Loại kiểm tra
|
Giới hạn quy định
một phía
|
Giới hạn quy định
hai phía được kiểm soát kết hợp
|
phương pháp
s
|
phương pháp
σ
|
phương pháp
s
|
phương pháp σ
|
Điều hoặc
điều nhỏ
|
Bảng /Phụ lục
|
Biểu đồ
|
Điều hoặc
điều nhỏ
|
Bảng /Phụ lục
|
Biểu đồ
|
Điều hoặc
điều nhỏ
|
Bảng /Phụ lục
|
Biểu đồ
|
Điều hoặc
điều nhỏ
|
Bảng /Phụ lục
|
Biểu đồ
|
Kiểm tra thường
|
16.1, 16.2, 16.3, 21.1
|
A.1, B.1, B đến R
|
B đến R
|
17.1, 17.2, 21.1
|
A.1, C.1.B
đến Ra
|
B đến Ra
|
16.1, 16.4,
21.1
|
A.1, D.1, F.1 (đối với n = 3), G.1 (đối với
n = 3 hoặc 4), B đến Ra
|
s-D đến s- R, B đến Ra
|
17.1, 17.3
và 21.1
|
A.1, C.1,
E.1, B đến Ra
|
B đến Ra
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra thường và kiểm tra
ngặt
|
21.2, 21.3
|
B.1, B.2
|
B đến R
|
21.2, 21.3
|
C.1, C.2
|
B đến Ra
|
21.2, 21.3
|
D.1, D.2
|
s-D đến s- R, B đến Ra
|
21.2, 21.3
|
C.1, C.2, E.1
|
B đến Ra
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra thường và
kiểm tra giảm
|
21.4, 21.5
|
B.1, B.3
|
B đến R
|
21.4, 21.5
|
C.1, C.3, I
|
B đến Ra
|
21.4, 21.5
|
D.1, D.3. G.1 (đối với n = 3
hoặc 4)
|
s-D đến s- R, B đến
Ra
|
21.4, 21.5
|
C.1, C.3, E.1
|
B đến Ra
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra ngặt và
ngừng kiểm tra
|
22
|
B.2
|
B đến R
|
22
|
C.2
|
B đến Ra
|
22
|
D.2
|
s-D đến s- R, B đến Ra
|
22
|
E.1
|
B đến Ra
|
Chuyển đổi giữa
phương pháp s và phương pháp σ
|
23
|
Phụ lục J
|
|
23
|
Phụ lục J
|
|
23
|
Phụ lục J
|
|
23
|
Phụ lục E
Phụ lục J
|
|
a Nhưng xem 8.4.
|
Tiêu chuẩn có mười lăm phụ lục kèm
theo. Phụ lục A đến I đưa ra các bảng
cần thiết để hỗ trợ các quy trình. Phụ lục J
chỉ ra cách thức
xác định độ lệch chuẩn mẫu, s, và giá trị cho trước giả định của
độ lệch chuẩn quá trình, σ. Phụ lục K đưa ra lý thuyết thống kê dựa vào
đó để tính toán chất
lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng cùng với các bảng thể hiện các mức chất
lượng này đối với phương pháp kiểm tra thường, kiểm tra ngặt và kiểm tra giảm
cũng như đối với s và σ. Phụ lục L cung cấp thông tin tương tự đối với rủi ro của nhà
sản xuất. Phụ lục M đưa ra công thức chung đối với đặc tính vận hành của phương
pháp σ. Phụ lục N cung cấp lý thuyết thống kê để ước lượng tỷ
lệ không phù hợp của quá trình với phương pháp dùng cho cỡ mẫu 3 và 4, mà vì lý do kỹ thuật
được xử lý khác với các cỡ mẫu khác trong tiêu chuẩn này. Phụ lục O cung cấp các
quy trình để điều
tiết độ không đảm bảo đo.
QUY TRÌNH LẤY
MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH LƯỢNG - PHẦN 1: QUY ĐỊNH ĐỐI
VỚI PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU MỘT LẦN XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL)
ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ ĐỐI VỚI MỘT ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG VÀ MỘT AQL
Sampling
procedures for inspection by variables - Part 1: Specification for single
sampling plans indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot
inspection for a single quality characteristic and a single AQL
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng
trong các điều kiện sau:
a) khi quy trình kiểm
tra cần được áp dụng cho loạt liên tiếp các lô sản phẩm riêng rẽ được
cùng một nhà sản xuất cung cấp và sử dụng cùng một quá trình sản xuất;
b) khi chỉ xem xét một
đặc trưng chất lượng x của sản phẩm
này, đặc trưng này phải đo được trên thang đo liên tục;
c) khi sản xuất ổn định (trong kiểm
soát thống kê) và đặc trưng chất lượng x được phân bố theo phân bố chuẩn hoặc
gần với phân bố chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) x ≥ L (nghĩa là không vi phạm
giới hạn quy định dưới);
2) x ≤ U (nghĩa là không vi phạm giới hạn quy
định trên);
3) x ≥ L và x ≤ U(nghĩa là không vi phạm
giới hạn quy định dưới cũng như giới hạn quy định trên);
Bất đẳng thức 1) và 2) được gọi là trường
hợp giới hạn quy định một phía, còn 3) là trường hợp giới hạn quy định hai phía.
Nếu áp dụng cả hai giới hạn quy định
thì tiêu chuẩn này giả định rằng sự phù hợp với giới hạn quy định hai phía có tầm
quan trọng ngang nhau đối với tính toàn vẹn của sản phẩm; trong trường
hợp như vậy,
thích
hợp nhất là áp dụng một AQL cho phần trăm kết hợp sản phẩm nằm ngoài giới hạn quy định
hai phía. Việc này được gọi là kiểm soát kết hợp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản
được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu để
kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn
chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
TCVN 7790-2 (ISO 2859-2), Quy trình lấy mẫu để kiểm
tra định tính - Phần 2:
Phương án lấy mẫu xác định theo giới hạn chất lượng (LQ) để kiểm tra lô riêng lẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8244-2 (ISO 3534-2), Thống kê học
- Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
TCVN 8243-2 (ISO 3951-2), Quy trình lấy mẫu
để kiểm tra định lượng - Phần 2: Quy định chung đối với phương án lấy mẫu một lần
xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có các đặc trưng chất
lượng độc lập
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), TCVN 8244-1 (ISO 3534-1) và TCVN
8244-2 (ISO 3534-2).
3.1
Kiểm tra định lượng (inspection
by variables)
Kiểm tra bằng cách đo độ lớn một đặc
trưng của cá thể.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra các cá thể được chọn
trong nhóm được xem xét.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
3.3
Kiểm tra lấy mẫu chấp nhận (acceptance
sampling inspection)
Lấy mẫu chấp nhận (acceptance
sampling)
Kiểm tra lấy mẫu (3.2) để xác
định có chấp nhận lô hay lượng khác của sản phẩm, vật liệu hoặc dịch vụ hay
không.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO
3534-2)]
3.4
Kiểm tra lấy mẫu chấp nhận định lượng (acceptance
sampling inspection by variables)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
Tỷ lệ không phù hợp của quá trình (process
fraction nonconforming)
Tỷ lệ cá thể không phù hợp được tạo ra
bởi một quá
trình
CHÚ THÍCH 1: Biểu thị bằng một tỷ số.
3.6
Giới hạn chất lượng
chấp nhận
(acceptance quality limit)
AQL
Tỷ lệ không phù hợp của quá trình (3.5) lớn nhất
có thể chấp nhận được
khi một loạt các lô liên tiếp được giao nộp để lấy mẫu chấp nhận (3.3).
CHÚ THÍCH: Xem Điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức chất lượng (quality
level)
Chất lượng biểu thị bằng tỷ lệ xuất hiện
các đơn vị không phù hợp.
3.8
Chất lượng giới hạn (limiting
quality)
LQ
Mức chất lượng (3.7) khi lô
được xem xét riêng rẽ cho mục đích
kiểm tra lấy mẫu chấp nhận (3.3) được giới hạn đến mức xác suất chấp nhận
thấp.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH 1: Xem 14.1.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này, xác suất
chấp nhận được giới hạn đến mức 10 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự không phù hợp
(nonconformity)
Không đáp ứng yêu cầu.
3.10
Đơn vị không phù hợp
(nonconforming unit)
Đơn vị có một hoặc nhiều sự không phù
hợp.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO
3534-2)]
3.11
Phương án lấy mẫu chấp nhận theo
phương pháp - s (s - method
acceptance sampling plan) Phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) định lượng sử
dụng độ lệch chuẩn mẫu.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.12
Phương án lấy mẫu chấp nhận theo
phương pháp
σ(σ - method acceptance sampling plan) Phương án lấy mẫu
chấp nhận (3.3) định lượng sử dụng giá trị độ lệch chuẩn giả định của quá
trình.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH: Xem Điều 17.
3.13
Giới hạn quy định
(specification limit)
Ranh giới phù hợp quy định cho một đặc
trưng.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
3.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
Giới hạn quy định (3.13) xác định
ranh giới phù hợp dưới.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
3.15
Giới hạn quy định trên (upper
specification limit)
U
Giới hạn quy định (3.13) xác định
ranh giới phù hợp trên.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
3.16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu khi cả giới hạn trên và giới hạn
dưới được quy định cho đặc trưng chất lượng và AQL (3.6) được cho áp dụng cho phần trăm không phù hợp kết hợp vượt ra
ngoài hai giới hạn.
CHÚ THÍCH 1: Xem 5.3.
CHÚ THÍCH 2: Việc sử dụng kiểm soát kết
hợp có nghĩa là sự không phù hợp vượt ra ngoài một trong hai giới hạn quy định
(3.13) có tầm quan trọng
như nhau hoặc ít nhất là gần như nhau đối với sự thiếu tính toàn vẹn của sản phẩm.
3.17
Hằng số chấp nhận
(acceptability constant)
k
Hằng số phụ thuộc vào giá trị quy định
của giới hạn chất lượng chấp nhận (3.6) và cỡ mẫu, sử dụng trong chuẩn mực
chấp nhận lô trong phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) định lượng.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH: Xem 16.2 và 17.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thống kê chất lượng (quality
statistic)
Q
Hàm của giới hạn quy định
(3.13), trung bình mẫu, và độ lệch chuẩn mẫu hoặc độ lệch chuẩn quá trình, sử dụng
trong đánh giá khả năng chấp nhận lô.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp giới
hạn quy định (3.13) một phía, lô có thể được kết luận theo kết quả so sánh Q
với hằng số chấp nhận (3.17) k.
CHÚ THÍCH 2: Xem 16.2 và 17.2.
3.19
Thống kê chất lượng dưới (lower
quality statistic)
QL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Đối với giới hạn quy định
dưới (3.14) một phía, lô có thể được kết luận theo kết quả so sánh QL với hằng
số chấp nhận (3.17) k.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH 2: Xem Điều 4, 16.2 và 17.2.
3.20
Thống kê chất lượng trên (upper
quality statistic)
QU
Hàm của giới hạn quy định trên
(3.15), trung bình mẫu, và độ lệch chuẩn mẫu hoặc độ lệch chuẩn quá trình.
CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp một giới hạn quy định
trên (3.15), lô có thể được kết luận theo kết quả so sánh QU với hằng
số chấp nhận (3.17) k.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.21
Độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu (maximum
sample Standard deviation)
MSSD
smax
Độ lệch chuẩn lớn nhất của
mẫu đối với một chữ mã cỡ mẫu, sự nghiêm khắc kiểm tra, và giới hạn chất lượng chấp
nhận
(3.6) cho trước, với giá trị này có thể thỏa mãn chuẩn mực chấp nhận đối với kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía (3.13) khi chưa biết độ biến động
của quá trình.
CHÚ THÍCH: Xem 16.4.
3.22
Độ lệch chuẩn lớn nhất của
quá trình
(maximum process Standard deviation)
MPSD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lớn nhất của quá trình đối
với một chữ mã cỡ mẫu và giới hạn chất lượng chấp nhận (3.6) cho
trước, với giá trị
này có thể thỏa mãn chuẩn mực chấp nhận đối với giới hạn quy định hai phía với
yêu cầu AQL
kết hợp (3.6) khi đã biết độ biến động của quá trình trong kiểm tra ngặt.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH: Xem 17.3.
3.23
Quy tắc chuyển đổi (switching
rule)
Hướng dẫn trong chương trình lấy mẫu chấp nhận (3.3) để
chuyển từ phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) này sang phương án khác có mức
độ chặt chẽ cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên diễn biến chất lượng trước
đó.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
CHÚ THÍCH 1: Kiểm tra thường, ngặt hoặc giảm, hoặc
ngừng kiểm tra là các ví dụ của
“mức độ chặt chẽ".
CHÚ THÍCH 2: Xem Điều 21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo (measurement)
Tập hợp các thao tác để xác định giá
trị của một đại lượng nào đó.
[NGUỒN: TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)]
4 Ký hiệu
Các ký hiệu được sử dụng
như sau:
cU hệ số để xác định giới hạn kiểm soát trên đối
với độ lệch chuẩn mẫu (xem Phụ lục H)
fs hệ số liên hệ độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu
với hiệu số giữa U
và
L (xem Phụ lục D)
fσ hệ số liên hệ
độ lệch chuẩn lớn nhất của
quá trình trong kiểm tra ngặt với hiệu giữa U và L (xem Phụ
lục E)
k hằng số chấp nhận dạng k để sử dụng với
một đặc trưng chất lượng và giới hạn quy định một phía (xem Phụ lục B đối với
phương pháp - s hoặc Phụ lục C đối với phương pháp - σ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
μ trung bình quá trình
N cỡ lô (số cá thể trong một lô)
n cỡ mẫu (số cá thể trong một mẫu)
ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình
ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình thấp hơn giới hạn quy định dưới
ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình cao hơn giới hạn quy định trên
p* giá trị lớn nhất có thể chấp nhận được đối với
ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình
pa xác suất chấp nhận
Q thống kê chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: QL được
xác định bằng (- L)/ s khi chưa biết độ lệch chuẩn quá trình σ và bằng (- L)/σ khi giả định là đã
biết σ.
QU thống kê chất lượng trên
CHÚ THÍCH: QU được xác định
bằng (U
- )/ s khi chưa biết độ lệch
chuẩn quá trình σ và bằng (U - )/σ khi giả định là đã
biết σ.
s độ lệch chuẩn mẫu của giá trị đặc trưng chất lượng đo được
(cũng là ước lượng độ lệch chuẩn quá trình), nghĩa là
(Xem Phụ lục J)
s độ lệch chuẩn lớn nhất
của mẫu (MSSD)
σ độ lệch chuẩn quá trình đang được kiểm
soát thống kê
CHÚ THÍCH: σ2, bình phương độ
lệch chuẩn quá trình,
được gọi là phương sai quá trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U giới hạn quy định trên (khi dùng làm
chỉ số dưới của
biến, biểu thị giá trị của biến U)
xj giá trị đo được của
đặc trưng chất lượng đối với cá thể thứ j của mẫu
trung bình số học giá trị đo được của đặc trưng chất lượng trong
mẫu, nghĩa là
5 Giới hạn chất lượng
chấp nhận (AQL)
5.1 Khái niệm
AQL là mức chất lượng mà tỷ lệ không phù
hợp kém nhất của quá trình có thể chấp nhận khi giao nộp một loạt các lô liên
tiếp để lấy mẫu chấp nhận. Mặc dù các lô riêng biệt có chất lượng kém xấp xỉ giới hạn
chất lượng chấp nhận vẫn có khả năng được chấp nhận với xác suất khá cao, nhưng
việc ấn định giới hạn chất lượng chấp nhận không có nghĩa là mức chất lượng
mong muốn. Chương trình lấy mẫu trong
tiêu chuẩn này, với các quy tắc chuyển đổi và dừng việc kiểm tra lấy mẫu, được thiết kế
để khuyến khích người cung ứng duy trì tỷ lệ không phù hợp của quá trình tốt
hơn AQL tương ứng. Nếu không thì sẽ có rủi ro cao vì phải chuyển sang kiểm tra
ngặt với các chuẩn mực chấp nhận lô khắt khe hơn. Trường hợp phải kiểm tra ngặt,
nếu không có hành động để cải thiện quá trình thì có nhiều khả năng quy tắc đòi hỏi
việc dừng kiểm tra lấy mẫu cho đến khi có hành động cải tiến sẽ được thực hiện.
5.2 Sử dụng
Trong tiêu chuẩn này, AQL, cùng
với chữ mã cỡ mẫu, được dùng để xác định phương án lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AQL cần sử dụng sẽ được ấn định trong quy
định kỹ thuật của sản phẩm, trong hợp đồng hoặc do bộ phận có thẩm quyền. Trường hợp
có cả giới hạn quy định trên và dưới thì tiêu chuẩn này chỉ nhằm vào trường
hợp AQL tổng thể áp dụng cho phần trăm không phù hợp kết hợp vượt ra ngoài hai
giới hạn này; việc này được gọi là “kiểm soát kết hợp”. [Xem TCVN
8243-2 (ISO 3951-2) về kiểm tra “riêng" và “kết hợp" các giới hạn quy
định hai phía.]
5.4 AQL ưu tiên
Mười sáu AQL cho trong tiêu chuẩn này,
có giá trị từ 0,01 % đến 10 % không phù hợp, được coi là các AQL ưu tiên. AQL
chỉ được ưu tiên theo nghĩa chúng là các giá trị AQL được sử dụng trong bảng và
biểu đồ. Nếu đối
với sản phẩm hoặc dịch vụ bất kỳ, một AQL được ấn định khác với AQL ưu tiên thì không áp dụng tiêu
chuẩn này (xem 14.2).
5.5 Cảnh báo
Từ định nghĩa về AQL trong 5.1, việc bảo
vệ mong muốn chỉ có thể được đảm bảo khi cung cấp một loạt các lô liên tiếp để
kiểm tra.
5.6 Giới hạn
Việc ấn định AQL không có nghĩa là người
cung ứng có quyền cố ý cung cấp bất kỳ
sản phẩm không phù hợp nào.
6 Quy tắc chuyển đổi
đối với kiểm tra thường, ngặt và giảm
Quy tắc chuyển đổi ngăn ngừa nhà sản xuất hoạt động
ở mức chất lượng
kém hơn AQL. Tiêu chuẩn này quy định việc chuyển sang kiểm tra ngặt khi kết quả
kiểm tra cho thấy rằng AQL bị vượt quá. Tiêu chuẩn này còn quy định việc ngừng
toàn bộ kiểm tra lấy mẫu nếu kiểm tra ngặt không làm cho nhà sản xuất cải thiện
nhanh chóng quá trình sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra khả năng
chuyển sang kiểm
tra giảm khi kết quả kiểm tra cho thấy mức chất lượng ổn định và tin cậy ở mức tốt hơn
AQL Tuy nhiên, điều này là tùy chọn (theo quyết định của bộ phận có thẩm quyền).
Nếu từ biểu đồ kiểm soát (xem 20.1) có đủ bằng chứng
là sự biến động được kiểm soát thống kê thì cần xem xét để chuyển sang phương
pháp σ. Nếu thấy có lợi, giá trị
ổn định của s (độ lệch chuẩn mẫu) phải được lấy làm σ (xem Điều
23).
Khi cần phải dừng kiểm tra lấy mẫu chấp
nhận, không được bắt đầu lại việc kiểm tra theo tiêu chuẩn này cho đến khi nhà
sản xuất có hành động cải tiến chất lượng của sản phẩm giao nộp.
Chi tiết việc vận hành quy tắc chuyển đổi
được nêu trong Điều 21, 22 và 23.
7 Mối quan hệ với
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1)
7.1 Điểm giống
nhau
Những điểm giống nhau như sau:
a) Tiêu chuẩn này bổ sung cho TCVN
7790-1 (ISO 2859-1); hai tiêu chuẩn này có cùng luận điểm, và trong chừng mực
có thể, các quy trình và từ
vựng là giống nhau.
b) Cả hai tiêu chuẩn đều sử dụng AQL để xác định
phương án lấy mẫu và giá trị ưu tiên sử dụng trong tiêu chuẩn này giống hệt các giá
trị được cho đối với phần trăm không phù hợp trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) (nghĩa là
từ 0,01 % đến 10 %).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Các quy tắc chuyển đổi về cơ bản
tương đương nhau.
7.2 Điểm khác
nhau
a) Xác định khả năng chấp nhận:
Khả năng chấp nhận
một phương án lấy mẫu định tính của TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) đối với phần trăm
không phù hợp được xác định bằng số cá thể không phù hợp tìm thấy trong mẫu. Khả
năng chấp nhận đối với một phương án kiểm tra định lượng dựa trên khoảng cách của
giá trị ước lượng của
trung bình quá trình so với (các) giới hạn quy định tính theo giá
trị ước lượng hoặc giả định của độ lệch chuẩn quá trình. Tiêu chuẩn này xem xét
hai phương pháp: phương pháp s được sử dụng khi chưa biết độ lệch chuẩn
quá trình s, còn phương pháp σ được sử dụng khi giả định là đã biết s.
Trong trường hợp giới hạn
quy định một phía, khả năng chấp nhận có thể được tính từ công thức (xem 16.2
và 17.2), nhưng đối với phương pháp s, cũng có thể dễ dàng thiết lập bằng
phương pháp đồ thị (xem 16.3). Trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy
định hai phía theo phương pháp s, tiêu chuẩn này chỉ đưa ra
phương pháp đồ thị để xác định khả năng chấp nhận (xem 16.4); phương pháp số học
được đưa ra đối với kiểm soát kết hợp của giới hạn quy định hai phía theo
phương pháp σ.
b) Phân bố chuẩn: Trong TCVN
7790-1 (ISO 2859-1) không có yêu cầu nào liên quan đến phân bố của các đặc trưng.
Tuy nhiên, trong tiêu chuẩn này, điều cần thiết để vận hành hiệu quả các phương
án là phân bố của các giá trị đo được phải là phân bố chuẩn hoặc gần giống với
phân bố chuẩn.
c) Đường đặc trưng hiệu quả (đường
OC): Đường OC của phương án định lượng trong tiêu chuẩn này không đồng nhất với
đường đặc trưng hiệu quả của phương án định tính tương ứng trong TCVN 7790-1
(ISO 2859-1). Các đường đối với độ lệch
chuẩn của quá trình chưa biết được khớp nhau bằng cách làm giảm diện tích giữa
các đường biểu thị bình phương của giá trị OC, phương pháp đưa ra nhấn mạnh nhiều
hơn đối với sự khớp nhau ở đỉnh đường
cong OC. Trong hầu hết các trường
hợp, sự khớp nhau có được giữa các đường OC là rất sát mà trong thực tế có thể
coi đường OC định tính và định lượng là giống nhau. Phương án đối với độ lệch
chuẩn quá trình đã biết được rút ra bằng
cách làm giảm diện tích giữa các
hàm OC bình phương tùy thuộc vào việc giữ hằng số khả năng
chấp nhận cùng dạng p* cũng như đối
với trường hợp tương ứng đối với độ lệch chuẩn quá trình chưa biết, nghĩa là chỉ có cỡ mẫu được
công khai lựa chọn, nhìn chung sự làm khớp là kém chính xác.
d) Rủi ro của nhà sản xuất: Đối
với chất lượng quá trình đúng bằng AQL, rủi ro của nhà sản xuất khi lô không được
chấp nhận có xu hướng giảm khi cỡ mẫu tăng một bậc cùng với giảm một bậc AQL,
nghĩa là các đường chéo xuống của bảng tổng thể đi từ đỉnh bên phải
xuống đáy bên trái. Diễn biến xác suất cũng tương tự nhưng không giống hệt như
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1).
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản xuất trong các phương
án được đề cập trong Phụ lục
L
e) Cỡ mẫu: Cỡ mẫu định lượng đối
với sự kết hợp chữ mã cỡ mẫu đã cho và AQL thường nhỏ hơn cỡ mẫu định tính
tương ứng. Điều này đặc biệt đúng trong phương pháp σ. Ngoài ra,
do phương pháp mà theo đó các phương án định lượng được rút ra, cỡ mẫu của
chúng thay đổi theo AQL đối với chữ mã cỡ mẫu đã cho.
f) Phương án lấy mẫu hai lần: Phương
án lấy mẫu định lượng hai lần được trình bày riêng trong ISO 3951-3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Giới hạn chất lượng đầu ra trung
bình (AOQL): Khái niệm AOQL chủ yếu có giá trị khi kiểm tra 100 % và có khả
năng sửa chữa đối với các lô không được chấp nhận. Theo đó, không thể sử dụng
khái niệm AOQL trong phép thử phá hủy hoặc thử nghiệm đắt tiền. Vì các phương án định lượng
thường sẽ được sử dụng trong các trường hợp này nên trong tiêu chuẩn này không
đưa ra các bảng AOQL.
8 Bảo vệ người tiêu
dùng
8.1 Sử dụng các
phương án riêng lẻ
Tiêu chuẩn này được dùng như một hệ thống
sử dụng kiểm tra ngặt, thường và giảm trên một loạt các lô liên tiếp để bảo vệ
người tiêu dùng, trong khi vẫn đảm bảo với nhà sản xuất rằng có nhiều khả năng
lô được chấp nhận nếu chất lượng tốt hơn AQL.
Một số người sử dụng có thể chọn các
phương án riêng lẻ trong tiêu chuẩn này và sử dụng chúng mà không cần quy tắc chuyển đổi.
Ví dụ, một người
mua có thể chỉ sử dụng các
phương án cho mục đích xác minh. Đây không phải là ứng dụng dự kiến của hệ thống
nêu trong tiêu chuẩn này và việc sử dụng theo cách này không được gọi là “kiểm
tra sự phù hợp với TCVN 8243-1 (ISO 3951-1)”. Khi sử dụng theo cách như vậy, tiêu chuẩn này chỉ đơn thuần
trình bày tập hợp các phương án đơn lẻ xác định theo AQL. Đường đặc trưng hiệu quả
và các biện pháp khác của phương án được chọn phải được đánh giá riêng từ các bảng
được cho.
8.2 Bảng chất lượng
ứng với rủi ro của người tiêu dùng (CRQ)
Nếu loạt lô không đủ dài để có thể áp dụng
quy tắc chuyển đổi
thì có thể giới
hạn việc chọn phương án lấy mẫu ở những phương án, cùng với giá trị AQL được ấn
định, có chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng (CRQ) không kém hơn mức bảo vệ chất lượng giới hạn
quy định. Có thể chọn phương án lấy mẫu cho mục đích này bằng cách chọn chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng (CRQ) và rủi ro của người tiêu dùng đi kèm với nó.
Phụ lục K đưa ra các giá trị chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng cho
phương pháp s và phương pháp σ tương ứng với rủi ro của người tiêu
dùng là 10 %.
Tuy nhiên, việc áp dụng
tiêu chuẩn này cho các lô riêng rẽ không được khuyên dùng vì lý thuyết lấy mẫu định
lượng áp dụng cho một quá trình. Đối với các lô riêng rẽ, việc sử dụng các
phương án lấy mẫu định tính, như trong TCVN 7790-2 (ISO 2859-2), sẽ thích hợp
và hiệu quả hơn. (Xem tài liệu tham
khảo [5] trong Thư mục tài liệu tham khảo).
8.3 Bảng rủi ro
của nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Đường đặc
trưng hiệu quả (OC)
Bảng chất lượng ứng với rủi ro của người
tiêu dùng và rủi ro của nhà sản xuất chỉ cung cấp thông tin về hai điểm trên đường đặc trưng
hiệu quả. Tuy nhiên, mức độ bảo vệ người tiêu dùng bằng phương án lấy mẫu riêng
ở mức chất lượng
bất kỳ của quá trình có thể được
đánh giá từ đường đặc trưng hiệu quả (OC) của phương án. Khi chọn phương án lấy
mẫu cần tham khảo đường OC đối với phương án lấy mẫu theo phương pháp được cho
trong các biểu đồ từ B đến R. Các bảng chất lượng của quá trình tại chín xác suất
chấp nhận chuẩn đối với tất cả các phương án lấy mẫu theo phương pháp s
cũng được cho trong tiêu chuẩn này.
Các đường OC và các bảng này áp dụng
cho giới hạn quy định một phía trong phương pháp s. Hầu hết trong số chúng đều
cho kết quả xấp xỉ tốt cho phương pháp σ và cho trường hợp kiểm soát kết hợp giới
hạn quy định hai phía, đặc biệt là đối với các cỡ mẫu lớn. Nếu phương pháp σ đòi hỏi giá
trị OC chính xác hơn thì tham khảo Phụ
lục M.
9 Cho phép điều tiết
độ không đảm bảo đo
Các bảng tổng hợp của tiêu
chuẩn này dựa
trên giả định rằng đặc trưng chất lượng, x, của các cá thể trong lô có phân bố chuẩn với
trung bình quá trình μ
chưa biết và độ lệch chuẩn quá trình σ đã biết hoặc chưa biết. Giả định cũng
được đưa ra rằng có thể do x mà không có sai số đo, nghĩa là phép đo của
một cá thể với giá trị thực, xi, dẫn đến giá trị xi. Tuy nhiên
cũng có thể sử dụng các bảng chính, với những điều chỉnh thích hợp khi có sai số
đo.
Nếu độ lệch chuẩn đo không lớn hơn 10
% độ lệch chuẩn quá trình, thì nó có thể được bỏ qua. Đối với độ lệch chuẩn đo lớn hơn 10 % độ lệch chuẩn
quá trình, cỡ mẫu sẽ cần phải tăng lên, mặc dù hằng số chấp nhận vẫn giữ nguyên. Ngoài
ra, nếu độ lệch chuẩn đo hoặc độ lệch chuẩn quá trình chưa biết, thì sẽ cần thực
hiện nhiều hơn một phép đo trên mỗi cá thể được lấy mẫu và độ biến động tổng
thể của phép đo cần được phân ra thành các thành phần do phép đo và quá trình.
Chi tiết được nêu trong Phụ lục O.
10 Hoạch định
Việc lựa chọn được phương án định lượng
phù hợp nhất, nếu có, đòi hỏi kinh nghiệm, sự suy xét và kiến thức nhất định về thống
kê cũng như về sản phẩm cần kiểm
tra. Điều 11 đến 13 của tiêu chuẩn này giúp những người chịu trách nhiệm quy định
phương án lấy mẫu trong việc đưa ra lựa chọn này. Các điều này đưa ra những xem
xét cần chú ý khi quyết định phương án định lượng có phù hợp hay không và những
lựa chọn cần làm khi chọn
phương án tiêu chuẩn thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vấn đề trước tiên cần xem xét là có cần
kiểm tra định lượng hơn là kiểm tra định tính hay không. Các điểm dưới đây cần được tính đến.
a) Về mặt kinh tế, cần so sánh tổng chi phí cho việc kiểm
tra tương đối đơn giản một
số lượng lớn hơn các cá thể bằng chương trình định tính với quy trình nói chung
là phức tạp hơn
của chương trình định lượng, thường
mất nhiều thời gian và chi phí hơn cho một cá thể.
b) Về kiến thức thu được, ưu thế thuộc về kiểm
tra định lượng, vì thông tin
thu được chỉ ra chính xác hơn về
chất lượng của sản phẩm. Vì thế có thể
đưa ra cảnh báo sớm hơn nếu chất lượng giảm.
c) Chương trình định tính có thể dễ hiểu
và dễ chấp nhận hơn, ví dụ, khi kiểm tra định lượng, ban đầu có thể khó chấp nhận
việc lô có khả năng bị loại khi thực hiện các phép đo trên mẫu không có một cá
thể không phù hợp nào. (Xem ví dụ trong 16.4.2 và 16.4.4.)
d) Việc so sánh cỡ mẫu đối với cùng một
AQL từ các phương án kiểm tra định tính tiêu chuẩn, như từ TCVN 7790-1 (ISO
2859-1) và các phương án tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này, phương pháp σ sẽ đòi hỏi mẫu nhỏ nhất
(sử dụng khi độ lệch chuẩn quá trình được giả định là đã biết). Cỡ mẫu đối với phương
pháp s (sử dụng khi
chưa biết độ lệch chuẩn quá trình) về cơ bản cũng thường nhỏ hơn so với lấy mẫu
định tính.
e) Kiểm tra định lượng đặc biệt thích
hợp khi sử dụng cùng với biểu đồ kiểm soát định lượng.
f) Lấy mẫu định lượng có ưu điểm đáng
kể khi quá
trình kiểm tra tốn kém, ví dụ trong trường
hợp phép thử phá hủy.
g) Việc vận dụng chương trình định lượng
trở nên tương đối phức tạp hơn khi số lượng phép đo cần thực hiện trên mỗi cá
thể tăng lên. [Đối với hai hoặc nhiều đặc trưng chất lượng, không áp dụng tiêu
chuẩn này. Xem chi tiết trong TCVN 8243-2 (ISO 3951-2).]
h) Chỉ sử dụng tiêu chuẩn này khi có
lý do để tin rằng phân bố các giá trị đo của đặc trưng chất lượng là phân bố
chuẩn. Trong trường hợp có nghi ngờ, cần xin ý kiến của bộ phận có thẩm quyền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: TCVN 9603 (ISO 5479) đưa
ra quy trình chi tiết
về kiểm nghiệm đối với sai lệch từ tính chuẩn.
12 Lựa chọn giữa
phương pháp s và σ
Nếu muốn áp dụng kiểm tra định lượng
thì vấn đề tiếp
theo là sử dụng phương pháp s hay phương pháp σ. Phương pháp σ
là tiết kiệm nhất về mặt cỡ mẫu nhưng trước khi sử dụng phương pháp này phải thiết
lập giá trị σ.
Trước tiên, sẽ cần bắt đầu với phương
pháp s nhưng với sự nhất trí của bộ phận có thẩm quyền và có chất lượng
thỏa mãn, quy tắc chuyển đổi tiêu chuẩn
sẽ cho phép chuyển sang kiểm
tra giảm và sử dụng cỡ mẫu nhỏ hơn.
Sau đó, nếu độ biến động được kiểm
soát và các lô tiếp tục được chấp nhận, vấn đề là việc chuyển sang phương pháp σ
có tiết kiệm hay không. Thông thường, trong phương pháp σ cỡ mẫu sẽ nhỏ
hơn và chuẩn mực chấp nhận đơn giản hơn. (Xem 17.2). Mặt khác, sẽ vẫn cần tính độ lệch
chuẩn mẫu, s, để ghi lại và cập nhật biểu đồ kiểm soát. (Xem Điều 20.)
Thoạt nhìn, việc tính toán s có thể làm nản lòng nhưng trong thực
tế khó khăn không đến mức như vậy; điều này đặc biệt đúng nếu có sẵn máy
tính tay hoặc máy tính cá nhân.
Phương pháp xác định s và σ được đề cập
trong Phụ lục J.
13 Lựa chọn bậc kiểm
tra và AQL
Đối với phương án lấy mẫu chuẩn,
bậc kiểm tra cùng với cỡ lô và AQL
xác định cỡ mẫu cần lấy và đồng thời chi phối mức chặt chẽ của kiểm tra. Đường OC
thích hợp ở các biểu đồ
từ B đến R hoặc bằng thích hợp
trong các bảng từ B đến R
cho thấy mức độ rủi ro liên quan đến phương án lấy mẫu.
Việc chọn bậc kiểm tra và AQL được quyết
định bởi một số yếu
tố, nhưng chủ yếu là sự cân đối giữa tổng chi phí kiểm tra và hậu quả của các
cá thể không phù hợp được đưa vào sử dụng.
Có ba bậc kiểm tra I, II và III trong
bảng 1 để sử dụng
chung. Thực tế thường sử dụng bậc kiểm tra II, trừ những trường hợp đặc biệt cho thấy rằng
bậc kiểm tra khác sẽ thích hợp hơn. Bậc
kiểm tra I có thể được
sử dụng khi cần có sự phân
biệt ít hơn hoặc bậc III khi cần có sự
phân biệt nhiều
hơn. Cũng có thêm bốn bậc đặc biệt S-1, S-2, S-3 và S-4 trong Bảng 1 và có thể
được sử dụng khi cỡ mẫu nhỏ tương ứng là
cần thiết và các rủi ro lấy mẫu lớn hơn có thể được cho phép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1 Phương án
tiêu chuẩn
Chỉ có thể sử dụng quy trình tiêu
chuẩn khi các lô được sản xuất liên tục.
Quy trình chuẩn này, với các bước bán tự động từ
cỡ lô đến cỡ mẫu, sử dụng bậc kiểm tra II và bắt đầu với phương pháp s,
trên thực tế đã tạo nên các phương án lấy mẫu khả thi; nhưng nó dựa trên giả định
là thứ tự ưu tiên đầu tiên là AQL, thứ hai là cỡ mẫu và cuối cùng là chất lượng giới hạn.
Khả năng chấp nhận hệ thống này là do
thực tế người tiêu dùng được bảo vệ bởi các quy tắc chuyển đổi (xem Điều 21, 22 và 23), tăng
nhanh tính chặt chẽ của
kiểm tra và cuối cùng kết thúc toàn bộ việc kiểm tra nếu chất lượng của quá
trình vẫn kém hơn AQL.
CHÚ THÍCH: Cần lưu ý chất lượng giới hạn là chất lượng mà
nếu yêu cầu để kiểm tra, cần có xác suất chấp nhận 10 %. Rủi ro thực tế của người
tiêu dùng thay đổi theo xác suất hàng hóa có mức chất lượng thấp
như vậy được đưa ra kiểm
tra.
Trong những trường hợp nhất định, nếu
chất lượng giới hạn có mức ưu tiên cao hơn cỡ mẫu, thì có thể chọn phương án
phù hợp trong tiêu chuẩn này bằng cách sử dụng Biểu đồ A. Vẽ một đường thẳng đứng
qua giá trị chấp nhận đối
với chất lượng giới hạn và một đường nằm ngang qua chất lượng mong muốn với xác
suất chấp nhận 95 % (nghĩa
là gần bằng AQL). Điểm giao nhau giữa hai đường thẳng này sẽ nằm trên, hoặc dưới,
đường xác định bằng chữ mã cỡ mẫu của phương án kiểm tra thường, tiêu chuẩn,
đáp ứng các yêu cầu quy định. Điều này cần được xác nhận bằng cách kiểm tra đường
OC trong các biểu đồ từ B đến R liên quan đến chữ mã và AQL này.
VÍ DỤ: Giả sử rằng giá trị chấp nhận đối với
chất lượng giới hạn là 6,0 % không phù hợp và chất lượng mong muốn với xác suất
chấp nhận 95 %
là 2,0 % không phù hợp. Đường thẳng đứng trên Biểu đồ A ở 6,0 % không
phù hợp và đường nằm ngang ở 2,0 % không phù hợp cắt nhau ngay phía dưới đường
dốc xuống xác định bằng chữ
L. Kiểm tra Biểu đồ L, thấy rằng phương án với chữ mã cỡ mẫu L và AQL 1,5 % đáp
ứng các yêu cầu.
Nếu đường thẳng đứng và đường nằm
ngang giao nhau tại điểm phía trên đường R trong Biểu đồ A thì có
nghĩa là không thể đáp ứng quy định kỹ thuật bằng bất cứ phương án nào trong
tiêu chuẩn này.
14.2 Phương án đặc
biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn này không hoàn toàn tùy ý; thực
tế là cỡ mẫu nhất thiết phải là một số nguyên và dẫn đến một số hạn chế. Nếu cần có một
chương trình đặc biệt thì chỉ cần sự hỗ trợ của
một chuyên gia thống kê có kinh nghiệm về kiểm soát chất lượng.
15 Công tác chuẩn bị
Trước khi bắt đầu kiểm tra định lượng,
a) kiểm tra xem sản xuất có được coi
là liên tục và phân bố của đặc trưng chất lượng có thể coi là phân bố chuẩn hay
không;
CHÚ THÍCH 1: Đối với các phép kiểm nghiệm sai lệch
so với phân bố chuẩn, xem ISO
16269-3.
CHÚ THÍCH 2: Nếu lô đã được sàng lọc
loại bỏ các cá thể không phù hợp trước khi lấy mẫu chấp nhận thì phân bố bị cắt cụt
và không áp dụng được tiêu chuẩn này.
b) kiểm tra xem ban đầu có sử dụng
phương pháp s không hay độ lệch chuẩn có ổn định và đã biết chưa, trong
trường hợp đó cần sử dụng phương pháp σ,
c) kiểm tra việc ấn định bậc kiểm tra
cần sử dụng. Nếu chưa được ấn định thì phải sử dụng bậc kiểm tra II;
d) đối với đặc trưng chất lượng có giới
hạn quy định hai phía, kiểm tra những sự không phù hợp vượt quá mỗi giới hạn có
tầm quan trọng ngang nhau. Nếu không phải như vậy thì tham khảo
TCVN 8243-2 (ISO 3951-2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 Quy trình tiêu
chuẩn đối với phương pháp s
16.1 Xác định
phương án, lấy mẫu và các tính toán sơ bộ
Quy trình để thu được và thực hiện phương án được
nêu dưới đây.
a) Với bậc kiểm tra đã cho (thông thường
đây là kiểm tra bậc II) và với cỡ lô, sẽ có được chữ mã cỡ mẫu bằng cách sử dụng
Bảng A.1.
b) Đối với giới hạn quy định một phía,
vào Bảng B.1, B.2 hoặc B.3 thích hợp với chữ mã và AQL này, sẽ có được cỡ mẫu n
và hằng số chấp nhận k. Đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai
phía khi cỡ mẫu
là 5 hoặc lớn hơn, tìm đường cong chấp nhận thích hợp trong các biểu đồ từ s-D đến s-R.
c) Lấy một mẫu ngẫu nhiên cỡ n,
đo đặc trưng x trong từng
cá thể, sau đó tính ,
trung bình mẫu và s, độ lệch chuẩn mẫu (xem Phụ lục J). Nếu nằm ngoài (các) giới hạn quy định thì lô được đánh
giá là không chấp nhận được
mà thậm chí không cần tính s. Tuy nhiên, cần phải tính s để ghi lại.
16.2 Chuẩn mực
chấp nhận đối với giới hạn quy định một phía
Nếu giới hạn quy định một phía được
cho trước thì tính thống
kê chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một cách thích hợp, sau đó so sánh thống
kê chất lượng (QU hoặc QL) với hằng số
chấp nhận k thu được từ bảng B.1, B.2 hoặc B.3 tương ứng với kiểm tra
thường, ngặt hoặc giảm. Nếu thống kê chất lượng lớn hơn hoặc bằng hằng số chấp
nhận thì lô được chấp nhận; nếu
nhỏ hơn thì lô không được
chấp nhận.
Do đó, chỉ khi giới hạn quy định trên U được cho trước
thì lô
được chấp nhận nếu QU ≥ k, và
không được chấp nhận nếu QU ≤ k,
hoặc chỉ khi giới hạn quy định
dưới L được cho trước thì lô
được chấp nhận nếu QL ≥ k, và
không được chấp nhận nếu QL ≤ k,
VÍ DỤ 1: Giới hạn quy định trên một
phía
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n
13
Trung bình mẫu:
54,62 °C
Độ lệch chuẩn mẫu:
(Xem K.1.2)
3,330 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 °C
Thống kê chất lượng trên: QU
= (U - )/ s
1,617
Hằng số chấp nhận: k (từ Bảng B.1)
1,426
Chuẩn mực chấp nhận: QU ≥
k không?
Có (1,617 > 1,426)
Lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận và do
đó được chấp nhận.
VÍ DỤ 2: Giới hạn quy định dưới, một
phía, cần sử dụng
mũi tên trong bảng tổng thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,95
6,04
6,68
6,63
6,65
6,52
6,59
6,40
6,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,04
6,15
6,29
6,63
6,44
7,15
6,70
6,59
6,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,94
6,35
7,17
6,83
6,25
6,96
7,00
6,38
Cần xác định sự phù hợp với các chuẩn
mực chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n
28
Trung bình mẫu:
6,551 s
Độ lệch chuẩn mẫu:
(Xem K.1.2)
0,325 1 s
Giới hạn quy định (dưới): L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thống kê chất lượng trên: QL
= (- L)/ s
7,847
Hằng số chấp nhận: k (từ Bảng B.1)
2,580
Chuẩn mực chấp nhận: QL ≥
k không?
Có (7,487 > 2,580)
Lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận và do
đó được chấp nhận.
16.3 Phương pháp đồ
thị dùng cho giới hạn quy định một phía
Khi muốn có chuẩn mực dạng đồ thị, vẽ
đường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
= L - ks (đối với giới
hạn dưới)
một cách thích hợp, trên
đồ thị với là trục
tung và s là trục
hoành. Trường hợp kiểm tra liên quan đến giới hạn quy định trên, vùng chấp nhận
là vùng phía dưới đường này. Khi xem
xét giới hạn quy định dưới, vùng chấp nhận là vùng phía trên đường này. Trên đồ
thị, vẽ điểm (s, ). Nếu điểm này nằm trong
vùng chấp nhận thì lô được chấp nhận; nếu nằm ngoài thì lô không được chấp nhận.
VÍ DỤ: Phương pháp đồ thị đối với giới hạn quy định
trên.
Sử dụng dữ liệu cho trong Ví dụ 1 của
15.2, đánh dấu điểm U = 60 trên trục
(tung) và vẽ một đường thẳng qua điểm này với độ dốc -
k. [Vì k = 1,426, điều
này có nghĩa là đường thẳng
đi qua các điểm (s = 1, = 58,574), (s
= 2, = 57,148), (s = 3, = 55,722),...]. Chọn điểm thích hợp
và vẽ một đường thẳng qua đó và (s = 0, =
60), nghĩa là (0, U).
Khi đó vùng chấp nhận là vùng nằm dưới đường thẳng này.
Giá trị s và tính được là 3,330 và 54,62. Điểm (s, ) nhìn từ Hình 1 nằm
trong phạm vi vùng chấp nhận; do đó
lô được chấp nhận.
Hình 1 - Ví dụ
về sử dụng biểu đồ chấp nhận
đối với phương pháp s giới hạn quy định một phía
Có thể chuẩn bị đồ thị trước
khi bắt đầu kiểm tra một loạt các lô. Sau đó, với từng lô, có thể vẽ điểm (s, ) để xác định lô có được chấp nhận hay
không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.4.1 Khái
quát
Đối với phương pháp s trong kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định trên và dưới, nghĩa là với AQL tổng hợp cho phần
trăm các cá thể của quá trình nằm ngoài giới hạn quy định, tiêu chuẩn này đưa
ra phương pháp đồ thị để xác định
khả năng chấp nhận lô đối với tất cả các cỡ mẫu ngoại trừ cỡ mẫu 3 và 4. [TCVN
8243-2 (ISO 3951-2) chỉ đưa ra
phương pháp số học.] Độ biến động mẫu càng lớn thì càng ít có khả năng đáp ứng yêu cầu. Nếu
giá trị của s vượt quá giá trị độ lệch chuẩn lớn nhất của
mẫu (MSSD) thu được từ Bảng D.1, D.2 hoặc D.3, thì không cần tính toán hoặc
tham khảo các biểu đồ, vì phải không chấp nhận lô ngay.
Phương pháp số học được dùng cho kiểm
soát kết hợp các giới hạn quy định hai phía đối với cỡ mẫu 3 và 4.
16.4.2 Quy
trình dùng cho cỡ mẫu 3
Từ Phụ lục B có thể thấy rằng có ba
trường hợp khi cỡ mẫu yêu cầu là 3 đối với phương pháp s, nghĩa là đối với
chữ mã cỡ mẫu B trong kiểm tra thường với AQL là 4 %, đối với chữ mã cỡ mẫu B
trong kiểm tra ngặt với AQL là 6,5 % và chữ mã cỡ mẫu B đến D trong kiểm tra giảm với AQL là 1,5
%.
Đối với cỡ mẫu 3, tiến hành
như sau. Sau khi tính trung bình
mẫu và độ lệch chuẩn
mẫu s, tìm giá trị áp dụng của hệ số fs từ Bảng D.1,
D.2 hoặc D.3. Xác định MSSD (nghĩa là giá trị lớn nhất cho phép) từ công thức
(3).
MSSD = smax =(U - L)fs
Sau đó, so sánh s với smax. Nếu s lớn hơn smax thì có thể loại lô
mà không cần tính toán thêm.
Nếu ngược lại thì xác định giá trị của
QU =(U - )/s và QL
=(- L)/s.
Nhân QU và QL
với (nghĩa là khoảng
0,866) và sử dụng Bảng F.1 để xác định ước lượng và
của phần cá thể trong quá trình không
phù hợp vượt quá giới hạn trên và giới hạn dưới, tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Cơ sở của Bảng F.1 được
nêu trong Phụ lục K. Thay cho việc sử dụng Bảng F.1, có thể tính trực tiếp ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá
trình theo từng giới hạn quy định khi n - 3 như sau
(3)
Phải cộng hai ước lượng này lại để có
được ước lượng = + của tỷ lệ không phù hợp tổng của
quá trình.
Nếu
không vượt quá giá trị cho phép lớn
nhất,
p*, cho trong Bảng
G.1, thì lô được coi là được chấp nhận;
nếu ngược lại thì
lô
được coi là không được
chấp nhận.
VÍ DỤ: Xác định khả năng chấp nhận đối với kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía khi cỡ mẫu là 3.
Ngư lôi được cung cấp theo lô gồm
100 quả được kiểm tra về độ chính xác trên mặt phẳng nằm ngang. Sai
số góc dương hoặc âm đều không được chấp nhận
như nhau, do đó kiểm soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía là thích hợp.
Các giới hạn quy định được đặt ở 10 m mỗi phía của điểm đích với khoảng cách 1 km, AQL là
4 %. Vì đây là phép thử phá hủy
và rất tốn kém nên
nhà sản xuất và bộ phận
có thẩm quyền nhất trí sử dụng
bậc kiểm tra đặc biệt S-2. Tra Bảng A1, được chữ mã cỡ mẫu B. Từ Bảng
B.1, tra được cơ mẫu là 3. Ba quả
ngư lôi được thử, sai số là - 5,0 m, 6,7 m và 8,8 m. Sự phù hợp với chuẩn mực chấp nhận
trong kiểm tra thường cần được xác định.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 m
Độ lệch chuẩn mẫu:
(Xem Phụ lục J.1.2.)
7,436 m
Giá trị của fs đối với
MSSD (Bảng D.1)
0,475
MSSD, smax = (U – L)fs = [10-
(-10)] x 0,475
9,50
Vì s = 7,436 < smax = 9,50, nên
lô có thể được chấp nhận, do vậy, tiếp tục tính toán.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8741
QL = (- L)/s = (3,5 + 10)/7,436
1,815
QU/2
0,757
QL/2
1,572
0,226 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000 0
= +
0,2267
p* (từ Bảng G.1, kiểm
tra thường)
0,1924
Vì > p* nên lô không được chấp nhận.
CHÚ THÍCH: Lô này không được chấp nhận mặc dù tất cả các
cá thể được kiểm tra trong mẫu đều nằm trong phạm vi giới hạn quy định.
16.4.3 Quy
trình dùng cho cỡ mẫu 4
Đối với cỡ mẫu là 4 theo
phương pháp s, quy
trình
như sau. Sau khi tính trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu s,
tìm giá trị áp dụng của hệ số
fs từ Bảng D.1,
D.2 hoặc D.3. Xác định độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu (nghĩa là lớn nhất cho
phép) từ công thức (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau đó, so sánh s với MSSD. Nếu
s lớn hơn MSSD thì có thể loại lô mà không cần tính toán
thêm.
Nếu ngược lại thì xác định giá trị của
QU = (U - )/s và QL = (- L)/s. Tính
Phải cộng hai ước lượng này lại để có
được ước lượng = + của tỷ lệ không phù hợp tổng của quá trình. Nếu
không vượt quá giá
trị cho phép lớn nhất, p*, cho trong Bảng G.1, thì lô được coi là được chấp nhận;
nếu ngược lại thì lô được coi là không được chấp nhận.
CHÚ THÍCH: Cơ sở của Công thức
(6) và (7) được cho trong Phụ lục N.
VÍ DỤ: Các cá thể được sản xuất theo lô với cỡ lô 25. Giới hạn quy định
dưới và trên của đường kính là 82 mm đến
84 mm. Các cá thể có đường kính quá lớn là không đáp ứng ngang bằng với các cá thể có đường kính quá nhỏ,
do vậy quyết định kiểm soát tỷ lệ
không phù hợp tổng, sử dụng
AQL 2,5 % ở kiểm tra bậc II. Kiểm tra
thường được thực hiện ở thời điểm bắt
đầu kiểm tra. Từ Bảng
A.1, được chữ mã cỡ mẫu C. Từ Bảng
B.1, tra được cỡ mẫu là 4. Đường
kính của bốn cá
thể lấy từ lô đầu tiên được đo, các
đường kính là 82,4 mm, 82,2 mm, 83,1 mm và 82,3 mm. Sự phù hợp với chuẩn mực chấp nhận trong
kiểm tra thường cần được xác định.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình mẫu:
82,50 mm
Độ lệch chuẩn mẫu:
(Xem Phụ lục J.1.2.)
0,408 2 mm
Giới hạn quy định trên: U
84,0 mm
Giới hạn quy định dưới: L
82,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,365
smax = (U – L)fs
= (84
- 82) x 0,365
0,730 mm
Vì s
= 0,408 2 < smax = 0,730, nên
lô có thể được chấp nhận, do vậy, tiếp
tục tính toán.
QU = (U - )/s = (84 -
82,5)/0,408 2
3,674 7
QU = (U - )/s = (82,5 -
82)/0,408 2
1,224 9
QL = ( - L)/s = (82,5 -
82)/0,408 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[từ Công thức (6) ở trên]
0,000 0
[từ Công thức (7) ở trên]
0,091 7
= +
0,091 7
p* (từ Bảng G.1, kiểm
tra thường)
0,086 0
Vì > p* nên lô được
chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi tính trung bình
mẫu
và độ lệch chuẩn mẫu s,
tìm giá trị áp dụng của hệ số
fs từ Bảng D.1,
D.2 hoặc D.3. Xác định độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu (nghĩa là lớn nhất cho
phép) từ công thức
MSSD = smax = (U – L)fs
So sánh s với smax. Nếu s
lớn hơn smax thì có thể loại lô mà không cần tính toán thêm.
Nếu ngược lại thì trong các Biểu
đồ từ s-D đến s-R, tra cứu
biểu đồ có chữ mã cỡ mẫu thích hợp rồi chọn đường đặc trưng hiệu quả với AQL
quy định cho hai giới hạn.
Sau đó tính giá trị của s/(U - L) và (- L) /(U - L) rồi vẽ một
điểm đại diện cho các giá trị này trên bản sao đồ thị. Nếu điểm này nằm phía
trong đường cong thì lô được chấp nhận; nếu nằm phía ngoài thì lô không được chấp
nhận.
Để thuận tiện, trước khi bắt đầu kiểm tra, cần
sao chép lại đường đặc trưng hiệu quả yêu cầu đối với kiểm tra thường, ngặt và
giảm. Cần hiệu chỉnh thang đo
sao cho có thể vẽ s và trực tiếp (nghĩa là giới hạn quy định trên
được cho thay cho 1,0 và giới hạn quy định dưới thay cho 0,0 trên thang đo thẳng
đứng).
Sau đó vẽ một điểm trên biểu đồ đại diện
cho giá trị của s và tìm được từ mẫu. Nếu điểm này nằm phía trong
hoặc trên đường cong thì lô được chấp
nhận; nếu nằm phía ngoài thì lô không được chấp nhận.
VÍ DỤ: Xác định khả năng chấp nhận đối với
kiểm soát kết hợp
của giới hạn quy định hai phía khi cỡ mẫu là 5 hoặc lớn hơn.
Nhiệt độ làm việc nhỏ nhất của một thiết
bị được
quy định là 60 °C và nhiệt độ
cao nhất là 70 °C. Lô sản xuất
được kiểm tra gồm 80 cá thể. Sử dụng bậc kiểm tra II, kiểm tra
thưởng, AQL = 1,5
%. Từ Bảng A.1, tra được chữ mã cỡ mẫu E; từ Bảng B.1, tra được cỡ mẫu là
13 và từ Bảng D.1, giá trị của fs đối với MSSD
trong kiểm tra thường là 0,274. Giả định các phép đo thu được như sau 63,5 °C; 61,9 °C; 65.2 °C; 61,7 °C;
68,4 °C; 67,1 °C; 60 0 °C; 66,4 °C;
62,8 °C; 68,0 °C; 63,4 °C; 60,7 °C; 65,8 °C. Sự phù hợp với chuẩn mực chấp nhận
cần được xác định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n
13
Trung bình mẫu:
64,223 °C
Độ lệch chuẩn mẫu:
(Xem Phụ lục K.1.2)
2,789 9 °C
Giới hạn quy định trên: U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn quy định dưới: L
60,0 °C
Giá trị của fs đối với
MSSD (Bảng D.1 đối với kiểm tra thường)
0,274
MSSD = smax = (U – L)fs
= (70 - 60) x 0,274
2,74 °C
Vì giá trị của s vượt quá smax nên lô được xác
định ngay là không được chấp nhận.
CHÚ THÍCH: Lô này không được chấp nhận
mặc dù tất cả các cá
thể được kiểm
tra trong mẫu đều nằm trong phạm vi giới hạn quy định.
Giả định rằng AQL là 2,5 % thay vì 1,5
%. Trong trường hợp này giá trị của fs sẽ là 0,285,
vì vậy smax bằng (70 -
60) x 0,285 = 2,85 °C. Vì hiện tại s
nhỏ hơn smax, nên chưa thể
xác định lô có được chấp nhận hay không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Ví dụ
về việc sử dụng biểu đồ chấp nhận cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai
phía: phương pháp s với thang đo thực tế
Nếu thang đo của biểu đồ không được hiệu
chỉnh về giá trị
của s và thì cần thực hiện thêm
các tính toán sau đây:
a) trung bình mẫu chuẩn hóa: ( - L)/(U - L) = (64,22 -
60)/(70 - 60) = 0,422.
b) độ lệch chuẩn mẫu chuẩn hóa: s/(U - L) = 2,79/(70 -
60) = 0,279.
Điểm (0,279; 0,422) được vẽ trên Hình 3. Vì điểm
này nằm ngoài đường cong chấp nhận với AQL = 2,5 % nên lô không được chấp nhận.
17 Quy trình tiêu
chuẩn đối với phương pháp σ
17.1 Xác định
phương án, lấy mẫu và tính toán sơ bộ
Chỉ sử dụng phương pháp σ khi có bằng
chứng là độ lệch chuẩn,
σ, của quá trình có thể coi là không đổi với một giá trị đã biết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Ví dụ về việc sử
dụng biểu đồ chấp nhận cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía: phương
pháp s với thang đo chuẩn hóa
Lấy ngẫu nhiên một mẫu có cỡ mẫu tra được, đo đặc
trưng cần kiểm tra, x, đối với tất
cả các cá thể của mẫu và tính trung bình mẫu .
(Độ lệch chuẩn mẫu s cũng cần được tính, nhưng chỉ để kiểm tra độ ổn định
liên tục của độ lệch chuẩn quá trình. Xem Điều 20).
17.2 Chuẩn mực
chấp nhận đối với giới hạn quy định một phía
Có thể tìm ra chuẩn mực chấp nhận bằng
cách sử dụng quy trình tương tự
như quy trình cho
phương
pháp
s.
Trước tiên, thay s lấy từ các mẫu
riêng lẻ bằng σ, giá trị độ lệch
chuẩn quá trình đã biết giả định, sau đó so sánh giá trị Q tính được với giá trị hằng
số chấp nhận k thu được từ một trong các Bảng C.1, C.2 và C.3.
Lưu ý rằng, ví dụ chuẩn mực chấp nhận
QU[= (U - )/σ] ≥ k đối với quy định trên có thể viết thành ≤ U - kσ. Vì U, k và σ
đều được biết trước, do đó cần xác định giá trị chấp nhận [= U - kσ] trước khi bắt
đầu kiểm tra.
Đối với giới hạn quy định trên, lô sẽ
được
chấp nhận nếu ≤ [= U - kσ]; và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự, đối với giới hạn quy định dưới,
lô sẽ được
chấp nhận nếu ≥ [=
L - kσ]; và
không được chấp nhận nếu < [=
L - kσ].
VÍ DỤ: Xác định khả năng chấp nhận
đối với giới hạn quy định một phía bằng cách sử dụng phương pháp σ.
Điểm uốn cong tối thiểu quy định của
thép đúc là 400 N/mm2. Lô tiếp theo gồm 500 cá thể được giao nộp để
kiểm tra. Sử dụng bậc kiểm tra II, kiểm tra thường, với AQL = 0,65 %. Giá trị của
σ
được
coi là bằng 21 N/mm2.
Từ Bảng A.1, có được chữ mã cỡ mẫu H. Sau đó, từ Bảng C.1, đối với AQL là 1,0 % cỡ mẫu
n là 11 và hằng số chấp nhận k là 2,046. Giả định rằng điểm uốn cong của
các mẫu là 431; 417; 469; 407; 450; 452; 427; 411; 429; 420; 400. Cần xác định sự
phù hợp với chuẩn mực chấp nhận.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
Hằng số chấp nhận: k
2,046
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 N/mm2
Tích: k σ
42,97 N/mm2
Giới hạn quy định: L
400 N/mm2
Giá trị chấp nhận:
442,97 N/mm2
Tổng các kết quả đo:
471 3 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Trung bình mẫu:
428,5 N/mm2
Chuẩn mực chấp nhận: ≥?
Không
Trung bình mẫu của lô không đáp ứng
chuẩn mực chấp nhận, vì thế lô không được
chấp nhận.
17.3 Chuẩn mực
chấp nhận đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
Đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy
định trên và dưới, nghĩa là với AQL tổng hợp cho phần trăm của quá trình nằm ngoài
các giới hạn quy định, khuyến nghị sử dụng theo trình tự dưới
đây.
a) Trước khi lấy mẫu, tra Bảng E.1 với
AQL để xác định giá trị của hệ số fσ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) So sánh giá trị độ lệch chuẩn quá
trình σ
với
σmax. Nếu σ vượt quá σmax thì quá
trình không được chấp nhận và không áp dụng kiểm tra lấy mẫu cho đến khi chứng
tỏ rằng độ biến
động của quá trình đã được giảm một cách thích hợp.
d) Nếu σ ≤ σmax thì sử dụng cỡ lô đó và bậc kiểm
tra đã cho để xác định chữ mã cỡ
mẫu từ Bảng A.1.
e) Từ chữ mã cỡ mẫu và mức độ
chặt chẽ đó (nghĩa là kiểm tra thường, ngặt hoặc giảm) xác định cỡ mẫu, n,
và hằng số chấp nhận, k, từ Bảng C.1, C.2 hoặc C.3.
f) Tính biên cho phép trên, , đối với trung bình mẫu từ
công thức = U - kσ, và biên cho
phép dưới, , theo công thức = L + kσ.
g) Từ lô chọn một mẫu ngẫu nhiên cỡ n
và tính trung bình mẫu . Chuẩn mực chấp nhận là: Nếu ≤≤ thì lô được chấp
nhận; nếu < hoặc
>thì lô không được chấp nhận.
CHÚ THÍCH: Nếu ≤≤ nhưng σ
> 0,75 σmax và gần với hoặc ,
phương pháp chính xác được cho trong 17.3 của TCVN 8243-2 (ISO 3951-2) phải được
ưu tiên.
VÍ DỤ: Xác định khả năng chấp nhận đối với kiểm
soát kết hợp theo phương pháp σ.
Quy định kỹ thuật đối với điện trở của một linh
kiện điện nhất định là (520 ± 50) Ω. Sản
xuất với số lượng 1 000 cá thể trên một lô kiểm tra. Bậc kiểm tra II, kiểm tra
thường với một AQL là 1,5 % được sử dụng cho giới hạn quy định hai phía (470 Ω và
570 Ω). Giá trị của σ đã biết là 18,5 Ω.
Thông tin cần thiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số từ Bảng E.1: fσ.
0,194
Giới hạn quy định trên: U
570 Ω
Giới hạn quy định dưới: L
470 Ω
Độ lệch chuẩn lớn nhất của quá
trình,
19,4 Ω
Đã biết: σ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì σ nhỏ hơn σmax, nên mẫu được
phân tích thêm về khả
năng chấp nhận lô.
Tra Bảng A.1 với cỡ lô và bậc kiểm
tra, tìm được chữ mã cỡ
mẫu là J; từ Bảng C.1 tra
được cỡ mẫu
yêu cầu là 19 cho kiểm tra thường, với hằng số chấp nhận
k là 1,677. Giả định
các giá trị điện trở mẫu 19, tính bằng ôm, như sau:
515; 491; 479; 513; 521; 536; 483; 509; 514; 507; 484; 526; 532; 499; 530; 512;
492; 522; 488. Khả năng chấp nhận lô được xác định.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
Cỡ mẫu: n (từ Bảng C.1)
19
Hằng số chấp nhận (từ Bảng C.1)
1,677
Biên trên đối với
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên dưới đối với
501,1 Ω
Tổng các kết quả đo:
10,160 Ω
Trung bình mẫu:
508,0 Ω
Vì trung bình mẫu là 508,0 Ω nằm giữa giới hạn chấp
nhận đối với là 501,1 Ω và 538,9 Ω nên lô được chấp
nhận.
CHÚ THÍCH 1: Mặc dù σ > 0,75 σmax nhưng không
gần với và ,
vì vậy phương pháp xấp xỉ là thích hợp.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các tính toán khác ngoài
hai dòng cuối cần được hoàn
thành trước khi bắt đầu lấy mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 Quy trình kiểm
tra liên tục
Vì phương án kiểm tra lấy mẫu định lượng chỉ
có thể thực thi có hiệu quả nếu
a) đặc trưng được kiểm tra có phân bố
chuẩn,
b) hồ sơ được lưu giữ, và
c) quy tắc chuyển đổi được
tuân thủ,
nên cần đảm bảo rằng các yêu cầu này được đáp ứng.
19 Tính phân bố chuẩn
và giá trị bất thường
19.1 Tính phân bố
chuẩn
Bộ phận có thẩm quyền cần
kiểm tra về phân bố chuẩn trước khi bắt
đầu lấy mẫu. Trong trường hợp nghi ngờ, chuyên gia thống kê cần khuyến nghị việc
phân bố hiện tại có thích hợp để lấy mẫu định lượng hay không, hoặc có cần sử dụng
các phép kiểm tra độ lệch khỏi phân bố chuẩn nêu trong TCVN 9603 (ISO 5479) hoặc
trong Điều 2 của TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) hay không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị bất thường (hoặc
quan trắc bất thường) là dữ liệu sai
lệch đáng kể so với các quan trắc khác trong mẫu. Một giá trị bất thường, ngay
cả khi nó nằm trong giới hạn quy định, sẽ tạo sự tăng độ biến động và thay đổi giá trị
trung bình, và kết quả
là có thể dẫn đến
việc không chấp nhận lô (ví dụ, xem TCVN 8006-4 (ISO 16269-4). Khi phát hiện
các giá trị bất thường, người, bán và người mua cần thỏa thuận việc xử lý lô.
20 Hồ sơ
20.1 Biểu đồ kiểm soát
Một trong những ưu điểm của kiểm tra định
lượng là có thể thấy
được xu hướng về mức chất lượng của sản phẩm và đưa ra cảnh báo trước khi đạt đến
chuẩn không chấp nhận được, nhưng điều này chỉ có thể thực hiện được
nếu hồ sơ được lưu giữ thích hợp.
Cho dù sử dụng phương pháp
nào, s hay σ, thì cũng cần lưu giữ hồ sơ giá trị của và s, tốt nhất là dưới dạng
biểu đồ kiểm soát [xem
TCVN 9945 (ISO 7870) và TCVN 7076 (ISO 8258)].
Cần áp dụng các quy trình này đặc biệt
đối với phương pháp σ để xác nhận rằng giá trị s thu
được từ các mẫu nằm trong phạm vi giới hạn của giá trị quy định σ.
Đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy
định hai phía, giá trị của MSSD, cho trong bảng D.1, D.2 hoặc D.3, cần được vẽ
trên biểu đồ kiểm soát s, như một chỉ thị của giá trị không được chấp nhận.
CHÚ THÍCH: Biểu đổ kiểm soát dùng để phát hiện xu
hướng. Quyết định cuối cùng về khả năng chấp nhận một lô riêng lẻ được chi phối bởi các quy
trình nêu trong
Điều 15 và 16.
20.2 Lô không được
chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 Áp dụng các quy tắc
chuyển đổi
Các quy tắc chuyển đổi chuẩn được nêu
dưới đây.
21.1 Kiểm tra thường được sử dụng
khi bắt đầu kiểm tra (nếu không có quy định nào khác). Nó sẽ được sử dụng trong
suốt quá trình kiểm tra cho đến khi cần chuyển sang kiểm tra ngặt hoặc được
phép kiểm tra giảm.
21.2 Kiểm tra ngặt phải được thực
hiện khi hai lô trong kiểm tra thường lần đầu không được chấp nhận trong năm lô
liên tiếp bất kỳ hoặc ít hơn.
Kiểm tra ngặt thường đạt được bằng
cách tăng giá trị của hằng số chấp nhận k. Các giá trị này được cho
trong Bảng B.2 đối với phương pháp s và Bảng C.2 đối với phương pháp σ.
21.3 Kiểm tra ngặt phải được giảm
nhẹ khi năm lô liên tiếp trong kiểm tra lần đầu được chấp nhận trong kiểm tra ngặt;
khi đó phải bắt đầu lại kiểm
tra thường.
21.4 Kiểm tra giảm có thể được
bắt đầu sau khi mười lô liên tiếp được chấp nhận trong kiểm tra thường, với điều
kiện là
- các lô này được chấp nhận nếu AQL ngặt
hơn một bậc (ví dụ 0,65 % thay vì 1,0 %),
CHÚ THÍCH: Nếu giá trị k
đối với AQL ngặt hơn này không được cho trong Bảng B.1 (phương pháp s)
hoặc Bảng C.1 (phương pháp σ) thì tham khảo các hằng số chấp nhận bổ
sung cho trong Bảng I.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bộ phận có thẩm quyền yêu cầu kiểm tra giảm.
Kiểm tra giảm được tiến hành trên mẫu
nhỏ hơn rất nhiều so với
kiểm tra thường và giá trị của hằng số chấp nhận cũng giảm. Giá trị của n
và k dùng cho kiểm tra giảm được cho trong Bảng B.3 đối với phương pháp s
và Bảng C.3 đối với phương pháp σ.
Khi mười lô trước đó được chấp nhận
theo kiểm tra lần đầu, kiểm tra giảm có thể được bắt đầu mà không có điều kiện
các lô này sẽ được chấp nhận nếu AQL ngặt hơn một bước, tùy thuộc vào sự chấp
thuận của bộ phận có thẩm quyền.
21.5 Kiểm tra giảm phải ngừng
và tiến hành kiểm tra thường nếu trong kiểm tra lần đầu xuất hiện:
a) một lô không được chấp nhận;
b) sản xuất trở nên không ổn
định hoặc chậm trễ;
c) bộ phận có thẩm quyền không mong muốn
kiểm tra giảm nữa.
22 Ngừng và bắt đầu
kiểm tra lại
Nếu số lô không được chấp nhận cộng dồn
trong một loạt các lô liên tiếp trong kiểm tra ngặt lần đầu đạt đến 5 lô thì phải
ngừng quy trình chấp nhận
của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 Chuyển đổi giữa
phương pháp s và phương pháp σ
23.1 Ước lượng độ
lệch chuẩn quá trình
Khi sử dụng tiêu chuẩn này, căn trung
bình bình phương có
trọng số của giá trị s phải được tính định kỳ như ước lượng độ lệch chuẩn
quá trình σ đối với cả phương pháp s và phương pháp σ. (Xem Phụ lục
J.2) Giá trị của σ phải được ước lượng lại ở các
khoảng năm lô, nếu bộ phận có thẩm quyền không quy định khoảng khác. Ước lượng
này phải dựa
trên 10 lô trước, nếu bộ phận có thẩm quyền không quy định số lượng lô khác.
23.2 Trạng thái
kiểm soát thống
kê
Tính giới hạn kiểm soát trên cho từng
10 lô một (hoặc số lượng lô khác theo quy định của bộ phận có thẩm quyền) từ
biểu thức cUσ, trong đó cU là hệ số phụ
thuộc vào cỡ mẫu n và được cho trong Bảng H.1 Nếu không có độ lệch chuẩn
mẫu, si, nào vượt
quá giới hạn kiểm soát tương ứng, thì quá trình có thể được coi là trong trạng
thái kiểm soát thống kê; nếu ngược lại thì quá trình được coi là nằm ngoài kiểm
soát thống kê.
CHÚ THÍCH 1: Nếu cỡ mẫu lấy từ các lô đều bằng
nhau thì giá trị cUσ là chung cho
tất cả các lô.
CHÚ THÍCH 2: Nếu cỡ mẫu lấy từ mỗi lô
là khác nhau thì không cần tính giá trị cUσ cho những lô
có độ lệch chuẩn mẫu, si, nhỏ hơn hoặc
bằng σ.
23.3 Chuyển từ
phương pháp s sang phương pháp σ
Nếu quá trình được coi là trong trạng
thái kiểm soát thống kê theo phương pháp s thì có thể bắt đầu
phương pháp σ bằng cách sử dụng giá trị mới nhất của σ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.4 Chuyển từ phương
pháp σ sang phương pháp s
Cần duy trì biểu đồ kiểm soát đối với s
ngay cả trong phương pháp σ. Nếu s vượt quá cUσ thì quá trình được
coi là nằm ngoài kiểm soát
thống kê, việc kiểm tra phải được chuyển sang phương pháp s.
CHÚ DẪN:
p10 mức chất lượng
ở xác suất chấp nhận 10 % (theo phần trăm không phù hợp)
p95 mức chất lượng
ở xác suất chấp nhận
95 % (theo phần trăm không phù hợp)
Hình 4 - Biểu
đồ A- Chữ mã cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tiêu chuẩn với mức chất lượng
quy định ở xác suất chấp
nhận 95 % và 10 %
24 Biểu đồ B đến R -
Đường đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với phương án lấy mẫu một
lần, kiểm tra thường: phương pháp s
24.1 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lặp thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu B: phương pháp s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
X chất lượng của quá trình
(theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (pa)
Hình 5 - Biểu
đồ B - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu B
pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,5
10,0
99,0
0,458
1,34
2,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,65
99,0
95,0
1,94
3,73
5,11
7,37
20,19
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,73
5,98
7,80
10,64
24,33
90,0
75,0
9,32
11,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,18
32,15
75,0
50,0
20,49
21,92
25,10
29,57
41,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
36,55
35,40
38,75
43,34
52,11
25,0
10,0
53,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,27
56,44
61,22
10,0
5,0
62,60
57,47
60,26
64,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
1,0
78,03
71,75
73,82
76,56
75,33
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã
cỡ mẫu B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
6,5
10,0
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu D
24.2 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu C: phương pháp s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (P3)
Hình 6 – Biểu đồ C - Đường đặc
trưng hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị được lập
thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương
án lấy
mẫu
một lần
pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu C
pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
6,5
10,0
99,0
0,224
0,827
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
4,91
15,80
99,0
95,0
1,02
2,25
2,99
4,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,38
95,0
90,0
2,03
3,60
4,61
6,20
12,72
26,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
5,45
7,23
8,72
10,98
19,96
33,97
75,0
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,79
15,82
18,73
30,33
43,14
50,0
25,0
25,31
23,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,01
42,51
52,70
25,0
10,0
39,48
34,03
36,51
39,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,19
10,0
5,0
48,59
41,10
43,52
46,77
60,93
66,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
65,06
54,73
56,84
59,65
72,67
74,43
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
10,0
Giới hạn chất
lượng chấp nhận
(kiểm tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
Giới hạn chất lượng
chấp nhận (kiểm tra giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.3 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu D: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong
muốn được chấp nhận (Pa)
Hình 7 - Biểu
đồ D - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần
pa
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pa
%
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,488
0,828
1,23
2,23
6,34
14,51
99,0
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35
1,97
2,69
4,84
11,05
20,81
95,0
90,0
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,98
3,93
6,99
14,39
24,74
90,0
75,0
3,53
4,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,95
12,05
21,33
32,10
75,0
50,0
8,24
8,89
10,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,07
30,92
41,18
50,0
25,0
16,26
15,70
16,75
19,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,97
50,76
25,0
10,0
26,37
23,94
24,51
27,08
41,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,36
10,0
5,0
33,48
29,70
29,85
32,49
48,20
58,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
1,0
47,88
41,62
40,84
43,42
60,87
69,71
72,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
6,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra ngặt) theo
phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu D
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận
(kiểm tra giảm) theo phần trăm - Chữ
mã cỡ mẫu F
24.4 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu E: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu E
pa
%
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,5
10,0
99,0
0,168
0,313
0,549
0,785
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,79
7,26
18,19
99,0
95,0
0,552
0,839
1,25
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,70
11,44
23,93
95,0
90,0
0,975
1,35
1,87
2,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,83
14,25
27,36
90,0
75,0
2,28
2,77
3,46
4,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,40
19,89
33,57
75,0
50,0
5,13
5,56
6,30
7,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,06
27,50
41,03
50,0
25,0
10,08
10,05
10,58
12,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,31
36,27
48,83
25,0
10,0
16,68
15,80
15,84
17,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,81
44,82
55,90
10,0
5,0
21,59
20,02
19,62
21,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,23
50,06
60,05
5,0
1,0
32,44
29,31
27,87
30,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,64
59,79
67,51
1,0
1,5
2,5
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu E
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.5 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu F: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa)
Hình 9 - Biểu
đồ F - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho
đường đặc trưng hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần
pa
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pa
%
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,102
0,231
0,365
0,552
0,940
2,57
4,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,02
99,0
95,0
0,339
0,584
0,821
1,14
1,95
4,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,24
17,73
95,0
90,0
0,605
0,918
1,22
1,63
2,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,13
16,76
20,63
90,0
75,0
1,45
1,84
2,25
2,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,72
12,84
21,60
26,06
75,0
50,0
3,35
3,63
4,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,21
13,09
18,00
27,80
32,84
50,0
25,0
6,82
6,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,01
13,05
18,71
24,25
34,73
40,23
25,0
10,0
11,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,74
11,79
18,74
24,78
30,70
41,44
47,19
10,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,39
13,48
14,54
22,71
28,83
34,86
45,58
51,41
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,31
20,15
19,69
20,67
31,17
37,07
43,08
53,43
59,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu F
0,25
0,40
0,65
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
6,5
10,0
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm – Chữ mã cỡ mẫu H
24.6 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu G: phương pháp s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô
mong muốn được chấp nhận (Pa)
Hình 10 - Biểu
đồ G - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra thường) theo phần
trăm - Chữ mã cỡ mẫu G
Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,077 2
0,144
0,231
0,335
0,601
1,58
2,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,85
9,85
11,96
99,0
95,0
0,236
0,362
0,514
0,697
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,73
4,51
8,54
10,76
13,12
15,56
95,0
90,0
0,406
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,762
1,00
1,75
3,57
5,63
10,16
12,59
15,13
17,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
0,932
1,14
1,41
1,76
3,00
5,41
7,97
13,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,93
21,79
75,0
50,0
2,10
2,28
2,60
3,10
5,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,32
17,57
20,65
23,75
26,84
50,0
25,0
4,25
4,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,14
8,32
11,99
15,53
22,53
25,86
29,16
32,40
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,37
6,85
6,97
7,73
12,17
16,21
20,04
27,56
31,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,76
10,0
5,0
9,86
8,90
8,86
9,67
14,96
19,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,81
34,34
37,78
41,09
5,0
1,0
15,94
13,82
13,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,13
25,29
29,30
37,26
40,81
44,22
47,47
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất lượng
chấp nhận (kiểm tra
ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu G
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5
4,0
6,5
10,0
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.7 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu H: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa)
Hình 11 - Biểu
đồ H - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần,
kiểm tra
thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
%
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
10,0
99,0
0,047 8
0,096 6
0,153
0,225
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
1,85
3,85
5,03
6,22
7,49
10,21
99,0
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,237
0,334
0,457
0,797
1,73
2,88
5,43
6,85
8,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,90
95,0
90,0
0,253
0,368
0,492
0,650
1,13
2,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,46
8,01
9,57
11,18
14,51
90,0
75,0
0,586
0,734
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
1,92
3,45
5,09
8,49
10,25
12,03
13,82
17,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
1,35
1,47
1,67
1,98
3,31
5,29
7,27
11,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,22
17,21
21,21
50,0
25,0
2,79
2,72
2,90
3,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,80
10,06
14,55
16,71
18,91
21,07
25,34
25,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,47
4,54
5,01
7,96
10,71
13,14
18,01
20,28
22,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,37
10,0
5,0
6,75
5,87
5,82
6,30
9,87
12,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,30
22,61
25,04
27,38
31,91
5,0
1,0
11,27
9,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,36
14,25
77,25
19,72
24,99
27,34
29,87
32,28
36,89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
Giới hạn chất tượng
chấp nhận (kiểm tra ngặt)
theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu H
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất tượng chấp nhận (kiểm
tra giảm)
theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu K
24.8 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu J: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp)
Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra thưởng) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu J
Pa
%
0,15
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,033 4
0,0625
0,102
0,144
0,251
0,645
1,15
2,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,84
4,62
6,30
8,06
9,86
99,0
95,0
0,097 1
0,150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,288
0,498
1,09
1,79
3,37
4,24
5,12
6,04
7,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,97
95,0
90,0
0,164
0,232
0,315
0,408
0,701
1,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,01
4,97
5,93
6,92
8,97
11,08
13,21
90,0
75,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,459
0,569
0,707
1,20
2,16
3,17
5,29
6,39
7,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,86
13,16
15,46
75,0
50,0
0,841
0,915
1,04
1,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,31
4,56
7,05
8,30
9,54
10,79
13,27
15,75
18,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
1,74
1,71
1,81
2,08
3,39
4,90
6,37
9,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,97
13,34
16,00
18,65
21,30
25,0
10,0
3,11
2,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,18
5,09
6,78
8,41
11,51
12,99
14,48
15,94
18,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,29
10,0
5,0
4,27
3,76
3,68
4,03
6,37
8,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,06
14,59
16,14
17,64
20,50
23,34
26,17
5,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,08
5,70
6,09
9,38
11,16
12,93
16,32
17,91
19,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,04
26,96
29,89
1,0
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
25
4,0
6,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) theo phần
trăm - Chữ mã cỡ mẫu J
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu L
24.9 Đường đặc
trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu K: phương pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong
muốn được chấp nhận (Pa)
Hình 13 - Biểu
đồ K - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu
một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu K
Pa
%
0,10
0,15
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
99,0
0,022 7
0,042 2
0,066 4
0,094 4
0,169
0,420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
1,98
2,45
2,94
3,99
5,09
6,22
8,64
10,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
0,064 0
0,098 8
0,139
0,187
0,328
0,703
1,14
2,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
3,84
5,06
6,30
7,57
10,23
12,25
95,0
90,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,151
0,202
0,263
0,457
0,912
1,43
2,56
3,16
3,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,71
7,03
8,37
11,16
13,27
90,0
75,0
0,239
0,295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,453
0,772
1,38
2,02
3,38
4,08
4,78
5,48
6,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,84
12,83
15,09
75,0
50,0
0,539
0,585
0,667
0,794
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,12
2,92
4,52
5,32
6,11
6,91
8,51
10,09
11,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,29
50,0
25,0
1,12
1,09
1,16
1,33
2,17
3,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,93
6,83
7,71
8,59
10,33
12,04
13,76
17,14
19,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
2,01
1,82
1,85
2,05
3,27
4,39
5,45
7,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,39
10,33
12,18
13,98
15,81
19,33
21,98
10,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,43
2,39
2,61
4,10
5,29
6,41
8,50
9,53
10,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,39
15,24
17,12
20,72
23,43
5,0
1,0
4,83
3,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,99
6,11
7,35
8,53
10,73
11,82
12,84
13,88
15,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,76
23,47
26,27
1,0
0,15
0,25
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
4,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu K
0,04
0,065
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu M
24.10 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu L: phương
pháp s
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
Hình 14 – Biểu đồ L - Đường đặc
trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị được
lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu L
Pa
%
0,065
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,5
99,0
0,0149
0,026 6
0,0432
0,061 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,264
0,470
0,959
1,24
1,53
1,84
2,48
3,15
3,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,47
99,0
95,0
0,0410
0,0618
0,0890
0,119
0,207
0,440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1,68
2,03
2,40
3,14
3,91
4,70
6,33
7,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
0,0680
0,094 4
0,128
0,166
0,287
0,570
0,894
1,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,35
2,75
3,55
4,37
5,21
6,92
8,23
90,0
75,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,184
0,229
0,285
0,483
0,862
1,27
2,11
2,54
2,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,32
5,22
6,14
7,99
9,39
75,0
50,0
0,336
0,367
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,497
0,827
1,33
1,82
2,83
3,32
3,83
4,32
5,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,32
9,31
10,82
50,0
25,0
0,697
0,690
0,729
0,835
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,98
2,57
3,73
4,28
4,85
5,39
6,50
7,57
8,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,39
25,0
10,0
1,27
1,16
1,16
1,29
2,06
2,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,72
5,31
5,94
6,52
7,71
8,85
10,00
12,24
13,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
1,76
1,56
1,51
1,65
2,60
3,37
4,04
5,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,67
7,27
8,50
9,68
10,87
13,16
14,91
5,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,60
2,39
2,54
3,92
4,72
5,42
6,87
7,52
8,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,16
11,39
12,64
15,03
16,85
1,0
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu L
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu N
24.11 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu M: phương
pháp s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
Hình 15 - Biểu
đồ M - Đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối
với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu M
Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
2,5
4,0
99,0
0,0097
0,0172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0391
0,0685
0,170
0,299
0,610
0,787
0,973
1,17
1,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,44
3,36
4,09
99,0
95,0
0,0263
0,0395
0,0568
0,0755
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,282
0,457
0,85
1,07
1,29
1,52
1,99
2,48
2,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
95,0
90,0
0,0434
0,0601
0,0816
0,106
0,181
0,364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
1,25
1,49
1,74
2,25
2,77
3,30
4,38
5,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
0,0952
0,117
0,145
0,180
0,305
0,548
0,803
1,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
2,17
2,74
3,31
3,89
5,06
5,95
75,0
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,233
0,265
0,315
0,524
0,842
1,16
1,80
2,11
2,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,38
4,02
4,65
5,92
6,87
50,0
25,0
0,444
0,439
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,532
0,868
1,26
1,64
2,37
2,73
3,09
3,44
4,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,52
6,89
7,89
25,0
10,0
0,813
0,746
0,743
0,826
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,77
2,19
3,02
3,40
3,79
4,17
4,91
5,68
6,39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,91
10,0
5,0
1,14
1,00
0,97
1,06
1,68
2,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,46
3,86
4,27
4,66
5,43
6,23
6,97
8,47
9,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,04
1,69
1,55
1,65
2,57
3,05
3,51
4,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,29
5,70
6,51
7,37
8,14
9,73
10,86
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,025
0,04
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm)
theo phần trăm -Chữ mã cỡ mẫu P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.12 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu N: phương
pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
Hình 16 – Biểu đồ N - Đường
đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
%
0,025
0,04
0,065
0,10
0,15
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,0
1,5
2,5
99,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0111
0,0176
0,0250
0,0445
0,109
0,190
0,387
0,497
0,614
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,991
1,26
1,54
2,12
2,57
99,0
95,0
0,0169
0,0251
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0480
0,0837
0,178
0,289
0,538
0,673
0,813
0,956
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
2,51
3,01
95,0
90,0
0,0276
0,0380
0,0513
0,0668
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,230
0,358
0,639
0,787
0,940
1,10
1,41
1,74
2,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,27
90,0
75,0
0,0602
0,0737
0,0912
0,114
0,193
0,345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,842
1,01
1,19
1,37
1,72
2,08
2,45
3,19
3,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
0,134
0,146
0,167
0,198
0,330
0,531
0,730
1,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53
1,73
2,13
2,53
2,93
3,73
4,33
50,0
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,277
0,293
0,335
0,547
0,796
1,03
1,50
1,72
1,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,61
3,05
3,48
4,35
4,98
25,0
10,0
0,515
0,473
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,521
0,836
1,12
1,39
1,91
2,15
2,40
2,64
3,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,05
4,97
5,64
10,0
5,0
0,725
0,640
0,618
0,671
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,37
1,65
2,20
2,45
2,71
2,96
3,45
3,94
4,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,06
5,0
1,0
1,32
1,09
1,00
1,05
1,63
1,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,83
3,10
3,38
3,64
4,16
4,67
5,18
6,19
6,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,015
0,025
0,04
0,065
0,10
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,65
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu Q
24.13 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu P: phương
pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
Hình 17 - Biểu
đồ P - Đường đặc
trưng hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường)
theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu P
Pa
%
0,015
0,025
0,040
0,065
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,0041
0,0070
0,0113
0,0158
0,0286
0,0682
0,119
0,243
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,385
0,461
0,620
0,787
0,960
1,32
1,30
99,0
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0158
0,0227
0,0301
0,0531
0,112
0,180
0,337
0,421
0,509
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,783
0,973
1,17
1,57
1,88
95,0
90,0
0,0175
0,0239
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0419
0,0728
0,143
0,223
0,399
0,492
0,588
0,685
0,883
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,29
1,72
2,04
90,0
75,0
0,0378
0,0461
0,0573
0,0710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,215
0,316
0,526
0,634
0,743
0,854
1,08
1,30
1,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,34
75,0
50,0
0,0838
0,0914
0,104
0,124
0,206
0,331
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,705
0,831
0,956
1,08
1,33
1,58
1,83
2,33
2,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
0,175
0,173
0,183
0,210
0,341
0,498
0,647
0,936
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,22
1,36
1,63
1,91
2,18
2,72
3,12
25,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,297
0,296
0,328
0,522
0,705
0,873
1,19
1,35
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,95
2,25
2,54
3,11
3,53
10,0
5,0
0,456
0,404
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,423
0,665
0,862
1,04
1,38
1,54
1,70
1,86
2,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,78
3,36
3,80
5,0
1,0
0,836
0,694
0,632
0,668
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,24
1,42
1,78
1,95
2,12
2,30
2,62
2,94
3,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,35
1,0
0,025
0,04
0,065
0,10
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,65
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu P
0,01
0,015
0,025
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) theo phần trăm - Chứ mã cỡ mẫu R
24.14 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu Q: phương
pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị
được lập thành bảng đùng cho đường đặc trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu Q
Pa
%
0,01
0,015
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,0027
0,0073
0,0102
0,0184
0,0440
0,0767
0,156
0,246
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,396
0,504
0,614
0,845
1,02
99,0
95,0
0,0070
0,0146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0341
0,0715
0,116
0,216
0,325
0,383
0,500
0,622
0,747
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
95,0
90,0
0,0113
0,0207
0,0269
0,0467
0,0919
0,143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,376
0,438
0,565
0,695
0,827
1,10
1,30
90,0
75,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0366
0,0455
0,0775
0,138
0,202
0,336
0,476
0,546
0,689
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,978
1,27
1,49
75,0
50,0
0,0536
0,0667
0,0795
0,132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,292
0,451
0,613
0,693
0,853
1,01
1,17
1,49
1,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
0,112
0,117
0,135
0,219
0,319
0,415
0,599
0,782
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,22
1,40
1,74
2,00
25,0
10,0
0,208
0,190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,336
0,453
0,562
0,766
0,968
1,06
1,26
1,44
1,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,27
10,0
5,0
0,294
0,250
0,274
0,430
0,555
0,670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,20
1,40
1,59
1,79
2,16
2,44
5,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,410
0,435
0,669
0,799
0,920
1,14
1,37
1,48
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,11
2,50
2,80
1,0
0,015
0,025
0,04
0,065
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,25
0,40
0,65
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
tượng chấp nhận (kiểm tra
ngặt) theo phần trăm - Chữ mã cỡ mẫu Q
24.15 Đường
đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu R: phương
pháp s
CHÚ DẪN
X chất lượng của quá trình (theo phần
trăm không phù hợp)
Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa)
Hình 19 - Biểu đồ R - Đường đặc
trưng hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa
%
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) theo phần trăm – Chữ mã cỡ mẫu R
Pa
%
0,01
0,015
0,025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,10
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0070
0,0046
0,0065
0,0115
0,0277
0,0482
0,0976
0,312
0,155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,249
0,315
0,384
0,528
99,0
95,0
0,0158
0,0092
0,0122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0449
0,0726
0,135
0,421
0,204
0,598
0,313
0,389
0,467
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
90,0
0,0239
0,0130
0,0168
0,0290
0,0576
0,0897
0,160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,235
0,685
0,353
0,434
0,517
0,686
90,0
75,0
0,0461
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0285
0,0482
0,0862
0,126
0,210
0,634
0,297
0,854
0,430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,611
0,795
75,0
50,0
0,0914
0,0416
0,0496
0,0824
0,132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,282
0,831
0,382
1,08
0,533
0,633
0,732
0,932
50,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,173
0,073
0,084
0,137
0,200
0,259
0,376
1,08
0,489
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,656
0,786
0,873
1,09
25,0
10,0
0,297
0,119
0,132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,284
0,352
0,481
1,35
0,605
1,66
0,786
0,906
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
5,0
0,404
0,157
0,172
0,272
0,349
0,420
0,556
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,685
1,86
0,874
0,999
1,12
1,35
5,0
1,0
0,694
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,274
0,426
0,505
0,579
0,723
1,95
0,861
2,30
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
1,57
1,0
0,010
0,015
0,025
0,04
0,065
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,25
0,40
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra ngặt)
theo phần trăm - Chữ mã cỡ
mẫu R
25 Biểu đồ từ s-D
đến s-R - Đường cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định
hai phía: phương pháp s
Hình 20 - Biểu
đồ s-D - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ mã cỡ mẫu D theo kiểm tra
thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu F theo kiểm tra
giảm
Hình 21 - Biểu
đồ s-E - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định
hai phía đối với chữ mã cỡ mẫu E theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã
cỡ mẫu G
theo
kiểm tra giảm
Hình 22 - Biểu
đồ s-F - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu F theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu H theo kiểm tra
giảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 23 - Biểu
đồ s-G - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía đối với chữ mã cỡ mẫu G theo kiểm tra thường và ngặt và đối với
chữ mã cỡ mẫu J theo kiểm tra giảm
Hình 24 - Biểu
đồ s-H - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu H theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu K theo kiểm tra
giảm
Hình 25 - Biểu
đồ s-J - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu J theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu L theo kiểm tra
giảm
Hình 26 - Biểu
đồ s-K - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu K theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu M theo kiểm tra
giảm
Hình 27 - Biểu
đồ s-L - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu L theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu N theo kiểm tra
giảm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 28 - Biểu
đồ s-M - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu M theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu P theo kiểm tra
giảm
Hình 29 - Biểu
đồ s-N - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu N theo kiểm tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu Q theo kiểm tra
giảm
Hình 30 - Biểu
đồ s-P - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu P theo kiểm
tra thường và ngặt và đối với chữ mã cỡ mẫu R theo kiểm tra
giảm
Hình 31 - Biểu
đồ s-Q - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía đối với chữ
mã cỡ mẫu Q theo
kiểm thường và ngặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy
định)
Bảng xác định chữ mã cỡ mẫu
Bảng A.1 - Chữ
mã cỡ mẫu và bậc kiểm tra
Cỡ lô hoặc
mẻ
Bậc kiểm
tra đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-1
S-2
S-3
S-4
I
II
III
2 đến 8
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
B
B
B
9 đến 15
B
B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
C
16 đến 25
B
B
B
B
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
26 đến 50
B
B
B
C
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
C
C
C
E
F
91 đến 150
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
D
F
G
151 đến 280
B
C
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
G
H
281 đến 500
B
C
D
E
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
501 đến 1
200
C
C
E
F
G
J
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
E
G
H
K
L
3 201 đến
10 000
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
G
J
L
M
10 001 đến
35 000
C
D
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
M
N
35 001 đến
150 000
D
E
G
J
L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
150 001 đến
500 000
D
E
G
J
M
P
Q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
H
K
N
Q
R
CHÚ THÍCH: Chữ mã cỡ mẫu và bậc kiểm
tra trong tiêu chuẩn này tương ứng với TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) và TCVN
8243-2 (ISO 3951-2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
Phụ
lục L
(tham khảo)
Rủi ro của nhà sản xuất
L.1. Rủi ro của nhà sản
xuất là xác suất không chấp nhận một lô cho trước khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình
bằng AQL, nghĩa là 1 trừ xác suất chấp nhận lô đã cho khi tỷ lệ không phù hợp của
quá trình bằng AQL.
L.2 Đối với
phương pháp s, rủi ro của nhà sản xuất được cho bởi công thức , trong đó n
là cỡ mẫu, p là AQL biểu thị bằng tỷ lệ không phù hợp, k là hằng số chấp nhận theo
phương pháp s, Kp là p-phân vị trên của phân bố
chuẩn chuẩn hóa và (.)
là hàm phân bố t không quy tâm với n
-1 bậc tự do và tham số không quy tâm .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L.4 Đối với
phương pháp σ, rủi ro của nhà
sản xuất được tính bởi công thức trong đó n
là cỡ mẫu, p là AQL biểu thị bằng tỷ lệ không phù hợp, k là hằng số chấp
nhận theo phương pháp σ, Kp là p-phân vị trên của phân bố chuẩn chuẩn hóa và Ф (.) là
hàm phân bố của phân bố chuẩn chuẩn hóa.
L.5 Rủi ro của
nhà sản xuất đối với các phương án theo phương pháp σ của tiêu chuẩn
này được cho trong các Bảng L.2, L.4 và L.6 tương ứng với kiểm tra thường, ngặt
và giảm.
Bảng L.1 - Rủi
ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra thường: phương pháp s
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản xuất là
xác suất không chấp nhận một lô
cho trước khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL.
Bảng L.2 - Rủi
ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra thường: phương pháp σ
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản xuất là xác suất
không chấp nhận một lô
cho trước khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL.
Bảng L.3 - Rủi
ro của nhà sản xuất (tính bằng phần
trăm) đối với kiểm tra ngặt: phương pháp s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản xuất là xác suất không chấp
nhận một lô cho trước khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL.
Bảng L.4 - Rủi
ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra ngặt: phương pháp σ
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản xuất là
xác suất không chấp
nhận một lô cho
trước khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL.
Bảng L.5- Rủi ro của nhà
sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra giảm: phương pháp s
CHÚ THÍCH: Rủi ro của nhà sản
xuất là xác suất không chấp nhận một lô cho trước khi tỷ lệ không phù hợp của
quá trình bằng AQL.
Bảng L.6 - Rủi
ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra giảm: phương pháp σ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục M
(tham khảo)
Đặc trưng hiệu quả đối với phương pháp σ
M.1 Công thức
dùng cho xác suất chấp nhận
Xác suất chính xác chấp nhận lô đối với
giới hạn quy định một phía tại tỷ lệ không phù hợp của quá trình p, khi
độ lệch chuẩn quá trình đã biết được cho bởi Công thức (M.1),
trong đó
Ф(.) là hàm phân bố chuẩn chuẩn hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kp là p-phân vị
trên của phân bố chuẩn chuẩn hóa;
k là hằng số chấp nhận
theo phương pháp σ.
M.2 Ví dụ
Coi việc tính toán xác suất chấp nhận ở chất lượng của
quá trình là 2,5 % không phù hợp đối với phương án theo phương pháp σ với AQL 1,0 %
và chữ mã cỡ mẫu M trong
kiểm tra thường. Tra Bảng C.1 với chữ mã cỡ mẫu M và AQL 1,0 %, được cỡ mẫu n
là 39 và hằng số chấp nhận k là 1,963. Tỷ lệ không phù hợp của quá trình
đang xem xét là p = 0,025 0, và từ bảng phân bố chuẩn chuẩn hóa tìm được Kp
= 1,960. Do đó:
tra bảng phân bố chuẩn chuẩn hóa được Pa
= 0,492 5.
M.3 So sánh với
giá trị trong bảng đối với phương pháp s
Có thể thấy rằng xác suất chấp nhận đối với
phương pháp σ tương đối thống nhất với xác suất chấp nhận tương ứng
đối với phương pháp σ. Từ cột của bảng trong Biểu đồ M đối với AQL 1,0 %, có thể
thấy được mức chất lượng của quá trình là 2,43 %, nghĩa là P = 0,024 3,
tương ứng với xác suất chấp nhận
50 %, nghĩa là Pa = 0,500.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình đối với cỡ mẫu
3 và 4: phương pháp s
N.1 Công thức
chung dùng cho cỡ mẫu n
Công thức chung đối với hàm ước lượng
tỷ lệ không phù hợp của quá trình theo một trong hai giới hạn quy định khi chưa
biết độ lệch chuẩn quá trình
là
trong đó
n là cỡ mẫu;
Q là thống kê chất lượng;
B(n-2)/2(.) là hàm phân bố
beta đối xứng với cả hai tham số bằng (n-2)/2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi n = 3, hàm ước lượng trở thành
Do đó, thay Công thức (N.4) vào Công
thức (N.2),
Đây là đại lượng được lập thành bảng
trong Phụ lục F.
N.3 Công thức
dùng cho cỡ mẫu 4
Khi n = 4, hàm ước lượng trở thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Điều tiết độ biến động đo
O.1 Khái quát
Các bảng tổng hợp của tiêu chuẩn này dựa
trên giả định rằng giá trị thực của đặc trưng chất lượng X của các cá thể trong lô có
phân bố chuẩn với trung bình quá trình chưa biết μ, và độ lệch chuẩn của quá
trình đã biết hoặc
chưa biết σ. giả định cũng được đưa ra rằng có thể đo X mà không có
sai số đo, nghĩa là phép đo
của một cá thể với giá trị thực xi dẫn đến giá trị xi. Phụ lục này
giải thích cách có thể sử dụng các bảng tổng hợp này trong trường hợp có sai số đo.
Trong trường hợp có sai số đo, giá trị
đo được của một cá thể với giá trị thực xi sẽ khác xi. Giả định rằng
- phương pháp đo không chệch, nghĩa là
kỳ vọng của sai số đo bằng không;
- sai số đo làm tăng độ biến động quá
trình và độc lập với độ lệch chuẩn quá trình thực tế;
- sai số đo có phân bố chuẩn
với độ lệch chuẩn đo đã biết hoặc chưa biết σm.
Phân bố của giá trị do được là phân bố chuẩn với
trung bình μ,
và độ lệch chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý rằng σtổng thường lớn hơn σ
nếu có sai số đo.
Nếu đã biết rằng σm
< σ/ 10, nghĩa là
tỷ số γ
= σm /
σ của độ lệch
chuẩn đo với độ lệch chuẩn quá trình nhỏ hơn 10 %, thì độ lệch chuẩn tổng là
nghĩa là độ lệch chuẩn được tăng lên ít hơn 0,5 %
là không đáng kể, do đó các phương án lấy mẫu không cần điều chỉnh đối với sai
số đo.
Trong trường hợp khi σm ≥ 0,1σ, phương án
lấy mẫu trong tiêu chuẩn này phải được sử dụng với những điều chỉnh sau.
1. Tăng cỡ mẫu n để bù cho độ
biến động đã nhận thấy tăng lên nhưng không thay đổi hằng số chấp nhận k
hoặc p*.
2. Khi đã biết độ lệch chuẩn quá trình σ,
sử dụng σ để tính thống kê
kiểm nghiệm ± kσ hoặc, mặt khác, sử dụng
ước lượng s của σ để tính thống kê kiểm nghiệm ± kσ hoặc.
Các chi tiết khác được đưa ra trong điều
phụ dưới đây đối với ba trường hợp khác biệt.
O.2 Độ lệch chuẩn
quá trình σ và độ lệch chuẩn đo σm đều đã biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sử dụng độ lệch chuẩn quá trình σ để tính thống
kê kiểm nghiệm ± kσ hoặc.
O.3 Độ lệch chuẩn
quá trình σ chưa biết nhưng độ lệch chuẩn đo σm đã biết
1. Tăng cỡ mẫu n của phương án
lấy mẫu lên
trong đó là giới hạn trên ước lượng được của γ = σm
/σ.
CHÚ THÍCH: Khi tăng, đường đặc trưng
hiệu quả của phương án lấy mẫu xoay theo chiều kim đồng hồ quanh điểm
chất lượng không khác biệt (P50 %, 0,5), nghĩa là điểm khi
xác suất chấp nhận lô bằng 50 %. Nếu γ được ước lượng quá cao ( lớn hơn γ), thì phương án lấy mẫu tốt hơn
yêu cầu, nghĩa là xác suất chấp nhận của nó lớn hơn yêu cầu đối với P > P50 % và nhỏ hơn
yêu cầu đối P > P50 % Do đó, ước
lượng cao hơn về γ đảm bảo phương án lấy mẫu tốt hơn yêu cầu.
2. Sử dụng ước lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu , sử dụng s* = 0.
O.4 Độ lệch chuẩn
quá trình σ và độ lệch chuẩn đo σm đều chưa biết
Tăng cỡ mẫu n, phù hợp với Công
thức (O.4), thực hiện
phép đo kép (hoặc nhiều lần) trên mỗi cá thể được lấy mẫu và sử dụng các kết quả
đo để ước lượng độ lệch chuẩn quá trình riêng rẽ từ độ lệch chuẩn đo, như được
biểu thị dưới đây. Sử dụng ước lượng này thay vì s để tính thống
kê kiểm nghiệm ± ks hoặc .
Ước lượng độ lệch chuẩn quá trình và độ
lệch chuẩn đo.
Chúng ta ký hiệu phép đo thứ j
trên cá thể thứ i bằng xij, trung bình đối với
cá thể thứ i bằng, và trung bình tổng thể bằng . Số phép đo đối với cá
thể thứ i sẽ được ký hiệu bằng ni. Tổng bình phương
sai lệch toàn bộ của phép đo so với trung bình tổng thể có thể được chia tách như dưới
đây:
trong đó
W là tổng bình phương sai lệch trong các cá thể;
B là tổng bình phương sai
lệch giữa các cá thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ
Một chi tiết được sản xuất có kích thước
với giới hạn quy định trên bằng 13,05 cm. Độ lệch chuẩn quá trình σ và độ
lệch chuẩn đo σm chưa biết, nhưng từ kinh nghiệm trước đó, đã
biết rằng tỷ số σm/σ lớn hơn 0,1
nhưng nhỏ hơn 0,2. Lô có cỡ 1000 chi tiết này được kiểm tra. Kiểm tra thường được tiến hành với
AQL bằng 0,15%.
Từ Bảng A.1 thấy rằng chữ mã cỡ mẫu là
J. Vì chỉ có một
giới hạn quy định được kiểm soát, có thể sử dụng dạng k; từ Bảng B.1,
phương án lấy mẫu đối với AQL bằng 0,15 % trong trường hợp không có sai số lấy
mẫu n = 23, k = 2,425.
Vì σm/σ vượt quá
0,1, cần điều chỉnh cỡ mẫu để tính đến độ biến động đo.
Trong trường hợp có sai số đo, cỡ
mẫu thích hợp (từ Công thức O.3) được cho bởi
Cỡ mẫu phải là một số nguyên, vì vậy để đảm bảo
ít nhất có một sự bảo vệ AQL yêu cầu, n* được làm tròn tới n* = 24. Mẫu ngẫu nhiên
gồm 24 chi tiết được lấy từ lô tiếp theo và để có thể đánh giá độ
không
đảm
bảo đo, mỗi chi tiết phải được đo hai lần. Kết quả đối với mẫu từ lô đầu tiên
như dưới đây:
Cá thể, i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xi2
Cá thể, i
xi1
xi2
Cá thể, i
xi1
xi2
Cá thể, i
xi1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá thể, i
xi1
xi2
1
12,997 2
12,999 7
6
13,023 1
13,021 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,956 2
12,962 1
16
12,957 8
12,952 7
21
13,000 9
12,999 3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,973 1
7
12,993 0
12,993 7
12
12,988 6
12,986 7
17
12,976 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
13,003 4
12,994 5
3
12,964 6
12,963 0
8
12,958 9
12,943 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,007 1
13,008 3
18
12,999 1
13,001 0
23
12,965 1
12,962 5
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,953 9
9
12,958 9
12,952 4
14
12,978 7
12,973 8
19
13,002 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
12,986 5
12,985 2
5
12,976 3
12,980 2
10
13,015 0
13,016 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,927 4
0,927 7
20
12,968 8
12,976 2
Độ chính xác của phép tính tiếp theo
có thể được cải thiện bằng cách trừ đi một hằng số tùy ý làm giảm số lượng
các chữ số có nghĩa. Ký hiệu hằng số là c và đặt c = 12,9. Giá trị
thu được của yij = xij - 12,9 là
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
yi1
yi2
Cá thể, i
yi1
yi2
Cá thể, i
yi1
yi2
Cá thể, i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
yi2
Cá thể, i
yi1
yi2
1
0,097 2
0,099 7
6
0,123 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
0,056 2
0,0621
16
0,057 8
0,052 7
21
0,100 9
0,099 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,084 8
0,071 1
7
0,093 0
0,093 7
12
0,088 6
0,086 7
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0674
22
0,103 4
0,094 5
3
0,064 6
0,063 0
8
0,058 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
0,107 1
0,108 3
18
0,099 1
0,101 0
23
0,065 1
0,062 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,054 3
0,053 9
9
0,058 9
0,052 4
14
0,078 7
0,073 8
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,099 2
24
0,086 5
0,085 2
5
0,076 3
0,080 2
10
0,1150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,027 4
0,027 7
20
0,068 8
0,076 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình mẫu của y là = 3,839 9/48 = 0,079 998
Do đó, giá trị trung bình mẫu của x là = c + = 12,9 + 0,079 998 =
12,979 998
Tổng bình phương toàn bộ T so với trung
bình mẫu tổng thể
Tổng bình phương sai lệch trong các cá
thể, W được cho bởi
Bằng phép trừ, tổng bình phương sai
lệch giữa cá thể, B được cho bởi
B = T – W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 0,025 223 52
Phương sai sai số đo được ước lượng bằng
Phương sai quá trình được ước lượng bằng
vì vậy độ lệch chuẩn quá trình được ước
lượng bằng
Do = 12,980 > 12,972, lô không được chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] BOWKER, A.H., & GOODE, H. P. Sampling
Inspection by Variables, McGraw-Hill, 1952 (Kiểm tra lấy mẫu định lượng)
[2] BOWKER, A.H., & LIEBERMAN, G.
J. Engineering Statistics. Prentice-Hall, 1972 (Thống kê công nghiệp)
[3] BURR L.W. Engineering
Statistics and Quality Control. McGraw-Hill, 1953 (Thống kê công nghiệp và
kiểm tra chất lượng)
[4] DUNCAN, A. J. Quality Control
and Industrial Statistics. Richard D. Irwin, Inc., 1965 (Kiểm tra chất lượng
và thống kê trong công nghiệp)
[5] GӦB R. (2001).
Methodological Foundations of Statistical Lot Inspection, pp. 3-24. In: LENZ,
H.J. and WILRICH, P.-Th. [Editors]. Frontiers in Statistical Quality Control
6, Physica-Verlag, Heidelberg; New York (Cơ sở phương pháp luận
của kiểm soát thống kê lô)
[6] GRANT, E.L. & LEAVENWORTH,
R.S. Statistical Quality Control, McGraw-Hill, 1972 (Kiểm soát thống kê
chất lượng)
[7] HAHN, G. H. and SHAPIRO, S. S. Statistical
Models in Engineering. John Wiley, 1967 (Mô hình thống kê trong kỹ thuật)
[8] TCVN 6398-11 (ISO 31-1), Đại lượng
và đơn vị - Phần 11: Ký hiệu và dấu hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên
và công nghệ1)
[9] ISO 2854, Statistical
interpretation of data - Techniques of estimation and tests relating to means
and variances (Giải thích các dữ liệu thống kê - Kỹ thuật ước lượng và kiểm
nghiệm liên quan đến trung bình và phương sai)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] TCVN 9603:2013 (ISO 5479:1997),
Giải thích các dữ liệu thống kê - Kiểm nghiệm sai lệch so với phân bố chuẩn
[12] ISO 16269-3, Guide to statistical
interpretation of data - Part 3: Test for departure from the normal
distribution (in development) (Hướng dẫn giải thích các dữ liệu thống kê - Phần
3: Kiểm nghiệm sai lệch so với phân bố chuẩn
[13] TCVN 8006-4 (ISO 16269-4), Giải
thích các dữ liệu thống kê - Phần 4: Phái hiện và xử lý các giá
trị bất thường.
[14] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu
chuẩn
[15] TCVN 9945-1 (ISO 7870-1), Biểu đồ kiểm
soát - Phần 1: Hướng dẫn và giới thiệu chung
[16] TCVN 7076 (ISO 8258), Biểu đồ kiểm
soát Shewhart3)
[17] TCVN 9597-1:2013 (ISO
10576-1:2003), Phương pháp thống kê - Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp với yêu cầu
quy định - Phần 1: Nguyên tắc chung
[18] KENDALL M. G., & BUCKLAND W.
R. A Dictionary of Statistical Terms. Oliver and Boyd, 1971 (Từ điển thuật
ngữ thống kê)
[19] Mathematical and Statistical
Principles Underlying Military Standard 414. Office of the Assistant Secretary of
Defense, Washington D. C. (Nguyên tắc toán học và thống kê trong Tiêu chuẩn
Quân sự)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[21] PEARSON E. S., AND HARTLEY, H. O.
Biometrika Tables for
Statisticians, Cambridge University Press, Vol.1 and 2,1966 (Bảng sinh
trắc học dùng cho các nhà thống kê)
[22] RESNIKOFF G. J.T & LIBERMAN,
G. J. Tables of the Non-Central t-Distribution. Stanford
University Press, 1966 (Bảng phân bố t không quy tâm)
[23] Techniques of Statistical
Analysis. Statistical Research Group, Columbia University, McGraw-Hill, 1947 (Kỹ thuật
phản tích thống kê)
[24] WILRICH P.-Th. Single sampling
plans for inspection by variables in the presence of measurement error. All. Stat. Arch.
2000, pp.239-250 (Phương án lấy mẫu một lần cho kiểm tra định lượng trong trường hợp có
sai số đo).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Ký hiệu
5 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (AQL)
5.1 Khái niệm
5.2 Sử dụng
5.3 Quy định AQL
5.4 AQL ưu tiên
5.5 Cảnh báo
5.6 Giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Mối quan hệ
với TCVN 7790-1 (ISO 2859-1)
7.1 Điểm giống
nhau
7.2 Điểm khác
nhau
8 Bảo vệ người
tiêu dùng
8.1 Sử dụng các
phương án riêng lẻ
8.2 Bảng chất lượng
ứng với rủi ro của người tiêu dùng (CRQ)
8.3 Bảng rủi ro của
nhà sản xuất
8.4 Đường đặc
trưng hiệu quả (OC)
9 Cho phép điều
tiết độ không đảm bảo đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Lựa chọn giữa
định lượng và định tính
12 Lựa chọn giữa
phương pháp s và σ
13 Lựa chọn bậc
kiểm tra và AQL
14 Lựa chọn
chương trình lấy mẫu
14.1 Phương án
tiêu chuẩn
14.2 Phương án đặc
biệt
15 Công tác chuẩn
bị
16 Quy trình tiêu chuẩn
đối với phương pháp s
16.1 Xác định
phương án, lấy mẫu và các tính toán sơ bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.3 Phương pháp đô thị dùng cho
giới hạn quy định một phía
16.4 Chuẩn mực chấp nhận
đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
17 Quy trình tiêu
chuẩn đối với phương pháp σ
17.1 Xác định
phương án, lấy mẫu và tính toán sơ bộ
17.2 Chuẩn mực chấp
nhận đối với giới hạn quy định một phía
17.3 Chuẩn mực chấp nhận đối với
kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
18 Quy trình kiểm
tra liên tục
19 Tính phân bố
chuẩn và giá trị bất thường
19.1 Tính phân bố
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 Hồ sơ
20.1 Biểu đồ kiểm
soát
20.2 Lô không được
chấp nhận
21 Áp dụng các
quy tắc chuyển đổi
22 Ngừng và bắt
đầu kiểm tra lại
23 Chuyển đổi giữa
phương pháp s và phương pháp σ
24 Biểu đồ B đến
R - Đường đặc trưng hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm
tra thường: phương
pháp s
25 Biểu đồ từ s-D đến s-R - Đường
cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía: phương
pháp s
Phụ lục A (quy định) Bảng xác định chữ
mã cỡ mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (quy định) Phương án
lấy mẫu một lần dạng k: phương pháp σ
Phụ lục D (quy định) Giá trị của fs dùng cho độ lệch
chuẩn lớn nhất của mẫu (MSSD)
Phụ lục E (quy định) Giá trị của fσ dùng cho độ lệch
chuẩn lớn nhất của quá trình (MPSD)
Phụ lục F (quy định) Ước lượng tỷ lệ
không phù hợp của quá trình đối với cỡ mẫu 3: phương pháp s
Phụ lục G (quy định) Phương án lấy mẫu
một lần dạng p*
Phụ lục H (quy định) Giá trị của cU đối với giới
hạn kiểm soát trên của độ lệch chuẩn mẫu
Phụ lục I (quy định) Hằng số
chấp nhận bổ sung để xác định đủ điều kiện kiểm tra giảm
Phụ lục J (quy định) Quy trình tính s
và σ
Phụ lục K (tham khảo) Chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục M (tham khảo) Đặc trưng hiệu
quả đối với phương pháp σ
Phụ lục N (tham khảo) Ước lượng tỷ lệ
không phù hợp của quá trình đối với cỡ mẫu 3 và 4: phương pháp s
Phụ lục O (tham khảo) Điều tiết
độ biến động đo
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Tiêu chuẩn này hiện đã được
soát xét, thay thế bằng TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009).
2) Tiêu chuẩn này hiện
đã được soát xét, thay thế bằng TCVN
12294:2018 (ISO
28590:2017)
3) Tiêu chuẩn này hiện đã được soát xét, thay thế
bằng TCVN 9945-2 (ISO 7870-2).