Tên
kích thước đo
|
Cách
đo
|
Hình
vẽ
|
1. Chiều cao cơ thể
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
cao nhất của đầu (đỉnh đầu) đến gót chân.
|
1
|
2. Chiều cao chân cổ.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
giao nhau giữa chân cổ và bờ vai trong đến gót chân.
|
1
|
3. Chiều cao họng cổ.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
giữa họng cổ thẳng đến gót chân
|
1
|
4. Chiều cao mỏm cùng vai.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
mỏm cùng vai đến gót chân.
|
1
|
5. Chiều cao đầu vú.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ núm
vú thẳng đến gót chân.
|
1
|
6. Chiều cao bụng.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ băng
dây mốc vòng bụng (tại điểm bụng) đến gót chân.
|
1
|
7. Chiều cao đầu gối.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
giữa xương đầu gối đến gót chân.
|
1
|
8. Chiều cao mắt cá chân.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
dô nhất của xương mắt cá ngoài đến gót chân.
|
1
|
9. Chiều cao đốt sống cổ 7.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ bờ
vai đốt sống cổ 7 đến gót chân.
|
1
|
10. Chiều cao nếp lằn mông.
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ nếp
lằn mông đến gót chân.
|
1
|
11. Chiều dài từ đốt sống cổ 7
đến núm vú.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 vòng
qua chân cổ về phía trước đến núm vú.
|
2
|
12. Chiều dài từ đốt sống cổ 7
đến vòng bụng về phía trước.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 vòng
qua chân cổ xuống đỉnh vú đến dải băng mốc vòng bụng (tại điểm bụng).
|
3
|
13. Chiều dài từ đốt sống cổ 7
đến vòng bụng về phía lưng.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 dọc
theo cột sống đến dải băng mốc vòng bụng (tại điểm bụng).
|
4
|
14. Chiều sâu lung.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 dọc
theo cột sống đến mép của dải băng mốc ngang qua hai nách.
|
4
|
15. Chiều dài từ đầu trong vai
đến vòng bụng về phía lưng.
|
Đo phía sau lưng từ đầu trong vai
sát chân cổ thẳng đến dải băng mốc vòng bụng (tại điểm bụng).
|
4
|
16. Chiều dài từ đầu trong vai
đến vòng bụng về phía ngực.
|
Đo phía trước ngực từ đầu trong
vai sát chân cổ thẳng đến dải băng mốc vòng bụng (tại điểm bụng).
|
5
|
17. Chiều dài từ đầu trong vai
đến núm vú.
|
Đo từ đầu vai sát chân cổ thẳng
đến núm vú.
|
5
|
18. Chiều dài từ họng cổ đến vòng
bụng
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ điểm
giữa họng cổ đến dải băng mốc vòng bụng (tại điểm bụng).
|
5
|
19. Chiều dài thân.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 dọc
theo cột sống đến mặt ghế ngồi khi người được đo ngồi thẳng lưng trên ghế.
|
6
|
20. Chiều dài cung mỏm vai (nếp
nách trước sau).
|
Đo từ nếp nách phía trước qua mỏm
cùng vai đến nếp nách phía sau.
|
7
|
21. Chiều dài chậu hông.
|
Đo từ điểm trên cùng của mép
ngoài mào chậu đến sát mặt ghế ngồi khi người được đo ngồi ngay ngắn trên
ghế.
|
8
|
22. Chiều dài cung vòng đũng.
|
Đo bằng thước dây từ một điểm nằm
trên đường vòng bụng phía rốn kéo thẳng xuống xương mu qua khe giữa hai đùi
vòng ra đằng sau qua khe mông tới đường vòng bụng phía sau lưng.
|
9
|
23. Chiều dài bên ngoài của chi
dưới.
|
Đo từ điểm trên cùng của mép
ngoài mào chậu dọc theo mặt ngoài của chân thẳng đến gót chân
|
10
|
24. Chiều dài phía trước của chi
dưới
|
Đo phía trước thân người từ rốn
qua đỉnh bụng thẳng đến mặt đất.
|
10
|
25. Chiều dài bên trong của chi
dưới (Chiều cao háng).
|
Đo khoảng cách thẳng đứng từ khe
bẹn (khi chân hơi xoạc) đến mặt đất.
|
11
|
26. Chiều dài đùi.
|
Đo từ điểm trên cùng của mép
ngoài mào chậu dọc theo đùi đến một điểm ngang mức với chính giữa xương bánh
chè.
|
12
|
27. Chiều rộng vai to.
|
Đo phía sau lưng từ mỏm cùng bả
vai bên này qua lưng sang đếm mỏm cùng bả vai bên kia.
|
13
|
28. Chiều rộng vai con.
|
Đo khoảng cách từ điểm giao nhau
giữa chân cổ và đầu trong vai đến mỏm cùng bả vai cùng bên.
|
14
|
29. Đoạn xuôi vai.
|
Đo từ bờ trên đốt sống số thứ 7 dọc
theo cột sống đến mép đường đo chiều rộng vai to đã được đánh dấu trước bởi
băng dây phụ trợ.
|
13
|
30. Chiều rộng lưng ngang nách.
|
Đo phía sau lưng từ khe nách bên
này thẳng sang đầu khe nách bên kia.
|
13
|
31. Chiều rộng ngực ngang nách
|
Đo phía trước ngực từ đầu khe
nách bên này thẳng sang đầu khe nách bên kia
|
14
|
32. Khoảng cách hai núm vú.
|
Đo khoảng cách từ đầu núm vú bên
này sang đầu núm vú bên kia.
|
14
|
33. Chiều rộng thân qua eo.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách hẹp
nhất của thân người (tại vị trí eo).
|
15
|
34. Chiều rộng hông.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
giữa hai bờ ngoài của vị trí rộng nhất của hông.
|
16
|
35. Chiều dày hông.
|
Đo bằng thước kẹp, một đầu thước
đặt vào điểm dô nhất của hông, đầu kia đặt vào điểm tương ứng ở phía trước
thân người (thân thước kẹp phải nằm song song với mặt đất).
|
17
|
36. Vòng cổ.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh cổ,
phía sau qua đốt sống cổ 7, vòng qua điểm giao nhau giữa chân cổ với đầu
trong vai con, vòng qua điểm hõm sâu của họng cổ.
|
18
|
37. Vòng ngực ngang nách.
|
Đo bằng thước dây xung quanh ngực
qua hai bên nách, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên mặt phẳng vuông góc
với trục cơ thể.
|
18
|
38. Vòng ngực ngang vú.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh ngực
qua hai núm vú, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên mặt phẳng vuông góc với
trục cơ thể.
|
18
|
39. Vòng ngực dưới vú (đối với
nữ).
|
Đo bằng thước dây vòng quanh chân
ngực qua sát nếp lằn dưới vú, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên mặt phẳng
vuông góc với trục cơ thể.
|
18
|
40. Vòng eo
|
Đo bằng thước dây vòng quanh bụng
tại vị trí nhỏ nhất, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên mặt phẳng vuông
góc với trụ cơ thể.
|
19
|
41. Vòng mông.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh mông
qua điểm dô nhất của hai bên mông, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên mặt
phẳng vuông góc với trục cơ thể.
|
19
|
42. Vòng mông của người to bụng.
|
Đo quấn quanh mông, phía sau qua
điểm dô nhất của mông, phía trước qua đường vòng tương ứng với điểm dô nhất
của bụng.
|
20
|
43. Vòng đùi.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh đùi
tại vị trí to nhất sát nếp lằn mông, cạnh dưới của thước dây phải nằm trên
mặt phẳng vuông góc với trục cơ thể.
|
19
|
44. Vòng nghiêng đùi.
|
Đo vòng quanh đùi, phía trước sát
bẹn, phía sau sát nếp lằn mông
|
22
|
45. Vòng gối khi đứng.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh đầu
gối qua điểm giữa xung bánh chè.
|
19
|
46. Vòng gối khi ngồi.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh đầu
gối qua điểm giữa xương bánh chè khi người được đo ngồi thẳng lưng, cẳng chân
gập một góc 90 0 so với đùi.
|
21
|
47. Chu vi cẳng chân dưới đầu gối
(dưới đầu gối).
|
Đo bằng thước dây vòng quanh dưới
đầu gối tại vị trí nhỏ nhất dưới đầu gối.
|
19
|
48. Vòng bắp chân.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh bắp
chân tại vị trí nở nhất, cạnh dưới của thước dây phải vuông góc với xương
cẳng chân.
|
19
|
49. Vòng cổ chân.
|
Đo bằng thước dây vòng qua cổ
chân tại vị trí nhỏ nhất.
|
19
|
50. Vòng gót chân.
|
Đo bằng thước dây vòng qua nếp
lằn trước cổ chân và điểm dô nhất của gót chân.
|
21
|
51. Vòng mu bàn chân.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh gan
bàn chân đến mu bàn chân tại vị trí dô nhất
|
23
|
52. Vòng bàn chân.
|
Đo vòng quanh vị trí rộng nhất
của bàn chân (thường là qua 3 điểm khớp đốt bàn ngón 1 và ngón 5).
|
25
|
53. Chiều rộng gót chân.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
rộng nhất của gót chân (thường qua mức hai điểm tương ứng với mắt cá chân).
|
25
|
54. Chiều rộng bàn chân.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách rộng
nhất của bàn chân
|
25
|
55. Chiều dài bàn chân.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách từ
gót chân đến đầu ngón chân dài nhất
|
21
|
56. Vòng bắp tay.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh bắp
tay tại vị trí nở nhất.
|
19
|
57. Vòng bắp tay cử động.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh vị
trí nở nhất của bắp tay khi gấp cẳng tay vào cánh tay sao cho bàn tay khi nắm
lại đối diện với mỏm cùng vai.
|
24
|
58. Chiều dài tay.
|
Đo từ mỏm cùng xương bả vai thẳng
xuống nếp lằn mu tay khi cánh tay để xuôi so với thân người.
|
26
|
59. Chiều dài cánh tay cử động.
|
Đo từ mỏm cùng xương bả vai thẳng
qua khuỷu tay xuống đến nếp lằn mu cổ tay khi cẳng tay gập một góc 90 0
so với cánh tay.
|
27
|
60. Chiều dài từ đốt sống cổ 7
đến cổ tay khi cánh tay cử động.
|
Đo từ bờ trên đốt sống cổ 7 men
theo vai con qua khuỷu tay xuống đến nếp lằn mu cổ tay khi căng tay gập 90 0
so với cánh tay.
|
28
|
61. Vòng cổ tay.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh cổ
tay qua hai xương mắt cá.
|
29
|
62. Chiều rộng bàn tay.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
rộng nhất của bàn tay
|
30
|
63. Chiều rộng bốn ngón tay.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
rộng nhất của bàn tay qua 4 ngón trừ ngón cái.
|
30
|
64. Chiều dài bàn tay.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách từ
nếp lằn trước cổ tay đến đầu ngón tay giữa.
|
31
|
65. Vòng bàn tay.
|
Đo thẳng thước dây vòng quanh bàn
tay qua hai điểm khớp giữa xương đốt bàn tay với xương ngón 1 và ngón 5 khi
các ngón tay khép lại tự nhiên.
|
31
|
66. Khoảng cách từ cổ tay đến
đường đóng ngang kẽ ngón tay cái.
|
Đo bằng thước kẹp từ nếp lằn
trước cổ tay đến đường dóng ngang (thẳng góc với trục bàn tay từ kẽ ngón tay
cái và ngón trỏ).
|
32
|
67. Chiều dài ngón cái.
|
Đo khoảng cách từ nếp lằn giữa
bàn tay với ngón cái tới đỉnh ngón cái.
|
32
|
68. Chiều dài ngón trỏ.
|
Đo khoảng cách từ nếp lằn giữa
bàn tay với ngón trỏ tới đỉnh ngón trỏ.
|
32
|
69. Chiều dài ngón giữa.
|
Đo khoảng cách từ nếp lằn giữa
bàn tay với ngón giữa tới đỉnh ngón giữa.
|
32
|
70. Chiều dài ngón nhẫn.
|
Đo khoảng cách từ nếp lằn giữa
bàn tay với ngón nhẫn tới đỉnh ngón nhẫn.
|
32
|
71. Chiều dài ngón út.
|
Đo khoảng cách từ nếp lằn giữa
bàn tay với ngón út tới đỉnh ngón út.
|
32
|
72. Vòng đầu.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh đầu,
phía trước qua giữa u trán và phía sau qua điểm dô nhất của u chẩm sọ.
|
33
|
73. Cung rộng đầu.
|
Đo bằng thước dây từ điểm xa nhất
phía bên này vòng qua đỉnh đầu sang điểm xa nhất phía bên kia đầu.
|
34
|
74. Cung dài đầu.
|
Đo bằng thước dây từ u trán giữa
qua xương đỉnh đầu đến điểm dô nhất phía sau đầu.
|
37
|
75. Chu vi mặt.
|
Đo bằng thước dây vòng quanh mặt
qua các điểm: góc hàm bên phải, sau tai, chân tóc, góc hàm trái vòng xuống
góc hàm phải.
|
35
|
76. Rộng đầu.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
rộng nhất của đầu.
|
36
|
77. Dài đầu.
|
Đo bằng thước kẹp khoảng cách
giữa điểm cao nhất của đầu và dưới cằm.
|
38
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...