Thuật
ngữ
|
Mã
|
Định
nghĩa
|
Tâm của vành gọng
|
C
|
Giao điểm của đường tâm nằm
ngang và đường tâm thẳng đứng của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng
mắt kính a)
|
Kích thước đường ngang của vành
gọng; kích thước ngang vành gọng
|
a
|
Khoảng cách giữa các cạnh đứng của
bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính a, b)
|
Kích thước đường thẳng đứng của
vành gọng; kích thước đứng vành gọng
|
b
|
Khoảng cách giữa các cạnh ngang
của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính a)
|
Khoảng cách tâm vành gọng; khoảng
cách giữa các tâm
|
c
|
Khoảng cách giữa các tâm vành
gọng, C
|
Khoảng cách giữa hai vành gọng
|
d
|
Khoảng cách ngang giữa các cạnh
đứng kề nhau của các bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính
phải và mắt kính trái
|
Chiều dài toàn bộ càng gọng
|
l
|
Chiều dài (xem Hình 2) từ chỗ giao
nhau của đường trục vít bản lề với mặt phẳng trung tuyến của bản lề đến đầu
của càng gọng và song song với đường tâm của nó, chuôi càng được kéo thẳng
|
a) Trong các định nghĩa, thuật ngữ khuôn dạng mắt kính
dùng để chỉ mẫu mắt kính có tính giả định với:
- Đối với mắt kính đeo có gờ cạnh
xiên, gờ ngoài cùng của mắt kính đeo, mắt kính có gờ bao gồm góc đối xứng 120° và chiều rộng xiên lớn hơn chiều rộng của rãnh ở mặt
trước;
- Đối với mắt kính đeo có gờ phẳng
hoặc gờ khía, gờ ở ngoài cùng của mắt kính.
b) Đối với gọng kính mắt có bề mặt đáng chú ý dạng
góc, kích thước ngang mắt kính sẽ được đo trong “mặt phẳng” của khuôn dạng
mắt kính riêng.
c) Trong khi người sử dụng hệ thống mốc tính toán đã
lỗi thời phải chú thích rằng đó là mốc đo lường “tối thiểu giữa các mắt kính”.
CHÚ THÍCH Những từ in nghiêng là
những từ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này.
|
CHÚ DẪN
1 Trục của bản lề hoặc trục của vít
bản lề
2 Mặt phẳng trung tuyến của bản lề
3 Đường tâm của càng gọng
Hình 2
- Mã chữ và phép đo liên quan đến việc đo gọng kính mắt - Càng gọng kính mắt
Phụ
lục A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuật ngữ và định nghĩa trong Bảng A.1
không phải là một phần đầy đủ của hệ thống vành gọng mắt kính, nhưng thường
được sử dụng cho các thuật ngữ khuôn dạng mắt kính hoặc gọng kính mắt.
Bảng
A.1 - Thuật ngữ định nghĩa và bổ sung (xem Hình 2 và A.1 đến A.4)
Thuật
ngữ
Định
nghĩa
Đường
trung tâm nằm ngang
Đường thẳng nằm ngang qua tâm
vành gọng (xem 1 ở Hình A.1)
Đường
tâm thẳng đứng của vành gọng
Đường thẳng ở khoảng cách đều các
cạnh thẳng đứng của bao hình chữ nhật ngoại tiếp khuôn dạng mắt kính
đeo (xem 2 ở Hình A.1)
Trục
đối xứng thẳng đứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
chiều rộng cầu gọng
Đường thẳng đối chứng để đo cầu
gọng đặt ở dưới đường trung tâm nằm ngang 5 mm (xem 4 ở Hình A.1)
Chiều
rộng cầu gọng a)
Khoảng cách tối thiểu giữa các
viền xung quanh được đo dọc theo đường chiều rộng cầu gọng (xem e
trong Hình A.1)
Chiều
cao cầu gọng
Khoảng cách từ đường chiều rộng
cầu gọng đến gờ thấp hơn của cầu gọng, được đo dọc theo trục đối xứng thẳng
đứng (xem f trong Hình A.1)
Chiều
dài thân càng
Chiều dài từ điểm giao nhau của
trục bản lề với mặt phẳng trung tuyến đến điểm giao nhau của đường trục chuôi
càng và đường trục càng gọng được đo dọc theo trục càng gọng (xem l1 ở Hình 2).
Chiều
dài chuôi càng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính hiệu dụng
Đường kính của tròng kính chưa cắt
nhỏ nhất có thể gia công thành khuôn dạng mắt kính có tâm hình học đặt
ở tâm vành gọng (xem Hình A.3)
CHÚ THÍCH Điều này bao gồm cả phần
sẽ mài đi.
Khuôn dạng
mắt kính
Hình dáng bên ngoài của chu vi mắt
kính có chỉ dẫn cạnh và đường ngang.
Góc mắt
kính
Góc giữa mặt phẳng của gọng kính
và mặt phẳng của khuôn dạng mắt kính bên phải hoặc của khuôn dạng
mắt kính bên trái (xem Hình A.4)
a) Đối với gọng kính có ve điều chỉnh được, chiều rộng
cầu gọng áp dụng cho các vành, không cho ve. Đối với kính gọng khoan vít,
chiều rộng cầu gọng áp dụng cho khoảng cách tối thiểu giữa các gờ liền kề và
các mắt kính được đo dọc theo đường chiều rộng cầu gọng (xem Hình
A.2).
CHÚ THÍCH Những từ in nghiêng là
những từ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 Đường trung tâm nằm ngang
2 Đường trung tâm thẳng đứng
3 Trục đối xứng thẳng đứng
4 Đường chiều rộng cầu gọng
C Tâm vành gọng
Hình A.1
- Thuật ngữ bổ sung liên quan đến mặt trước
Kích
thước tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Gọng
kính kim loại có ve cầu gọng
b) Gọng
kính khoan vít có ve cầu gọng
CHÚ DẪN
1 Đường trung tâm nằm ngang
2 Đường trung tâm chiều rộng cầu
gọng
Hình A.2
- Đo chiều rộng cầu gọng
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3
- Đường tròn chỉ ra đường nét của mắt kính có đường kính hiệu dụng
CHÚ DẪN
1
Điểm giao nhau của mặt phẳng gọng
kính với đường trung tâm thẳng đứng của khuôn dạng mắt kính
2
Mẫu mắt kính bên trái
3
Mặt phẳng của gọng kính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu mắt kính bên phải
aR / aL
Góc mặt bên phải/bên trái
Hình A.4
- Góc mắt kính (lược đồ mô tả mặt phẳng của gọng kính mắt và khuôn dạng mắt kính,
nhìn từ phía trên)