TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
7870-11 : 2009
ISO
80000-11 : 2008
ĐẠI
LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG
Quantities and units
– Part 11: Characteristic numbers
Lời nói đầu
TCVN 7870-11 : 2009 thay thế cho TCVN 6398-12
: 2000 (ISO 31-12 : 1992);
TCVN 7870-11 : 2009 hoàn toàn tương đương với
ISO 80000-11 : 2008;
TCVN 7870-11 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo lường biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0. Giới thiệu chung
TCVN 7870-11 : 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu
chuẩn về Đại lượng và Đơn vị đo lường TCVN/TC12 biên soạn. Mục tiêu của Ban Kỹ
thuật TCVN/TC12 là tiêu chuẩn hóa đơn vị và ký hiệu cho các đại lượng và đơn vị
(kể cả ký hiệu toán học) dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, hệ số
chuyển đổi tiêu chuẩn giữa các đơn vị; đưa ra định nghĩa của các đại lượng và đơn
vị khi cần thiết.
Bộ TCVN 7870, chấp nhận bộ tiêu chuẩn ISO
80000, gồm các phần dưới đây có tên chung “Đại lượng và đơn vị”:
- TCVN 7870-3 : 2007 (ISO 800003 : 2006),
Phần 3: Không gian và thời gian
- TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4 : 2006),
Phần 4: Cơ học
- TCVN 7870-5 : 2007 (ISO 80000-5 : 2007),
Phần 5: Nhiệt động lực học
- TCVN 7870-8 : 2007 (ISO 80000-8 : 2007),
Phần 8: Âm học
- TCVN 7870-7 : 2009 (ISO 80000-7 : 2008),
Phần 7: Ánh sáng
- TCVN 7870-11 : 2009 (ISO 80000-11 : 2008),
Phần 11: Số đặc trưng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Part 1: General
- Part 2: Mathematical signs and symbols for
use in the natural sciences and technology
- Part 9: physical chemistry and molecular
physics
- Part 10: Atomic and nuclear physics
- Part 12: Solid state physics
Bộ tiêu chuẩn IEC 80000 gồm các phần dưới đây
có tên chung Quantities and units”:
- Part 6: Electromagnetism
- Part 13: Information science and technology
- Part 14: Telebiometrics related to human
physiology
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các số đặc trưng là đại lượng có thứ
nguyên một. Do đó, đơn vị của số đặc trưng là số một, ký hiệu là 1. Đơn vị này
không được nhắc lại trong các bảng dưới đây.
Trong trường hợp việc đánh số mục thay đổi so
với phiên bản cũ của TCVN 6398 (ISO 31), thì con số trong phiên bản cũ được cho
trong ngoặc đơn, phía dưới con số mới của đại lượng đó; dấu gạch ngang chỉ ra
rằng mục đó không có trong phiên bản cũ.
0.2. Bảng đại lượng
Tên các đại lượng quan trọng nhất thuộc lĩnh
vực của tiêu chuẩn này được đưa ra cùng với ký hiệu của chúng, và trong phần
lớn các trường hợp, cả định nghĩa của chúng. Các tên gọi và ký hiệu này là
khuyến nghị. Những định nghĩa này được đưa ra chủ yếu để nhận biết các đại
lượng trong Hệ đại lượng quốc tế (ISQ), liệt kê trong các bảng; không nhất
thiết là định nghĩa đầy đủ.
Đặc trưng vô hướng, véctơ hay tenxơ của một
số đại lượng được đưa ra, đặc biệt khi cần cho định nghĩa.
Trong phần lớn các trường hợp, chỉ một tên và
một ký hiệu được đưa ra cho một đại lượng; nếu hai hay nhiều tên hoặc hai hay
nhiều ký hiệu được đưa ra cho cùng một đại lượng và không có sự phân biệt đặc
biệt nào thì chúng bình đẳng như nhau. Nếu tồn tại hai loại chữ nghiêng (ví dụ J và q; j
và f; a và a;
g và g) thì chỉ một trong hai được đưa ra. Điều đó không có nghĩa
là loại chữ kia không được chấp nhận. Nói chung khuyến nghị rằng các ký hiệu
như vậy không được cho những nghĩa khác nhau. Ký hiệu trong ngoặc đơn là ký
hiệu dự trữ để sử dụng trong bối cảnh cụ thể khi ký hiệu chính được dùng với
nghĩa khác.
0.3. Chú thích về đơn vị của các đại lượng có
thứ nguyên một hay đại lượng không thứ nguyên
Đơn vị của đại lượng có thứ nguyên một, còn
gọi là đại lượng không thứ nguyên, là số một (1). Khi biểu thị giá trị của đại
lượng này thì đơn vị 1 thường không được viết ra một cách tường minh.
VÍ DỤ 1: Chỉ số khúc xạ n
= 1,53 x 1 = 1,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2: Số Reynon Re
= 1,32 x 103
Vì góc phẳng thường được thể hiện bằng tỷ số
giữa hai độ dài, còn góc khối được thể hiện bằng tỷ số giữa hai diện tích, nên
năm 1995 CGPM đã qui định là trong Hệ đơn vị quốc tế, radian, ký hiệu là rad,
và steradian, ký hiệu là sr, là các đơn vị dẫn xuất không thứ nguyên. Điều này
ngụ ý rằng các đại lượng góc phẳng và góc khối được coi là đại lượng dẫn xuất
có thứ nguyên một. Do đó, các đơn vị radian và steradian bằng một (1); chúng
cũng có thể được bỏ qua hoặc có thể dùng trong biểu thức của các đơn vị dẫn
xuất để dễ dàng phân biệt giữa các đại lượng có bản chất khác nhau nhưng có
cùng thứ nguyên.
ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ –
PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG
Quantities and units
– Part 11: Characteristic numbers
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định tên, ký hiệu và định
nghĩa của các số đặc trưng dùng để mô tả các hiện tượng lưu chuyển.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp
dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7870-4 : 2007 (ISO 80000-4 : 2006), Đại
lượng và đơn vị – Phần 4: Cơ học
TCVN 7870-5 : 2007 (ISO 80000-5 : 2007), Đại
lượng và đơn vị – Phần 5: Nhiệt động lực học
TCVN 7870-8 : 2007 (ISO 80000-8 : 2007), Đại
lượng và đơn vị – Phần 8: Âm học
IEC 80000-6:2008, Quantities and units – Part
6: Electromagnetism (Đại lượng và đơn vị – Phần 6: Hiện tượng điện từ)
ISO 80000-9: 1), Quantities and units –
Part 9: Physical chemistry and molecular physics (Đại lượng và đơn vị – Phần 9:
Hóa lý và vật lý phân tử)
3. Tên, ký hiệu và định
nghĩa
Tên, ký hiệu và định nghĩa của các số đặc
trưng được trình bày trong các trang sau.
4. Lưu chuyển động
lượng
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-4.1 (12-1)
Số Reynolds
Re

trong đó ρ là khối lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-4.2 (12-2)
Số Euler
Eu

trong đó p là áp suất
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-15.1), ρ là khối
lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-4.3 (12-3)
Số Froude
F r

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài
TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007,
mục 3-9.2)
Đôi khi bình phương của số Froude number
như định nghĩa ở đây được gọi là số Froude. Định nghĩa này không được chấp
nhận.
11-4.4 (12-4)
Số Grashof
Gr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), và g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), a là hệ số nở thể tích (TCVN
7870-5:2007, mục 5-3.2), T là nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5:2007, mục
5-1), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)
11-4.5 (12-5)
Số Weber
W e

trong đó ρ là khối lượng riêng
(TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và σ suất căng bề mặt (TCVN
7870-4:2007, mục 4-25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Mach
Ma
Ma = u/c
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1) và c là tốc độ
âm thanh (TCVN 7870-8:2007, mục 8-14.1)
11-4.7 (12-7)
Số Knudsen
Kn
Kn = λ/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-4.8 (12-8)
Số Strouhal
Sr
Sr = lf /u
trong đó l là độ dài TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), f là tần số (TCVN 7870-3:2007, mục 3-15.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1)
5. Lưu chuyển nhiệt
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-5.1 (12-9)
Số Fourier
Fo

trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), cp là nhiệt
dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và a là độ
khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Peclet
Pe

trong ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-2), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục
5-14)
Pe = Re · Pr
11-5.3 (12-11)
Số Rayleigh
Ra

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra = Gr · Pr
11-5.4 (12-12)
Số Nusselt
N u
Nu = 
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt
(TCVN 7870-5:2007, mục 5-9)
Sử dụng tên “số Biot” (Bi) khi số Nusselt
được dùng cho lưu chuyển nhiệt đối lưu.
11-5.5 (—)
Số Biot
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bi = 
trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và λ độ dẫn nhiệt
(TCVN 7870-5:2007, mục 5-9) của chất rắn
11-5.6 (12-13)
Số Stanton
St

trong đó K là hệ số truyền nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-10.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1), và cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2)
St = N u/P e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M s.
Số
j = St · P r2/3 được gọi là
thừa số truyền nhiệt.
6. Lưu chuyển vật
chất trong hỗn hợp hai thành phần
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Fourier cho truyền khối lượng
F o∗
Fo∗ = 
trong đó D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—,
mục 9-39), t là thời gian (TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), và l là độ dài (TCVN
7870-3:2007, mục 3-1.1)
F o∗ = F o/Le
So sánh với 11-5.1.
11-6.2 (12-15)
Số Péclet cho truyền khối lượng
P e∗
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), l là độ dài
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), và D là hệ số khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục
9-39)
P e∗ = Re · Sc = Pe · Le
So sánh với 11-5.2.
11-6.3 (12-16)
Số Grashof cho truyền khối lượng
Gr∗

trong đó l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), g là gia tốc rơi tự do (TCVN 7870-3:2007, mục 3-9.2), β =
−(1/ρ)(∂ρ/∂x)T ,p, ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục
4-2), x là tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), và u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục
3-8.1)
So sánh với 11-4.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Nusselt cho truyền khối lượng
N u∗
Nu* = 
trong đó k là hệ số truyền khối lượng: (m/t)/(A
∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian (TCVN
7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là tỷ lệ
lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục
3-1.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), và D là hệ số
khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39)
Đôi khi gọi là số
Sherwood, Sh.
So sánh với 11-5.4.
11-6.5 (12-18)
Số Stanton cho truyền khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
St* = 
trong đó k là hệ số truyền khối lượng:
(m/t)/(A ∆x), m là khối lượng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-1), t là thời gian
(TCVN 7870-3:2007, mục 3-7), A là diện tích (TCVN 7870-3:2007, mục 3-3), x là
tỷ lệ lượng-chất (ISO 80000-9:—, mục 9-14.1), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), và u
là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1)
St∗ = N u∗
/P e∗
So sánh với 11-5.5. Đôi khi gọi là số
Margoulis, M s.
Số
jm = St∗ · Sc 2/3
gọi là thừa số truyền khối lượng.
7. Hằng số vật chất
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
11-7.1 (12-19)
Số Prandtl
Pr

trong đó η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-23), cp là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2),
λ là độ dẫn nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục 5-9), ν là độ nhớt động (TCVN
7870-4:2007, mục 4-24), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007, mục
5-14)
11-7.2 (12-20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sc

trong đó η là độ nhớt động lực (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-23), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), D là hệ số
khuếch tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-24)
11-7.3 (12-21)
Số Lewis
Le

trong đó λ là độ dẫn nhiệt (TCVN
7870-5:2007, mục 5-9), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007, mục 4-2), cp
là nhiệt dung riêng đẳng áp (TCVN 7870-5:2007, mục 5-16.2), D là hệ số khuếch
tán (ISO 80000-9:—, mục 9-39), và a là độ khuếch tán nhiệt (TCVN 7870-5:2007,
mục 5-14)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Từ thủy động lực
học
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
11-8.1 (12-22)
Số Reynolds từ
Rm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), µ độ từ thẩm
(IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), σ là độ dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục
6-43), và l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1)
11-8.2 (12-23)
Số Alfvén
Al

trong đó u là tốc độ (TCVN 7870-3:2007, mục 3-8.1), B mật độ từ
thông (IEC 80000-6:2008, mục 6-21), ρ là khối lượng riêng (TCVN 7870-4:2007,
mục 4-2), µ là độ từ thẩm (IEC 80000-6:2008, mục 6-26.2), và vA là tốc độ
Alfvén:
B/(ρµ)1/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số Hartmann
Ha

trong đó B là mật độ từ thông (IEC
80000-6:2008, mục 6-21), l là độ dài (TCVN 7870-3:2007, mục 3-1.1), σ là độ
dẫn điện (IEC 80000-6:2008, mục 6-43), ρ là khối lượng riêng (TCVN
7870-4:2007, mục 4-2), và ν là độ nhớt động (TCVN 7870-4:2007, mục 4-24)
11-8.4 (12-25)
Số Cowling
Co

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co = (uA
/u)2 = Al−2
Thường gọi là số Cowling thứ hai, Co2.
Số Cowling thứ nhất thường được định nghĩa
là

MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa
4. Lưu chuyển động lượng
5. Lưu chuyển nhiệt
6. Lưu chuyển vật chất trong hỗn hợp hai
thành phần
7. Hằng số vật chất
8. Từ thủy động lực học
1) Sắp công bố (Thay thế ISO 31-8:1992)