|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-1:2009 Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - phương án lấy mẫu
Số hiệu:
|
TCVN8243-1:2009
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Loại kiểm tra
|
Giới hạn
quy định một phía
|
Giới hạn quy định hai phía được kiểm soát kết
hợp
|
Phương pháp "s"
|
Phương pháp "s"
|
Phương pháp "s"
|
Phương pháp "s"
|
Điều
|
Bảng
|
Biểu đồ
|
Điều
|
Bảng
|
Biểu đồ
|
Điều
|
Bảng
|
Biểu đồ
|
Điều
|
Bảng
|
Biểu đồ
|
Kiểm tra thường
|
15.1, 15.2,
15.3 và 20.1
|
A.1, A.2,
B.1, B đến R
|
B đến R
|
16.1, 16.2
và 20.1
|
A.1, A.2.
C.1, B đến R*
|
B đến R*
|
15.1, 15.4
và 20.1
|
A.1, A.2,
D.1, F (với n = 3), G (với n =
3 hoặc 4), B đến R*
|
s-D đến s-R, B đến
R*
|
16.1, 16.3
và 20.1
|
A.1, A.2, C.1, E, B đến R*
|
B đến R*
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra
thường và kiểm tra ngặt
|
20.2, 20.3
|
B.1, B.2
|
B đến R
|
20.2, 20.3
|
C.1, C.2
|
B đến R*
|
20.2, 20.3
|
D.1, D.2
|
S-D đến
S-R, B đến R*
|
20.2, 20.3
|
C.1, C.2, E
|
B đến R*
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra thường
và kiểm tra giảm
|
20.4, 20.5
|
B.1, B.3
|
B đến R
|
20.4, 20.5
|
C.1, C.3
|
B đến R*
|
20.4, 20.5
|
D.1, D.3
|
s-D đến s-R, B đến
R*
|
20.4, 20.5
|
E
|
B đến R*
|
Chuyển đổi giữa kiểm tra ngặt và ngừng kiểm tra
|
21
|
B.2
|
B đến R
|
21
|
C.2
|
B đến R*
|
21
|
D.2
|
s-D đến s-R, B đến R*
|
21
|
E
|
B đến R*
|
Chuyển đổi giữa phương pháp "s"
và phương pháp "s"
|
22
|
Phụ lục K
|
|
22
|
Phụ lục K
|
|
22
|
Phụ lục K
|
|
22
|
Phụ lục K
|
|
* Nhưng xem 8.4.
|
QUY TRÌNH LẤY
MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH LƯỢNG - PHẦN 1: QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU MỘT LẦN
XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL) ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ ĐỐI VỚI MỘT
ĐẶC TRƯNG CHẤT LƯỢNG VÀ MỘT AQL Sampling
procedures for inspection by variables - Part 1: Specification for
single sampling plans indexed by acceptance quality limit (AQL)
for lot-by-lot inspection for a single quality characteristic and a single AQL CHÚ Ý: Các quy trình trong tiêu chuẩn
này không thích hợp để dùng cho các lô trước đó đã được kiểm tra cá
thể không phù hợp. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định hệ thống lấy mẫu
chấp nhận của phương án lấy mẫu một lần để kiểm tra định lượng, trong đó khả
năng chấp nhận lô được xác định hoàn toàn từ việc ước lượng phần trăm cá thể không phù hợp
trong quá trình, dựa trên việc lấy mẫu ngẫu nhiên các cá thể của lô. Tiêu chuẩn này được thiết kế để áp dụng
trong các điều kiện sau: a) khi quy trình kiểm tra cần được áp dụng cho loạt liên tiếp các lô sản phẩm
riêng rẽ được cùng một nhà sản xuất cung cấp và sử dụng cùng một quá trình sản
xuất; b) khi chỉ xem xét một đặc trưng chất lượng
x của sản phẩm này, đặc
trưng này phải đo được trên thang đo liên tục; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 d) khi sản xuất ổn định (trong kiểm soát
thống kê) và đặc trưng chất lượng x được phân bố theo phân bố chuẩn hoặc
gần với phân bố chuẩn; e) khi hợp đồng hoặc tiêu chuẩn
xác định giới hạn quy định trên U, giới hạn quy định dưới L, hoặc cả hai; cá thể được xác định
là phù hợp khi và chỉ khi đặc trưng chất lượng x đo được thỏa mãn một
trong các bất đẳng thức thích hợp dưới đây: 1) x ≥ L (nghĩa là
không vi phạm giới hạn quy định dưới); 2) x ≤ U (nghĩa là
không vi phạm giới hạn quy định trên); 3) x ≥ L và x ≤ U (nghĩa là
không vi phạm giới hạn quy định dưới cũng như giới hạn quy định trên); Bất đẳng thức 1) và 2) được gọi là trường hợp
giới hạn quy định một phía, còn 3) là trường hợp giới hạn quy định hai phía. Nếu áp dụng giới hạn quy định hai phía
thì tiêu chuẩn này giả định
rằng sự phù hợp với giới hạn quy định hai phía có tầm quan trọng ngang nhau đối
với tính toàn vẹn của sản phẩm; trong trường hợp như vậy, thích hợp
nhất là áp dụng một
AQL cho phần trăm kết hợp sản phẩm nằm ngoài
giới hạn quy định hai phía. Việc này được gọi là kiểm soát kết hợp. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng
bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả
các sửa đổi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống kê học
- Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất TCVN 8244-2 (ISO 3534-2), Thống kê học
- Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống
kê ứng dụng 3. Thuật ngữ và định
nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), TCVN 8244-1 (ISO 3534-1) và TCVN 8244-2 (ISO
3534-2). 3.1. Kiểm tra định
lượng
(inspection by variables) Kiểm tra bằng cách đo độ lớn một đặc trưng của
cá thể. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] 3.2. Kiểm tra lấy mẫu (sampling
inspection) Kiểm tra các cá thể được chọn trong nhóm
được xem xét. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3. Kiểm tra lấy mẫu chấp nhận (acceptance
sampling inspection) Lấy mẫu chấp nhận (acceptance
sampling) Kiểm tra lấy mẫu (3.2) để xác định có
chấp nhận lô hay lượng khác của sản phẩm, vật liệu hoặc dịch vụ hay không. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] 3.4. Kiểm tra lấy mẫu
chấp nhận định lượng (acceptance
sampling inspection by variables) Kiểm tra lấy mẫu chấp nhận (3.3) trong
đó khả năng chấp nhận quá trình được xác định thống kê từ các phép đo đặc trưng
chất lượng quy định
của từng cá thể trong mẫu lấy từ một lô. 3.5. Tỷ lệ không phù hợp của quá trình (process fraction
nonconforming) Tỷ lệ cá thể không phù hợp được tạo ra
bởi một quá
trình, biểu thị bằng một tỷ số. 3.6. Giới hạn chất lượng chấp nhận (acceptance
quality limit) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tỷ lệ không phù hợp của
quá trình
(3.5) lớn nhất có thể chấp nhận được khi một loạt các lô liên tiếp được giao nộp
để lấy mẫu chấp nhận (3.3). CHÚ THÍCH: Xem điều 5. 3.7. Mức chất lượng (quality
level) Chất lượng biểu thị bằng tỷ lệ
xuất hiện các
đơn vị không phù hợp. 3.8. Chất lượng giới hạn (limiting
quality) LQ Mức chất lượng (3.7) khi lô
được xem xét riêng rẽ cho mục đích kiểm tra
lấy mẫu chấp nhận (3.3) được giới
hạn đến mức xác suất chấp nhận thấp. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH 1: Trong tiêu chuẩn này, xác suất chấp nhận được
giới hạn đến mức 10 %. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.9. Sự không phù
hợp
(nonconformity) Không đáp ứng yêu cầu. [TCVN ISO 9000] 3.10. Đơn vị không
phù hợp
(nonconforming unit) Đơn vị có một hoặc nhiều sự không phù
hợp. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] 3.11. Phương án lấy mẫu chấp nhận theo
phương pháp
“s” (“s” method acceptance sampling plan) Phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) định
lượng sử dụng độ lệch chuẩn mẫu. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.12. Phương án lấy
mẫu chấp nhận theo phương pháp “s” (“s” method
acceptance sampling plan) Phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) định
lượng sử dụng giá trị độ lệch chuẩn giả định của quá trình. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH: Xem điều 16. 3.13. Giới hạn quy
định
(specification limit) Ranh giới phù hợp quy định cho một đặc
trưng. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] 3.14. Giới hạn quy
định dưới
(lower specification limit) L Giới hạn quy định [3.13] xác định
ranh giới phù hợp dưới. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.15. Giới hạn quy
định trên
(upper specification
limit) U Giới hạn quy định [3.13] xác định
ranh giới phù hợp trên. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] 3.16. Kiểm soát kết
hợp (combined
control) Yêu cầu khi cả giới hạn trên và giới hạn
dưới được quy định cho đặc trưng chất lượng và AQL (3.6) được cho áp dụng
cho phần trăm không phù hợp kết hợp vượt ra ngoài hai giới hạn. CHÚ THÍCH 1: Xem 5.3. CHÚ THÍCH 2: Việc sử dụng kiểm soát kết hợp có
nghĩa là sự không phù hợp vượt ra
ngoài một trong giới hạn quy định hai phía (3.13) là có tầm quan trọng như nhau
hoặc ít nhất là gần như nhau đối với sự thiếu tính toàn vẹn của sản
phẩm. 3.17. Hằng số chấp nhận
(acceptability constant) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hằng số phụ thuộc vào giá trị quy định
của giới hạn chất lượng chấp
nhận
[3.6] và cỡ mẫu, sử dụng trong chuẩn mực chấp nhận lô trong phương án lấy mẫu
chấp nhận (3.3) định lượng. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH: Xem 15.2 và 16.2. 3.18. Thống kê chất lượng (quality
statistic) Q Hàm của giới hạn quy định
[3.13], trung bình mẫu, và độ
lệch chuẩn mẫu hoặc quá trình, sử dụng trong đánh giá khả năng chấp nhận lô. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp giới
hạn quy định (3.13) một phía, lô có thể được kết luận theo kết quả so sánh Q với hằng số chấp nhận (3.17) k. CHÚ THÍCH 2: Xem 15.2 và 16.2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QL Hàm của giới hạn quy định dưới [3.14], trung
bình mẫu, và độ lệch chuẩn mẫu hoặc quá trình. CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp một giới hạn
quy định dưới (3.14), lô có
thể được kết luận theo kết quả so sánh QL với hằng
số chấp nhận (3.17) k. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH 2: Xem điều 4, 15.2 và 16.2. 3.20. Thống kê chất lượng trên (upper
quality statistic) QU Hàm của giới hạn quy định trên
[3.15], trung bình mẫu, và độ lệch chuẩn mẫu hoặc quá trình, sử dụng trong đánh
giá khả năng chấp nhận lô. CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp một giới
hạn quy định trên (3.15), lô
có thể được kết luận theo kết quả so sánh QU với hằng số chấp nhận (3.17) k. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 2: Xem điều 4, 15.2 và 16.2. 3.21. Độ lệch chuẩn
lớn nhất của mẫu (maximum sample standard deviation) MSSD smax Độ lệch chuẩn lớn nhất của
mẫu đối với một chữ mã cỡ mẫu và giới hạn chất lượng chấp nhận [3.6] cho
trước, với giá trị này có thể thỏa mãn chuẩn mực chấp nhận
đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía (1.13) khi chưa biết độ biến
động của quá trình. CHÚ THÍCH: Xem 15.4. 3.22. Độ lệch chuẩn
lớn nhất của quá trình (maximum process standard deviation) MPSD smax ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Xem 16.3. 3.23. Quy tắc chuyển
đổi
(switching rule) Hướng dẫn trong chương trình lấy mẫu
chấp nhận (3.3) để chuyển từ phương án lấy mẫu chấp nhận (3.3) này
sang phương án khác có mức độ chặt chẽ cao hơn hoặc thấp hơn dựa trên diễn biến
chất lượng trước đó. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] CHÚ THÍCH 1: Xem điều 20. CHÚ THÍCH 2: Kiểm tra thường, ngặt hoặc giảm, hoặc ngừng kiểm
tra là các ví dụ của "mức độ chặt chẽ cao hơn hoặc thấp hơn”. 3.24. Phép đo (measurement) Tập hợp các hoạt động để xác định giá
trị của một đại lượng nào đó. [TCVN 8244-2 (ISO 3534-2)] ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 cU hệ số để xác định giới hạn kiểm
tra trên đối với độ lệch chuẩn mẫu (xem Phụ lục H) fs hệ số liên hệ
độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu với hiệu số giữa U và L
(xem Phụ lục D) fs hệ số liên hệ độ lệch chuẩn lớn nhất của
quá trình trong kiểm tra ngặt với hiệu giữa U và L
(xem
Phụ
lục E) k hằng số chấp nhận đối
với phương pháp "s" (Phụ lục C)
hoặc đối với phương pháp "s” (xem Phụ lục B) L giới hạn quy định dưới
(khi dùng làm chỉ số dưới của biến, biểu thị giá trị của biến tại L) m trung bình quá trình N cỡ lô (số cá thể
trong một lô) n cỡ mẫu (số cá
thể trong một mẫu) ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình cao hơn giới hạn quy định trên p* giá trị lớn nhất có thể chấp
nhận được đối với ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình Pa xác suất chấp
nhận Q thống kê chất lượng QL thống
kê chất lượng dưới CHÚ THÍCH 1: QL được xác định
bằng ( - L) / s khi chưa biết độ lệch chuẩn quá trình và bằng (- L)/ s khi giả định là đã biết. QU thống
kê chất lượng trên CHÚ THÍCH 2: QU được xác định
bằng (U
- )/ s khi chưa biết
độ lệch chuẩn quá trình và bằng (U - )/ s khi giả định là đã biết. s độ lệch chuẩn mẫu của
giá trị đặc trưng chất lượng đo được (cũng là ước lượng độ lệch chuẩn quá trình), nghĩa là ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Xem thêm Phụ lục J) smax độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu
(MSSD) s độ lệch chuẩn quá trình đang được kiểm soát thống kê CHÚ THÍCH 3: s2, bình phương
độ lệch chuẩn quá trình, được gọi là phương sai quá trình. smax độ lệch chuẩn lớn nhất của quá
trình (MPSD) U giới hạn quy định trên (khi
dùng làm chỉ số dưới của
biến, biểu thị giá trị của biến U) xj giá trị đo
được của đặc trưng chất lượng đối với cá thể thứ j của mẫu trung
bình số học giá
trị đo được của
đặc trưng chất lượng trong mẫu, nghĩa là
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.1. Nguyên tắc AQL là mức chất lượng mà tỷ lệ không
phù hợp kém nhất của quá trình có thể chấp nhận khi giao nộp một loạt các lô
liên tiếp để lấy mẫu chấp nhận. Mặc dù các lô riêng biệt có chất lượng kém xấp
xỉ giới hạn chất lượng chấp nhận vẫn có khả năng được chấp nhận với xác suất khá cao, nhưng
việc ấn định giới hạn chất lượng chấp nhận không có nghĩa là mức chất lượng
mong muốn. Chương trình lấy mẫu trong tiêu chuẩn này, với các quy tắc
chuyển đổi và dừng việc
kiểm tra lấy mẫu, được thiết kế để khuyến khích người cung ứng duy trì tỷ lệ không phù hợp
của quá trình tốt hơn AQL tương ứng. Nếu không thì sẽ có rủi ro cao vì
phải chuyển sang kiểm tra ngặt với các chuẩn mực chấp nhận lô khắt khe hơn. Trường
hợp phải kiểm tra ngặt, nếu không có hành động để cải thiện quá trình thì có nhiều khả năng quy tắc đòi hỏi việc dừng
kiểm tra lấy mẫu cho đến khi có hành động cải tiến được thực hiện. 5.2. Sử dụng Trong tiêu chuẩn này, AQL,
cùng với chữ mã cỡ mẫu, được
dùng để xác định phương án lấy mẫu. 5.3. Quy định AQL AQL cần sử dụng sẽ được ấn định trong
quy định kỹ thuật của sản phẩm, hợp đồng hoặc do bộ phận có thẩm quyền. Trường
hợp có cả giới hạn quy định trên và dưới thì tiêu chuẩn này chỉ nhằm vào trường
hợp AQL tổng thể áp dụng cho phần trăm không phù hợp kết hợp vượt ra ngoài hai
giới hạn này; việc này được gọi là “kiểm soát kết hợp". [Xem TCVN 8243-2
(ISO 3951-2) về kiểm tra “riêng” và “kết hợp” các giới hạn quy định hai phía.] 5.4. AQL ưu tiên Mười sáu AQL cho trong tiêu chuẩn này,
có giá trị từ 0,01 % đến 10 % không phù hợp, được coi là các AQL ưu tiên. Nếu,
đối với sản phẩm hoặc dịch vụ bất kỳ, một AQL được ấn định khác với AQL ưu tiên
thì không áp dụng tiêu chuẩn này (xem 13.2). 5.5. Cảnh báo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.6. Giới hạn Việc ấn định AQL không có nghĩa là người
cung ứng có quyền cố ý cung cấp bất kỳ sản phẩm không phù hợp nào. 6. Quy tắc chuyển đổi
đối với kiểm tra thường, ngặt và giảm Quy tắc chuyển đổi ngăn ngừa nhà sản
xuất hoạt động ở mức chất lượng
kém hơn AQL. Tiêu chuẩn này quy định việc chuyển sang kiểm tra ngặt khi kết quả kiểm
tra cho thấy rằng AQL bị vượt quá. Tiêu chuẩn này còn quy định
việc ngừng toàn bộ kiểm tra lấy mẫu nếu kiểm tra ngặt không làm cho nhà sản xuất
cải thiện nhanh chóng quá trình sản xuất. Quy tắc kiểm tra ngặt và ngừng kiểm
tra là quy trình tích hợp của tiêu chuẩn này, và do đó là bắt buộc, nếu cần duy
trì việc bảo vệ dựa theo AQL. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra khả năng
chuyển sang kiểm tra giảm khi kết quả kiểm tra cho thấy mức chất lượng ổn định
và tin cậy ở mức tốt hơn
AQL. Tuy nhiên, điều này là tùy chọn (theo quyết định của bộ phận có thẩm quyền). Nếu từ biểu đồ kiểm tra (xem 19.1) có
đủ bằng chứng là sự biến động được kiểm soát thống kê thì cần xem xét để chuyển
sang phương pháp "s". Nếu thấy có
lợi, giá trị ổn định của s (độ lệch chuẩn mẫu) phải được lấy làm s (xem điều 22). Khi cần phải dừng kiểm tra lấy mẫu chấp
nhận, không được bắt đầu lại việc kiểm tra theo tiêu chuẩn này cho đến khi nhà
sản xuất có hành động cải tiến chất lượng của sản phẩm giao nộp. Chi tiết việc vận hành quy tắc chuyển đổi được nêu
trong điều 20, 21 và 22. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.1. Điểm giống nhau a) Tiêu chuẩn này bổ sung cho
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1); hai tiêu chuẩn này có cùng luận điểm,
và trong chừng mực có thể, các quy trình
và từ vựng là giống nhau. b) Cả hai tiêu chuẩn đều sử dụng AQL để
xác định phương án lấy mẫu và giá trị ưu tiên sử dụng trong tiêu chuẩn này giống
hệt các giá trị được cho đối với phần trăm không phù hợp trong TCVN 7790-1 (ISO
2859-1) (nghĩa là từ 0,01 % đến 10 %). c) Trong cả hai tiêu chuẩn, cỡ lô và bậc kiểm
tra (mặc định là kiểm tra bậc II trong các hướng dẫn khác) xác định chữ mã cỡ mẫu.
Khi đó, các bảng chung cho cỡ mẫu cần lấy và chuẩn mực chấp nhận, xác định bằng chữ mã cỡ
mẫu và AQL. Các
bảng riêng được cho đối với phương pháp “s" và “s" đối với kiểm tra thường,
ngặt và giảm. d) Các quy tắc chuyển đổi về cơ bản tương
đương nhau. 7.2. Điểm khác nhau a) Xác định khả năng chấp nhận: Khả năng chấp
nhận một phương án lấy mẫu định tính của TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) đối với phần trăm
không phù hợp được xác định bằng số cá thể không phù hợp tìm thấy trong mẫu. Khả
năng chấp nhận đối với một phương án kiểm tra định lượng dựa trên khoảng cách của
giá trị ước lượng của trung bình quá trình so với (các) giới hạn quy định tính
theo giá trị ước lượng hoặc giả định của độ lệch chuẩn quá trình. Tiêu chuẩn
này xem xét hai phương pháp: phương pháp “s” được sử dụng khi chưa biết độ lệch
chuẩn quá trình s, còn phương
pháp "s" được sử dụng
khi giả định là đã biết s. Trong trường hợp giới hạn quy định một phía, khả năng
chấp nhận có thể được tính từ
công thức (xem 15.2 và 16.2), nhưng đối với phương pháp "s", cũng có thể
dễ dàng thiết lập bằng phương pháp đồ thị (xem 15.3). Trong trường hợp kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía theo phương pháp “s", tiêu chuẩn
này chỉ đưa ra
phương pháp đồ thị để xác định khả năng chấp nhận (xem 15.4); phương pháp số học
được đưa ra đối với kiểm soát kết hợp theo phương pháp "s". b) Phân bố chuẩn: trong TCVN 7790 (ISO
2859) không có yêu cầu nào liên quan đến phân bố của các đặc trưng. Tuy nhiên,
trong tiêu chuẩn này, điều cần thiết để vận hành hiệu quả các phương án là phân bố của
các giá trị đo được
phải là phân bố chuẩn hoặc gần giống với phân bố chuẩn. c) Đường hiệu quả (đường OC):
Đường OC của phương án định lượng trong tiêu chuẩn này không đồng nhất với đường
hiệu quả của phương án định tính tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). Các
đường càng khớp với nhau càng tốt chịu một số ràng buộc thực tế, như giữ nguyên cỡ mẫu với một
chữ mã cho trước và phương pháp kiểm tra, bất kể là AQL nào. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 e) Cỡ mẫu: Cỡ mẫu định lượng tương ứng với
chữ mã đã cho thường nhỏ hơn cỡ mẫu định
tính với cùng chữ mã đó. Điều
này đặc biệt đúng trong phương pháp "s". f) Phương án lấy mẫu hai lần: Phương án lấy mẫu hai lần
được trình bày riêng trong ISO 3951-3. g) Phương án lấy mẫu nhiều lần: Trong tiêu
chuẩn này không đề cập đến
phương án lấy mẫu nhiều lần. h) Giới hạn chất lượng đầu ra trung bình
(AOQL):
Khái niệm AOQL áp dụng khi kiểm tra 100 % và có khả năng sửa chữa đối
với các lô không được chấp nhận. Theo đó, không thể sử dụng khái niệm AOQL trong phép thử phá
hủy hoặc thử
nghiệm đắt tiền. Vì các phương
án định lượng thường được sử dụng trong các trường hợp này nên trong tiêu chuẩn
này không đưa ra các bảng AOQL. 8. Bảo vệ chất lượng
giới hạn 8.1. Sử dụng các phương án
riêng lẻ Tiêu chuẩn này được dùng như một hệ thống
sử dụng kiểm tra ngặt, thường và giảm trên một loạt các lô liên tiếp để bảo vệ
người tiêu dùng, trong khi vẫn đảm bảo với nhà sản xuất rằng có nhiều khả năng
lô được chấp nhận nếu chất lượng tốt hơn AQL. Một số người sử dụng có thể chọn các
phương án riêng lẻ trong tiêu chuẩn này và sử dụng chúng mà không cần quy tắc
chuyển đổi. Ví dụ, một người mua có thể chỉ sử dụng các phương án cho mục đích
xác minh. Đây không phải là ứng dụng dự kiến của hệ thống nêu trong tiêu chuẩn
này và việc sử dụng theo cách này không
được gọi là “kiểm tra sự phù hợp với TCVN 8243-1(ISO 3951-1)”. Khi sử dụng theo
cách như vậy, tiêu chuẩn này chỉ đơn
thuần trình bày tập hợp các phương án đơn lẻ xác định theo AQL. Đường hiệu quả
và các biện pháp khác của phương án được chọn phải được đánh giá riêng từ các bảng
được cho. 8.2. Bảng chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tuy nhiên, việc áp dụng tiêu chuẩn này
cho các lô riêng rẽ không được khuyên dùng vì lý thuyết lấy mẫu định lượng áp dụng
cho một quá trình. Đối với các lô riêng rẽ hoặc loạt lô ngắn, việc sử dụng các
phương án lấy mẫu định tính, như trong ISO 2859-2, sẽ thích hợp và hiệu quả hơn. (Xem
tài liệu tham khảo [5].) 8.3. Bảng rủi ro của nhà sản
xuất Phụ lục L đưa ra xác suất không chấp
nhận theo phương pháp "s" và "s" đối với lô sản xuất
khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL. Xác suất này được gọi là rủi ro
của nhà sản xuất. 8.4. Đường hiệu quả Bảng chất lượng ứng với rủi ro của người
tiêu dùng và rủi ro của nhà sản xuất chỉ cung cấp thông tin về hai điểm trên đường hiệu
quả. Tuy nhiên, mức độ bảo vệ người tiêu dùng bằng phương án lấy mẫu riêng ở chất lượng bất
kỳ của quá trình có thể được đánh giá từ
đường hiệu quả (OC) của phương án. Khi chọn phương án lấy mẫu cần tham khảo
đường OC đối với phương án lấy mẫu theo phương
pháp
"s" kiểm tra thường
của tiêu chuẩn này được
cho trong các biểu đồ từ B đến
R. Các bảng chất lượng của quá trình tại chín xác suất chấp nhận chuẩn đối với
tất cả các phương án lấy mẫu theo phương pháp "s" cũng được
cho trong tiêu chuẩn này. Các đường OC và các bảng này áp dụng
cho giới hạn quy định một phía trong phương pháp "s". Hầu hết
trong số chúng đều cho kết quả xấp xỉ tốt cho
phương pháp "s" và cho trường hợp kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía, đặc biệt là đối với các cỡ mẫu lớn. Nếu
phương pháp "s" đòi hỏi giá trị OC
chính xác hơn thì tham khảo Phụ lục M. 9. Hoạch định Việc chọn được phương án định lượng
phù hợp nhất, nếu có, đòi hỏi kinh nghiệm, sự suy xét và kiến thức nhất định về
thống kê cũng như về sản phẩm cần kiểm tra. Điều 10 đến 13 của tiêu chuẩn này
giúp những người chịu trách nhiệm quy định phương án lấy mẫu trong việc đưa ra
lựa chọn này. Các điều này đưa ra những xem xét cần chú ý khi quyết định phương
án định lượng có phù hợp hay không và những lựa chọn cần làm khi chọn phương án
tiêu chuẩn thích hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vấn đề trước tiên cần xem xét là
có cần kiểm tra định lượng hơn là kiểm tra định tính hay không. Các điểm dưới
đây cần được tính đến. a) Về mặt kinh tế, cần so sánh tổng chi
phí cho việc kiểm tra tương đối đơn giản một số lượng lớn hơn các cá thể bằng
chương trình định tính với quy trình nói chung là phức tạp hơn của chương trình
định lượng, thường mất nhiều thời gian và chi phí hơn cho một cá thể. b) Về kiến thức thu được, ưu thế thuộc về
kiểm tra định lượng, vì thông tin
thu được chỉ ra chính xác
hơn về chất lượng của sản phẩm. Vì thế có thể đưa ra cảnh báo sớm hơn nếu
chất lượng giảm. c) Chương trình định tính có thể dễ hiểu
và dễ chấp nhận hơn. Ví dụ, khi kiểm tra định lượng, ban đầu có thể khó chấp nhận
việc lô có khả năng bị loại khi thực hiện các phép đo trên mẫu không có một cá
thể không phù hợp nào. (Xem ví dụ trong 15.4.2 và 15.4.4) d) Việc so sánh cỡ mẫu đối với
cùng một AQL từ các phương án kiểm tra định tính tiêu chuẩn (nghĩa là từ TCVN
7790-1 (ISO 2859-1)) và các phương án tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn này được cho
trong Bảng A.2. Phương pháp "s" (sử dụng khi
độ lệch chuẩn quá trình được giả định là đã biết) sẽ đòi hỏi cỡ mẫu nhỏ
nhất. Cỡ mẫu đối
với phương pháp "s" (sử dụng khi
chưa biết độ lệch chuẩn quá trình) về cơ bản cũng thường nhỏ hơn so với lấy mẫu
định tính. e) Kiểm tra định lượng đặc biệt thích hợp
khi sử dụng cùng với biểu đồ kiểm soát định lượng. f) Lấy mẫu định lượng có ưu điểm cơ bản
khi quá trình kiểm tra tốn kém, ví dụ trong trường hợp phép thử phá hủy. g) Việc vận dụng chương trình định lượng
trở nên tương đối
phức tạp hơn khi số lượng phép đo cần thực hiện trên mỗi cá thể tăng lên. [Đối
với hai hoặc nhiều đặc trưng chất lượng, không áp dụng tiêu chuẩn này. Xem chi
tiết trong TCVN 8243-2 (ISO 3951-2).] h) Chỉ sử dụng tiêu chuẩn này khi có lý do để tin rằng
phân bố các giá trị đo của đặc trưng chất lượng là phân bố chuẩn. Trong trường
hợp có nghi ngờ, cần xin ý kiến của bộ phận có thẩm quyền. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 2: Việc lệch khỏi tính chuẩn
còn được đề cập trong ISO 2854:1976, điều 2, trong đó đưa ra ví dụ về phương pháp
đồ thị có thể dùng để xác
nhận rằng phân bố của dữ liệu đủ chuẩn để sử dụng lấy
mẫu định lượng. 11. Lựa chọn giữa
phương pháp “s” và "" Nếu muốn áp dụng kiểm
tra định lượng thì vấn đề tiếp theo là sử dụng phương pháp "s" hay phương
pháp "s". Phương pháp "s" là tiết kiệm nhất về
mặt cỡ mẫu nhưng trước khi sử dụng phương pháp này phải thiết lập giá trị s. Trước tiên, cần bắt đầu với phương
pháp "s" nhưng, với sự
nhất trí của bộ phận có thẩm quyền và có chất lượng thỏa mãn, quy tắc chuyển đổi tiêu chuẩn
sẽ cho phép chuyển sang kiểm tra giảm và sử dụng cỡ mẫu nhỏ hơn. Sau đó, nếu độ biến động được kiểm
soát và các lô tiếp tục được chấp nhận, vấn đề là việc chuyển sang phương pháp "s" có tiết kiệm hay
không. Thông thường, trong phương pháp "s" cỡ mẫu sẽ nhỏ hơn và chuẩn
mực chấp nhận đơn giản hơn (xem
16.2). Mặt khác, sẽ vẫn cần tính độ lệch chuẩn mẫu, s, để ghi lại và cập
nhật biểu đồ kiểm soát. (Xem điều 19). Thoạt nhìn, việc tính toán s có thể làm nản lòng
nhưng trong thực tế khó khăn không đến mức như vậy; điều này đặc biệt đúng nếu
có sẵn máy tính tay hoặc máy tính cá nhân. Phương pháp xác định s và s được đề cập trong Phụ
lục J. 12. Lựa chọn bậc kiểm
tra và AQL Đối với phương án lấy mẫu chuẩn, bậc
kiểm tra cùng với cỡ lô và AQL xác định cỡ mẫu cần lấy, đồng thời
chi phối mức chặt chẽ của kiểm tra. Đường OC thích hợp ở các biểu đồ
từ B đến R (xem điều 24) hoặc bảng thích hợp trong các bảng từ B đến R (xem điều
24) cho thấy mức độ rủi ro liên quan đến phương án lấy mẫu. Việc chọn bậc kiểm tra và AQL được quyết định bởi một số yếu tố,
nhưng chủ yếu là sự cân đối giữa tổng chi phí kiểm tra và hậu quả của các cá thể
không phù hợp được đưa vào sử dụng. Thực tế thường sử dụng bậc kiểm tra
II, trừ những trường hợp đặc biệt cho thấy rằng bậc kiểm tra khác sẽ thích hợp hơn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13.1. Phương án tiêu chuẩn Chỉ có thể sử dụng quy trình tiêu chuẩn khi các lô
được sản xuất liên tục. Quy trình chuẩn này, với các bước bán
tự động từ cỡ lô đến cỡ mẫu, sử dụng bậc kiểm tra II và bắt đầu với phương pháp
"s", trên thực tế
đã tạo nên các phương án lấy mẫu khả thi; nhưng nó dựa trên giả định là thứ tự
ưu tiên đầu tiên là AQL, thứ hai là cỡ mẫu và cuối cùng là chất lượng giới hạn. Khả năng chấp nhận hệ thống này là do
thực tế người tiêu dùng được bảo vệ bởi các quy tắc chuyển đổi (xem điều 20, 21 và
22), tăng nhanh tính chặt chẽ của kiểm tra và cuối cùng kết thúc toàn bộ việc
kiểm tra nếu chất lượng của quá trình vẫn kém hơn AQL. CHÚ THÍCH: Cần lưu ý chất lượng giới
hạn là chất lượng mà nếu yêu cầu để kiểm tra, cần
có xác suất chấp nhận 10 %.
Rủi ro thực tế của người tiêu dùng thay đổi theo xác suất hàng hóa có mức chất lượng thấp
như vậy được đưa ra kiểm tra. Tuy nhiên, trong những trường hợp nhất
định, nếu chất lượng giới hạn có mức ưu tiên cao hơn cỡ mẫu (ví dụ, chỉ khi sản xuất
một số lượng giới hạn các lô), thì có thể chọn phương án phù hợp trong tiêu chuẩn
này bằng cách sử dụng
Biểu đồ A (xem điều 23). Vẽ một đường thẳng đứng qua giá trị chấp nhận đối với
chất lượng giới hạn và một đường nằm ngang qua chất lượng mong muốn với xác suất
chấp nhận 95 %
(nghĩa là gần bằng AQL). Điểm giao nhau giữa hai đường thẳng này sẽ nằm trên,
hoặc dưới, đường xác định bằng chữ mã cỡ mẫu của
phương án kiểm tra thường, tiêu chuẩn, đáp ứng các yêu cầu quy định. Điều này cần
được xác nhận bằng cách kiểm
tra đường OC trong các biểu đồ từ B đến R (xem điều 24) liên quan đến chữ mã và
AQL này. VÍ DỤ: Giả sử rằng giá trị chấp nhận đối với chất lượng giới
hạn là 1,5 % không phù hợp và chất lượng mong
muốn với xác suất chấp nhận
95 % là 0,15 % không phù hợp. Đường
thẳng đứng trên Biểu đồ A ở 1,5 % không
phù hợp và đường nằm ngang ở 0,15 % không phù hợp cắt nhau ngay phía dưới đường dốc xuống
xác định bằng
chữ L. Kiểm tra Biểu đồ L, thấy rằng phương án
với chữ mã cỡ mẫu L và AQL 0,15 % đáp ứng các yêu cầu. Nếu các đường giao nhau tại điểm phía
trên đường R trong Biểu đồ A thì có nghĩa là có thể cần một mẫu trên 250 cho
phương pháp "s" và có thể không đáp ứng
quy định kỹ thuật bằng bất cứ
phương án nào trong tiêu chuẩn này. 13.2. Phương án đặc biệt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lựa chọn này không hoàn toàn
tùy ý; thực tế là cỡ mẫu nhất thiết
phải là một số nguyên và dẫn
đến một số hạn chế. Nếu cần có một chương trình đặc biệt thì chỉ cần sự hỗ trợ
của một chuyên gia thống kê có kinh nghiệm về kiểm soát chất lượng. 14. Công tác chuẩn bị Trước khi bắt đầu kiểm tra định lượng, a) kiểm tra xem sản xuất có được coi là
liên tục và phân bố của đặc trưng chất lượng có thể coi là phân bố chuẩn hay
không; CHÚ THÍCH 1: Đối với các
phép thử không có
phân bố chuẩn, xem ISO 5479. CHÚ THÍCH 2: Nếu lô đã được sàng lọc
loại bỏ các cá thể không phù hợp trước khi lấy mẫu chấp nhận thì phân bố bị cắt cụt
và không áp dụng được tiêu chuẩn này. b) kiểm tra xem ban đầu có sử dụng phương
pháp “s" không hay độ lệch chuẩn có ổn định và đã biết chưa, để sử dụng
phương pháp
"s"; c) kiểm tra việc ấn định bậc kiểm tra cần
sử dụng. Nếu chưa được ấn định thì phải sử
dụng bậc kiểm
tra
II; d) đối với đặc trưng chất lượng có giới hạn
quy định hai phía, kiểm tra những sự không phù hợp vượt quá mỗi giới hạn có tầm
quan trọng ngang nhau. Nếu không phải như vậy thì tham khảo TCVN 8243-2 (ISO
3951-2); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15. Quy trình chuẩn đối
với phương pháp “s” 15.1. Xác định phương
án, lấy mẫu và các tính toán sơ bộ Quy trình để thu được và thực hiện
phương án được nêu dưới đây. a) Với bậc kiểm tra đã cho (thông thường
đây là kiểm tra bậc II) và với cỡ lô, sẽ có được chữ mã cỡ mẫu bằng cách sử dụng
Bảng A.1. b) Đối với giới hạn quy định một phía,
vào Bảng B.1, B.2
hoặc B.3 thích hợp với chữ mã và AQL này, sẽ có được cỡ mẫu n và hằng số chấp nhận
k. Đối với kiểm soát kết hợp
giới hạn quy định hai phía khi cỡ mẫu là 5 hoặc
lớn hơn, tìm đường cong chấp nhận thích hợp trong các biểu đồ từ s-D đến s-R. c) Lấy một mẫu ngẫu nhiên cỡ n, đo đặc
trưng x trong từng cá thể, sau đó tính , trung bình mẫu và s, độ lệch
chuẩn mẫu (xem Phụ
lục J). Nếu nằm ngoài (các) giới hạn quy định
thì lô được đánh giá là không chấp nhận được mà thậm chí không cần tính s.
Tuy nhiên, cần phải tính s để ghi lại. 15.2. Chuẩn mực chấp
nhận đối với giới hạn quy định một phía Nếu giới hạn quy định một phía được
cho trước thì tính thống
kê chất lượng
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
một cách thích hợp, sau đó so sánh thống
kê chất lượng (QU hoặc QL) với hằng số
chấp nhận k thu được từ bảng B.1, B.2 hoặc B.3 tương ứng với kiểm tra
thường, ngặt hoặc giảm. Nếu thống kê chất lượng lớn hơn hoặc bằng hằng số chấp nhận
thì lô được chấp nhận; nếu nhỏ hơn thì lô không được chấp nhận. Do đó, chỉ khi giới hạn quy định trên U được cho trước
thì lô được chấp nhận nếu QU ≥ k, không được chấp nhận nếu QU ≤ k,
hoặc chỉ khi giới hạn quy định
dưới L được cho trước thì lô được chấp nhận nếu QL ≥ k,
không được chấp nhận nếu QL ≤ k, VÍ DỤ 1: Giới hạn quy định trên, một phía ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thông tin cần thiết Giá
trị thu được Cỡ mẫu: n 13 Trung bình mẫu: 54,615 °C Độ lệch chuẩn mẫu: s =
3,330 °C (Xem J.1.2, Phụ lục J) Giới hạn quy định (trên): U 60
°C Thống kê chất lượng trên:
QU = (U - )/ s 1,617 Hằng số chấp nhận: k (xem Bảng B.1) 1,405 Chuẩn mực chấp nhận: QU ≥ k
không? Có
(1,617 > 1,405) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VÍ DỤ 2: Giới hạn quy định một phía, cần sử dụng mũi
tên trong bảng tổng thể. Cơ chế trễ nhất định trong kỹ thuật đốt
có thời gian trễ quy định nhỏ nhất là 4,0 s. Kiểm
tra việc sản xuất các lô gồm 1 000 cá thể và bậc kiểm tra II,
kiểm tra thường, được sử dụng với AQL là 0,1 % áp dụng cho giới hạn dưới. Từ Bảng
A.1 có chữ mã cỡ mẫu là J, và từ Bảng A.2 có được cỡ mẫu là 35 đối
với phương pháp "s". Tuy nhiên, khi tra Bảng
B.1 với chữ mã cỡ mẫu J và AQL
0,1 %, ta thấy mũi tên chỉ xuống ô phía
dưới. Điều này có nghĩa là không có
phương án phù hợp hoàn toàn và phương án tốt nhất tiếp theo có được bởi chữ mã cỡ mẫu K, nghĩa
là cỡ mẫu 50 và hằng
số chấp nhận k = 2,569. Lấy ngẫu nhiên một mẫu có cỡ mẫu 50. Giả
sử thời gian trễ của mẫu, tính bằng giây, là như sau: 6,95 6,04 6,68 6,63 6,65 6,52 6,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,57 6,91 6,40 6,44 6,34 6,04 6,15 6,29 6,63 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,67 6,67 6,44 7,15 6,70 6,59 6,51 6,80 5,94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,56 6,53 6,35 7,17 6,83 6,25 6,96 7,00 6,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,29 6,39 6,80 5,84 6,16 6,25 6,57 6,71 6,77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,87 6,25 Cần xác định sự phù hợp với các chuẩn
mực chấp nhận. Thông tin cần thiết Giá
trị thu được Cỡ mẫu: n 50 Trung bình mẫu: 6,542 s Độ lệch chuẩn mẫu: s =
0,3120 s (Xem J.1.2, Phụ lục J) Giới hạn quy định dưới: L 4,0
s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hằng số chấp nhận: k (xem Bảng B.1) 2,569 Chuẩn mực chấp nhận: QU ≥ k
không? Có
(8,147 > 2,569) Lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận và do đó được
chấp nhận. 15.3. Phương pháp đồ
thị dùng cho giới hạn quy định một phía Khi muốn có chuẩn mực dạng đồ thị, vẽ
đường = U - ks (đối với giới
hạn trên) = L
+ ks (đối với giới hạn dưới) một cách thích hợp, trên đồ thị với là trục tung và s là trục
hoành. Trường hợp kiểm
tra liên quan đến giới hạn quy định trên, vùng chấp nhận là vùng phía dưới đường
này. Khi xem xét giới hạn quy định dưới, vùng chấp nhận là
vùng phía trên đường này. Trên đồ thị, vẽ điểm (s, ). Nếu điểm này nằm trong
vùng chấp nhận thì lô được chấp
nhận; nếu nằm ngoài thì lô không được chấp nhận. VÍ DỤ: Sử dụng dữ liệu cho trong Ví dụ
1 của 15.2, đánh dấu điểm U = 60 trên trục
(tung) và vẽ một đường thẳng qua điểm này với độ
dốc - k. [Vì k = 1,405, điều
này có nghĩa là đường
thẳng đi qua các điểm (s = 1, = 58,595), (s
= 2, = 57,190), (s = 3, = 55,785),...]. Chọn điểm thích hợp và vẽ
một đường thẳng qua đó và (s
=
0,
= 60), nghĩa là (0, U). Khi đó
vùng chấp nhận là vùng nằm dưới đường
thẳng này. Giá trị s và tính được là 3,330 và 54,615. Điểm
(s, ) nhìn từ Hình 1 nằm
trong phạm vi vùng chấp nhận; do đó
lô được chấp nhận. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải 1 vùng chấp nhận 2 vùng loại bỏ Hình 1 - Ví dụ
về sử dụng biểu đồ chấp nhận đối với phương pháp “s” giới hạn quy định một
phía 15.4. Chuẩn mực chấp
nhận đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía 15.4.1. Quy định chung Đối với phương pháp "s" trong kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định trên và dưới, nghĩa là với AQL tổng hợp cho phần
trăm các cá thể của quá trình nằm ngoài
giới hạn quy định, tiêu chuẩn này đưa ra phương pháp đồ thị để xác định khả
năng chấp nhận lô đối với tất cả các cỡ mẫu ngoại trừ cỡ mẫu 3 và 4. [TCVN
8243-2 (ISO 3951-2) chỉ đưa ra phương pháp số học.] Độ biến động mẫu càng lớn
thì càng ít có khả năng đáp
ứng yêu cầu. Nếu giá trị của s vượt quá giá trị độ lệch chuẩn lớn nhất của
mẫu
(MSSD)
thu được từ Bảng D.1, D.2 hoặc D.3, thì không cần tính toán hoặc tham khảo các
biểu đồ, vì phải
không chấp nhận lô ngay. Phương pháp số học được dùng cho kiểm
soát kết hợp các giới hạn quy định hai phía đối với cỡ mẫu 3 và 4. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Từ Phụ lục B có thể thấy rằng cỡ mẫu yêu
cầu là 3 đối với phương pháp "s" cho chữ mã cỡ mẫu B
trong kiểm tra thường và ngặt, chữ mã cỡ mẫu B đến D trong kiểm tra giảm. Sau khi tính trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu s, tìm giá
trị áp dụng của hệ fs từ hàng đầu
tiên của Bảng D.1, D.2 hoặc D.3. Xác định độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu (nghĩa
là giá trị lớn nhất cho phép) từ công thức Smax = (U - L)fs Sau đó, so sánh s với smax. Nếu s
lớn hơn smax thì có thể
loại lô mà không cần tính toán thêm. Nếu không thì xác định giá trị của QU = (U - ) / s và QL = (- L) / s. Nhân QU và QL với (nghĩa là khoảng 0,866) và sử dụng Bảng
F.1 để xác định ước lượng và của phần cá thể trong quá trình không
phù hợp với giới hạn trên và giới hạn dưới, tương ứng. CHÚ THÍCH 1: Giá trị âm của Q ứng
với các ước lượng tỷ lệ không phù
hợp của quá trình vượt quá 0,5 ở giới hạn quy định
đó và sẽ luôn dẫn đến việc lô
không được chấp
nhận theo quy định của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, để thu được giá trị số để lưu hồ sơ
thì có thể có được ước
lượng tỷ lệ không phù hợp của
quá trình bằng cách tra Bảng F.1 với giá trị tuyệt đối và
lấy 1,0 trừ đi kết quả. Ví dụ, nếu Qu = - 0,156 thì = - 0,135; tra Bảng
F.1 với 0,135 được ước lượng là
0,4569; lấy 1,0 trừ đi được = 0,5431. CHÚ THÍCH 2: Cơ sở của Bảng F.1 được
nêu trong Phụ lục K. Thay cho việc sử dụng
Bảng F.1, có thể tính trực tiếp
ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình theo từng giới hạn quy định
khi n = 3 như sau
nếu Q > ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nếu Q < - Phải cộng hai ước lượng
này lại để có được ước lượng của tỷ lệ không phù hợp tổng của quá
trình. Nếu không vượt quá giá trị cho phép lớn
nhất, p*, cho trong Bảng G.1, thì lô được coi là được chấp nhận; nếu
không thì lô được coi là không được chấp nhận. VÍ DỤ: Xác định khả năng
chấp nhận đối với kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
khi cỡ mẫu là 3. Ngư lôi được cung cấp theo lô gồm 100
quả được kiểm tra về độ chính xác trên mặt
phẳng nằm ngang. Sai số gốc dương hoặc âm đều không được chấp nhận như nhau, do đó kiểm
soát kết hợp giới hạn quy định hai phía là thích hợp.
Các giới hạn quy định được đặt ở 10 m mỗi phía của điểm đích với khoảng cách 1
km, AQL là 4 %. Vì
đây
là phép thử phá hủy và rất tốn kém nên nhà sản xuất
và bộ phận có thẩm quyền nhất trí sử dụng
bậc kiểm tra đặc
biệt
S-2. Tra Bảng A.1, được
chữ mã cỡ mẫu B. Từ Bảng A.2, tra
được cỡ mẫu là 3. Ba
quả ngư lôi được thử, sai số là -5,0 m, 6,7 m và
8,8 m. Sự phù hợp với chuẩn
mực chấp nhận trong kiểm tra thường
cần được xác định. Thông tin cần thiết Giá
trị thu được Cỡ mẫu: n 3 Trung bình mẫu: 3,5
m Độ lệch chuẩn mẫu: s =
7,436 m (Xem J.1.2, Phụ lục J.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 smax = (U - L)fs = [10 -
(-10)] x 0,474 9,48 Vì s = 7,436 < smax = 9,48, nên
lô có thể được chấp nhận,
do vậy, tiếp tục tính
toán. QU = (U - ) / s = (10 - 3,5)/7,436 0,8741 QL = (- L)/ s = (3,5 +
10)/7,436 1,815 QU
/ 2 0,757 QL
/ 2 1,572 (từ
Bảng F.1) 0,2267 (từ Bảng F.1) 0,0000 0,2267 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vì >
p* nên lô không
được chấp nhận. CHÚ THÍCH 3: Lô này không được chấp nhận
mặc dù tất cả các cá thể được kiểm
tra trong mẫu đều nằm trong phạm
vi giới hạn quy định. 15.4.3. Quy trình dùng cho cỡ mẫu 4 Từ Phụ lục B có thể thấy rằng cỡ mẫu yêu cầu
là 4 đối với phương pháp "s" cho chữ mã cỡ
mẫu C trong kiểm
tra thường và ngặt, chữ mã cỡ mẫu E trong kiểm tra giảm. Sau khi tính trung bình mẫuvà độ lệch chuẩn mẫu s, tìm giá
trị áp dụng của hệ số fs từ hàng thứ hai của Bảng D.1, D.2 hoặc D.3. Xác định độ lệch
chuẩn lớn nhất của mẫu
(nghĩa là lớn nhất cho
phép) từ công thức smax = (U - L)fs Sau đó, so sánh s với smax. Nếu s
lớn hơn smax thì có thể
loại lô mà không cần tính toán thêm. Nếu không thì xác định giá trị của QU = (U - )/ s
và QL = (- L)/ s. Tính
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (1) nếu - 1,5 ≤ QU
≤ 1,5, nếu QU
< - 1,5.
nếu QL
> 1,5, (2) nếu - 1,5 ≤ QL
≤ 1,5, nếu QL
< - 1,5. Phải cộng hai ước lượng này lại để có
được ước lượng của tỷ lệ không phù hợp
tổng của quá trình. Nếu không vượt quá giá
trị cho phép lớn nhất, p*, cho trong Bảng
G.1, thì lô được coi
là được chấp nhận; nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VÍ DỤ: Các cá thể được sản xuất theo
lô với cỡ lô 50. Giới
hạn quy định dưới và trên của đường kính là 82 mm đến
84 mm. Các cá thể có đường
kính quá lớn là không đáp ứng
ngang bằng với các cá thể có đường kính
quá nhỏ, do vậy quyết định kiểm soát tỷ lệ không phù
hợp tổng, sử dụng AQL 2,5 % ở kiểm tra bậc I. Kiểm tra thường được thực hiện ở thời điểm bắt
đầu kiểm tra. Từ Bảng
A.1, được chữ mã cỡ mẫu C. Từ Bảng A.2, tra
được cỡ mẫu là 4. Đường kính của bốn cá thể lấy từ lô đầu tiên được đo, các đường kính
là 82,4 mm, 82,2 mm, 83,1 mm và
82,3 mm. Sự phù hợp với chuẩn mực chấp nhận trong kiểm tra thường
cần được xác định. Thông tin cần thiết Giá
trị thu được Cỡ mẫu: n 4 Trung bình mẫu: 82,50
mm Độ lệch chuẩn mẫu: s =
0,4082 mm (Xem J.1.2, Phụ lục J.) Giới hạn quy định trên: U 84,0
mm Giới hạn quy định dưới: L 82,0
mm Giá trị của
fs đối với MSSD
(smax) (Bảng D.1) 0,376 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vì s = 0,408 2 < smax = 0,752, nên
lô có thể được chấp nhận, do vậy, tiếp
tục
tính
toán. QU = (U - ) / s
= (84 - 82,5)/0,408 2 3,674 7 QL = ( - L) / s = (82,5 -
82)/0,408 2 1,224
9 [từ
(1) ở
trên] 0,000 0 [từ (2) ở trên] 0,091 7 0,091 7 p* (từ Bảng G.1, kiểm tra thường) 0,112 3 Vì < p* nên lô được
chấp nhận. 15.4.4. Quy trình dùng cho cỡ
mẫu lớn hơn 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 smax = (U - L)fs Sau đó, so sánh s với smax. Nếu s
lớn hơn smax thì có thể loại
lô mà không cần làm gì thêm. Nếu không thì trong các Biểu đồ từ s-D đến s-R, tra cứu
biểu đồ có chữ mã cỡ mẫu thích hợp
rồi chọn đường hiệu quả với AQL quy định cho hai giới hạn. Sau đó tính giá trị của s/(U - L) và ( - L)/(U - L) rồi vẽ một
điểm đại diện cho các giá trị này trên bản sao đồ thị. Nếu điểm này nằm phía
trong đường cong thì lô được chấp nhận; nếu nằm phía ngoài thì lô
không được chấp nhận. Để thuận tiện, trước khi bắt đầu kiểm tra, cần sao chép
lại đường hiệu quả yêu cầu đối với kiểm tra thường, ngặt và giảm. Cần hiệu chỉnh
thang đo sao cho có thể vẽ s và trực tiếp
(nghĩa là giới hạn quy định trên được cho thay cho 1,0 và giới hạn quy định dưới
thay cho 0,0 trên thang đo thẳng đứng). Sau đó vẽ một điểm trên biểu đồ đại diện
cho giá trị của s và tìm được từ
mẫu. Nếu điểm này nằm phía trong
hoặc trên đường cong thì lô được chấp nhận; nếu nằm phía ngoài thì lô không được
chấp nhận. VÍ DỤ: Nhiệt độ làm việc nhỏ nhất của một thiết bị được quy định là 60 °C và nhiệt độ
cao nhất là 70 °C. Lô sản xuất
được kiểm tra gồm 96 cá thể. Sử dụng bậc kiểm tra II, kiểm tra thường, AQL = 1,5 %.
Từ Bảng A.1, tra được chữ mã cỡ mẫu F; từ Bảng
A.2, tra được cỡ mẫu là 13 và
từ Bảng D.1, giá trị của fs đối với MSSD trong kiểm tra thường là 0,274.
Giả định các phép đo thu được như sau: 65,5°C; 60,0 °C; 65,2 °C; 61,7 °C; 69,0 °C;
67,1 °C; 60,0 °C; 66,4 °C; 62,8 °C; 68,0 °C; 63,4 °C; 60,7 °C; 65,8
°C; sự phù hợp với chuẩn mực chấp nhận cần được xác định. Thông tin cần thiết Giá
trị thu được ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trung bình mẫu: 64,28
°C Độ lệch chuẩn mẫu: s =
2,86 °C (Xem J.1.2, Phụ lục J.) Giới hạn quy định trên: U 70
°C Giới hạn quy định dưới: L 60
°C Giá trị của
fs đối với MSSD
(smax) (Bảng D.1) 0,274 smax = (U - L)fs 2,74
°C Vì s vượt quá smax nên lô được xác định ngay là
không được chấp nhận. CHÚ THÍCH: Lô này không được
chấp nhận mặc dù
tất cả các cá thể được kiểm tra trong mẫu
đều nằm trong phạm vi giới
hạn quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải 1 vùng chấp nhận 2 vùng loại bỏ Hình 2 - Ví dụ về việc sử
dụng biểu đồ chấp nhận cho kiểm soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía phương pháp “s” với
thang đo thực Nếu thang đo của biểu đồ không được hiệu
chỉnh về giá trị
của s và
thì cần thực hiện thêm các tính toán sau đây: trung bình mẫu chuẩn hóa: ( - L)/(U - L) = (64,28 -
60)/(70 - 60) = 0,428. độ lệch chuẩn mẫu chuẩn hóa: s/(U - L) = 2,86/(70 - 60) =
0,286. Điểm (0,286; 0,428) được vẽ trên Hình
3. Vì điểm này nằm phía trong
đường cong chấp nhận với AQL = 4,0 % nên lô được chấp nhận. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú giải 1 vùng chấp nhận 2 vùng loại bỏ Hình 3 - Ví dụ về việc sử
dụng biểu đồ chấp nhận cho kiểm soát kết hợp
giới hạn quy định hai phía phương pháp “s”
với thang đo chuẩn 16. Quy trình chuẩn đối
với phương pháp “” 16.1. Xác định phương án, lấy mẫu và tính
toán sơ bộ Chỉ sử dụng phương pháp “s” khi có bằng chứng
là độ lệch chuẩn, s,
của quá trình có thể coi là không đổi với một giá trị đã biết. Từ Bảng A.1 có được chữ mã cỡ mẫu. Sau
đó, tùy theo mức độ ngặt của kiểm tra, dùng Bảng C.1, C.2 hoặc C.3 với chữ mã cỡ mẫu và AQL
quy định để tra được cỡ mẫu n
và hằng số chấp nhận k. Lấy ngẫu nhiên một mẫu có cỡ mẫu tra
được, đo đặc trưng cần kiểm tra, x, đối với tất cả các cá thể của mẫu và
tính trung bình . (Độ lệch chuẩn mẫu s
cũng cần được tính, nhưng chỉ để kiểm tra độ ổn định liên tục của độ lệch chuẩn
quá trình. Xem điều 19) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Có thể tìm ra chuẩn mực chấp
nhận bằng cách sử dụng quy trình cho
phương pháp “s”. Trước tiên, thay s lấy từ các mẫu riêng lẻ bằng s, giá trị độ lệch chuẩn
quá trình đã biết giả định, sau đó so sánh giá trị Q tính được với giá
trị hằng số chấp nhận k thu được từ một trong các Bảng C1, C2 và C3. Lưu ý rằng, ví dụ chuẩn mực chấp nhận QU [= (U - )/s] ≥ k đối với
quy định trên có thể viết thành ≤ U - ks. Vì U, k và s đều được biết
trước, do đó cần xác định giá trị chấp nhận [= U - ks] trước khi bắt đầu
kiểm tra. Đối với giới hạn quy định trên, lô sẽ được chấp nhận nếu ; không được chấp nhận nếu [= U - ks]. Tương tự, đối với giới hạn quy định dưới,
lô sẽ được chấp nhận nếu ;
không được chấp nhận nếu [= L + ks]. VÍ DỤ: Điểm uốn cong tối thiểu quy định
của thép đúc là 400 N/mm2. Một lô gồm 500 cá thể được giao nộp
để kiểm tra. Sử dụng
bậc kiểm tra II, kiểm tra thường, với AQL = 1,5 %. Giá trị của s được coi là bằng 21 N/mm2. Từ Bảng A.1, có
được chữ mã cỡ mẫu H. Sau đó, từ Bảng C.1, đối với
AQL là 1,5 % cỡ mẫu n
là 12 và hằng số chấp nhận k
là 1,613. Giả định rằng điểm uốn
cong của các mẫu là 431; 417; 469; 407;
450; 452; 427; 411; 429; 420; 400; 445; Cần xác định sự phù hợp
với chuẩn mực chấp nhận. Thông tin cần thiết Giá
trị thu được
Hằng số chấp nhận: k 1,613 Đã biết: s 21
N/mm2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn quy định: L 400
N/mm2 Giá trị chấp nhận: xL = L +
ks 433,9
N/mm2 Tổng các kết
quả đo:
5
184 N/mm2 Cỡ mẫu: n 12 Trung bình mẫu: 429,8
N/mm2 Chuẩn mực chấp nhận: ? Không Trung bình mẫu của lô
không đáp ứng chuẩn mực
chấp nhận, vì thế
lô không được chấp nhận. 16.3. Chuẩn mực chấp nhận đối với
kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía Đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy
định trên và dưới, nghĩa là với AQL tổng hợp cho phần trăm của quá trình nằm
ngoài các giới hạn quy định, khuyến nghị sử dụng theo trình tự dưới đây. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Tính giá trị cho phép lớn nhất của độ
lệch chuẩn quá trình, sử dụng công thức smax = (U - L)fs cho MPSD. c) So sánh giá trị độ lệch chuẩn quá
trình s với smax. Nếu s vượt quá smax thì quá trình
không được chấp nhận và không áp dụng kiểm
tra lấy mẫu cho đến khi chứng tỏ rằng độ biến động của quá trình đã được giảm một
cách thích hợp. d) Nếu s ≤ smax thì sử dụng cỡ lô đó và bậc
kiểm tra đã cho để xác định chữ mã cỡ mẫu từ Bảng A.1. e) Từ chữ mã cỡ mẫu và mức độ chặt chẽ đó
(nghĩa là kiểm tra thường, ngặt hoặc
giảm) xác định cỡ mẫu, n, và hằng số chấp nhận, k, từ Bảng C.1, C.2
hoặc C.3 một cách thích hợp. f) Tính biên cho phép trên, , đối với trung bình mẫu từ
công thức = U - ks, và biên cho phép dưới,, theo công thức= L + ks. g) Từ lô chọn một mẫu ngẫu
nhiên cỡ n và tính trung bình mẫu . Chuẩn
mực chấp nhận là: Nếu thì lô được chấp nhận; nếu hoặcthì
lô không được chấp nhận. VÍ DỤ: Quy định kỹ thuật đối với điện trở của một
linh kiện điện là (520 ± 50) W. Sản xuất với số lượng 2 500 cá thể trên một lô
kiểm tra. Bậc kiểm tra II, kiểm tra thường với AQL đơn là 4 % được sử dụng cho giới hạn
quy định hai phía (470 và 570). Giá trị của
s đã biết là
21,0. Tra Bảng A.1 với cỡ lô và bậc kiểm
tra, tìm được chữ mã
cỡ mẫu là K; từ
Bảng A.2 tra được cỡ mẫu yêu cầu
là 18 cho kiểm tra thường. Giả định các giá trị điện trở mẫu, tính bằng ôm, như
sau: 515; 491; 479; 507; 543; 521; 536; 483; 509; 514; 507; 484; 526; 552; 499;
530; 512; 492. Thông tin cần thiết Giá trị thu được Hệ số từ Bảng E.1: fs 0,223 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn quy định dưới: L 470 W Độ lệch chuẩn lớn nhất của quá trình, smax = (U - L)fs 22,3 W Đã biết: s 21,0 W (Vì s nhỏ hơn smax nên mẫu được
phân tích thêm về khả năng chấp nhận lô.) Cỡ mẫu: n 18 Hằng số chấp nhận (từ Bảng C.1) 1,340 Biên trên đối với : = U - ks 541,9 W Biên dưới đối với : = L + ks 498,1 W Tổng các kết quả đo: 9
200 W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vì trung bình mẫu là 511,1 W nằm giữa giới hạn chấp nhận đối với là 498,1 W và 541,9 nên lô được
chấp nhận. Tất cả các tính toán khác
ngoài hai dòng cuối cần được hoàn thành trước khi bắt đầu lấy mẫu. Ví dụ, nếu s đã biết là 25
thì W vượt quá MPSD và do
đó thậm chí không cần thực hiện việc kiểm tra lấy mẫu. 17. Quy trình kiểm
tra tiếp tục Vì phương án kiểm tra lấy
mẫu định lượng chỉ có thể thực
thi có hiệu quả nếu a) đặc trưng được kiểm tra có phân bố chuẩn, b) hồ sơ được lưu giữ, c) quy tắc chuyển đổi được tuân thủ, nên cần đảm bảo rằng các yêu cầu này
được đáp ứng. 18. Tính phân bố chuẩn
và giá trị bất thường ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bộ phận có thẩm quyền cần
kiểm tra về phân bố chuẩn trước khi bắt đầu lấy mẫu. Trong trường hợp nghi ngờ,
chuyên gia thống kê cần khuyến nghị việc phân bố hiện tại có thích hợp để lấy mẫu
định lượng hay không, hoặc có cần sử dụng các phép kiểm tra độ lệch khỏi phân bố
chuẩn nêu trong ISO 5479 hoặc ISO 2854:1976, điều 2 hay không. 18.2. Giá trị bất thường Giá trị bất thường (hoặc quan trắc bất thường)
là dữ liệu sai lệch đáng kể so với các quan sát khác trong mẫu. Một
giá trị bất thường, ngay cả khi nó nằm trong phạm vi giới hạn quy định, sẽ tạo sự
tăng
độ
biến động và thay đổi giá trị trung bình, và kết quả là có thể dẫn đến việc
không chấp nhận lô (ví dụ, xem TCVN 6910-2 (ISO 5725-2). Khi phát hiện các giá
trị bất thường, người bán và người mua cần thỏa thuận việc xử lý lô. 19. Hồ sơ 19.1. Biểu đồ kiểm soát Một trong những ưu điểm của kiểm tra định
lượng là có thể thấy được xu hướng về mức chất lượng của sản phẩm và đưa ra cảnh báo trước khi đạt đến chuẩn không chấp
nhận được, nhưng điều này chỉ có thể thực hiện được nếu hồ sơ được lưu giữ thích hợp. Cho dù sử dụng phương pháp nào, "s" hay "s", thì cũng cần
lưu giữ hồ sơ giá trị của và s, tốt nhất
là dưới dạng biểu đồ kiểm soát (xem ISO 7870 và ISO 8258). Cần áp dụng các quy trình này đặc biệt
đối với phương pháp "s" để xác nhận rằng giá
trị s thu được từ các mẫu nằm trong phạm vi giới hạn của giá trị quy định
s. Đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy
định hai phía, giá trị của MSSD, cho trong bảng D.1, D.2
hoặc D.3, cần được vẽ trên biểu đồ kiểm soát s, như một chỉ thị của giá
trị không thể chấp nhận. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19.2. Lô không được chấp nhận Cần phải chú ý đặc biệt đến việc lưu hồ
sơ tất cả các lô không
được chấp nhận và việc thực hiện các quy tắc chuyển đổi. Không được giao nộp lại
toàn bộ hoặc một phần của bất kỳ lô nào không được chấp nhận bởi phương án lấy
mẫu mà không được sự cho phép của bộ phận có thẩm quyền. 20. Áp dụng các quy tắc
chuyển đổi Các quy tắc chuyển đổi được nêu dưới
đây. a) Kiểm tra thường được sử dụng khi bắt đầu kiểm tra (nếu không có quy
định nào khác)
và phải tiếp tục sử dụng trong suốt quá trình kiểm tra cho đến khi cần chuyển
sang kiểm tra ngặt hoặc được phép kiểm tra giảm. b) Kiểm tra ngặt được thực hiện khi hai
lô trong kiểm tra thường không được chấp nhận trong số năm lô liên tiếp hoặc ít
hơn. Kiểm tra ngặt thường đạt được bằng
cách tăng giá trị của hằng số chấp nhận k. Các giá trị này được cho
trong Bảng B.2 đối với
phương pháp “s” và Bảng C.2 đối với phương pháp "s". Trong cả hai phương
pháp, không có sự thay đổi cỡ mẫu khi chuyển
từ kiểm tra thường sang kiểm tra ngặt, trừ khi AQL nhỏ đến mức các bảng chỉ ra, bằng mũi
tên chỉ xuống, rằng cần phải tăng cỡ mẫu. c) Kiểm tra ngặt được giảm nhẹ
khi năm lô liên tiếp trong kiểm tra lần đầu được chấp nhận trong kiểm tra ngặt;
khi đó phải bắt đầu lại kiểm tra thường. d) Kiểm tra giảm có thể được bắt đầu sau
khi mười lô liên tiếp được chấp nhận trong kiểm tra thường, với điều kiện là ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Nếu giá trị k
đối với AQL ngặt hơn này không được cho trong Bảng B.1 (phương pháp “s")
hoặc Bảng C.1 (phương pháp "s") thì xem bảng
l.1. 2) sản
xuất
được kiểm soát thống kê; 3) bộ phận có thẩm quyền yêu cầu kiểm tra
giảm. Kiểm tra giảm được tiến hành trên mẫu
nhỏ hơn rất nhiều
so với kiểm tra thường và giá trị của hằng số chấp nhận cũng giảm. Giá trị của n
và k dùng cho kiểm tra giảm được cho trong Bảng B.3 đối với
phương pháp “s” và Bảng C.3 đối với phương pháp "s". e) Phải ngừng kiểm tra giảm và tiến hành
kiểm tra thường nếu trong kiểm tra lần đầu xuất hiện: 1) một lô không được chấp nhận; 2) sản xuất trở nên không ổn
định hoặc chậm trễ; 3) bộ phận có thẩm quyền không mong muốn
kiểm tra giảm nữa. 21. Ngừng và bắt đầu
kiểm tra lại ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không được thực hiện việc kiểm tra
theo quy định của tiêu chuẩn này cho đến
khi người cung cấp thực hiện hành động cải tiến chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
giao nộp, đồng thời bộ phận có thẩm quyền
nhất trí là hành động
này là có hiệu lực. Sau đó, phải sử dụng kiểm tra ngặt như nêu trong 20 b). 22. Chuyển đổi giữa
phương pháp “s” và phương pháp "" 22.1. Ước lượng độ lệch chuẩn
quá trình Khi sử dụng tiêu chuẩn này, căn quân
phương có trọng số của giá trị s phải được tính định kỳ
như ước lượng độ lệch chuẩn quá trình s đối với cả
phương pháp “s” và phương pháp "s". (Xem J.2
trong Phụ lục J.) Giá trị của s phải được ước lượng lại
ở các khoảng
năm lô, nếu bộ phận có thẩm quyền không quy định khoảng khác. Ước lượng này phải
dựa trên 10 lô trước, nếu bộ phận có thẩm quyền không quy định số lượng lô
khác. 22.2. Trạng thái kiểm soát
thống kê Tính giới hạn kiểm soát trên cho từng 10 lô một
(hoặc số lượng lô khác theo quy định của bộ phận có thẩm quyền) từ biểu thức
cus, trong đó cu là hệ số phụ
thuộc vào cỡ mẫu n và được cho
trong Bảng H.1. Nếu không có độ lệch chuẩn mẫu, sj, nào vượt
quá giới hạn kiểm soát tương ứng, thì quá trình có thể được coi là trong trạng
thái kiểm soát thống kê; nếu không thì quá trình được coi là nằm ngoài kiểm
soát thống kê. CHÚ THÍCH 1: Nếu cỡ mẫu lấy từ các lô đều bằng
nhau thì giá trị cus là chung cho tất cả
các lô. CHÚ THÍCH 2: Nếu cỡ mẫu lấy từ mỗi lô
là khác nhau thì
không cần tính giá trị cus cho những lô có
độ lệch
chuẩn
mẫu, sj, nhỏ hơn hoặc
bằng s. 22.3. Chuyển từ phương pháp
“s” sang phương
pháp
“s” ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Việc chuyển đổi này được thực
hiện theo quyết định của bộ
phận có thẩm quyền. 22.4. Chuyển từ phương pháp
“s” sang phương
pháp “s” Cần duy trì biểu đồ kiểm soát đối với s
ngay cả trong phương pháp "s". Khi quá
trình được coi là nằm ngoài kiểm soát thống kê, việc kiểm tra phải được chuyển
sang phương pháp “s”. 23. Biểu đồ A - Chữ
mã cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tiêu chuẩn đối với mức chất lượng quy định Hình 4 thể hiện chữ mã cỡ mẫu của
phương án lấy mẫu một lần tiêu chuẩn đối với mức chất lượng quy định ở xác suất chấp
nhận 95 % và 10 % (theo phần trăm không phù hợp).
Chú giải X chất lượng giới hạn, nghĩa là mức chất
lượng ở xác suất chấp
nhận 10 % (theo phần trăm không phù hợp) Y mức chất lượng ở xác suất chấp nhận
95 % (theo phần trăm không phù hợp) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 4 - Biểu
đồ A - Chữ mã cỡ mẫu của
phương án lấy mẫu một lần tiêu chuẩn
với mức chất
lượng quy
định ở xác suất chấp
nhận 95 % và 10 24. Biểu đồ B đến R
(Hình 5 đến 19) - Đường hiệu quả và giá trị lập thành bảng đối với chữ mã cỡ mẫu
từ B đến R: phương pháp “s” 24.1. Biểu đồ B
Chú giải X chất lượng của quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu
trên đường cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án
lấy mẫu một lần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa Giới hạn chất lượng chấp
nhận (kiểm tra
thường) - Chữ mã cỡ mẫu B Pa 4,0 6,5 10,0 99,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,57 0,85 2,61 8,63 99,0 95,0 1,92 2,25 2,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,60 95,0 90,0 3,69 4,19 5,29 10,18 22,35 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,25 10,09 11,83 18,77 34,10 75,0 50,0 20,40 21,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32,20 49,19 50,0 25,0 36,45 37,65 40,01 48,34 64,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 52,92 53,97 56,01 63,09 76,41 10,0 5,0 62,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 65,15 71,15 82,37 5,0 1,0 77,98 78,56 79,67 83,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 6,5 10,0 Giới hạn chất
lượng chấp nhận
(Kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 4,0 6,5 10,0 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm)
- Chữ mã cỡ mẫu B-D Hình 5 - Biểu
đồ B - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra
thường 24.2. Biểu đồ C
Chú giải ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong
là các AQL theo
phần trăm không phù hợp. Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra
thường) - Chữ mã cỡ mẫu C Pa 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 10,0 99,0 0,34 0,42 0,59 1,33 3,41 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 95,0 1,36 1,59 2,03 3,70 7,47 17,98 95,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,58 2,93 3,61 5,94 10,76 23,15 90,0 75,0 6,46 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,21 11,78 18,34 33,38 75,0 50,0 14,59 15,50 17,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29,76 46,37 50,0 25,0 27,17 28,24 30,09 35,31 43,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,0 10,0 41,32 42,37 44,16 49,09 56,61 70,93 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,30 51,27 52,90 57,40 64,15 76,84 5,0 1,0 66,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 68,33 71,69 76,68 85,89 1,0 4,0 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu C 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp
nhận (kiểm tra
giảm) - Chữ mã cỡ mẫu E Hình 6 - Biểu
đồ C - Đường hiệu
quả đối với phương
án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường 24.3. Biểu đồ D
Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Các giá trị được lập
thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra thường) -
Chữ mã cỡ mẫu D Pa 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 0,29 0,36 0,50 1,00 2,12 5,43 13,35 99,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,19 1,53 2,60 4,66 9,75 20,34 95,0 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,08 2,58 4,08 6,76 12,89 24,82 90,0 75,0 4,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,60 7,95 11,73 19,53 33,34 75,0 50,0 9,45 10,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,78 19,68 28,88 43,91 50,0 25,0 17,87 18,86 20,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30,07 39,88 54,94 25,0 10,0 28,19 29,28 31,02 35,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,49 64,57 10,0 5,0 35,31 36,40 38,14 42,30 47,79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 69,96 5,0 1,0 49,55 50,54 52,10 55,78 60,52 68,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất
lượng chấp nhận
(kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu D 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra
giảm) - Chữ mã cỡ mẫu F ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24.4. Biểu đồ E
Chú giải X chất lượng của quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong
là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 8 - Biểu đồ E - Đường
hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng
cho đường
hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp
nhận (kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu E Pa 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 0,24 0,30 0,41 0,78 1,51 3,40 7,63 12,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 95,0 0,74 0,88 1,13 1,88 3,19 6,13 11,91 17,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90,0 1,26 1,47 1,83 2,86 4,56 8,15 14,78 21,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75,0 2,81 3,17 3,77 5,38 7,83 12,55 20,50 27,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,0 6,00 6,58 7,51 9,86 13,18 19,05 28,18 36,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,0 11,32 12,13 13,39 16,43 20,48 27,19 36,98 45,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 18,20 19,17 20,66 24,15 28,61 35,67 45,52 53,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,0 23,24 24,27 25,84 29,48 34,03 41,10 50,74 58,35 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 34,16 35,23 36,84 40,48 44,92 51,59 60,41 67,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu E 0,40 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 8 (kết thúc) 24.5. Biểu đồ F
Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không
phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong
là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 9 - Biểu
đồ F - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra
thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu F Pa 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 99,0 0,19 0,23 0,31 0,56 1,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,37 6,80 9,49 12,85 99,0 95,0 0,51 0,61 0,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,08 3,80 7,01 10,18 13,52 17,53 95,0 90,0 0,84 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,22 1,90 2,95 5,08 8,84 12,41 16,08 20,42 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,79 2,03 2,43 3,49 5,04 7,93 12,63 16,84 21,02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75,0 50,0 3,72 4,12 4,75 6,35 8,52 12,29 17,97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27,40 32,59 50,0 25,0 7,00 7,58 8,48 10,65 13,45 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24,48 29,72 34,60 39,97 25,0 10,0 11,40 12,14 13,27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,19 24,30 31,22 36,63 41,59 46,94 10,0 5,0 14,75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,83 19,70 23,19 28,52 35,57 41,00 45,90 51,16 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,46 23,39 24,81 27,96 31,67 37,15 44,15 49,40 54,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp
nhận (kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu F 0,25 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 9 (kết thúc) 24.6. Biểu đồ G
Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường
cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 10 - Biểu
đồ G - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần,
kiểm tra thường ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng
chấp
nhận (kiểm tra thường)
- Chữ mã cỡ mẫu G Pa 0,40 0,65 1,0 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0 6,5 10,0 99,0 0,14 0,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,39 0,69 1,35 2,65 4,01 5,48 7,30 9,20 11,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 95,0 0,35 0,42 0,53 0,86 1,38 2,43 4,33 6,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,31 12,60 15,02 95,0 90,0 0,56 0,66 0,82 1,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,25 5,51 7,61 9,74 12,24 14,73 17,33 90,0 75,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,31 1,58 2,28 3,28 5,11 8,01 10,58 13,10 15,98 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21,66 75,0 50,0 2,34 2,60 3,03 4,11 5,55 8,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,74 17,65 20,90 23,99 27,11 50,0 25,0 4,37 4,77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,90 8,84 11,95 16,32 19,83 23,06 26,58 29,87 33,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 7,15 7,68 8,51 10,43 12,80 16,44 21,34 25,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32,26 35,65 39,00 10,0 5,0 9,33 9,94 10,89 13,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19,56 24,71 28,64 32,15 35,87 39,28 42,61 5,0 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15,29 16,42 18,95 21,90 26,20 31,65 35,69 39,23 42,94 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 49,53 1,0 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 Giới hạn chất lượng
chấp
nhận (kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu G ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra giảm) - Chữ mã
cỡ mẫu J Hình 10 (kết thúc) 24.7. Biểu đồ H
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X chất lượng của quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong
là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 11 - Biểu đồ H - Đường
hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra
thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng
chấp
nhận (kiểm tra thường)
- Chữ mã cỡ mẫu H Pa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 99,0 0,10 0,12 0,16 0,28 0,47 0,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,45 3,29 4,31 5,37 6,50 8,98 99,0 95,0 0,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,36 0,58 0,91 1,57 2,73 3,81 4,91 6,22 7,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11,85 95,0 90,0 0,37 0,44 0,54 0,83 1,27 2,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,74 6,00 7,47 8,94 10,45 13,62 90,0 75,0 0,73 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,46 2,11 3,27 5,10 6,67 8,21 9,96 11,67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,95 75,0 50,0 1,44 1,62 1,90 2,60 3,55 5,14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,46 11,31 13,35 15,32 17,26 21,19 50,0 25,0 2,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,34 4,34 5,65 7,73 10,65 12,98 15,11 17,43 19,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,97 25,0 10,0 4,33 4,70 5,27 6,58 8,23 10,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 16,79 19,16 21,68 24,02 26,27 30,69 10,0 5,0 5,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,76 8,27 10,13 12,91 16,59 19,37 21,84 24,46 26,87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33,67 5,0 1,0 8,95 9,51 10,35 12,21 14,44 17,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24,75 27,38 30,13 32,62 34,98 39,52 1,0 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng
chấp nhận
(kiểm tra ngặt)
- Chữ mã cỡ mẫu H 0,10 0,15 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm) - Chữ mã cỡ mẫu
K Hình 11 (kết thúc) 24.8. Biểu đồ J
a)
b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của
lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong là các
AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 12 - Biểu
đồ J - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra
thường Các giá trị được lập
thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm
tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu J Pa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,25 0,40 0,65 1,0 1,5 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 10,0 99,0 0,07 0,09 0,12 0,20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,59 1,08 1,55 2,04 2,63 3,24 3,88 5,28 6,79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 95,0 0,16 0,19 0,25 0,39 0,61 1,03 1,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,06 3,83 4,60 5,40 7,11 8,90 10,78 95,0 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,29 0,36 0,55 0,83 1,35 2,21 2,98 3,74 4,62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,38 8,26 10,20 12,21 90,0 75,0 0,46 0,53 0,64 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,35 2,08 3,22 4,20 5,16 6,22 7,26 8,31 10,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,89 75,0 50,0 0,87 0,99 1,17 1,62 2,22 3,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,99 7,17 8,45 9,68 10,91 13,38 15,82 18,28 50,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,57 1,74 2,01 2,67 3,51 4,88 6,79 8,30 9,71 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12,62 14,01 16,77 19,45 22,10 25,0 10,0 2,53 2,78 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,02 5,12 6,82 9,11 10,87 12,48 14,17 15,73 17,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 23,09 25,88 10,0 5,0 3,31 3,60 4,04 5,06 6,31 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,73 12,64 14,36 16,15 17,80 19,39 22,49 25,43 28,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 5,25 5,63 6,21 7,52 9,07 11,37 14,29 16,44 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,30 22,08 23,79 27,05 30,10 33,04 1,0 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,65 1,0 1,5 25 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu J 0,065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 1,5 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,5 Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra giảm) - Chữ mã cỡ mẫu L Hình 12 (kết thúc) 24.9. Biểu đồ K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a)
b) Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên đường cong là các
AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 13 - Biểu
đồ K - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương
án lấy mẫu một lần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu K Pa 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,5 4,0 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 0,06 0,07 0,09 0,15 0,24 0,42 0,74 1,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,74 2,12 2,51 3,36 4,28 5,24 7,33 8,99 99,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,12 0,14 0,17 0,27 0,42 0,70 1,17 1,59 2,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,98 3,48 4,53 5,63 6,76 9,18 11,05 95,0 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,24 0,37 0,56 0,90 1,46 1,96 2,44 3,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,11 5,27 6,47 7,70 10,29 12,28 90,0 75,0 0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,42 0,61 0,88 1,36 2,10 2,73 3,34 4,02 4,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,71 8,09 9,48 12,26 14,53 75,0 50,0 0,53 0,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,01 1,41 2,07 3,05 3,86 4,62 5,46 6,26 7,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,21 11,78 14,96 17,32 50,0 25,0 0,93 1,04 1,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,18 3,07 4,32 5,33 6,25 7,25 8,19 9,11 10,92 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 14,43 17,89 20,42 25,0 10,0 1,46 1,62 1,86 2,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,25 5,78 6,98 8,05 9,20 10,26 11,30 13,30 15,24 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20,80 23,46 10,0 5,0 1,89 2,08 2,36 3,02 3,85 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,82 8,12 9,29 10,52 11,66 12,76 14,88 16,91 18,86 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,38 5,0 1,0 2,97 3,22 3,60 4,47 5,52 7,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,63 11,97 13,35 14,62 15,84 18,14 20,32 22,39 26,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 4,0 6,5 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu K 0,04 0,065 0,010 0,15 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 1,0 1,5 2,5 4,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra giảm) - Chữ mã cỡ mẫu M Hình 13 (kết thúc) 24.10. Biểu đồ L
a) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không
phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 14 - Biểu
đồ L - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,5 4,0 6,5 99,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05 0,06 0,10 0,17 0,29 0,50 0,69 0,89 1,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,59 2,10 2,65 3,22 4,44 5,41 99,0 95,0 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,12 0,18 0,28 0,46 0,76 1,02 1,29 1,59 1,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,83 3,50 4,18 5,61 6,73 95,0 90,0 0,11 0,13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,24 0,36 0,59 0,94 1,25 1,55 1,90 2,24 2,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,03 4,78 6,33 7,52 90,0 75,0 0,19 0,22 0,26 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,56 0,86 1,33 1,73 2,11 2,54 2,95 3,36 4,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,93 7,67 9,00 75,0 50,0 0,32 0,37 0,44 0,62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,29 1,91 2,42 2,90 3,43 3,93 4,43 5,44 6,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9,40 10,88 50,0 25,0 0,54 0,61 0,72 0,98 1,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,68 3,33 3,92 4,56 5,16 5,75 6,92 8,06 9,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,01 25,0 10,0 0,84 0,93 1,08 1,43 1,88 2,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,35 5,05 5,80 6,49 7,17 8,49 9,76 11,00 13,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 5,0 1,07 1,18 1,36 1,77 2,29 3,11 4,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,83 6,65 7,40 8,13 9,54 10,89 12,20 14,72 16,53 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,66 1,81 2,05 2,60 3,27 4,30 5,64 6,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8,49 9,35 10,17 11,75 13,25 14,68 17,39 19,32 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 4,0 6,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,025 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 2,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm)
- Chữ mã cỡ mẫu N Hình 14 (kết thúc) 24.11. Biểu đồ M
a)
b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không
phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo phần
trăm không phù hợp. Hình 15 - Biểu
đồ M - Đường hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị được lập
thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu
một lần Các số liệu tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu M Pa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,5 4,0 99,0 0,03 0,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,07 0,12 0,20 0,33 0,46 0,59 0,73 0,88 1,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,68 2,04 2,78 3,36 99,0 95,0 0,05 0,06 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,31 0,50 0,67 0,84 1,03 1,22 1,41 1,81 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,65 3,53 4,21 95,0 90,0 0,07 0,09 0,11 0,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,38 0,61 0,81 1,01 1,23 1,44 1,66 2,10 2,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,99 4,73 90,0 75,0 0,12 0,14 0,17 0,25 0,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,85 1,11 1,35 1,63 1,89 2,15 2,68 3,22 3,76 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,70 75,0 50,0 0,20 0,23 0,27 0,39 0,55 0,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,54 1,85 2,19 2,51 2,83 3,47 4,10 4,74 6,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,0 25,0 0,32 0,37 0,43 0,60 0,82 1,17 1,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,48 2,90 3,29 3,67 4,42 5,16 5,90 7,34 8,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,0 0,49 0,55 0,64 0,86 1,14 1,60 2,24 2,74 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,69 4,14 4,58 5,45 6,28 7,11 8,70 9,86 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,62 0,69 0,80 1,06 1,39 1,91 2,63 3,19 3,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,73 5,21 6,14 7,03 7,92 9,60 10,82 5,0 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,05 1,19 1,54 1,97 2,63 3,51 4,19 4,79 5,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,55 7,61 8,62 9,60 11,46 12,79 1,0 0,065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 4,0 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra
ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu
M ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,015 0,025 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 15 (kết thúc) 24.12. Biểu đồ N
a)
b) Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 16 - Biểu đồ N - Đường
hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng
cho đường
hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra thường)
- Chữ mã cỡ mẫu N Pa 0,025 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 2,5 99,0 0,02 0,02 0,03 0,05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,13 0,22 0,30 0,38 0,47 0,56 0,66 0,85 1,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,73 2,08 99,0 95,0 0,04 0,04 0,05 0,08 0,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,32 0,43 0,54 0,66 0,78 0,90 1,14 1,40 1,66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,63 95,0 90,0 0,05 0,06 0,07 0,10 0,16 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,52 0,64 0,76 0,91 1,05 1,33 1,61 1,90 2,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90,0 75,0 0,08 0,09 0,11 0,16 0,23 0,35 0,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,86 1,03 1,19 1,36 1,69 2,03 2,37 3,06 3,58 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50,0 0,12 0,14 0,17 0,24 0,34 0,51 0,76 0,97 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,38 1,58 1,79 2,19 2,59 3,00 3,80 4,40 50,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,22 0,26 0,37 0,50 0,73 1,06 1,32 1,56 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,07 2,32 2,80 3,28 3,75 4,67 5,36 25,0 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,33 0,38 0,52 0,70 0,99 1,39 1,71 2,01 2,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,90 3,46 4,01 4,54 5,58 6,34 10,0 5,0 0,36 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,47 0,64 0,84 1,18 1,63 1,99 2,32 2,67 2,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,91 4,50 5,07 6,18 6,99 5,0 1,0 0,55 0,61 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,92 1,19 1,61 2,18 2,61 3,01 3,43 3,80 4,17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,55 6,20 7,44 8,34 1,0 0,04 0,065 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,25 0,40 0,65 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,5 Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt)
-
Chữ mã cỡ mẫu N 0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,025 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm tra giảm) - Chữ mã cỡ mẫu Q ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 24.13. Biểu đồ P
a)
b) Chú giải X chất lượng của quá trình
(theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo
phần trăm không phù hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các giá trị được lập thành bảng dùng
cho đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu tính bằng
phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu P Pa 0,015 0,025 0,040 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 99,0 0,01 0,02 0,02 0,03 0,05 0,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,24 0,30 0,36 0,42 0,54 0,67 0,80 1,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 95,0 0,02 0,03 0,03 0,05 0,08 0,13 0,21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,34 0,42 0,49 0,56 0,72 0,88 1,04 1,37 1,62 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 90,0 0,03 0,04 0,04 0,07 0,10 0,16 0,25 0,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,49 0,58 0,66 0,83 1,01 1,19 1,55 1,83 90,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,05 0,06 0,07 0,10 0,14 0,22 0,34 0,44 0,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 0,85 1,06 1,27 1,48 1,91 2,23 75,0 50,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,09 0,10 0,15 0,21 0,32 0,48 0,61 0,73 0,86 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,12 1,37 1,63 1,88 2,38 2,76 50,0 25,0 0,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,16 0,22 0,31 0,45 0,66 0,82 0,97 1,14 1,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,76 2,07 2,36 2,95 3,38 25,0 10,0 0,17 0,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,31 0,42 0,61 0,86 1,06 1,25 1,45 1,64 1,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,54 2,87 3,54 4,03 10,0 5,0 0,21 0,24 0,28 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,51 0,72 1,01 1,24 1,45 1,67 1,87 2,08 2,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,22 3,94 4,46 5,0 1,0 0,32 0,36 0,41 0,55 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,98 1,35 1,63 1,88 2,15 2,39 2,63 3,09 3,54 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,78 5,37 1,0 0,025 0,04 0,065 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,25 0,40 0,65 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu P 0,01 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra giảm)
-
Chữ mã cỡ mẫu R Hình 17 (kết thúc) 24.14. Biểu đồ Q ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a)
b) Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp nhận (Pa) CHÚ THÍCH: Các số liệu trên
đường cong là các AQL theo phần trăm không phù hợp. Hình 18 - Biểu
đồ Q - Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị được lập
thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối với
phương án lấy mẫu một lần ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra thường) - Chữ mã cỡ mẫu Q Pa 0,01 0,015 0,025 0,04 0,065 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,25 0,40 0,65 1,0 99,0 0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,02 0,03 0,06 0,09 0,16 0,23 0,27 0,35 0,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,68 0,82 99,0 95,0 0,02 0,02 0,04 0,05 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,22 0,32 0,36 0,46 0,56 0,66 0,87 1,04 95,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,02 0,03 0,04 0,07 0,10 0,16 0,26 0,37 0,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 0,76 0,99 1,17 90,0 75,0 0,03 0,04 0,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,14 0,22 0,35 0,48 0,55 0,68 0,82 0,95 1,22 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75,0 50,0 0,05 0,07 0,10 0,14 0,20 0,30 0,47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,72 0,88 1,05 1,21 1,53 1,77 50,0 25,0 0,07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,14 0,19 0,28 0,42 0,62 0,83 0,93 1,13 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,90 2,18 25,0 10,0 0,11 0,14 0,19 0,27 0,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,80 1,05 1,17 1,40 1,63 1,86 2,29 2,61 10,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,13 0,17 0,24 0,32 0,45 0,64 0,92 1,20 1,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,84 2,08 2,56 2,90 5,0 1,0 0,19 0,25 0,33 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 0,85 1,20 1,53 1,69 1,99 2,29 2,57 3,12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 0,015 0,025 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,40 0,65 1,0 Giới hạn chất
lượng chấp nhận (kiểm
tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu Q ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 18 (kết thúc) 24.15. Biểu đồ R
a)
b) Chú giải X chất lượng của
quá trình (theo phần trăm không phù hợp) Y phần trăm của lô mong muốn được chấp
nhận (Pa) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình 19 - Biểu
đồ R - Đường hiệu
quả đối với phương án lấy mẫu một lần, kiểm tra thường Các giá trị
được lập thành bảng dùng cho đường hiệu quả đối
với phương án lấy mẫu một lần Các số liệu
tính bằng phần trăm Pa Giới hạn chất lượng chấp nhận (kiểm tra thường)
- Chữ mã cỡ mẫu R Pa 0,010 0,015 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,04 0,065 0,10 0,15 0,25 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 99,0 0,01 0,01 0,01 0,02 0,04 0,06 0,10 0,15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,22 0,27 0,32 0,43 0,51 99,0 95,0 0,01 0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,03 0,05 0,09 0,14 0,20 0,23 0,29 0,35 0,42 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,65 95,0 90,0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,07 0,10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,23 0,27 0,34 0,41 0,48 0,62 0,73 90,0 75,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,03 0,04 0,06 0,09 0,14 0,22 0,30 0,34 0,43 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,60 0,77 0,90 75,0 50,0 0,03 0,04 0,06 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,19 0,29 0,40 0,45 0,55 0,65 0,76 0,96 1,11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25,0 0,04 0,06 0,09 0,12 0,18 0,26 0,39 0,52 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,71 0,83 0,95 1,19 1,37 25,0 10,0 0,06 0,08 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,16 0,23 0,34 0,49 0,65 0,73 0,88 1,02 1,16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,65 10,0 5,0 0,08 0,10 0,14 0,19 0,28 0,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,75 0,83 0,99 1,15 1,31 1,61 1,83 5,0 1,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,15 0,20 0,27 0,37 0,52 0,74 0,95 1,05 1,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,62 1,97 2,23 1,0 0,010 0,015 0,025 0,04 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,10 0,15 0,25 0,40 0,65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giới hạn chất lượng chấp nhận
(kiểm tra ngặt) - Chữ mã cỡ mẫu R Hình 19 (kết thúc) 25. Biểu đồ từ s-D đến
s-R (Hình từ 20 đến 32) - Đường cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới
hạn quy định hai phía: phương pháp “s”
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, D) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, D) 3 AQL % (kiểm tra giảm, F) Hình 20 - Biểu
đồ s-D - Đường
cong chấp nhận dùng cho giới hạn quy định hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ
mẫu D
(cỡ mẫu 6) (chữ mã cỡ mẫu
F đối với kiểm tra giảm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, E) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, E) 3 AQL % (kiểm tra giảm, G) Hình 21 - Biểu
đồ s-E - Đường
cong chấp nhận dùng cho giới hạn quy định hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu
E (cỡ mẫu 9) (chữ mã cỡ mẫu G đối với
kiểm tra giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, G) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 AQL % (kiểm tra giảm, J) Hình 23 - Biểu đồ s-G - Đường
cong chấp nhận dùng cho giới
hạn quy định hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp - Chữ mã cỡ
mẫu G (cỡ mẫu 18) (chữ mã cỡ mẫu
J đối với kiểm tra giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, H) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, H) 3 AQL % (kiểm tra giảm, K) Hình 24 - Biểu
đồ s-H - Đường
cong chấp nhận dùng cho giới hạn quy định hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu
H (cỡ mẫu 25) (chữ mã cỡ mẫu K đối với kiểm tra giảm)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 AQL % (kiểm tra thường, J) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, J) 3 AQL % (kiểm tra giảm, L) Hình 25 - Biểu
đồ s-J - Đường cong chấp nhận dùng cho giới hạn quy định hai
phía với yêu cầu AQL kết
hợp: "s" phương pháp - Chữ
mã cỡ mẫu J (cỡ mẫu 35) (chữ mã cỡ mẫu L đối với kiểm tra giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, K) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, K) 3 AQL % (kiểm tra giảm, M) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, L) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, L) 3 AQL % (kiểm
tra giảm, N) Hình 27 - Biểu
đồ s-L - Đường cong chấp nhận dùng
cho giới hạn quy
định hai
phía với yêu cầu AQL kết
hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu L (cỡ mẫu 70) (chữ
mã cỡ mẫu N đối với kiểm tra giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, M) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 AQL % (kiểm tra giảm, P) Hình 28 - Biểu
đồ s-M - Đường
cong chấp nhận dùng
cho giới hạn quy định hai phía với
yêu
cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu M (cỡ mẫu 95) (chữ
mã cỡ mẫu P đối với kiểm
tra giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, N) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, N) 3 AQL % (kiểm tra giảm, Q) Hình 29 - Biểu
đồ s-N - Đường
cong chấp nhận dùng
cho giới hạn quy định
hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu N (cỡ mẫu 125) (chữ mã cỡ mẫu Q đối với kiểm tra giảm)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 AQL % (kiểm
tra thường, P) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, P) 3 AQL % (kiểm tra giảm, R) Hình 30 - Biểu
đồ s-P - Đường cong chấp nhận dùng
cho giới
hạn
quy định hai phía
với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu
P (cỡ mẫu 160)
(chữ mã cỡ mẫu R đối với kiểm tra
giảm)
Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, Q) 2 AQL % (kiểm tra ngặt, Q) Hình 31 - Biểu
đồ s-Q - Đường
cong chấp nhận dùng cho giới hạn quy định hai phía với yêu cầu AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã cỡ mẫu Q (cỡ mẫu 200) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú giải 1 AQL % (kiểm tra thường, R) 2 AQL % (kiểm
tra ngặt, R) Hình 32 - Biểu
đồ s-R - Đường
cong chấp nhận dùng
cho giới
hạn quy
định hai phía với yêu cầu
AQL kết hợp: "s" phương pháp
- Chữ mã
cỡ mẫu
R (cỡ mẫu 250) Phụ lục A (quy định) Bảng
dùng để xác định cỡ mẫu thích hợp Bảng A.1 và A.2 quy định
các cỡ mẫu thích hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cỡ lô hoặc đợt Bậc kiểm
tra đặc biệt Bậc kiểm
tra chung S-1 S-2 S-3 S-4 I II ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 đến 8 B B B B B B B 9 đến 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B B B B B C 16 đến 25 B B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B B C D 26 đến 50 B B B C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D E 51 đến 90 B B C C C E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 91 đến 150 B B C D D F G 151 đến 280 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C D E F G H 281 đến 500 B C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E F H J 501 đến 1
200 C C E F ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 J K 1 201 đến 3
200 C D E G H K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 201 đến
10 000 C D F G J L M 10 001 đến
35 000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D F H K M N 35 001 đến
150 000 D E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 J L N P 150 001 đến 500 000 D E G J ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P Q trên 500
000 D E H K N Q ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Chữ mã cỡ mẫu và bậc kiểm
tra trong tiêu chuẩn này tương ứng với TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). Bảng A.2 - Cỡ mẫu
dùng cho chữ mã cỡ mẫu và phương pháp kiểm tra Chữ mã cỡ mẫu Phương pháp
“s” Phương pháp "s" Cỡ mẫu định tính
tương ứng trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Kiểm tra thường và ngặt Kiểm tra giảm Kiểm tra thường và ngặt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kiểm tra thường và ngặt Kiểm tra giảm B 3 3 2 2 3 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 3 3 2 5 2 D 6 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 8 3 E 9 4 6 3 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 F 13 6 8 4 20 8 G 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 6 32 13 H 25 13 12 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 J 35 18 15 10 80 32 K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 18 12 125 50 L 70 35 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 200 80 M 95 50 25 18 315 125 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 125 70 32 21 500 200 P 160 95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 800 315 Q 200 125 50 32 1250 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 R 250 160 65 40 2000 800 CHÚ THÍCH: Chữ mã cỡ mẫu và bậc
kiểm tra trong tiêu chuẩn này tương ứng với TCVN 7790-1 (ISO 2859-1). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (quy định) Phương án lấy mẫu một lần dạng k dùng
cho phương pháp “s” Bảng B.1 đến B.3 cung cấp
các phương án lấy mẫu một lần dùng cho phương pháp “s". Bảng B.1 - Phương án
lấy mẫu một lần dùng cho kiểm
tra thường
(bảng
tổng thể): phương pháp "s"
Bảng B.2 - Phương án
lấy mẫu một lần dùng cho kiểm
tra ngặt (bảng tổng thể): phương pháp "s"
Bảng B.3 - Phương án
lấy mẫu một lần dùng cho kiểm tra giảm (bảng tổng thể): phương
pháp "s"
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục C (quy định) Phương án lấy mẫu một lần dạng k dùng
cho phương pháp “s” Bảng C.1 đến C.3 cung cấp
các phương án lấy mẫu một lần dùng cho phương pháp "s" Bảng C.1 - Phương án lấy mẫu một
lần
dùng
cho kiểm tra thường (bảng tổng
thể): phương pháp "s"
Bảng C.2 - Phương án
lấy mẫu một lần
dùng cho kiểm tra ngặt (bảng tổng thể): phương pháp "s"
Bảng C.3 - Phương án
lấy mẫu một lần dùng cho kiểm
tra giảm (bảng tổng thể): phương pháp "s" ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục D (quy định) Giá
trị của fs dùng cho độ lệch chuẩn lớn nhất của mẫu (MSSD) Bảng D.1 đến D.3 cung cấp giá trị của fs dùng cho độ
lệch chuẩn lớn nhất của mẫu. Bảng D.1 - Giá trị của fs dùng cho độ
lệch chuẩn lớn nhất của mẫu đối với kiểm soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía: kiểm tra thường,
phương pháp "s"
Bảng D.2 - Giá trị của fs dùng cho độ lệch chuẩn
lớn nhất của mẫu đối
với kiểm
soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía: kiểm tra ngặt,
phương
pháp
"s"
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E (quy định) Giá
trị của f dùng cho độ lệch chuẩn lớn nhất của quá trình (MPSD) Bảng E.1 cung cấp giá trị
dùng cho độ lệch chuẩn lớn nhất của quá trình, MPSD chỉ ra biên độ lớn nhất cho
phép của độ lệch chuẩn quá trình khi sử dụng
các phương án kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía trong trường hợp đã
biết độ biến động của quá trình. Nếu độ lệch chuẩn quá trình nhỏ hơn MPSD thì có khả năng
lô được chấp nhận, nhưng không chắc chắn. MPSD thu được bằng cách nhân MPSD chuẩn
hóa fs với hiệu của giới hạn quy định
trên U và giới hạn
quy định dưới L, nghĩa là MPSD = (U - L)fs. Bảng E.1 - Giá trị của fs dùng cho độ lệch chuẩn
lớn nhất của quá
trình đối với kiểm
soát kết hợp giới hạn
quy định hai phía: phương pháp "s" Giới hạn chất lượng chấp nhận
%
không phù hợp fs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,125 0,015 0,129 0,025 0,132 0,040 0,137 0,065 0,141 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,147 0,15 0,152 0,25 0,157 0,40 0,165 0,65 0,174 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,184 1,5 0,194 2,5 0,206 4,0 0,223 6,5 0,243 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,271 Phụ lục F (quy định) Ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình đối
với cỡ mẫu 3: phương pháp “s” Bảng F.1 cung cấp giá trị tỷ
lệ không phù hợp ước lượng của quá trình. Bảng F.1 - Tỷ lệ
không phù hợp ước lượng của quá trình, ,
là hàm số của thống kê chất lượng Q Hai chữ số thập phân đầu tiên của Chữ số thập phân thứ
ba của
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,001 0,002 0,003 0,004 0,005 0,006 0,007 0,008 0,009 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,5000 0,4997 0,4994 0,4990 0,4987 0,4984 0,4981 0,4978 0,4975 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,01 0,4968 0,4965 0,4962 0,4959 0,4955 0,4952 0,4949 0,4946 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4940 0,02 0,4936 0,4933 0,4930 0,4927 0,4924 0,4920 0,4917 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4911 0,4908 0,03 0,4904 0,4901 0,4898 0,4895 0,4892 0,4889 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4882 0,4879 0,4876 0,04 0,4873 0,4869 0,4866 0,4863 0,4860 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4854 0,4850 0,4847 0,4844 0,05 0,4841 0,4838 0,4834 0,4831 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4825 0,4822 0,4818 0,4815 0,4812 0,06 0,4809 0,4806 0,4803 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4796 0,4793 0,4790 0,4787 0,4783 0,4780 0,07 0,4777 0,4774 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4767 0,4764 0,4761 0,4758 0,4755 0,4751 0,4748 0,08 0,4745 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4739 0,4735 0,4732 0,4729 0,4726 0,4723 0,4720 0,4716 0,09 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4710 0,4707 0,4704 0,4700 0,4697 0,4694 0,4691 0,4688 0,4684 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4681 0,4678 0,4675 0,4672 0,4668 0,4665 0,4662 0,4659 0,4656 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,11 0,4649 0,4646 0,4643 0,4640 0,4636 0,4633 0,4630 0,4627 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4620 0,12 0,4617 0,4614 0,4611 0,4607 0,4604 0,4601 0,4598 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4591 0,4588 0,13 0,4585 0,4552 0,4579 0,4575 0,4572 0,4569 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4563 0,4559 0,4556 0,14 0,4553 0,4550 0,4546 0,4543 0,4540 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4534 0,4530 0,4527 0,4524 0,15 0,4521 0,4518 0,4514 0,4511 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4505 0,4501 0,4498 0,4495 0,4492 0,16 0,4489 0,4485 0,4482 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4476 0,4472 0,4469 0,4466 0,4463 0,4459 0,17 0,4456 0,4453 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4447 0,4443 0,4440 0,4437 0,4434 0,4430 0,4427 0,18 0,4424 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4417 0,4414 0,4411 0,4408 0,4404 0,4401 0,4398 0,4395 0,19 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4388 0,4385 0,4382 0,4379 0,4375 0,4372 0,4369 0,4366 0,4362 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4359 0,4356 0,4353 0,4349 0,4346 0,4343 0,4340 0,4336 0,4333 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,21 0,4327 0,4323 0,4320 0,4317 0,4314 0,4310 0,4307 0,4304 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4297 0,22 0,4294 0,4291 0,4287 0,4284 0,4281 0,4278 0,4274 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4268 0,4265 0,23 0,4261 0,4258 0,4255 0,4251 0,4248 0,4245 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4238 0,4235 0,4232 0,24 0,4229 0,4225 0,4222 0,4219 0,4215 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4209 0,4206 0,4202 0,4199 0,25 0,4196 0,4192 0,4189 0,4186 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4179 0,4176 0,4173 0,4169 0,4166 0,26 0,4163 0,4159 0,4156 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4150 0,4146 0,4143 0,4140 0,4136 0,4133 0,27 0,4130 0,4126 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4120 0,4117 0,4113 0,4110 0,4107 0,4103 0,4100 0,28 0,4097 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4090 0,4087 0,4083 0,4080 0,4077 0,4073 0,4070 0,4067 0,29 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4060 0,4057 0,4053 0,4050 0,4047 0,4043 0,4040 0,4037 0,4033 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4030 0,4027 0,4023 0,4020 0,4017 0,4013 0,4010 0,4007 0,4003 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,31 0,3997 0,3993 0,3990 0,3987 0,3983 0,3980 0,3977 0,3973 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3967 0,32 0,3963 0,3960 0,3956 0,3953 0,3950 0,3946 0,3943 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3936 0,3933 0,33 0,3930 0,3926 0,3923 0,3919 0,3916 0,3913 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3906 0,3902 0,3899 0,34 0,3896 0,3892 0,3889 0,3886 0,3882 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3875 0,3872 0,3869 0,3865 0,35 0,3862 0,3858 0,3855 0,3852 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3845 0,3841 0,3838 0,3835 0,3831 0,36 0,3828 0,3824 0,3821 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3814 0,3811 0,3807 0,3804 0,3800 0,3797 0,37 0,3794 0,3790 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3783 0,3780 0,3776 0,3773 0,3770 0,3766 0,3763 0,38 0,3759 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3752 0,3749 0,3745 0,3742 0,3739 0,3735 0,3732 0,3728 0,39 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3721 0,3718 0,3714 0,3711 0,3707 0,3704 0,3701 0,3697 0,3694 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3690 0,3687 0,3683 0,368 0,3676 0,3673 0,3669 0,3666 0,3662 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,41 0,3655 0,3652 0,3648 0,3645 0,3641 0,3638 0,3634 0,3631 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3624 0,42 0,3620 0,3617 0,3613 0,3610 0,3606 0,3603 0,3599 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3592 0,3589 0,43 0,3585 0,3582 0,3578 0,3575 0,3571 0,3567 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,356 0,3557 0,3553 0,44 0,3550 0,3546 0,3543 0,3539 0,3536 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3528 0,3525 0,3521 0,3518 0,45 0,3514 0,3511 0,3507 0,3504 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3496 0,3493 0,3489 0,3486 0,3482 0,46 0,3478 0,3475 0,3471 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3464 0,3461 0,3457 0,3453 0,3450 0,3446 0,47 0,3443 0,3439 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3432 0,3428 0,3424 0,3421 0,3417 0,3414 0,3410 0,48 0,3406 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3399 0,3395 0,3392 0,3388 0,3385 0,3381 0,3377 0,3374 0,49 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3366 0,3363 0,3359 0,3355 0,3352 0,3348 0,3344 0,3341 0,3337 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3333 0,3330 0,3326 0,3322 0,3319 0,3315 0,3311 0,3308 0,3304 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,51 0,3296 0,3293 0,3289 0,3285 0,3282 0,3278 0,3274 0,3270 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3263 0,52 0,3259 0,3256 0,3252 0,3248 0,3244 0,3241 0,3237 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3229 0,3226 0,53 0,3222 0,3218 0,3214 0,3211 0,3207 0,3203 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3196 0,3192 0,3188 0,54 0,3184 0,3180 0,3177 0,3173 0,3169 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3161 0,3158 0,3154 0,3150 0,55 0,3146 0,3142 0,3139 0,3135 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3127 0,3123 0,3120 0,3116 0,3112 0,56 0,3108 0,3104 0,3100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3093 0,3089 0,3085 0,3081 0,3077 0,3073 0,57 0,3069 0,3066 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3058 0,3054 0,3050 0,3046 0,3042 0,3038 0,3034 0,58 0,3031 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,3023 0,3019 0,3015 0,3011 0,3007 0,3003 0,2999 0,2995 0,59 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2987 0,2983 0,2979 0,2975 0,2972 0,2968 0,2964 0,2960 0,2956 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2952 0,2948 0,2944 0,2940 0,2936 0,2932 0,2928 0,2924 0,2920 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,61 0,2912 0,2908 0,2904 0,2900 0,2896 0,2892 0,2888 0,2883 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2875 0,62 0,2871 0,2867 0,2863 0,2859 0,2855 0,2851 0,2847 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2839 0,2835 0,63 0,2831 0,2826 0,2822 0,2818 0,2814 0,2810 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2802 0,2798 0,2793 0,64 0,2789 0,2785 0,2781 0,2777 0,2773 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2764 0,2760 0,2756 0,2752 0,65 0,2748 0,2743 0,2739 0,2735 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2727 0,2722 0,2718 0,2714 0,2710 0,66 0,2706 0,2701 0,2697 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2689 0,2684 0,2680 0,2676 0,2672 0,2667 0,67 0,2663 0,2659 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2650 0,2646 0,2641 0,2637 0,2633 0,2628 0,2624 0,68 0,2620 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2611 0,2607 0,2602 0,2598 0,2594 0,2589 0,2585 0,2580 0,69 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2572 0,2567 0,2563 0,2558 0,2554 0,2550 0,2545 0,2541 0,2536 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2532 0,2527 0,2523 0,2518 0,2514 0,2509 0,2505 0,2500 0,2496 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,71 0,2487 0,2482 0,2478 0,2473 0,2469 0,2464 0,2460 0,2455 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2446 0,72 0,2441 0,2437 0,2432 0,2428 0,2423 0,2418 0,2414 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2405 0,2400 0,73 0,2395 0,2391 0,2386 0,2381 0,2377 0,2372 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2362 0,2358 0,2353 0,74 0,2348 0,2344 0,2339 0,2334 0,2329 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2320 0,2315 0,2310 0,2305 0,75 0,2301 0,2296 0,2291 0,2286 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2276 0,2272 0,2267 0,2262 0,2257 0,76 0,2252 0,2247 0,2242 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2232 0,2227 0,2222 0,2217 0,2213 0,2208 0,77 0,2203 0,2198 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2188 0,2183 0,2177 0,2172 0,2167 0,2162 0,2157 0,78 0,2152 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2142 0,2137 0,2132 0,2127 0,2121 0,2116 0,2111 0,2106 0,79 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2096 0,2090 0,2085 0,2080 0,2075 0,2069 0,2064 0,2059 0,2054 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,2048 0,2043 0,2038 0,2032 0,2027 0,2022 0,2016 0,2011 0,2006 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,81 0,1995 0,1989 0,1984 0,1978 0,1973 0,1967 0,1962 0,1956 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1945 0,82 0,1940 0,1934 0,1929 0,1923 0,1917 0,1912 0,1906 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1895 0,1889 0,83 0,1883 0,1878 0,1872 0,1866 0,1860 0,1855 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1843 0,1837 0,1831 0,84 0,1826 0,1820 0,1814 0,1808 0,1802 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1790 0,1784 0,1778 0,1772 0,85 0,1766 0,1760 0,1754 0,1748 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1736 0,1729 0,1723 0,1717 0,1711 0,86 0,1705 0,1698 0,1692 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1680 0,1673 0,1667 0,1660 0,1654 0,1648 0,87 0,1641 0,1635 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1622 0,1615 0,1609 0,1602 0,1595 0,1589 0,1582 0,88 0,1575 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1562 0,1555 0,1548 0,1542 0,1535 0,1528 0,1521 0,1514 0,89 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1500 0,1493 0,1486 0,1479 0,1472 0,1465 0,1457 0,1450 0,1443 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1436 0,1428 0,1421 0,1414 0,1406 0,1399 0,1391 0,1384 0,1376 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,91 0,1361 0,1353 0,1345 0,1338 0,1330 0,1322 0,1314 0,1306 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1290 0,92 0,1282 0,1274 0,1266 0,1257 0,1249 0,1241 0,1232 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1215 0,1207 0,93 0,1198 0,1189 0,1181 0,1172 0,1163 0,1154 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1136 0,1127 0,1118 0,94 0,1108 0,1099 0,1089 0,1080 0,1070 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1051 0,1041 0,1031 0,1021 0,95 0,1011 0,1001 0,0990 0,0980 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0959 0,0948 0,0937 0,0926 0,0915 0,96 0,0903 0,0892 0,0880 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0857 0,0845 0,0832 0,0820 0,0807 0,0795 0,97 0,0782 0,0768 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0741 0,0727 0,0713 0,0699 0,0684 0,0669 0,0653 0,98 0,0638 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0605 0,0588 0,0570 0,0552 0,0533 0,0514 0,0494 0,0473 0,99 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0427 0,0403 0,0377 0,0349 0,0318 0,0285 0,0247 0,0201 0,0142 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: Đối với giá trị Q âm, lấy giá trị tuyệt đối của trong
bảng và lấy 1,0 trừ
đi kết quả. Phụ lục G (quy định) Phương
án lấy mẫu một lần loại p* Bảng G.1 đưa ra giá trị lớn nhất cho phép đối
với phương án lấy mẫu một lần loại p*. Bảng G.1 - Giá trị lớn
nhất cho phép, p*, của tỷ lệ không phù
hợp ước lượng của quá trình đối với cỡ mẫu 3 và 4: phương pháp “s” Mức độ kiểm tra Cỡ mẫu
n ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,0 1,5 2,5 4,0 6,5 10,0 p* p* p* ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 p* p* Ngặt 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1905 0,1513 0,2494 0,2157 Thường 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1123 0,1905 0,1513 0,2494 0,2157 0,3495 0,3067 Giảm 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,1123 0,1905 0,1270 0,2124 0,1513 0,2494 0,2157 0,3495 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,4937 0,4670 Phụ lục H (quy định) Giá
trị của cU đối với giới hạn kiểm soát trên của độ lệch chuẩn mẫu Bảng H.1 đưa ra giá trị cU đối với giới
hạn trên của độ lệch chuẩn mẫu. Bảng H.1 - Giá trị cU đối với giới hạn trên của độ lệch
chuẩn mẫu Cỡ mẫu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số cU Cỡ mẫu n Hệ số cU Cỡ mẫu n Hệ số ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cỡ mẫu n Hệ số cU 2 2,800 10 1,617 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70 1,221 3 2,297 12 1,558 32 1,331 95 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 2,065 13 1,534 35 1,316 125 1,165 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 1,494 40 1,295 160 1,145 8 1,700 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50 1,263 200 1,130 9 1,654 21 1,413 65 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 250 1,116 Phụ lục I (quy định) Hằng số chấp nhận bổ sung để xác định đủ điều
kiện kiểm tra giảm Bảng I.1 cung cấp giá trị hằng số
chấp nhận bổ sung. Bảng I.1 - Hằng số chấp nhận bổ
sung để xác định đủ điều kiện kiểm tra giảm Chữ mã cỡ mẫu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 % Hằng số chất lượng đối với AQL
ngặt hơn một bậc phương pháp “s” phương pháp
"s” k k B 4,0 1,118 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 2,5 1,325 1,201 D 1,5 1,516 1,452 E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,740 1,735 F 0,65 1,967 1,989 G 0,40 2,153 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 H 0,25 2,350 2,384 J 0,15 2,503 2,532 K ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,678 2,702 L 0,065 2,856 2,875 M 0,040 3,002 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 N 0,025 3,157 3,176 P 0,015 3,272 3,290 Q ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,407 3,426 R 0,01 3,448 3,466 Phụ lục J (quy định) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 J.1 Quy trình tính s J.1.1 Ước lượng từ mẫu
cho độ lệch chuẩn của một tổng thể thường được biểu thị bằng ký hiệu s. Giá trị này
có thể thu được từ công thức toán học (J.1) trong đó xj là giá trị đặc
trưng chất lượng của cá thể thứ j trong mẫu gồm n phần tử, biểu thị bằng
một số thập phân, và là giá trị trung bình của xj, nghĩa là (J.2) J.1.2 Công thức
tính s trên đây không nên sử dụng cho mục đích tính toán vì nó có xu hướng
tạo ra những sai số làm tròn không cần thiết. Một công thức tương đương nhưng tính toán tốt
hơn là (J.3) J.1.3 Nếu độ biến
động rất nhỏ so với trung bình, nghĩa là s rất nhỏ so với thì có thể cải thiện
thêm công thức này bằng cách trước khi tính toán s, trừ tất cả các giá
trị xj đi một hằng
số a phù hợp bất
kỳ, nghĩa là (J.4) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu máy tính sử dụng nhầm n
thay cho n - 1 ở mẫu số thì kết
quả tính sẽ là = 0,8165. Phải tránh sử dụng n ở mẫu số vì nếu không
thì chuẩn mực chấp nhận kém hơn và mất AOQL bảo vệ người tiêu dùng. CHÚ THÍCH: Sử dụng công thức (J.3) cho ví dụ
này. Ta thấy rằng giống như trước. J.2 Quy trình tính s J.2.1 Nếu từ biểu
đồ kiểm soát thấy rằng giá trị s đang được kiểm
soát, thì có thể giả định s là căn quân phương có trọng số của s được cho bởi công thức
sau:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 m là số lượng lô ni là cỡ mẫu từ lô thứ i; si là độ lệch chuẩn mẫu
từ lô thứ i. J.2.2 Nếu cỡ mẫu từ
mỗi lô bằng nhau thì công thức trên được đơn giản thành
Phụ lục K (tham khảo) Chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 K.2 Đối với
phương pháp “s", chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng là
nghiệm theo p của công thức =
0,90, trong đó n là cỡ mẫu, k là hằng số chấp nhận phương pháp “s”,
kp là phần (1 - p) của phân bố chuẩn chuẩn hóa và (.) là hàm phân bố của phân bố t không quy tâm với n - 1 bậc tự do và
tham số không tập trung . K.3 Chất lượng ứng
với rủi ro của người tiêu dùng đối với các phương án theo phương pháp “s"
của tiêu chuẩn này được cho trong các Bảng K.1, K.3 và K.5 tương ứng với kiểm tra thường, ngặt và giảm. K.4 Đối với
phương pháp "s", chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng được cho bởi công thức F{(1,2816/) - k} trong đó n
là cỡ mẫu, k là hằng số chấp nhận theo phương pháp "s" và F (.) là hàm phân
bố của phân bố chuẩn chuẩn hóa. K.5 Chất lượng ứng
với rủi ro của người tiêu dùng đối với các phương án theo phương pháp "s" của tiêu chuẩn này
được cho trong các Bảng K.2, K.4 và K.6 tương ứng với
kiểm tra thường, ngặt và giảm. Bảng K.1 - Chất lượng ứng với rủi
ro của người tiêu dùng (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra thường:
phương pháp “s”
Bảng K.2 - Chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng (tính bằng
phần trăm) đối với kiểm tra thường:
phương pháp “s”
Bảng K.3 - Chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng
(tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra ngặt:
phương pháp “s" ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng K.4 - Chất lượng
ứng với rủi ro của người tiêu dùng (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra ngặt: phương pháp “s”
Bảng K.5 - Chất lượng ứng với rủi
ro của người tiêu dùng (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra giảm:
phương pháp “s”
Bảng K.6 - Chất lượng ứng với rủi ro của
người tiêu dùng (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra giảm:
phương pháp “s"
Phụ lục L (tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 L.1 Rủi ro của
nhà sản xuất là xác suất không chấp nhận một lô cho trước khi tỷ lệ không phù
hợp của quá trình bằng AQL, nghĩa
là 1 trừ xác suất chấp nhận lô đã cho khi tỷ lệ không phù hợp của quá trình bằng AQL. L.2 Đối với
phương pháp “s", rủi ro của nhà sản xuất được cho bởi công thức , trong đó n là cỡ mẫu, p
là AQL biểu thị bằng tỷ lệ không phù hợp, k là hằng số chấp nhận theo phương
pháp “s", Kp là phần (1 - p) của phân bố chuẩn chuẩn hóa và (.) là hàm phân bố của
phân
bố
t không quy
tâm với n - 1 bậc tự do và tham số không quy tâm . L.3 Rủi ro của
nhà sản xuất đối với các phương án theo phương pháp “s" của tiêu chuẩn này được cho trong các Bảng L.1, L.3 và L.5 tương ứng với
kiểm tra thường, ngặt và giảm. L.4 Đối với
phương pháp "s", rủi ro của nhà sản xuất được trong bởi công thức F{(k - Kp)} trong đó n là cỡ mẫu, p
là AQL biểu thị bằng tỷ lệ không phù hợp, k là hằng số chấp nhận theo
phương pháp "s" Kp là phần (1 - p) của phân bố
chuẩn chuẩn hóa và F (.) là hàm phân
bố của phân bố chuẩn chuẩn hóa. L.5 Rủi ro của nhà
sản xuất đối với các phương án theo phương pháp "s" của tiêu chuẩn này
được cho trong các Bảng L.2, L.4 và L.6 tương ứng với
kiểm tra thường, ngặt và giảm. Bảng L.1 - Rủi ro của nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra thường: phương pháp “s”
Bảng L.2 - Rủi ro của
nhà sản xuất (tính bằng phần
trăm) đối với kiểm
tra thường: phương pháp “s”
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng L.4 - Rủi ro của nhà sản xuất (tính bằng phần
trăm) đối với kiểm tra ngặt: phương pháp "s"
Bảng L.5 - Rủi ro của
nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra giảm: phương pháp “s”
Bảng L.6 - Rủi ro của
nhà sản xuất (tính bằng phần trăm) đối với kiểm tra
giảm: phương pháp "s"
Phụ lục M ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đặc trưng hiệu quả đối với phương pháp “ơ” M.1 Công thức dùng cho
xác suất chấp nhận Xác suất chấp nhận lô chính xác đối với
giới hạn quy định một phía tại tỷ lệ không phù hợp của quá trình p được cho bởi công thức Pa = F{(Kp - k)} trong đó F(.) biểu thị
hàm phân bố chuẩn chuẩn hóa, n là cỡ mẫu, Kp biểu thị
phần (1 -
p) của phân bố
chuẩn chuẩn hóa và k là hằng số chấp nhận theo phương pháp "s". M.2 Ví dụ Coi việc tính toán xác suất chấp nhận ở chất lượng của
quá trình là 2,5 % không phù hợp đối với
phương án theo phương pháp "s" với AQL 1,0
% và chữ mã cỡ mẫu M trong kiểm tra thường. Tra Bảng C.1 với chữ mã cỡ mẫu M
và AQL 1,0 %, được cỡ mẫu n là 25 và hằng số chấp nhận k là 1,941. Tỷ lệ không
phù hợp của quá trình đang xem xét là p = 0,025, từ bảng phân bố chuẩn
chuẩn hóa tìm được Kp = 1,960. Do đó: Pa = F{(1,960 - 1,941)} = F(5x0,019) = F(0,095) tra bảng phân bố chuẩn chuẩn hóa được Pa
= 0,538. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Có thể thấy rằng xác suất chấp nhận đối
với phương pháp "s" tương đối thống nhất
với xác suất chấp
nhận tương ứng đối với phương pháp “s". Từ cột của bảng
trong Biểu đồ M đối với AQL 1,0 %, có thể thấy được mức chất lượng của quá trình là
2,51 %, nghĩa là p = 0,0251, tương ứng với xác suất chấp nhận
50 %, nghĩa là Pa = 0,50. Phụ lục N (tham khảo) Ước lượng tỷ lệ không phù hợp của quá trình đối
với cỡ mẫu 3 và 4 - phương pháp “s” N.1 Công thức chung
dùng cho cỡ mẫu n Công thức chung đối với hàm ước lượng
tỷ lệ không phù hợp của quá trình theo một trong giới hạn quy định hai phía khi
chưa biết độ lệch chuẩn quá trình là (N.1) trong đó n
là cỡ mẫu, Q là thống kê chất lượng và B(n-2)/2(.) là hàm phân
bố beta đối xứng với cả hai tham số bằng (n - 2)/2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khi n = 3, hàm ước lượng trở thành (N.2) Lúc này
nếu x < 0, (N.3) nếu 0 ≤ x ≤ 1, nếu x > 1. trong đó ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 G(.) biểu thị hàm gama. Viết t = sin2q, phương trình (N.3) trở thành
nếu x < 0, (N.4) nếu 0 ≤ x ≤ 1, nếu x > 1. Do đó, thay phương trình (N.4) vào (N.2)
nếu Q > 2/, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nếu Q < -2/. Đây là đại lượng được lập thành bảng
trong Phụ lục F. N.3 Công thức dùng cho
cỡ mẫu 4 Khi n = 4, hàm ước lượng trở thành (N.5) Lúc này
nếu x < 0, (N.6) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nếu x > 1. trong đó B(1,1) = G(1)G(1) /G(1 + 1) = 1. Do đó, phương trình (N.6) được viết
thành
nếu x < 0, (N.7) nếu 0 ≤ x ≤ 1, nếu x > 1. Do đó, thay phương trình (N.7) vào (N.5) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 nếu Q > 1,5, nếu -1,5 ≤ Q ≤ 1,5, nếu Q < -1,5. THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO [1] BOWKER, A.H. and GOODE,
H. P. Sampling
Inspection by Variables, McGraw-Hill,
1952 (Kiểm tra lấy mẫu định lượng) [2] BOWKER, A.H. and LIEBERMAN, G.J. Engineering
Statistics.
Prentice-Hall, 1972 (Kỹ thuật thống kê) [3] BURR, l.W. Engineering
Statistics and Quality Control. McGraw-Hill, 1953 (Kỹ thuật thống kê và kiểm
tra chất lượng) [4] DUNCAN, A.J. Quality
Control and Industrial Statistics. Richard D. Irwin, Inc., 1965 (Kiểm tra chất lượng và thống
kê trong công nghiệp) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [6] GRANT, E.L. and LEAVENWORTH, R.S. Statistical
Quality Control, McGraw-Hill, 1972 (Kiểm soát thống kê
chất lượng) [7] HAHN, G. H. and SHAPIRO,
S. S. Statistical
Models in Engineering. John Wiley, 1967 (Mô hình thống kê
trong kỹ thuật) [8] TCVN 6398-11 (ISO 31-11), Đại lượng và
đơn vị - Phần 11: Ký hiệu và dấu hiệu toán học dùng trong khoa học tự nhiên và
công nghệ [9] ISO 2854:1976, Statistical
interpretation of data - Techniques of estimation and tests relating to means
and variances (Giải thích các dữ liệu thống kê - Kỹ thuật ước lượng và thử liên
quan đến trung bình và biến) [10] TCVN 7790-10 (ISO 2859-10), Quy trình
lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 10: Giới thiệu về bộ TCVN 7790 (ISO 2859)
về lấy mẫu để kiểm tra định tính [11] ISO 2859-2, Sampling procedures for
inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality
(LQ) for isolated lot inspection (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần
2: Phương án lấy mẫu xác định theo chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô
riêng biệt) [12] ISO 5479, Statistical interpretation of
data - Tests for departure from the normal distribution (Giải thích dữ liệu thống
kê - Thử độ sai lệch với phân bố chuẩn) [13] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm)
của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp
lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn [14] TCVN 7073 (ISO 7870), Biểu đồ kiểm
soát - Hướng dẫn và giới thiệu
chung ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [16] KENDALL, M. G., and BUCKLAND, W. R. A
Dictionary of Statistical Terms. Oliver and Boyd,
1971 (Từ điển thuật ngữ thống kê) [17] Mathematical and Statistical
Principles Underlying Military Standard 414. Office of the Assistant Secretary of Defense,
Washington D. C. (Nguyên tắc
toán học và thống kê trong tiêu chuẩn quân sự) [18] MELGAARD, H. and THYREGOD,
P. (2001). Acceptance
sampling by variables under measurement uncertainty, pp. 47-60. In: LENZ,
H.J. and WILRICH, P.-Th. (eds.) Frontiers
in Statistical Quality Control 6,
Physica-Verlag, Heidelberg; New York (Lấy mẫu chấp nhận định lượng theo độ
không đảm bảo đo) [19] PEARSON, E. S., and HARTLEY,
H. O. Biometrika Tables for
Statisticians,
Volumes 1 and 2. Cambridge
University Press, 1966 (Bảng sinh trắc
học dùng cho các nhà thống kê) [20] RESNIKOFF, G. J., and LIEBERMAN,
G. J. Tables
of the Non-Central t-Distribution. Stanford University Press, 1966 (Bảng phân bố t không tập trung) [21] Techniques of
Statistical Analysis. Statistical
Research Group, Columbia University, McGraw-Hill, 1947 (Kỹ thuật phân tích thống
kê) MỤC LỤC Lời nói đầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Phạm vi áp dụng 2. Tài liệu viện dẫn 3. Thuật ngữ và định nghĩa 4. Ký hiệu 5. Giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) 6. Quy tắc chuyển đổi đối với kiểm
tra thường, ngặt và giảm 7. Mối quan hệ với TCVN 7790-1 (ISO
2859-1) 8. Bảo vệ chất lượng giới
hạn 9. Hoạch định ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11. Lựa chọn giữa phương pháp “s"
và "s" 12. Lựa chọn bậc kiểm tra và AQL 13. Lựa chọn phương án lấy mẫu 14. Vận hành ban đầu 15. Quy trình
chuẩn dùng cho
phương pháp
"s" 16. Quy trình chuẩn dùng cho phương pháp "s" 17. Quy trình
trong khi tiếp tục kiểm tra 18. Phân bố chuẩn và giá trị bất
thường 19. Hồ sơ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21. Ngừng và bắt đầu kiểm
tra lại 22. Chuyển đổi giữa phương pháp "s" và
phương pháp
"s" 23. Biểu đồ A - Chữ mã cỡ mẫu của
phương án lấy mẫu một lần chuẩn đối với mức chất lượng quy định 24. Biểu đồ B đến R (Hình 5 đến
19) - Đường hiệu quả và giá trị lập thành bảng dùng cho chữ mã cỡ mẫu từ B đến R:
phương pháp "s" 25. Biểu đồ từ s-D đến s-R (Hình 20 đến
32) - Đường cong chấp nhận dùng cho kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai
phía: phương pháp “s” Phụ lục A (quy định) Bảng dùng để xác
định cỡ mẫu thích hợp Phụ lục B (quy định) Phương án lấy mẫu
một lần dạng k dùng cho phương pháp “s” Phụ lục C (quy định) Phương án
lấy mẫu một lần dạng k dùng cho phương pháp "s" Phụ lục D (quy định) Giá trị của fs dùng cho độ
lệch chuẩn lớn nhất của
mẫu (MSSD) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phụ lục F (quy định) Ước lượng tỷ lệ
không phù hợp của quá trình đối với cỡ mẫu 3: phương pháp “s" Phụ lục G (quy định) Phương án lấy mẫu
một lần loại p* Phụ lục H (quy định) Giá trị của cU đối với giới
hạn kiểm tra trên của độ lệch chuẩn mẫu Phụ lục I (quy định) Hằng số chấp nhận
bổ sung để xác định đủ điều kiện kiểm tra giảm Phụ lục J (quy định) Quy trình tính s
và s Phụ lục K (tham khảo) Chất lượng ứng với
rủi ro của người tiêu dùng Phụ lục L (tham khảo) Rủi ro của nhà sản
xuất Phụ lục M (tham khảo) Đặc trưng hiệu
quả đối với phương pháp "s" Phụ lục N (tham khảo) Ước lượng tỷ lệ
không phù hợp của quá trình đối với cỡ mẫu 3 và 4 - phương pháp “s" ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-1:2009 (ISO 3951-1 : 2005) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 1: Quy định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-1:2009 (ISO 3951-1 : 2005) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 1: Quy định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL
6.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|