p
|
y = 1
|
y = 2
|
y = 5
|
n = 2
|
n = 3
|
n = 4
|
n = 2
|
n = 3
|
n = 4
|
n = 2
|
n = 3
|
n = 4
|
5
10
15
20
25
30
35
40
|
0,62
0,44
0,36
0,31
0,28
0,25
0,23
0,22
|
0,51
0,36
0,29
0,25
0,23
0,21
0,19
0,18
|
0,44
0,31
0,25
0,22
0,20
0,18
0,17
0,15
|
0,82
0,58
0,47
0,41
0,37
0,33
0,31
0,29
|
0,80
0,57
0,46
0,40
0,36
0,33
0,30
0,28
|
0,79
0,56
0,46
0,40
0,35
0,32
0,30
0,28
|
0,87
0,61
0,50
0,43
0,39
0,35
0,33
0,31
|
0,86
0,61
0,50
0,43
0,39
0,35
0,33
0,31
|
0,86
0,61
0,50
0,43
0,39
0,35
0,33
0,31
|
4.6 Đánh giá thống kê
Các kết quả thử nghiệm cần phải được xử lý
như trong TCVN 6910-2. Đặc biệt, nếu có giá trị bất thường, phải tiến hành tất
cả các bước cần thiết để phát hiện lý do vì sao có các kết quả đó, bao gồm việc
đánh giá lại sự phù hợp của giá trị qui chiếu được chấp nhận.
4.7 Giải thích các kết quả đánh giá thống kê
4.7.1 Kiểm tra độ chụm
Độ chính xác của phương pháp đo được diễn tả
qua sr (ước lượng của độ chệch lặp lại) và sR (ước
lượng độ lệch chuẩn tái lặp). Các phương trình (8) đến (10) giả thiết rằng số
lượng các kết quả thử nghiệm trong mỗi phòng thí nghiệm (n) là bằng
nhau. Nếu điều này không đúng thì cần sử dụng các phương trình tương ứng cho
trong TCVN 6910-2 để tính sr và sR .
4.7.1.1 Ước lượng sp của
phương sai lặp lại đối với p phòng thí nghiệm tham gia được tính như
sau:
S = ... (8)
S= ...(9)
= ...(10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép kiểm nghiệm Cochran trong TCVN 6910-2
cần được áp dụng cho phương sai để khẳng định rằng
không có sự khác nhau đáng kể giữa các phương sai trong phòng thí nghiệm. Đồ
thị Mandel h và k trong TCVN 6910-2 cũng cần được vẽ để xem xét
tỷ mỉ hơn về các giá trị bất thường tiềm ẩn.
Nếu độ lệch chuẩn lặp lại của phương pháp đo
tiêu chuẩn không được xác định trước theo TCVN 6910-2. thì sr sẽ
được coi là ước lượng tốt nhất của nó. Nếu độ lệch chuẩn lặp lại của phương
pháp thử nghiệm tiêu chuẩn σr được xác định theo TCVN 6910-2, thì Scó thể được đánh giá bằng tỷ
số:
C = l
...
(11)
Thống kê kiểm nghiệm C được so sánh với giá
trị tới hạn
Ccnt = ()/
với () là phân vị mức của (1-) của phân bố với
v[ =p(n-1)] bậc tự do
Nếu không có quy định khác thì được giả định là 0,05.
a) Nếu C ≤ Ccnt thì không lớn hơn một
cách đáng kể
b) Nếu C > Ccnt : thì lớn hơn một
cách đáng kể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1.2 Ước lượng của
phương sai tái lập đối với p phòng thí nghiệm tham gia được tính như
sau:
- 2
+ ...
(12)
với
... (13)
Nếu độ lệch chuẩn tái lập của phương pháp đo
tiêu chuẩn trước đây không được xác định theo đúng với TCVN 6910-2, sẽ được xem như là ước lượng tốt nhất
của nó. Nếu độ lệch chuẩn tái lập, . và độ lệch chuẩn
lặp lại, của phương pháp đo tiêu chuẩn đã được
xác định theo TCVN 6910-2, thì có thể được đánh
giá gián tiếp bằng cách tính tỷ số
= ...
(14)
Thống kê kiểm nghiệm được
so sánh với giá trị tới hạn
=
ở đây là phân vị mức (1-) của phân bố ,
với bậc tự do. Nếu không có qui định khác
thì được giả thiết là 0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nếu >
Ccnt thì lớn hơn một
cách đáng kể.
Trong trường hợp a), độ lệch chuẩn lặp lại và độ lệch chuẩn tái lập sẽ được sử dụng để đánh giá độ đúng
của phương pháp đo. Trong trường hợp b), cần xem xét kỹ lưỡng các điều kiện làm
việc của mỗi phòng thí nghiệm trước khi đánh giá độ chệch của phương pháp đo
tiêu chuẩn. Có thể xuất hiện một số phòng thí nghiệm đã không sử dụng thiết bị
theo đúng yêu cầu hoặc không làm việc theo các điều kiện qui định. Trong phân
tích hoá học, có thể xuất hiện một số vấn đề, ví dụ, thiếu sự kiểm soát về
nhiệt độ, độ ẩm, có sự ô nhiểm... Như vậy thí nghiệm có thể cần được lặp lại để
nhận được giá trị độ chụm mong muốn.
4.7.2 Ước lượng độ chệch của phương pháp đo
tiêu chuẩn
Ước lượng độ chệch của các phòng thí nghiệm
đang được đánh giá cho bằng:
- ...
(15)
Ở đây có
thể là dương hoặc âm
Nếu giá trị tuyệt đối của độ chệch đã được
ước lượng mà nhỏ hơn hoặc bằng 1/2 độ rộng của khoảng không đảm bảo, như đã
định nghĩa trong ISO Guide 35, thì không có biểu hiện về độ chệch.
Sự biến động của ước lượng độ chệch của
phương pháp đo là do sự biến động các kết quả của quá trình đo và được thể hiện
bằng độ lệch chuẩn tính theo công thức:
= ...
(16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
... (17)
trong trường hợp các giá trị độ chụm chưa
biết.
Khoảng tin cậy xấp xỉ 95% cho độ chệch của
phương pháp đo có thể được tính như sau:
... (18)
Trong đó A được cho trong phương trình
(6). Nếu chưa biết, thì cần thay nó bằng ước
lượng và phải tính A với
Nếu khoảng tin cậy đó phủ giá trị 0 thì độ
chệch của phương pháp đo là không có ý nghĩa ở mức ý nghĩa = 5%: trường hợp ngược lại là có ý
nghĩa.
5. Xác định độ chệch
phòng thí nghiệm của một phòng thí nghiệm dùng phương pháp đo tiêu chuẩn
Như mô tả dưới đây, các thí nghiệm trong một
phòng thí nghiệm được sử dụng để đánh giá độ chệch phòng thí nghiệm với điều
kiện đó là một thí nghiệm độ chụm liên phòng, tuân thủ TCVN 6910-2, đã xác định
độ lệch chuẩn lặp lại của phương pháp đo.
5.1 Tiến hành thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự sắp xếp thí nghiệm bao gồm các phép đo cần
thiết của một phòng thí nghiệm trong thí nghiệm về độ chụm như đã miêu tả trong
TCVN 6910-2. Đối với sự hạn chế của phòng thí nghiệm đơn lẻ, sự khác nhau duy
nhất là yêu cầu phụ thêm để sử dụng giá trị qui chiếu đã được chấp nhận.
Khi đo độ chệch của một phòng thí nghiệm,
không cần phải quan tâm nhiều đến mỗi thí nghiệm; có lẽ tốt hơn là thực hiện
các phép kiểm tra ở các khoảng như đã trình bày trong TCVN 6910-6. Nếu độ lặp
lại của phương pháp đo thấp, thì trong thực tế sẽ không đạt được độ đảm bảo cao
khi ước lượng độ chệch của phòng thí nghiệm.
5.2 Trích dẫn TCVN 6910-1 và TCVN 6910-2
Khi đọc TCVN 6910-1 và TCVN 6910-2 trong tài
liệu này, “độ đúng” sẽ được thay tương ứng bằng “độ chụm” hay “độ lặp lại và độ
tái lập”. Trong TCVN 6910-2 số lượng các phòng thí nghiệm sẽ là p=1 và
lúc đó người giữ vai trò “điều hành” và “giám sát” là một.
5.3 Số kết quả thử nghiệm
Độ không đảm bảo trong ước lượng độ chệch của
phòng thí nghiệm phụ thuộc vào độ lặp lại của phương pháp đo và số kết quả thử
nghiệm thu được.
Để cho các kết quả của một thí nghiệm có thể
phát hiện ra độ chệch dự kiến với xác suất cao (xem phụ lục C), thì số các kết
quả thử nghiệm, n, phải thoả mãn phương trình sau đây:
... (19)
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là độ chệch lặp lại
của phương pháp đo.
=
... (20)
5.4 Lựa chọn mẫu chuẩn
Nếu sử dụng mẫu chuẩn cần tuân thủ các yêu
cầu trong 4.2.1.
5.5 Phân tích thống kê
5.5.1 Kiểm tra độ lệch chuẩn trong các thí
nghiệm thành viên
Tính giá trị trung bình, , của n kết quả thử nghiệm và
ước lượng của độ lệch chuẩn trong các phòng thí
nghiệm thành viên như sau:
= ...
(21)
(22)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu độ lệch chuẩn lặp lại, , của phương pháp đo tiêu chuẩn đã
biết, thì ước lượng có thể được đánh giá bằng
cách sau đây:
Tính tỷ số:
= ()2
... (23)
và so sánh giá trị với
giá trị tới hạn
=
trong đó là
phân vị mức (1-) của phân bố với bậc
tự do. Nếu không có quy định khác, thì được
giả thiết là 0,05.
a) Nếu : thì không
lớn hơn một cách đáng kể.
b) Nếu >: thì lớn
hơn một cách đáng kể.
Trong trường a) độ chệch chuẩn lặp lại của
phương pháp đo, sẽ được sử dụng để đánh giá
độ chệch phòng thí nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2 Ước lượng độ chệch phòng thí nghiệm
Ước lượng, ,
của độ chệch phòng thí nghiệm Δ được cho bởi
= ...
(24)
Sự biến động của ước lượng độ chệch của phòng
thí nghiệm là do sự biến động trong các kết quả của quá trình đo và được thể
hiện bằng độ lệch chuẩn của nó như sau:
/
... (25)
trong trường hợp độ lệch chuẩn lặp lại đã
biết, hoặc
... (26)
trong trường hợp độ lệch chuẩn lặp lại chưa
biết.
Khoảng tin cậy 95 % của độ chệch phòng thí
nghiệm có thể được tính như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây đã cho trong phương
trình (20). Nếu chưa biết thì cần phải thay nó bằng ước
lượng .
Nếu khoảng tin cậy này phủ giá trị 0, thì độ
chệch của phòng thí nghiệm sẽ không có ý nghĩa ở mức ý nghĩa = 5%, trường hợp ngược lại là có ý
nghĩa
Độ chệch của phòng thí nghiệm được xem xét kỹ
hơn trong TCVN 6910-6.
6. Báo cáo trình hội
đồng và các quyết định của hội đồng
6.1 Báo cáo của chuyên gia thống kê
Sau khi kết thúc việc phân tích thống kê,
chuyên gia thống kê cần viết một báo cáo để trình lên hội đồng. Trong báo cáo
này các thông tin sau đây phải được trình bày.
a) Báo cáo đầy đủ về các quan sát đã nhận
được từ thao tác viên và/hoặc giám sát viên về phương pháp đo tiêu chuẩn.
b) Báo cáo đầy đủ về các phòng thí nghiệm đã
bị loại ra như là các phòng thí nghiệm bất thường, cùng với các lý do bị loại.
c) Báo cáo đầy đủ về mọi giá trị tản mạn
và/hoặc giá trị bất thường đã được xác định và chúng đã được lý giải, hiệu
chính hoặc loại bỏ hay chưa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Sự khẳng định về độ lệch của phương pháp
đo tiêu chuẩn so với giá trị qui chiếu được chấp nhận có ý nghĩa hay không? Nếu
có thì độ lớn của nó ở mỗi mức phải được báo cáo.
6.2 Các quyết định của hội đồng
Hội đồng phải thảo luận báo cáo của các
chuyên gia thống kê và ra quyết định có liên quan đến các vấn đề sau:
a) Các kết quả thử nghiệm không phù hợp nếu
có là do sai sót trong việc trình bày phương pháp đo?
b) Hành động nào cần tiến hành đối với các
phòng thí nghiệm bất thường đã bị loại?
c) Kết quả của các phòng thí nghiệm bất
thường và/hoặc nhận xét của thao tác viên và giám sát viên, có chỉ ra sự cần
thiết phải cải tiến phương pháp đo tiêu chuẩn không? Nếu có, yêu cầu đối với sự
cải tiến là gì?
d) Những kết quả thí nghiệm độ chính xác
chứng tỏ phương pháp đo có thể được chấp nhận như một phương pháp đo tiêu chuẩn
không? Hành động nào cần tiến hành liên quan đến sự công bố nó?
7. Sử dụng dữ liệu về
độ đúng
Trình bày trong điều 7 của TCVN 6910-1: 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy định)
Các
ký hiệu và chữ viết tắt dùng trong TCVN 6910
a Phần bị chắn trong mối quan hệ
s = a + bm
A Yếu tố dùng để tính độ không đảm bảo
của ước lượng
b Độ dốc trong mối quan hệ
s = a + bm
B Thành phần trong kết quả thử nghiệm
biểu thị độ lệch của phòng thí nghiệm so với trung bình chung (thành phần phòng
thí nghiệm của độ chệch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B(1), B(2),... Các thành phần của B
biểu thị những yếu tố thay đổi trong điều kiện chụm trung gian
c Phần bị chắn trong mối quan hệ
Ig s = c + d Ig m
C, C’, C" Các thống kê kiểm
nghiệm
Ccrit, C’crit , C"crit Các giá trị tới hạn
đối với những phép kiểm nghiệm thống kê
CDp Độ sai khác
tới hạn với xác suất P
CRp Phạm vi tới hạn với xác suất P
d Độ dốc trong mối liên hệ
Ig s = c +
d Ig m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Yếu tố phạm vi tới hạn
Fp(v1, v2) Phân vị mức p
của phân bố F với các bậc tự do v1 và v2
G Thống kê kiểm nghiệm Grubb
h Thống kê kiểm nghiệm nhất quán giữa
các phòng thí nghiệm của Mandel
k Thống kê kiểm nghiệm nhất quán
trong phòng thí nghiệm của Mandel
LCL Giới hạn kiểm soát dưới (hoặc giới
hạn hành động hoặc giới hạn cảnh báo)
m Trung bình chung của đặc tính thử;
mức
M Yếu tố được xem xét trong điều kiện
chụm trung gian
N Số phép lặp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p Số phòng thí nghiệm tham gia thí
nghiệm liên phòng
P Xác suất
q Số lượng các mức của đặc tính thử
nghiệm trong thí nghiệm liên phòng
r Giới hạn lặp lại
R Giới hạn tái lập
RM Mẫu chuẩn
s Ước lượng của độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn dự đoán
T Tổng thể hoặc tổng của biểu thức
nào đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UCL Giới hạn kiểm soát trên (hoặc giới
hạn hành động hoặc giới hạn cảnh báo)
W Yếu tố trọng số sử dụng trong tính
toán hồi quy trọng số
w Độ rộng của tập hợp các kết quả thử
nghiệm
x Dữ liệu sử dụng cho thử nghiệm
Grubb
y Kết quả thử nghiệm
Trung bình số học của kết quả thử
nghiệm
Trung bình chung của kết quả thử
nghiệm
α Mức ý nghĩa
β Xác suất sai lầm loại II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D Độ
chệch phòng thí nghiệm
Ước lượng của D
d Độ
chệch của phương pháp đo
Ước lượng của d
l Sự
sai khác phát hiện được giữa các độ chệch của hai phòng thí nghiệm hoặc các độ
chệch của hai phương pháp đo
m Giá
trị thực hoặc giá trị quy chiếu được chấp nhận của đặc tính thử nghiệm
v Số bậc tự do
p Tỷ số phát hiện được giữa độ lệch
chuẩn lặp lại của phương pháp B và phương pháp A
s Giá
trị thực của độ lệch chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Tỷ
số phát hiện được giữa căn bậc hai của bình phương trung bình giữa các phòng
thí nghiệm của phương pháp B và phương pháp A
cp(v) Phân vị mức p của phân bố
c2 với bậc tự do v
Các ký hiệu được sử dụng như chỉ số
C Sự khác nhau về hiệu chuẩn
E Sự khác nhau về thiết bị
i Chỉ số của một phòng thí nghiệm cụ
thể
I( ) Chỉ số của thước đo trung gian
của độ chụm, trong dấu ngoặc chỉ loại tình huống trung gian
j Chỉ số của một mức cụ thể (TCVN ...-2)
Chỉ số của một nhóm phép thử
nghiệm hoặc một yếu tố (TCVN 6910-3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L Liên phòng thí nghiệm (liên phòng)
m Chỉ số của độ chệch có thể biết được
M Mẫu thử liên phòng
O Sự khác nhau về người thao tác
P Xác suất
r Độ lặp lại
R Độ tái lập
T Sự khác nhau về thời gian
W Phòng thí nghiệm thành viên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1), (2), (3) ... Đối với các kết quả thử
nghiệm, đánh số theo thứ tự tăng độ lớn.
Phụ
lục B
(Tham khảo)
Ví
dụ về một thí nghiệm độ chính xác
B.1 Mô tả thí nghiệm
Thí nghiệm độ chính xác để xác định hàm lượng
mangan (Mn) trong quặng sắt bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử được trình bày
trong ISO/TC 102, Quặng sắt, được sử dụng với năm vật liệu thử với các
giá trị qui chiếu được chấp nhận () cho ở bảng B.1
(các phòng thí nghiệm không được biết). Mỗi phòng thí nghiệm được nhận một cách
ngẫu nhiên hai chai mẫu thử cho mỗi mức và tiến hành phân tích hai lần cho mỗi
chai. Mục đích của hệ thống hai-chai là để khẳng định không có sự biến động
giữa các chai. Trong trường hợp không có sự biến động giữa các chai được khẳng
định, sự phân tích được tiến hành sao cho bốn kết quả phân tích có thể được xem
như các kết quả thu được trong điều kiện lặp lại. Sự phân tích các kết quả đã
chỉ ra rằng sự biến động giữa các chai không có ý nghĩa: mẫu thử được xem là
đồng nhất. Các kết quả như thế từ mỗi phòng thí nghiệm có thể xem là các kết
quả thu được trong điều kiện lặp lại. Các kết quả phân tích được cho ở bảng
B.2. Các giá trị trung bình và phương sai phòng thí nghiệm đối với từng vật
liệu thử được cho trong bảng B.3.
B.2 Đánh giá độ chụm
Để đánh giá độ chụm của phương pháp phân
tích, số liệu được phân tích theo quy trình như trong TCVN 6910-2. Kết quả thử
nghiệm ở mỗi mức thử được chỉ rõ trong các hình B-1 đến B-5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị h và k được chỉ rõ
ở hình B-6 và B-7. Các giá trị h (hình B-6) chỉ rõ rằng phòng thí nghiệm
thứ 10 cho các kết quả thấp; hai trong đó (mức 2 và 3) được coi là giá trị bất
thường. Chúng bị loại khỏi kết quả của phòng thí nghiệm 10, đó là đối tượng
phải chú ý đặc biệt và cần giải quyết. Thêm vào đó số liệu ở mức 1 của phòng
thí nghiệm 7 được phát hiện là một giá trị bất thường theo phép kiểm nghiệm
Grubb và nó cũng bị loại. Các giá trị k (hình B-7) chỉ rõ rằng các phòng
thí nghiệm 10,17 và 19 có sự thay đổi trong phòng thí nghiệm lớn hơn một chút
so với các phòng thí nghiệm khác. Mặt khác, một hành động thích hợp phải được
tiến hành bằng cách khảo sát các phòng thí nghiệm này, hoặc nếu cần thiết bằng
việc làm chặt chẽ thêm các quy tắc của phương pháp đo. Để phân tích ta quyết
định loại các giá trị bất thường được xác định bằng phép kiểm nghiệm Cochran,
tức là loại số liệu ở mức 3 và 5 của phòng thí nghiệm 19 và mức 5 của phòng thí
nghiệm 17.
Độ lệch chuẩn lặp lại và tái lập đã được tính
sau khi đã loại bỏ các số liệu trên. Các kết quả tính toán này được cho trong
bảng B.5 và vẽ thành biểu đồ ở hình B.8. Hình B.8 chỉ rõ ràng hàm tuyến tính có
thể là mối quan hệ thích hợp giữa độ chụm và mức nồng độ. Phương trình hồi quy
tuyến tính của độ lệch chuẩn lặp lại và tái lập phụ thuộc vào mức nồng độ là:
= 0,000 579 + 0,008
85 m
= 0,000 737 + 0,015
57 m
B.3 Đánh giá độ đúng
Độ đúng của phương pháp đo được đánh giá bằng
cách tính khoảng tin cậy 95% của độ chệch của phương pháp đo bằng cách sử dụng
phương trình (19) và so sánh chúng với 0 (bảng B-5). Vì ở các mức 3; 4 và 5 các
khoảng tin cậy đó phủ giá trị 0, nên độ chệch của phương pháp đo này là không
có ý nghĩa ở mức nồng độ cao 3, 4 và 5 của mangan. Vì ở các mức 1 và 2, các
khoảng tin cậy không phủ giá trị 0, nên độ chệch đó là có ý nghĩa ở mức nồng độ
thấp 1 và 2 của mangan.
B.4 Phân tích thêm
Những thông tin thêm có thể được lấy ra từ dữ
liệu bằng cách tiến hành các phép phân tích bổ sung như là phép phân tích hồi
quy của theo
Bảng B.1 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: giá trị qui chiếu được chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
Giá trị chấp nhận
cho trước(% Mn)
0,0100
0,0930
0,4010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5300
Bảng B.2 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả phân tích theo phần trăm Mn
Chỉ số phòng thí
nghiệm
Số chai
Mức
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
19
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
2
1
2
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
2
1
2
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
2
1
2
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
2
1
2
0,0118
0,0121
0,0131
0,0115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0110
0,0107
0,0114
0,0120
0,0112
0,0111
0,0110
0,0088
0,0070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0113
0,0123
0,117
0,0095
0,0092
0,0125
0,0130
0,0125
0,0115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0121
0,0116
0,0098
0,0108
0,0112
0,0109
0,0111
0,0100
0,0100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0125
0,0099
0,0118
0,0121
0,0121
0,0115
0,0115
0,0112
0,0104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0121
0,0128
0,0128
0,0110
0,0111
0,0095
0,0086
0,0112
0,0113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0118
0,0086
0,0084
0,0125
0,0125
0,0130
0,0130
0,0116
0,0116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0116
0,0112
0,0111
0,0108
0,0110
0,0110
0,0100
0,0102
0,0103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0128
0,0880
0,0865
0,0894
0,0887
0,0864
0,0867
0,0881
0,0861
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0862
0,0892
0,0900
0,0893
0,0859
0,0823
0,0828
0,0862
0,0865
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0780
0,0900
0,0890
0,0885
0,0890
0,0842
0,0832
0,0898
0,0900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0883
0,0846
0,0849
0,0849
0,0830
0,0880
0,0868
0,0945
0,0924
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0867
0,0861
0,0867
0,0849
0,0896
0,0892
0,0874
0,0904
0,0870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0864
0,0895
0,0886
0,0823
0,0829
0,0866
0,0876
0,0720
0,0730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0895
0,0890
0,0875
0,0832
0,0828
0,0890
0,0902
0,0860
0,0861
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0855
0,0880
0,0890
0,0881
0,0882
0,0905
0,0884
0,408
0,407
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,406
0,410
0,408
0,402
0,404
0,404
0,404
0,402
0,408
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,395
0,390
0,400
0,414
0,411
0,390
0,392
0,405
0,400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,405
0,399
0,398
0,418
0,415
0,399
0,397
0,392
0,396
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,392
0,405
0,402
0,398
0,418
0,407
0,408
0,405
0,399
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,400
0,402
0,402
0,400
0,396
0,398
0,404
0,390
0,395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,389
0,414
0,414
0,370
0,374
0,395
0,405
0,395
0,390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,399
0,416
0,415
0,400
0,401
0,400
0,397
0,410
0,402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,403
0,375
0,382
0,791
0,794
0,760
0,766
0,752
0,755
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,777
0,775
0,770
0,786
0,780
0,754
0,758
0,761
0,770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,765
0,746
0,750
0,790
0,785
0,790
0,775
0,784
0,782
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,801
0,775
0,783
0,779
0,751
0,766
0,755
0,771
0,778
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,799
0,791
0,801
0,766
0,783
0,767
0,753
0,750
0,750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,780
0,782
0,772
0,762
0,756
0,765
0,766
0,765
0,765
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,738
0,780
0,790
0,780
0,790
0,777
0,777
0,800
0,790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,773
0,769
0,753
0,794
0,775
0,773
0,763
0,767
0,760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,535
2,543
2,516
2,526
2,515
2,560
2,600
2,470
2,500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,524
2,510
2,500
2,501
2,507
2,523
2,521
2,530
2,510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,530
2,535
2,550
2,523
2,527
2,602
2,592
2,488
2,503
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,528
2,571
2,429
2,520
2,514
2,483
2,485
2,560
2,545
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,567
2,463
2,493
2,520
2,520
2,510
2,480
2,514
2,494
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,513
2,499
2,490
2,520
2,508
2,580
2,610
2,520
2,520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,495
2,523
2,537
2,602
2,602
2,495
2,485
2,516
2,525
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,488
2,511
2,503
2,351
2,382
Bảng B.3 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Giá trị trung bình phòng thí nghiệm và phương sai phòng
thí nghiệm
Chỉ số phòng thí
nghiệm
Mức
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
Giá trị trung bình phòng thí nghiệm
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
11
12
13
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
18
19
0,01203
0,01190
0,01110
0,01158
0,01220
0,01105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01133
0,01195
0,00893
0,01263
0,01250
0,01195
0,01125
0,01108
0,01095
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01118
0,01183
0,08718
0,08773
0,08690
0,08770
0,08850
0,08873
0,08833
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08673
0,07525
0,08938
0,08850
0,08335
0,08975
0,08688
0,08520
0,08623
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09145
0,40750
0,40525
0,40525
0,40250
0,40100
0,40300
0,39250
0,39375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38150
0,40125
0,39875
0,39875
0,41600
0,39925
0,39625
0,40325
0,40350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79425
0,76875
0,75675
0,76425
0,77500
0,78000
0,75750
0,76550
0,76500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78625
0,78375
0,78000
0,79700
0,77625
0,76300
0,77250
0,77125
0,77400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,55425
2,49925
2,55000
2,49000
2,51575
2,51100
2,49925
2,51800
2,55750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,52625
2,52750
2,59950
2,49275
2,52425
2,46700
2,51200
2,42525
Phương sai phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
16
17
18
19
0,2250x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3333x10-6
0,4492x10-6
0,5867x10-6
0,3333x10-8
0,1116x10-5
0,1583x10-7
0,7000x10-7
0,2625x10-6
0,6250x10-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1900x10-6
0,9700x10-6
0,3583x10-7
0,1667x10-7
0,2500x10-6
0,1249x10-6
0,1869x10-6
0,4892x10-6
0,2482x10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1687x10-5
0,4920x10-5
0,2529x10-5
0,2763x10-5
0,1025x10-6
0,3692x10-6
0,1025x10-4
0,2292x10-6
0,5000x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2767x10-6
0,1149x10-6
0,3000x10-6
0,7669x10-6
0,4292x10-6
0,6803x10-6
0,3333x10-6
0,2425x10-4
0,2092x10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1467x10-4
0,1733x10-4
0,8333x10-5
0,2692x10-4
0,2250x10-5
0,1237x10-3
0,2292x10-4
0,5625x10-4
0,2500x10-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2917x10-5
0,1092x10-4
0,6892x10-4
0,1667x10-5
0,3649x10-3
0,2225x10-4
0,9825x10-4
0,4825x10-4
0,2722x10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3467x10-4
0,1167x10-4
0,1367x10-4
0
0,7867x10-4
0,2292x10-4
0,5625x10-4
0,1267x10-4
0,2467x10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1787x10-3
0,2723x10-3
0,3892x10-4
0,2953x10-3
0,4540x10-3
0,1034x10-2
0,7722x10-3
0,1467x10-2
0,3333x10-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7533x10-4
0,4958x10-4
0,4600x10-4
0,2092x10-2
0,2500x10-4
0,5396x10-3
0,4367x10-4
0,2500x10-4
0,6425x10-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6757x10-2
0,5000x10-4
0,4763x10-2
Bảng B.4 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Giá trị bất thường và tản mạn
Mức
Thí nghiệm
Tính toán thống kê
Giá trị tới hạn 1)
Liệt kê giá trị bất thường (α = 0,01)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
7
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
10
-
17
19
G2 = 0,295
G1 = 3,305
C = 0,474
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C = 0,358
C = 0,393
G2(19) = 0,3398
G1(19) = 2,968
C(4,19) = 0,276
C(4,18) = 0,288
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C(4, 18) = 0,288
Liệt kê giá trị tản mạn (α = 0,05)
1
2
3
4
5
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10
-
-
-
-
C = 0,284
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C(4,17) = 0,250
1) C = Kiểm nghiệm Cochran
G1 = Kiểm nghiệm Grubb cho 1 quan sát bất
thường
G2 = Kiểm nghiệm Grubb cho 2 quan sát bất
thường
Bảng B.5 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Ước lượng độ lệch chuẩn lặp lại và tái lập và độ chệch
của phương pháp đo
Mức
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
n
p
sr
sR
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µ
- AsR
+ AsR
4
17
0,0065
0,00084
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3528
0,000296
0,0116
0,0100
0,0016
0,0013
0,0019
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00143
0,00248
1,73
0,3999
0,000991
0,0874
0,0930
-0,0056
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,0046
4
17
0,00407
0,00706
1,73
0,4117
0,002906
0,4024
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4010
0,0014
-0,0015
0,0043
4
18
0,00895
0,01385
1,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005301
0,7739
0,7770
-0,0031
-0,0084
0,0022
4
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03246
1,79
0,4287
0,013916
2,5249
2,5300
-0,0051
-0,0190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng mangan %
Chú thích – Các điểm trong khung chỉ rõ các
kết quả thử nghiệm được coi là giá trị bất thường theo phép kiểm nghiệm Grubb
cho hai quan trắc bất thường (G2)
Hình B.1 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả thử nghiệm ở mức 1
Hàm lượng mangan %
Chú thích – Các điểm trong khung chỉ rõ các
kết quả thử nghiệm được coi là giá trị bất thường theo phép kiểm nghiệm Grubb
cho một quan trắc bất thường (G1)
Hình B.2 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả thử nghiệm ở mức 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích – Các điểm trong khung chỉ rõ các
kết quả thử nghiệm được coi là giá trị bất thường theo phép kiểm nghiệm Cochran
(C)
Hình B.3 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả thử nghiệm ở mức 3
Hàm lượng mangan %
Hình B.4 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả thử nghiệm ở mức 4
Chú thích – Các điểm trong khung chỉ rõ các
kết quả thử nghiệm được coi là giá trị bất thường theo phép kiểm nghiệm Cochran
(C)
Hình B.5 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Kết quả thử nghiệm ở mức 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.6 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: các giá trị h được nhóm theo các phòng thí nghiệm
Chỉ số thí nghiệm
Hình B.7 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: các giá trị k được nhóm theo các phòng thí nghiệm
Hình B.8 – Hàm lượng
mangan trong quặng sắt: Độ lệch chuẩn lặp lại và tái lập là một hàm tuyến tính
của mức nồng độ m
Phụ
lục C
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Các phương trình (5) và (6) (xem 4.5)
Số lượng nhỏ nhất của các phòng thí nghiệm,
p, và số lượng nhỏ nhất của kết quả các thử nghiệm, n, được tính toán để thỏa
mãn hai điều kiện sau đây:
a) phép kiểm nghiệm có thể phát hiện được
rằng độ chệch bằng 0 với xác suất 1 – α = 0,95;
b) phép kiểm nghiệm có thể phát hiện độ lớn
dự kiến của độ chệch, δm với xác suất 1 – β = 0,95.
Điều kiện thứ nhất được trình bày rõ trong
4.7.2, ở đó khoảng tin cậy của độ chệch của phương pháp đo, δ, được sử dụng để
tiến hành một kiểm nghiệm thống kê về giả thuyết không (0) rằng độ chệch bằng
không (H0: δ = 0), đối với đối thuyết rằng độ chệch là khác 0 (H1:
δ ≠ 0).
Một dạng tương đương của phép kiểm nghiệm này
là so sánh giá trị tuyệt đối của độ chệch của phương pháp đo:
││=│ -
µ│
Với giá trị tới hạn K và loại bỏ H0
(δ = 0). Nếu ││> K
[và chấp nhận H0 (δ = 0) nếu ││≤ K].
K có thể được xác định sao cho xác suất loại
bỏ giả thiết H0, nếu H0 đúng, phải bằng mức ý nghĩa cho
trước α = 5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P(││≤ K │δ = 0) = 1 - α = 0,95
= () – )
= 2 () – 1
φ () = 0,975
= =1,960
.....(C1)
trong đó:
( ) là hàm phân
bố tích luỹ của phân bố chuẩn tiêu chuẩn;
up là phân vị mức p của
phân bố chuẩn tiêu chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
=
=
=
trong đó là
phương sai giữa các phòng thí nghiệm sao cho
và
Điều kiện thứ hai là phép kiểm nghiệm cần
phải có khả năng phát hiện độ lớn dự kiến của độ chệch,.
với xác suất 1-0,95:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95.
=
...(C2)
So sánh 2 biểu thức (C1 và C2) đối với K
ta được:
(1,960 + 1,645)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2 Các phương trình (19) và (20) (xem 5.3)
Các phương trình này được suy ra trực tiếp
nếu như trong việc dẫn ra trước đây công thức (C.1)và A
được thay thế tương ứng bởi V() và Aw và
biểu thức đối với V() được thay thế
bằng biểu thức
Phụ
lục D
(Tham khảo)
Tài
liệu tham khảo
[1] ISO 3534-2 : 1993, Statistic – Vocabulary
and symbols – Part 2: Statistical quality control
[2] ISO 3534-3 : 1993, Statistic – Vocabulary
and symbols – Part 3: Design of experiments
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 6910-5, Độ chính xác (độ đúng và độ
chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 5: Các phương pháp khác để xác
định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn
[5] TCVN 6910-6, Độ chính xác (độ đúng và độ
chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính
xác trong thực tế
[6] ISO Guide 33 : 1989, Uses of certified
reference materials
[7] ISO Guide 35 : 1989, Certification of
reference materials – General and statistical principles