Cấp
chất lượng
|
Khối
lượng kiểm tra (%)
|
Điểm
|
I
|
100
|
2
|
II
|
100
|
3
|
III
|
10
|
3
|
IV
|
10
|
4
|
V
|
-
|
-
|
4. Điểm yêu cầu về chất lượng đối với
mối hàn quy định từ 1 đến 5.
5. Điểm 1 là điểm cao nhất, điểm 5 là
thấp nhất. Các mối hàn đạt điểm yêu cầu hoặc cao hơn điểm yêu cầu thì được đánh
giá là sử dụng được hoặc là thành phẩm. Các mối hàn đạt điểm chất lượng thấp
hơn điểm yêu cầu đều phải xử lý hoặc đánh giá là không sử dụng được.
6. Quy định cấp chất lượng mối hàn theo
môi chất, áp suất tính toán, nhiệt độ tính toán và các kích thước danh nghĩa
của sản phẩm hàn.
6.1. Các môi chất được phân làm hai
nhóm:
Nhóm 1: Ký hiệu là MC1 gồm các chất
không cháy, không độc, không ăn mòn như hơi nước, CO2, đầu thủy lực, khí thải
có áp suất không lớn hơn 0,05 MPa.
Nhóm 2: Ký hiệu MC2 gồm các chất
cháy, độc, ăn mòn như dầu mỏ, xăng, khí và clo lỏng, và các khí ôxy, nitơ.
6.2. Quy định cấp chất lượng đối với các
mối hàn của nồi hơi, bình áp lực, các ống làm việc với các môi chất khác nhau,
áp suất, nhiệt độ và đường kính danh nghĩa của chúng thể hiện ở các hình vẽ (từ
Hình 1 đến Hình 6).
Hình 1
Môi chất nhóm 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2
Nhóm
môi chất 1
Đường kính danh nghĩa d > 150mm
Hình 3
Nhóm
chất 2
Đường
kính danh nghĩa d ≤ 150 mm
1/ Đối với chất lỏng, d ≤ 1000 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
4
Môi
chất nhóm 2
Đường kính danh nghĩa d > 150mm
Hình
5
Môi
chất nhóm 1 và 2
Đường
kính danh nghĩa d ≤ 150 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6
Môi chất
1 và 2
đường
kính danh nghĩa d > 150
(Tải
trọng động)
6. Quy định cấp chất lượng đối với các
mối hàn của các bể có áp lực và các bình chân không ở Bảng 2 và Bảng 3.
6.1. Cấp chất lượng đối với mối hàn của
các bình chứa đặt trên mặt đất có áp suất nhỏ (khoảng 200 mHg).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ
phận cấu tạo
Nhóm
môi chất
Cấp
chất lượng
Chú
thích
1. Đáy bình
1 và 2
V
Kiểm tra độ kín bằng chân không
2. Thân bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mối hàn ngang
1
1 và 2
V
V
Kiểm tra độ kín bằng nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại mỗi chữ thập phải hàn về mỗi
phía một đoạn 800 mm với cấp chất lượng IV (Hình 7).
Khi chiều dày tôn cơ bản 12 mm các
mối hàn ngang được coi là mối hàn đặc biệt, có cấu tạo như Hình 8
3. Nắp bình
1 và 2
V
Nhóm môi chất 2, kiểm tra độ kín
bằng nước với bình có áp suất 200 mHg hoặc bằng không khí với áp suất 150
mHg.
Quy định này có áp dụng cho cả mối
hàn góc ở phía dưới màng ngăn
4. Các bộ phận lắp ráp của bình
1 và 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Nối hàn chữ T
b. Mối hàn chữ thập
Hình 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối
hàn có chiều dày từ 12 mm trở lên
6.2. Cấp chất lượng đối với các mối hàn
của các bình không có áp lực, nhiệt độ làm việc dưới điểm bắt lửa của môi chất
nhóm 2, môi chất nhóm 1 và các bình chân không:
Bảng 3
Khả năng tiếp cận mối hàn
Nhóm
môi chất
Cấp
C1
Chú thích
Có khả năng tiếp cận
1 và 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với chất lượng V
Không có khả năng tiếp cận
3
IV
- Kiểm tra độ kín
Không có khả năng tiếp cận
1
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 và 2
V
Bình chân không
1
2
V
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các mối hàn trên các vật liệu cách
biệt, trên cơ sở các tính chất công nghệ của chúng đòi hỏi áp dụng các biện
pháp đặc biệt trong công nghệ hàn tối thiểu phải đạt cấp chất lượng IV, thí dụ:
các thép hợp kim có độ bền chống ăn mòn hóa học được dát trên các tấm thép chế
tạo nồi hơi…
8. Quy định cấp chất lượng theo độ an
toàn vận hành, vị trí, khả năng tiếp cận của mối hàn và những điều kiện đặc
biệt như điều 8.1, 8.2, 8.3, 8.4.
8.1. Các mối hàn của các ống nối với ống
cút làm việc với áp suất cho phép từ 11,2 MPa thuộc cấp chất lượng II.
8.2. Các mối hàn tại những chỗ uốn của
ống và các mối hàn của các đường ống đặt trên mặt đất có đường kính từ 150 mm
trở xuống và làm việc với môi chất 2 quy định cấp chất lượng theo Hình 4.
8.3. Các mối hàn nằm cách mép lỗ khoét
một đoạn dài bằng từ ba lần chiều dầy tôn cơ bản tới 100 mm và các mối hàn cắt
ngang qua lỗ khoét được quy định cấp chất lượng I.
8.4. Các mối hàn tại các bộ phận chịu áp
lực của các thiết bị dễ nổ, mối hàn ở các ống dẫn đặt cách các thiết bị hoặc
các bộ phận của thiết bị có môi chất dễ cháy một khoảng cách nhỏ hơn 5 m và các
mối hàn của các đường ống dẫn đặt trên mặt đất có đường kính lớn hơn 150 mm,
các thiết bị thuộc nhóm môi chất 1 quy định cấp chất lượng tối thiểu là cấp IV.
9. Ở cấp chất lượng I và II, thí dụ đối
với phương pháp hàn bán tự động và chế tạo hàng loạt, có thể quy định khối lượng
kiểm tra thấp hơn quy định ở Bảng 1 vì có đủ điều kiện đảm bảo chất lượng ổn định
cho các mối hàn. Khối lượng kiểm tra do các cơ quan kiểm tra hoặc thanh tra có
thẩm quyền quyết định bằng văn bản.
10. Các mối hàn không thể kiểm tra được
bằng các phương pháp không phá hủy hoặc kiểm tra nhưng không đủ khả năng để xác
định khuyết tật thì có thể kiểm tra nhưng không đủ khả năng để xác định khuyết
tật thì có thể kiểm tra mối hàn mẫu. Mối hàn mẫu phải hàn trên vật liệu và ở
chế độ hàn cùng sản phẩm.
11. Kiểm tra các mối hàn thuộc cấp
chất lượng III và IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66