Đường
kính ngoài danh nghĩa của thân ống thông, mm
|
Khoảng
đường kính ngoài thực tế, mm
|
Màu
1)
2)
|
Định
cỡ 3)
|
0,6
|
0,550
đến 0,649
|
Tím (Violet)
|
26
|
0,7
|
0,650
đến 0,749
|
Vàng (Yellow)
|
24
|
0,8; 0,9
|
0,750
đến 0,949
|
Xanh đậm (Deep
blue)
|
22
|
1,0; 1,1
|
0,950
đến 1,149
|
Hồng (Pink)
|
20
|
1,2; 1,3
|
1,150
đến 1,349
|
Xanh lá cây (Deep
Green)
|
18
|
1,4; 1,5
|
1,350
đến 1,549
|
Trắng (White)
|
17
|
1,6; 1,7; 1,8
|
1,550
đến 1,849
|
Xám vừa (Medium
grey)
|
16
|
1,9; 2,0; 2,1; 2,2
|
1,850
đến 2,249
|
Cam (Orange)
|
14
|
2,3; 2,4; 2,5
|
2,250
đến 2,549
|
Đỏ (Red)
|
13
|
2,6; 2,7; 2,8
|
2,550
đến 2,849
|
Xanh da trời (Pale
blue)
|
12
|
3,3; 3,4
|
3,250
đến 3,549
|
Nâu
nhạt (Light brown)
|
10
|
1) Màu có thể mờ đục
hoặc mờ. Đề xuất màu chuẩn đối với vật liệu mờ nêu trong Phụ lục C.
2) Mã màu thường áp
dụng cho cán ống thông hoặc cả bộ ống.
3) Sử dụng số định cỡ
là tùy ý.
|
4.4.3. Kim
4.4.3.1. Vật liệu
Kim phải được làm bằng
vật liệu cứng và phải thẳng, đồng đều về mặt cắt ngang và độ dày của thành. Nếu
sử dụng ống thép thì phải phù hợp với ISO 9626. Đường dẫn chất lỏng trong kim
phải không có vật cản có thể ngăn máu chảy vào cán kim.
4.4.3.2. Mũi kim
Khi kiểm tra bằng mắt
thường hoặc đeo kính với độ phóng đại x 2,5, mũi kim phải hiện ra sắc nét và không có
ba via.
CHÚ THÍCH 2 Mũi kim phải được thiết
kế không có lõi. Phụ lục D dẫn ra các ví dụ về dạng hình học của các mũi kim
điển hình.
4.4.3.3. Cán kim
Cán kim hoặc loại khác
phải cho phép phát hiện được máu chảy ngược vào cán, và phải được thiết kế để
thông với lỗ của thân kim. Nếu kim có lắp nắp đậy cán kim có thể tháo rời được
thì cán kim sẽ kết thúc ở đầu nối lỗ hình côn độ côn 6 % phù hợp với ISO 594-1.
4.4.3.4. Độ bền liên
kết giữa cán kim và ống kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.4. Nắp đậy cán
kim
Phải có nắp đậy cán kim.
Khi thử phù hợp với Phụ lục E, chất lỏng không được rò rỉ qua nắp đậy cán kim
trong vòng 15 giây.
4.4.5. Lưu lượng
Khi thử phù hợp với Phụ
lục B, lưu lượng ống thông phải từ 80 % đến 125 % giá trị do nhà sản xuất công bố
đối với ống thông có đường kính ngoài danh nghĩa nhỏ hơn 1,0 mm hoặc từ 90 % đến
115 % giá trị do nhà sản xuất công bố đối với ống thông có đường kính danh nghĩa
là 1,0 mm hoặc lớn hơn.
4.5. Thông tin do nhà
sản xuất cung cấp
Thông tin do nhà sản
xuất cung cấp phải phù hợp với TCVN 7609-1:2007 (ISO 10555-1) và gồm như sau:
a) lưu lượng đối với
mỗi nòng;
b) cảnh báo không được
cố lồng lại khi kim đã rút một phần hoặc toàn bộ;
c) mã màu trên mỗi đơn
vị bao gói, ngoại trừ màu trên sản phẩm được nhìn thấy qua đơn vị bao gói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(quy định)
Xác định độ bền liên
kết cán kim và ống kim
A.1. Nguyên tắc
Tác động một lực
(căng và nén lần lượt) lên ống kim, cán kim và liên kết ống kim với cán, rồi
kiểm tra sự nới lỏng.
A.2. Thiết bị, dụng
cụ
A.2.1. Dụng cụ thử
nghiệm lực căng, có
khả năng đạt lực đến 20 N với độ chính xác ± 1 %.
A.3. Cách tiến hành
A.3.1. Đặt kim trong môi trường
khí quyển có độ ẩm tương đối từ 40 % đến 60 % và nhiệt độ (22 ± 2)oC ngay trước khi thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 N khi kim thử có đường
kính ngoài danh nghĩa nhỏ hơn 0,6 mm;
20 N khi kim thử có đường
kính ngoài danh nghĩa bằng 0,6 mm hoặc lớn hơn.
A.3.3. Kiểm tra liên kết
thân kim và cán kim và ghi nhận cán kim có bị nới lỏng hay không.
A.4. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
bao gồm các thông tin sau:
a) nhận dạng kim;
b) đường kính ngoài
của kim tính bằng milimét;
c) lực đã tác động
(tức là 10 N hoặc 20 N);
d) nhận xét ống kim
có bị nới lỏng trong cán hay không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(quy định)
Xác định lưu lượng
qua ống thông
B.1. Nguyên tắc
Để cho nước chảy qua ống
thông và đo lượng nước chảy bằng dụng cụ đo thể tích hoặc đo trọng lực.
B.2. Thuốc thử
Nước cất hoặc nước đã
khử ion.
B.3. Thiết bị, dụng
cụ
B.3.1. Thùng có mức không
đổi, được
trang bị một ống phân phối và một đầu nối lỗ hình côn có độ côn 6 % phù hợp với
ISO 594-1, khi không được gắn ống thông để thử thì có khả năng cung cấp lưu
lượng (525 ± 23) ml/phút và có chiều cao áp suất thủy tĩnh là (1000 ± 5) mm.
Ví dụ dụng cụ phù hợp
được nêu ở Hình B.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3. Đồng hồ bấm
giờ, để
đo thời gian thu hồi.
B.4. Cách tiến hành
B.4.1. Cung cấp nước ở (22 ±
2)oC cho thùng có mức không đổi (B.3.1). Lắp ống thông được thử vào
đầu nối lỗ hình côn có độ côn 6 %.
B.4.2. Bắt đầu cho nước chảy
qua ống thông. Thu hồi lượng nước chảy ra trong khoảng thời gian đo (không ít hơn
30 giây) trong một bình chứa phù hợp rồi xác định thể tích của nó bằng cách
dùng ống đong hoặc bằng cân, với giả thiết khối lượng riêng của nước bằng 1 000
kg/m3.
B.4.3. Thực hiện ba phép thử
đối với mỗi ống thông.
B.5. Biểu thị kết quả
Tính giá trị trung bình
số học của ba phép thử và biểu thị lưu lượng nước qua ống thông, tính bằng
mililít trên phút. Làm tròn giá trị trung bình lưu lượng nước đã tính đến số
nguyên mililít gần nhất.
B.6. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) lưu lượng trung bình
của mỗi ống thông, tính bằng mililít trên phút.
Kích
thước tính bằng milimét
Chú giải
1 Thùng có mức không đổi
2 Nước cất hoặc nước
đã khử iôn
3 Đầu vào
4 Ống thoát nước tràn
5 Ống dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Ống thông để thử
8 Bình thu hồi/ống đo
Hình
B.1 - Ví dụ dụng cụ để xác định lưu lượng của nước chảy qua ống thông
Phụ lục C
(tham khảo)
Màu của cán ống thông
mờ
Màu chuẩn được nêu để
tham khảo theo Bảng C.1.
Bảng
C.1 - Màu khuyến nghị đối với cán ống thông mờ
Đường
kính ngoài danh nghĩa của thân ống thông, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Munsell
atlas1)
Tiêu
chuẩn Liên bang Hoa Kỳ 595a2)
DIN
6164-13)
NF
X 08-0024)
0,6
Tím (Violet)
5
P 6,5/6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Vàng (Yellow)
3,75
Y 8/14
23
655
1,9;
6,8; 0,7
A330
0,8; 0,9
Xanh đậm (Deep
blue)
2,5
PB 3/8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,6;
6,5; 4,2
A540
1,0; 1,1
Hồng (Pink)
2,5
R 7/6
11
630
8,5;
1,4; 1,5
A870
1,2; 1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
G 4/8
14
090
22,6;
6,9; 5,0
A455
1,4; 1,5
Trắng (White)
N
9,5
27
875
1,0;0,4;
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6; 1,7; 1,8
Xám vừa (Medium
grey)
N
7
26
231
24,4;
0,2; 3,9
A630
1,9; 2,0; 2,1; 2,2
Cam (Orange)
3,75
YT 6/12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5;6,6;
1,7
A130
2,3; 2,4; 2,5
Đỏ (Red)
7,5
R 4/14
-
7,4;
7,9; 2,7
A801
2,6; 2,7; 2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
PB 7/8
35
190
17,5;
4,4; 2.0
A590
3,3; 3,4
Nâu nhạt (Light
brown)
7,5
YR 4,5/6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Munsell book of
color.
Có thể mua được từ hãng màu Munsell, Calvert street, Bantimore, MD 21218 USA
2) Tiêu chuẩn Liên
bang Hoa Kỳ 595a: Màu, Tập 1. Có thể mua được từ người quản lý các tài liệu,
cơ quan ấn loát chính phủ Hoa Kỳ, Washington DC, 20402 USA
3) Tiêu chuẩn Đức DIN
6164-1, DIN Farbenkarte; System der DIN Farbenkarte fur den 2o Normal- beobachter. Có thể mua được
từ Beuth Verlag GmbH, Burggrafenstrasse 6, D-10787 Berlin, Germany
4) Tiêu chuẩn Pháp NF
X 08-002,Collection réduite des couleus - Désignation et catalogue des
couleurs CCR - Etalons secondaires. (Sưu tập có hạn các mầu - Chỉ định và
bản liệt kê các màu CCR - Tiêu chuẩn thứ hai) có thể mua từ AFNOR, Tour
Europe, Codex 7, F-92080 Paris La Défense. France
Phụ lục D
(tham khảo)
Dạng hình học của mũi
kim
Dạng hình học điển
hình của mũi kim để tham khảo theo Hình D.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
do - đường kính ngoài
của ống kim l1 - chiều dài danh
nghĩa của cạnh vát thứ nhất
di - đường kính trong
của ống kim l2 -
chiều dài danh nghĩa của cạnh vát thứ hai
l - chiều dài mũi kim
α - góc vát thứ nhất
β - góc ở đầu mút
θ2 - góc quay của cạnh
vát thứ nhất
g - góc vát phối hợp thứ hai
Hình
D.1 - Ví dụ dạng hình học điển hình của mũi kim
Phụ lục E
(quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1. Nguyên tắc
Ống thông được nối với
nguồn máu mô phỏng dưới áp suất thủy tĩnh. Chất lỏng được chảy vào kim và đo
thời gian chất lỏng rò rỉ qua nắp đậy cán kim.
Để cho nước chảy qua ống
thông và đo số lượng nước chảy hoặc bằng dụng cụ đo thể tích hoặc đo trọng lực.
E.2. Chất lỏng thử
E.2.1. Chuẩn bị dung dịch
clorua natri [0,9 % (M/V)] bằng cách hòa tan 9 g clorua natri tinh khiết trong nước
cất hoặc nước đã khử ion tạo thành 1 lít dung dịch.
E.2.1. Chuẩn bị dung dịch thử
bằng cách trộn 550 ml dung dịch clorua natri (E.2.1) và 450 ml glyxeron phẩm
cấp USP hoặc cao hơn.
CHÚ THÍCH Cải thiện tính chất
có thể trông thấy được của dung dịch, có thể cho thêm chất nhuộm màu như màu đỏ
hoặc màu xanh.
E.3. Dụng cụ
E.3.1. Thùng có mức không
đổi có
áp suất thủy tĩnh (400 ± 20) mm, được lắp với một ống dẫn có đường kính trong không
nhỏ hơn 3 mm và có một cái kẹp hoặc van và tại đầu của nó có một màng có thể bị
châm thủng (tức là màng latex). Xem ví dụ dụng cụ như vậy trên Hình E.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4. Quy trình thử
E.4.1. Cung cấp dung dịch
thử (E.2) ở (23 ± 2)oC cho thùng có mức không đổi (E.3.1).
E.4.2. Lấy hết không khí
khỏi ống phân phối rồi đóng kẹp hoặc van.
E.4.3. Lồng đầu ống kim qua màng,
bảo đảm ống kim được giữ nằm ngang ± 5 độ.
E.4.4. Mở kẹp hoặc van để chất
lỏng chảy được vào ống kim. Đo thời gian để chất lỏng hình thành giọt rơi đầu
tiên tại mặt sau của nắp đậy cán kim.
E.5. Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
bao gồm các thông tin sau:
a) nhận dạng ống thông
đưa thử;
b) thời gian để rơi giọt
chất lỏng thử đầu tiên, tính bằng giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú giải
1 - Thùng có mức không
đổi
2 - Ống thoát nước
tràn
3 - Đầu vào
4 - Chất lỏng thử
5 - Kẹp hoặc van
6 - Ống kim
7 - Màng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 - Ống dẫn
Hình
E.1 - Ví dụ dụng cụ để xác định rò rỉ chất lỏng từ nắp đậy cán kim
Phụ lục F
(tham khảo)
Thư mục tài liệu tham
khảo
[1] ISO 11070:1998 Sterile,
single-use intravascular catheter introducers (Giới thiệu ống thông mạch vô
trùng dùng một lần).
[2] ISO 14972:1998 Sterile
obturators for single use with over-needle peripheral intravascular catheters
(Lá chắn sáng vô trùng dùng một lần với ống thông ngoại biên bao kim).