đổi giữa các bên tham gia để để tiến hành quá trình hợp tác và 2. Các khả
năng truyền thông điệp được sử dụng khi gửi các tài liệu giữa các bên tham
gia đó. Chú ý rằng một Quá trình hợp tác có thể có nhiều hơn một Giao thức về
hồ sơ hợp tác bởi nó có thể được thực hiện.
THÁA THUẬN VỀ GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC
(CPA)
Thông tin được thỏa thuận giữa hai (hoặc
nhiều) bên tham gia để bao gồm hoặc mô tả Giao thức về hồ sơ hợp tác cụ thể
đã thỏa thuận để sử dụng. một CPA chỉ ra điều mà các bên tham gia “sẽ” thực
hiện khi tiến hành một Quá trình hợp tác. một CPA có thể biểu diễn bởi một
tài liệu.
SƠ LƯỢC VỀ GIAO THỨC VỀ HỒ SƠ HỢP TÁC (CPP)
Thông tin về một bên tham gia có thể được
sử dụng để mô tả một hoặc nhiều Quá trình hợp tác và giao thức về hồ sơ hợp
tác kèm theo mà bên tham gia đó hỗ trợ. Một CPP chỉ ra điều mà một bên tham
gia “có thể” thực hiện để tiến hành một Quá trình hợp tác. Một CPP có thể
biểu diễn bởi một tài liệu. trong khi theo lôgíc, một CPP là tài liệu đơn,
trong thực tế, CPP có thể là một tập các tài liệu được liên kết để diễn tả
các khía cạnh biến đổi của các khả năng đó. Một CPP không là một thỏa thuận.
Nó trình bầy khả năng của một bên tham gia.
QUÁ TRÌNH HỢP TÁC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TƯƠNG THÍCH
Sự hoàn thành của một sản phẩm, quá trình
hoặc dịch vụ của toàn bộ các yêu cầu được quy định; sự tham gia của một việc
thực hiện các yêu cầu đó của một hoặc nhiều tiêu chuẩn hoặc quy định cụ thể.
CHỮ KÝ DẠNG SỐ
Một mã số có thể được gắn vào một thông
điệp được truyền dạng điện tử để xác định người gửi duy nhất
TÀI LIỆU
Một tài liệu là dữ liệu nào đó có thể được
trình bày trong một dạng thức số.
TRAO ĐỔI TÀI LIỆU
Một sự trao đổi các tài liệu giữa hai bên
tham gia.
MẬT MÃ HÓA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NGÔN NGỮ ĐÁNH DẤU MỞ RỘNG
XML được thiết kế để cho phép việc trao đổi
thông tin (dữ liệu) giữa các ứng dụng và nguồn dữ liệu khác nhau trên World
Wide Web và đã được tiêu chuẩn hóa bởi W3C.
SỰ THI HÀNH
An sự thi hành là sự thực hiện một quy
định. Nó có thể là một sản phẩm phần mềm, hệ thống hoặc chương trình.
THÔNG ĐIỆP
Sự vận động của một tài liệu từ một bên
tham gia tới một bên tham gia khác.
TIÊU ĐỀ THÔNG ĐIỆP
Quy định cấu trúc và thành phần cấu tạo của
thông tin đó cần thiết đối với một dịch vụ truyền thông điệp ebXML để khởi
tạo thành công hoặc xử l một thông điệp theo ebXML.
CÁC KHẢ NĂNG TRUYỀN THÔNG ĐIỆP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG ĐIỆP
Một khung cơ cấu cho phép hoạt động cùng
nhau, việc trao đổi các thông điệp an toàn và tin cậy giữa các bên tham gia
thương mại.
ĐÓNG GÓI
Một cơ chế mục đích chung để tổ chức các
phần tử vào các nhóm. Các gói có thể được lồng nhau trong các gói khác.
BÊN THAM GIA
Một bên tham gia là một thực thể như một
công ty, phòng ban, tổ chức hoặc cá nhân tạo, gửi, nhận hoặc tiếp các tài
liệu.
QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN BÊN THAM GIA
Quá trình hợp tác bởi một bên tham gia có
thể phát hiện thông tin CPP về các bên tham gia khác.
THIẾT BỊ MANG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỘ CHỨA THIẾT BỊ MANG
Bộ chứa được sử dụng bao quanh thiết bị
mang thực của một thông điệp ebXML. Nếu một thiết bị mang có mặt, bộ chứa
thiết bị mang bao gồm một phần tiêu đề MIME (Thiết bị mang bao quanh ebXML
đó) và một phần nội dung (chính thiết bị mang).
PHONG BÌ THIẾT BỊ MANG
Các tiêu đề MIME cụ thể được kết hợp với
một phần MIME.
NGƯỜI NHẬN
Bên nhận một thông điệp.
ĐĂNG KÝ
Một cơ chế nhờ đó các mục và siêu dữ liệu
của kho liên quan về chúng có thể được đăng ký như một con trỏ tới vị trí của
chúng và toàn bộ siêu dữ liệu của chúng, có thể đạt được một kết quả của một
câu truy vấn.
BÊN YÊU CẦU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BÊN ĐÁP ỨNG
Bên đối tác của người khởi tạo trong một giao
dịch kinh doanh.
VAI TRÒ
Hành vi cụ thể được đặt tên của một thực
thể tham gia trong một ngữ cảnh riêng. một vai trò có thể là tĩnh (như là;
một kết thúc liên kết) hoặc động (như là; một vai trò về hồ sơ hợp tác).
CHÍNH SÁCH AN NINH
Một tập các quy tắc và thực tiễn để quy
định hoặc điều chính cách thức hệ thống hoặc tổ chức cung cấp các dịch vụ an
ninh để bảo vệ nguồn hệ thống nhạy cảm.
NGƯỜI GỬI
Người khởi tạo của một thông điệp.
MÁY CHỦ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH DANH DUY NHẤT
Khái niệm trừu tượng của việc sử dụng một
cơ chế và quá trình tiêu chuẩn để ấn định một một trình tự các mã chữ-số vào
các hạng mục trong sổ đăng đăng ký ebXML, bao gồm: các thành phần chính, các
thực thể thông tin tập hợp và quá trình kinh doanh.
ĐỊNH DANH DUY NHẤT thống nhất (UUID)
Một định danh để truy cập duy nhất về cả
thời gian và không gian, đối với không gian của tất cả UUID. mét UUID có thể
được sử dụng cho nhiều mục đích, từ việc gắn thẻ các đối tượng với một khoảng
thời gian rất ngắn, để xác thực việc định danh các đối tượng rất dài qua một
mạng.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế của OASIS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Giới thiệu
3.1. Khái quát nội dung tiêu chuẩn
3.2. Các quy ước sử dụng trong tiêu chuẩn
3.3. Phiên bản tài liệu ebXML
3.4. Định nghĩa
3.5. Độc giả
3.6. Giả định
3.7. Các tài liệu liên quan
4. Mục tiêu thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Tiêu chuẩn này thực hiện
5.2. Tạo một CPA từ hai CPP
5.3. Tạo một CPA từ mẫu CPA
5.4. Phương thức làm việc của CPA
5.5. CPA có thể được thực hiện
6. Định nghĩa của CPP
6.1. Định danh toàn cầu-duy nhất của tài liệu
CPP cụ thể
6.2. Cấu trúc CPP
6.3. Phần tử CollaborationProtocolProfile (hồ
sơ giao thức hợp tác)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Phần tử SimplePart (Thành phần đơn giản)
6.6. Phần tử Packaging (Đóng gói)
6.7. Phần tử Signature (Chữ ký)
6.8. Phần tử Comment (Chú giải)
7. Định nghĩa CPA
7.1. Cấu trúc CPA
7.2. Phần tử CollaborationProtocolAgreement
(Thỏa thuận giao thức hợp tác)
7.3. Phần tử Status (Trạng thái)
7.4. Khoảng thời gian của CPA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6. Phần tử PartyInfo (Thông tin bên tham
gia)
7.7. Phần tử SimplePart (Thành phần đơn giản)
7.8. Phần tử Packaging (Đóng gói)
7.9. Phần tử Signature (Chữ ký)
7.10. Phần tử Comment (Chú giải)
7.11. Soạn một CPA từ hai CPP
7.12. Sửa đổi các tham số tài liệu quy định
quá trình dựa trên cơ sở thông tin trong CPA
8. Tài liệu tham khảo
9. Sự phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
Phụ lục B
Phụ lục C
Phụ lục D
Phụ lục E
E.1. Các đề xuất đối với việc thiết kế các
thủ tục tính toán
E.2. Các phần nhiệm vụ hình thành CPA
Phụ lục F
Phụ lục G