TCVN ISO
9001:2008 (ISO 9001:2008)
|
TCVN ISO
15189:2014 (ISO 15189:2012)
|
1. Phạm vi áp dụng
|
1. Phạm vi áp dụng
|
1.1 Khái quát
|
|
1.2 Áp dụng
|
|
2. Tài liệu viện dẫn
|
2. Tài liệu viện dẫn
|
3. Thuật ngữ và định nghĩa
|
3. Thuật ngữ và định nghĩa
|
4. Hệ thống quản lý chất lượng
|
4.2 Hệ thống quản lý chất lượng
|
4.1 Yêu cầu chung
|
4.2.1 Yêu cầu chung
|
4.2 Yêu cầu đối với hệ thống tài liệu
|
4.2 Yêu cầu đối với hệ thống tài liệu
5.5.3 Tài liệu về thủ tục xét nghiệm
|
4.2.1 Khái quát
|
4.2.2.2.1 Khái quát
|
4.2.2 Sổ tay chất lượng
|
4.2.2.2 Sổ tay chất lượng
|
4.2.3 Kiểm soát tài liệu
|
4.3 Kiểm soát tài liệu
|
4.2.4 Kiểm soát hồ sơ
|
4.13 Kiểm soát hồ sơ
5.1.9 Hồ sơ nhân sự
5.3.1.7 Hồ sơ thiết bị
5.3.2.7 Hồ sơ thuốc thử và vật tư
tiêu hao
5.8.5 Nội dung báo cáo
|
5. Trách nhiệm của lãnh đạo
|
4. Yêu cầu quản lý
4.1 Tổ chức và trách nhiệm của lãnh đạo
4.1.1 Tổ chức
4.1.2 Trách nhiệm của lãnh đạo
|
5.1 Cam kết của lãnh đạo
|
4.1.2.1 Cam kết của lãnh đạo
|
5.2 Hướng vào khách hàng
|
4.1.2.2 Nhu cầu của người
sử dụng
|
5.3 Chính sách chất lượng
|
4.1.2.3 Chính sách chất
lượng
|
5.4 Hoạch định
|
4.1.2.4 Mục tiêu chất lượng và hoạch
định
|
5.4.1 Mục tiêu chất lượng
|
4.1.2.4 Mục tiêu chất lượng và hoạch định
|
5.4.2 Hoạch định hệ thống quản lý chất
lượng
|
4.1.2.4 Mục tiêu chất lượng và hoạch
định
|
5.5 Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi
thông tin
|
4.1.2.5 Trách nhiệm, quyền hạn và mối
quan hệ
|
5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn
|
4.1.2.5 Trách nhiệm, quyền hạn và mối
quan hệ
|
5.5.2 Đại diện của lãnh đạo
|
4.1.2.7 Quản lý chất lượng
|
5.5.3 Trao đổi thông tin nội bộ
|
4.1.2.6 Trao đổi thông tin
|
5.6 Xem xét của lãnh đạo
|
4.15 Xem xét của lãnh đạo
|
5.6.1 Khái quát
|
4.15.1 Khái quát
|
5.6.2 Đầu vào của việc xem xét
|
4.15.2 Đầu vào của việc
xem xét
4.15.3 Hoạt động xem xét
|
5.6.3 Đầu ra của việc xem xét
|
4.15.4 Đầu ra của việc xem
xét
|
6. Quản lý nguồn lực
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.3 Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc
thử và vật tư tiêu hao
|
6.1 Cung cấp nguồn lực
|
|
6.2 Nguồn nhân lực
|
5.1 Nhân sự
|
6.2.1 Khái quát
|
5.1.1 Khái quát
5.1.2 Năng lực của nhân sự
5.1.3 Mô tả công việc
5.1.4 Giới thiệu
nhân sự
|
6.2.2 Năng lực, nhận thức và đào tạo
|
5.1.5 Đào tạo
5.1.6 Đánh giá năng lực
5.1.7 Xem xét việc thực
hiện của nhân viên
5.1.8 Giáo dục và phát triển
nghề nghiệp
|
6.3 Cơ sở hạ tầng
|
5.2 Điều kiện tiện nghi và môi trường
5.2.1 Khái quát
5.2.2 Cơ sở vật chất
phòng thí nghiệm và văn phòng
5.2.3 Cơ sở bảo quản
5.2.4 Cơ sở cho nhân
viên
5.2.5 Cơ sở lựa chọn mẫu
bệnh phẩm
|
6.4 Môi trường làm việc
|
5.2.6 Duy trì cơ sở vật chất và điều
kiện môi trường
|
7. Tạo sản phẩm
|
|
7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm
|
4.4 Thỏa thuận dịch vụ
4.7 Dịch vụ tư vấn
|
7.2 Các quá trình liên quan đến
khách hàng
|
|
7.2.1 Xác định các yêu cầu liên quan
đến sản phẩm
|
4.4.1 Thiết lập thỏa thuận dịch vụ
|
7.2.2 Xem xét các yêu cầu liên quan
đến sản phẩm
|
4.4.2 Xem xét thỏa thuận dịch vụ
|
7.2.3 Trao đổi thông tin
với khách hàng
|
|
7.3 Thiết kế và phát triển
|
Xem thêm 7.5
|
7.3.1 Hoạch định thiết kế và phát
triển
|
|
7.3.2 Đầu vào của thiết kế và phát
triển
|
|
7.3.3 Đầu ra của thiết kế và phát
triển
|
|
7.3.4 Xem xét thiết kế và phát triển
|
|
7.3.5 Kiểm tra xác nhận thiết kế và
phát triển
|
|
7.3.6 Xác nhận giá trị sử dụng của
thiết kế và phát triển
|
|
7.3.7 Kiểm soát thay đổi của thiết kế
và phát triển
|
|
7.4 Mua hàng
|
4.6 Dịch vụ và vật tư mua ngoài
|
7.4.1 Quá trình mua hàng
|
4.5 Xét nghiệm của phòng thí nghiệm
ngoài
4.5.1 Lựa chọn và đánh
giá phòng thí nghiệm bên ngoài và tư vấn
4.5.2 Cung cấp các kết quả xét
nghiệm
|
7.4.2 Thông tin mua hàng
|
5.3 Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc
thử và vật tư tiêu hao
5.3.1 Thiết bị
5.3.1.1 Khái quát
5.3.2 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
5.3.2.1 Khái quát
5.3.2.2 Thuốc thử và vật tư
tiêu hao - tiếp nhận và bảo quản
|
7.4.3 Kiểm tra xác nhận sản phẩm mua
vào
|
5.3.1.2 Thử nghiệm chấp
nhận thiết bị
5.3.2.2 Thử nghiệm chấp nhận
thuốc thử và vật tư tiêu hao
|
7.5 Sản phẩm và cung cấp
dịch vụ
|
5.4 Quá trình trước xét nghiệm
5.5 Quá trình xét nghiệm
5.7 Quá trình
sau xét nghiệm
5.8 Báo cáo kết quả
5.9 Công bố kết quả
|
7.5.1 Kiểm soát sản phẩm và
cung cấp dịch vụ
|
|
7.5.2 Xác nhận giá
trị sử dụng của
các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
|
5.5.1 Lựa chọn, kiểm tra và
xác nhận quá trình xét nghiệm
5.5.1.2 Xác nhận hiệu lực của
quá trình xét nghiệm
5.5.1.3 Xác nhận quá trình
xét nghiệm
5.5.1.4 Độ không đảm bảo đo của
các giá trị định lượng
|
7.5.3 Nhận biết và xác định nguồn gốc
|
5.4.6 Tiếp nhận mẫu
|
7.5.4 Tài sản của khách hàng
|
5.7.2 Bảo quản, lưu giữ và loại bỏ
các mẫu bệnh phẩm
|
7.5.5 Bảo toàn sản phẩm
|
5.10 Quản lý thông tin phòng thí
nghiệm
|
7.6 Kiểm soát phương tiện theo dõi
và đo lường
|
5.3.1.3 Hướng dẫn sử dụng
thiết bị
5.3.1.4 Hiệu chuẩn thiết bị
và liên kết chuẩn đo lường
5.3.1.5 Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
5.3.1.6 Báo cáo sự cố thiết
bị bất lợi
5.3.2.5 Thuốc thử và vật tư
tiêu hao - Hướng dẫn
sử dụng
5.3.2.6 Thuốc thử và vật tư
tiêu hao - Báo cáo sự
cố bất lợi
|
8. Đo lường, phân tích và cải tiến
|
4.14 Đánh giá và kiểm tra
|
8.1 Khái quát
|
4.14.1 Khái quát
|
8.2 Theo dõi và đo lường
|
5.6 Đảm bảo chất lượng của
kết quả xét nghiệm
|
8.2.1 Thỏa mãn khách hàng
|
4.8 Giải quyết khiếu nại
4.14.3 Đánh giá thông tin
phản hồi của người sử dụng
4.14.4 Đề xuất của nhân
viên
|
8.2.2 Đánh giá nội bộ
|
4.14 Đánh giá nội bộ
|
8.2.3 Quá trình theo dõi và đo lường
|
4.14.2 Xem xét định kỳ các yêu cầu
và sự phù hợp của các thủ tục và các yêu cầu mẫu
4.14.6 Quản lý rủi ro
4.14.7 Các chỉ tiêu chất
lượng
4.14.8 Đánh giá của các tổ
chức bên ngoài
5.6 Đảm bảo chất lượng của kết quả
xét nghiệm
|
8.2.4 Theo dõi và đo lường sản phẩm
|
5.5 Quá trình xét nghiệm; 5.6 Đảm bảo chất
lượng quá trình xét nghiệm; và 5.7. Quá trình sau xét nghiệm
|
8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
|
4.9. Nhận biết và kiểm soát sự không
phù hợp
5.9.2 Báo cáo sửa đổi
|
8.4 Phân tích dữ liệu
|
4.
|
8.5 Cải tiến
|
|
8.5.1 Cải tiến liên
tục
|
4.12 Cải tiến liên tục
|
8.5.2 Hành động khắc phục
|
4.10 Hành động khắc phục
|
8.5.3 Hành động phòng ngừa
|
4.11 Hành động phòng ngừa
|
Bảng A.2 - Mối tương quan giữa
TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO 17025:2005) và tiêu chuẩn này
TCVN
ISO/IEC 17025:2007 (ISO 17025:2005)
TCVN ISO 15189:2014
(ISO 15189:2007)
1. Phạm vi áp dụng
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
2.Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu về quản lý
4.1 Tổ chức
4.1 Tổ chức và trách nhiệm của lãnh
đạo
4.2 Hệ thống quản lý
4.2 Hệ thống quản lý chất lượng
4.3 Kiểm soát tài liệu
4.3 Kiểm soát tài liệu
4.4 Xem xét các yêu cầu, đề nghị thầu và hợp
đồng
4.4 Thỏa thuận dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Xét nghiệm của phòng thí nghiệm
bên ngoài
4.6 Mua dịch vụ và vật dụng thí
nghiệm
4.6 Dịch vụ và vật tư bên ngoài
4.7 Dịch vụ đối với khách hàng
4.7 Dịch vụ tư vấn
4.8 Khiếu nại
4.8 Giải quyết khiếu nại
4.9 Kiểm soát việc thử nghiệm và/hoặc
hiệu chuẩn không phù hợp
4.9 Nhận biết và kiểm soát sự không
phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12 Cải tiến liên tục
4.11 Hành động khắc phục
4.10 Hành động khắc phục
4.12 Hành động phòng ngừa
4.11 Hành động phòng ngừa
4.13 Kiểm soát hồ sơ
4.13 Kiểm soát hồ sơ
4.14 Đánh giá nội bộ
4.14 Đánh giá nội bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15 Xem xét vá đánh giá
5. Yêu cầu kỹ thuật
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Yêu cầu chung
5.2 Nhân sự
5.1 Nhân sự
5.3 Điều kiện tiện nghi và môi trường
5.2 Điều kiện tiện nghi và môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Quá trình xét nghiệm
5.5 Thiết bị
5.3 Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc
thử và vật tư tiêu hao
5.6 Liên kết chuẩn đo lường
5.3.1.4 Hiệu chuẩn thiết bị và liên kết chuẩn
đo lường
5.7 Lấy mẫu
5.4 Quá trình trước xét nghiệm
5.8 Quản lý mẫu thử nghiệm và hiệu
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6 Đảm bảo chất lượng kết quả xét nghiệm
5.10 Báo cáo kết quả
5.7 Quá trình sau xét nghiệm
5.8 Báo cáo kết quả
5.9 Phát hành kết quả
5.10 Quản lý thông
tin phòng thí nghiệm
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO
SÁNH TCVN 7782:2007 (ISO 15189:2007) VÀ TCVN ISO 15189:2014 (ISO 15189:2012)
Bảng B.1 - So
sánh TCVN 7782:2007 (ISO 15189:2007) và TCVN ISO 15189:2014 (ISO 15189:2012)
TCVN
7782:2007 (ISO 15189:2007)
TCVN ISO
15189:2014 (ISO 15189:2012)
Lời nói đầu
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu về quản lý
4. Yêu cầu về quản lý
4.1 Tổ chức và quản lý
4.1 Tổ chức và trách nhiệm của lãnh
đạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2 Trách nhiệm của lãnh đạo
4.2 Hệ thống quản lý chất lượng
4.2 Hệ thống quản lý chất lượng
4.2.1 Yêu cầu chung
4.2.2 Yêu cầu đối với hệ thống tài
liệu
4.3 Kiểm soát tài liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Xem xét hợp đồng
4.4 Thỏa thuận dịch vụ
4.4.1 Thiết lập thỏa thuận dịch vụ
4.4.2 Xem xét thỏa thuận dịch vụ
4.5 Kiểm tra của phòng thí nghiệm
tham chiếu
4.5 Xét nghiệm của phòng thí nghiệm
ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1 Cung cấp kết quả
xét nghiệm
4.6 Dịch vụ và vật tư bên ngoài
4.6 Dịch vụ và vật tư bên ngoài
4.7 Dịch vụ tư vấn
4.7 Dịch vụ tư vấn
4.8 Giải quyết khiếu nại
4.8 Giải quyết khiếu nại
4.9 Nhận biết và kiểm soát sự không
phù hợp
4.9 Nhận biết và kiểm soát sự không
phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10 Hành động khắc phục
4.11 Hành động phòng ngừa
4.11 Hành động phòng ngừa
4.12 Cải tiến liên tục
4.12 Cải tiến liên tục
4.13 Hồ sơ chất lượng và kỹ thuật
4.13 Kiểm soát hồ sơ
4.14 Đánh giá nội bộ
4.14 Đánh giá nội bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.1 Khái quát
4.14.2 Xem xét định kỳ các yêu cầu
và sự phù hợp của các thủ tục và các yêu cầu mẫu
4.14.3 Đánh giá phản hồi của người sử
dụng
4.14.4 Các đề xuất của
nhân viên
4.14.5 Đánh giá nội bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14.6 Quản lý rủi ro
4.14.7 Các chỉ tiêu chất lượng
4.14.8 Đánh giá của các tổ chức bên
ngoài
4.15 Xem xét của lãnh đạo
4.15 Xem xét của lãnh đạo
4.15.1 Khái quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,15.2 Đầu vào xem xét
4.15.3 Các hoạt động xem xét
4.15.4 Đầu ra của
xem xét
5. Yêu cầu kỹ thuật
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Nhân sự
5.1 Nhân sự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Khái quát
5.1.2 Trình độ chuyên môn của nhân
viên
5.1.3 Bản mô tả công việc
5.1.4 Giới thiệu với nhân viên về
môi trường tổ chức
5.1.5 Đào tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6 Đánh giá năng lực
5.1.7 Xem xét lại năng lực của nhân
viên
5.1.8 Đào tạo liên tục và phát triển
chuyên môn
5.1.9 Hồ sơ nhân sự
5.2 Điều kiện tiện nghi và môi trường
5.2 Điều kiện tiện nghi và môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Khái quát
5.2.2 Tiện nghi phòng thí
nghiệm và văn phòng
5.2.3 Khu vực lưu trữ
5.2.4 Phòng làm việc của nhân viên
5.2.5 Khu vực lấy mẫu bệnh phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.6 Duy trì cơ sở vật chất
và điều kiện tiện nghi môi trường
5.5 Quá trình kiểm tra
5.5 Quá trình xét nghiệm
5.3 Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc
thử và vật tư tiêu hao
5.3 Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc
thử và vật tư tiêu hao
5.3.1 Thiết bị
5.3.1.1 Khái quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1.2 Kiểm tra nghiệm thu thiết bị
5.3.1.3 Hướng dẫn sử dụng thiết bị
5.3.1.4 Hiệu chuẩn thiết bị và liên
kết chuẩn đo lường
5.3.1.5 Bảo dưỡng và sửa chữa thiết
bị
5.3.1.6 Báo cáo sự cố thiết
bị bất lợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1.7 Hồ sơ thiết bị
5.3.2 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
5.3.2.1 Khái quát
5.3.2.2 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- Tiếp nhận
và bảo quản
5.3.2.3 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- kiểm tra
nghiệm thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2.4 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- Quản lý hàng tồn kho
5.3.2.5 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- Hướng dẫn
sử dụng
5.3.2.6 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- Báo cáo sự
cố bất lợi
5.3.2.7 Thuốc thử và vật tư tiêu hao
- Hồ sơ
5.4 Quá trình trước kiểm tra
5.4 Quá trình trước xét nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1 Khái quát
5.4.2 Thông tin cho bệnh nhân và người
sử dụng
5.4.3 Thông tin biểu mẫu yêu cầu
5.4.4 Lấy mẫu và xử lý mẫu ban đầu
5.4.4.1 Khái quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4 2 Hướng dẫn cho các hoạt động
trước khi lấy mẫu
5.4.4.3 Hướng dẫn cho các hoạt động
lấy mẫu
5.4.5 Vận chuyển mẫu
5.4.6 Tiếp nhận mẫu
5.4.7 Quản lý mẫu trước xét nghiệm,
chuẩn bị và lưu giữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Quá trình xét nghiệm
5.5.1 Lựa chọn, kiểm tra và xác nhận
quy trình xét nghiệm
5.5.1.1 Khái quát
5.5.1.2 Xác nhận hiệu lực của quy trình xét nghiệm
5.5.1.3 Xác nhận quy trình xét nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.1.4 Độ không đảm bảo
đo của các giá trị định lượng
5.5.2 Khoảng chuẩn sinh học hoặc giá
trị quyết định y tế
5.5.3 Lập thành văn bản các quy
trình xét nghiệm
5.6 Đảm bảo chất lượng
kết quả kiểm tra
5.6 Đảm bảo chất lượng kết
quả xét nghiệm
5.6.1 Khái quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.2 Kiểm soát chất lượng
5.6.3 So sánh liên phòng
5.6.4 So sánh các kết quả xét nghiệm
5.7 Quy trình sau xét nghiệm
5.8 Báo cáo kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9 Phát hành kết quả
5.9.1 Khái quát
5.9.2 Lựa chọn tự động vá báo cáo kết
quả
5.10 Quản lý thông tin phòng thí
nghiệm
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 1087-1, Terminology work -
Vocabulary - Part 1: Theory and application (Thuật ngữ - Từ vựng - Phần 1:
Lý thuyết và ứng dụng)
[3] TCVN 8244-2 (ISO 3534-1) Thống kê học.
Từ vựng và ký hiệu. Phần
1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất
[4] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định
nghĩa chung
[5] TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005), Hệ
thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[6] TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001:2008), Hệ thống
quản lý chất lượng -
Các yêu cầu
[7] TCVN 8322 (ISO 15190), Phòng thí nghiệm
y tế - Yêu cầu về an toàn
[8] ISO 15194, In vitro diagnostic
medical devices - Measurement of quantities in samples of biological
origin - Requirements for certified reference materials and the
content of supporting
documentation
(Dụng cụ y tế chẩn đoán in vitro - Đo các đại lượng trong mẫu gốc sinh học -
Yêu cầu đối với mẫu chuẩn
được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ)
[9] TCVN ISO/IEC 17011 (ISO/IEC 17011),
Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với tổ chức công nhận các
tổ chức đánh giá sự phù hợp
[10] TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC
17043:2010) Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với thử nghiệm
thành thạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] TCVN ISO/IEC 27001 (ISO/IEC 27001),
Công nghệ thông tin - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu
[13] ISO 27799, Health informatics - Information
security management in health using ISO/IEC 27002 (Thông tin sức khỏe - Quản lý
an toàn thông tin sức khỏe sử dụng trong ISO/IEC 27002)
[14] TCVN 10547 (ISO/TS 22367), Phòng
thí nghiệm y tế - Giảm sai lỗi thông qua quản lý rủi ro và cải tiến liên
tục
[15] ISO 22870:2006, Point-of-care
testing (POCT) - Requirements for quality and competence (Thử nghiệm tại chỗ
(POCT) - Các yêu cầu về chất lượng và năng lực)
[16] TCVN 7870 (tất cả các phần) [ISO/IEC
80000 (all parts)], Đại lượng và đơn vị
[17] CLSI AUTO10-A: Autoverification of
Clinical Laboratory Test Results; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA.,2006
(Kiểm tra xác nhận tự động kết quả thử nghiệm của phòng thí nghiệm y
tế; Hướng dẫn được phê duyệt)
[18] CLSI C03-A4: Preparation and
Testing of Reagent Water in the Clinical Laboratory - Fourth Edition;
Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2006 (Chuẩn bị và thử nghiệm phản ứng thuốc
trong phòng thí nghiệm lâm sàng - Xuất bản lần 4; Hướng dẫn được phê duyệt)
[19] CLSI C24-A3: Statistical Quality Control for
Quantitative Measurement Procedures: Principles and Definitions -Third
Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne,
PA: 2006 (Kiểm soát chất
lượng thống kê đối với thủ tục đo lường định lượng: Nguyên tắc và định nghĩa -
Xuất bản lần 3; Hướng
dẫn được phê duyệt)
[20] CLSI C28-A3: Defining,
Establishing, and Verifying Reference Intervals in
the Clinical Laboratory- Third Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne,
PA., 2008 (Xác định, thiết lập và kiểm tra xác nhận khoảng chuẩn trong phòng
thí nghiệm lâm sàng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[22] CLSI EP15-A2. User verification of
performance for
precision and trueness - Second
Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2005 (Kiểm tra xác nhận của người
dùng về kết quả độ đúng và độ chụm - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[23] CLSI EP17-A: Protocols for
Determination of Limits
of Detection and Limits of Quantitation; Approved Guideline.
CLSI, Wayne PA., 2004 (Thỏa
thuận về xác định giới hạn phát hiện và Giới hạn đại lượng; Hướng dẫn được phê
duyệt)
[24] CLSI GP02-A5: Laboratory Documents:
Development and Control - Fifth Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA.,
2006 (Tài liệu trong phòng thí nghiệm: Xây dựng và kiểm soát - Xuất bản lần 5;
Hướng dẫn được phê duyệt)
[25] CLSI GP09-A: Selecting and
Evaluating a Referral
Laboratory
- Second Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 1998 (Lựa chọn và đánh
giá phòng thí nghiệm bên ngoài - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[26] CLSI GP16-A3: Urinalysis- Third
Edition, Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA.,2009 (Xét nghiệm nước tiểu - Xuất
bản lần 3; Hướng
dẫn được phê duyệt)
[27] CLSI GP17-A2: Clinical Laboratory
Safety - Second
Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA.,2004 (An toàn
phòng thí nghiệm lâm sàng - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[28] CLSI GP18-A2: Laboratory Design
- Second Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2007 (Thiết kế phòng
thí nghiệm - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[29] CLSI GP21-A3; Training and
Competence Assessment -Third Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2009 (Đào tạo
và đánh giá năng lực - Xuất bản lần 3; Hướng dẫn được phê duyệt)
[30] CLSI GP22-A3; Continual Improvement
-Third Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA, 2011 (Cải tiến liên tục
- Xuất bản lần 3; Hướng dẫn được
phê duyệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[32] CLSI GP27-A2; Using Proficiency
Testing to Improve the Clinical Laboratory - Second Edition;
Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA. 2007 (Sử dụng thử nghiệm thành thạo để cải
tiến phòng thí nghiệm lâm sàng - Xuất bản lần 2; Hưóng dẫn được phê duyệt)
[33] CLSI GP29-A2; Assessment of
Laboratory Tests When Proficiency Testing is
Not Available
- Second Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA, 2007 (Đánh giá phép thử
khi không sẵn có thử nghiệm thành thạo - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[34] CLSI GP29-A: Assessment of
Laboratory Tests When Proficiency Testing is
Not Available
- Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA, 2007 (Đánh giá phép thử khi không sẵn
có thử nghiệm thành thạo - Xuất bản lần 2; Hướng dẫn được phê duyệt)
[35] CLSI GP31-A: Laboratory Instrument
Implementation, Verification, and Maintenance; Approved
Guideline. CLSI: Wayne,
PA., 2009 (Áp dụng, kiểm
tra và duy trì dụng cụ
phòng thí nghiệm; Hướng dẫn được phê duyệt)
[36] CLSI GP32-A: Management of Nonconforming
Laboratory Events; Approved
Guideline. CLSI: Wayne, PA.,2007 (Quản lý sự kiện không phù hợp của phòng thí
nghiệm; Hướng dẫn được phê duyệt)
[37] CLSI GP33-A: Accuracy in Patient
Sample ldentification; Approved
Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2010 (Độ chính xác trong nhận dạng mẫu bệnh phẩm; Hướng
dẫn được phê duyệt)
[38] CLSI GP35-P: Development and Use of
Quality Indicators for Process Improvement and Monitoring of Laboratory Quality,
Proposed Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2009 (Xây dựng và và sử dụng chỉ số chất lượng
để cải tiến quá trình và theo dõi chất lượng của phòng thí nghiệm; Hướng dẫn được
đề xuất)
[39] CLSIGP37-A; Quality
Management System: Equipment; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA, 2010 (Hệ
thống quản lý chất lượng: Thiết bị; Hướng dẫn được phê duyệt)
[40] CLSI H03-A6: Procedure for the
Collection of Diagnostic Blood Specimens by Venipuncture - Sixth Edition;
Approved Standard. CLSI: Wayne, PA., 2007 (Quy trình lấy mẫu máu chẩn đoán bằng
tiêm tĩnh mạch - Xuất bản lần 6;
Tiêu chuẩn được phê duyệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[42] CLSI H18-A4: Procedures for the
Handling and Processing of Blood Specimens for Common
Laboratory Tests - Fourth Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA,
2009 (Quy trình xử lý mẫu
máu cho thử nghiệm chung của phòng thí nghiệm - Xuất bản lần 4; Hướng dẫn
được phê duyệt)
[43] CLSI H26-A2: Validation, Verification, and
Quality Assurance of Automated Hematology Analyzers, Second Edition;
Approved Standard. CLSI: Wayne, PA., 2010 (Xác nhận giá trị sử dụng, kiểm
tra xác nhận và đảm bảo chất lượng của máy phân tích máu tự động - Xuất bản lần 2; Tiêu
chuẩn được phê duyệt)
[44] CLSI H57-A: Protocol for the
Evaluation, Validation, and Implementation of Coagulometers; Approved
Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2008 (Thỏa thuận đánh giá, xác nhận giá trị
sử dụng và thực hiện đông máu; Hướng dẫn được phê duyệt)
[45] CLSI I/LA33-P; Validation of
Automated Devices for Immunohematologic Testing Prior to lmplementation; Proposed
Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2009 (Xác nhận giá trị sử dụng của
thiết bị tự động cho kiểm tra miễn dịch huyết học trước khi thực hiện; Hướng dẫn
được đề xuất)
[46] CLSI M29-A3: Protection of
Laboratory Workers from
Occupationally Acquired Infections - Third
Edition; Approved Guideline. CLSI: Wayne, PA., 2005 (Bảo vệ nhân viên trong
phòng thí nghiệm khỏi nhiễm bệnh; - Xuất bản lần 3; Hướng dẫn được phê duyệt)
[47] CLSI X05-R: Metrological
Traceability and Its Implementation; A Report. CLSI: Wayne, PA., 2006 (Khả năng liên
kết đo lường và áp dụng)
[48] College of American Pathologists., Quality
management in clinical laboratories CAP: Northfield, IL,
2005 (Quản lý chất lượng trong phòng thí nghiệm lâm sàng CAP)
[49] College of American Pathologists., Quality
management in anatomic pathology CAP: Northfield, IL, 2005 (Quản
lý chất lượng trong giải phẫu bệnh lý CAP)
[50] Convention for the Protection of Human
Rights and Dignity of the Human Being with Regard to the Application of Biology
and Medicine: Convention on Human Rights and Biomedicine, 1997. (Công ước
về quyền con
người và y sinh học)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[52] EN 1614:2006, Health informatics -
Representation of dedicated kinds of property in laboratory medicine (Thông
tin y tế - Đại diện các loại tài sản chuyên dụng trong phòng thí nghiệm y tế)
[53] EN 12435:2006 Health informatics -
Expression of the results of measurements in health sciences (Thông tin y
tế - Biểu hiện các kết
quả của
các phép đo trong ngành khoa học sức khỏe)
[54] Guidelines for Approved
Pathology Collection Centres (2006) NPAAC (hướng dẫn đối với trung tâm
lưu trữ mẫu bệnh lý)
[55] Evaluation of
measurement data-Guide to the expression of uncertainty in measurement JCGM
100:2008
(GUM 1995 with minor corrections 2010). BIPM, Sèvres (Đánh giá dữ liệu đo lường
- Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo JCGM 100: 2008)
[56] International Council for
Standardization in Haematology, International Society on Thrombosis and
Haemostasis, International Union of Pure and Applied Chemistry, International Federation
of Clinical Chemistry. Nomenclature of quantities and units in thrombosis
and haemostasis. (Recommendation 1993). Thromb Haemost; 71:
375-394, 1994 (Danh mục các đại lượng và đơn vị trong chứng huyết khối và cầm máu)
[57] International Union of Biochemistry
and Molecular Biology. Biochemical nomenclature and related documents.
Portland Press: London, 1992 (Danh mục hóa sinh và các tài liệu liên quan)
[58] International Union of Biochemistry
and Molecular Biology. Enzyme nomenclature. Recommendations 1992.
Academic Press: San Diego, 1992 (Danh mục enzyme)
[59] International Union of Immunological
Societies. Allergen nomenclature. Bulletin WHO; 64:767- 770, 1984 (Danh
mục chất gây dị ứng)
[60] International Union of Microbiological
Societies. Approved list of bacterial names. American
Society for Microbiology: Washington, D.C., 1989 (Danh sách các tên vi khuẩn đã
được phê duyệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[62] International Union of Pure and
Applied Chemistry, International Federation of Clinical Chemistry. Compendium
of terminology and nomenclature of properties in clinical
laboratory sciences. The Silver Book. Blackwell: Oxford, 1995 (Bản
tóm tắt thuật ngữ và danh mục tài sản trong phòng thí nghiệm khoa học lâm
sàng)
[63] International Union of Pure and
Applied Chemistry. Nomenclature for sampling in analytical chemistry.
Recommendations 1990. Pure Appl Chem; 62: 1193-1208, 1990 (Danh mục lấy mẫu
trong phân tích hóa).
[64] International Union of Pure and
Applied Chemistry, International Federation of Clinical Chemistry. Properties
and units in the clinical laboratory siences-l. Syntax and
semantic rules (Recommendations 1995). Pure Appl Chem; 67: 1563-74, 1995 (Tài sản
và các thiết bị trong phòng thí nghiệm khoa học lâm sàng. Cú pháp và quy tắc ngữ
nghĩa)
[65] JANSEN, R.T.P., BLATON. v., Burnett, D., Huisman, w., Queralto, J.M., ZÉRAH, s. and Allman, B., European Communities Confederation of Clinical
Chemistry. Essential criteria for quality systems of
medical laboratories, European
Journal of
Clinical Chemistry and Clinical Biochemistry; 35; 121-132, 1997 (Tiêu
chuẩn cần thiết cho các hệ thống chất lượng của các phòng thí nghiệm y tế)
[66] Requirements for
Pathology Laboratories (2007) National Pathology Accreditation
Advisory Council (NPAAC) (Yêu cầu đối với phòng thí nghiệm mẫu bệnh)
[67] Requirements for Quality
Management in Medical Laboratories (2007) NPAAC (Yêu cầu đối với quản lý
chất lượng trong phòng thí nghiệm y tế)
[68] Requirements for the
Estimation of Measurement Uncertainty (2007) NPAAC (Yêu cầu đối với đánh
giá độ không đảm bảo đo)
[69] Requirements for the
Packaging and Transport of Pathology Specimens and Associated Materials (2007) NPAAC
(Yêu cầu đối với bao bì và vận chuyển
mẫu bệnh lý và mẫu ghép)
[70] Requirements for the
Retention of Laboratory Records and Diagnostic
Material (2009) NPAAC
(Yêu cầu đối với lưu trữ hồ sơ của
phòng thí nghiệm và vật liệu chẩn đoán)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[72] Requirements for the Development
and Use of In-house In Vitro Diagnostic Devices (2007) NPAAC (Yêu cầu đối với
xây dựng và sử dụng thiết bị chẩn đoán in Vitro)
[73] Requirements for the
Packaging and Transport of Pathology Specimens and Associated Materials (2007) NPAAC
(Yêu cầu đối với bao bì và vận chuyển
mẫu bệnh lý và mẫu ghép)
[74] SNOMED Clinical
Terms. International Health Terminology Standards Development Organization
(IHTSDO), Copenhagen, Denmark, 2008. http://www.ihtsdo.org
[75] SOLBERG, H.E. Establishment and use of
reference
values. In: BURTlS, C.A.,
ASHWOOD, E.R.
(eds), Tietz Textbook of Clinical Chemistry and Molecular
Diagnostics,
Elsevier Saunders.: St Louis,
Missouri, 2005 (Hóa học lâm sàng và chẩn đoán phân tử)
MỤC LỤC
Lời nói
đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu về quản lý
4.1. Tổ chức và trách nhiệm quản lý
4.2. Hệ thống quản lý chất lượng
4.3. Kiểm soát tài liệu
4.4. Thỏa thuận dịch vụ
4.5. Xét nghiệm của phòng thí nghiệm bên ngoài
4.6. Dịch vụ và nguồn cung cấp bên ngoài
4.7. Dịch vụ tư vấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9. Nhận biết và kiểm soát không phù hợp
4.10. Hành
động khắc phục
4.11. Hành
động phòng ngừa
4.12. Cải
tiến liên tục
4.13. Kiểm soát hồ sơ
4.14. Xem xét và đánh giá
4.15. Xem xét của lãnh đạo
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Nhân sự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Thiết bị phòng thí nghiệm, thuốc thử và vật
tư tiêu hao
5.4. Quá trình trước xét nghiệm
5.5. Quá trình xét nghiệm
5.6. Đảm bảo chất lượng của kết quả xét nghiệm
5.7. Quá trình sau xét nghiệm
5.8. Báo cáo kết quả
5.9. Công bố kết quả
5.10. Quản lý thông tin phòng thí nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Mối tương quan với
TCVN
ISO
9001:2008 và
TCVN
ISO/IEC
17025:2007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo