Loại công trình
|
Quy mô lớp cho phép
|
1 đến 2 nhóm lớp
|
3 đến 5 nhóm lớp
|
6 đến 8 nhóm lớp
|
9 đến 10 nhóm lớp
|
- Nhà trẻ gửi theo giờ hành chính.
- Nhà trẻ gửi cả ngày và đêm.
- Mẫu giáo gửi theo giờ hành chính.
- Mẫu giáo gửi cả ngày và đêm
- Nhà trẻ mẫu giáo liên hợp gửi theo giờ hành chính
- Nhà trẻ mẫu giáo liên hợp gửi cả ngày và đêm
|
+
+
+
-
-
-
|
+
+
+
+
+
+
|
+
-
+
-
+
-
|
-
-
+
-
+
-
|
Chú thích:
1) Dấu (+) cho phép , dấu (-) không cho phép
2) Tí lệ giữa nhóm trẻ và lớp mẫu giáo trong công trình nuôi
dạy trẻ liên hợp được chọn trên cơ sở yêu cầu tổ chức theo bộ lớp của lứa tuổi
nhà trẻ cũng như mẫu giáo (phu lục1)
1.7. Hướng của công trình nuôi dạy trẻ là hướng mà các phòng
sinh hoạt của trẻ (phòng chơi, phòng ngủ, hiên chơi) trực tiếp đón gió mát về
mùa hè đối với các vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng thấp nóng và đón được
nhiều ánh nắng mặt trời đối với các vùng rét, núi cao.
1.8. Hướng cho phép mở cửa sổ các phòng sinh hoạt (phòng
chơi, phòng ngủ) trong công trình được xác định tuỳ thuộc vùng khí hậu xây dựng
của từng miền (tham khảo phụ lục 2, hình 1 và chú thích của hình).
1.9. Bố trí của công trình nuôi dạy trẻ phải chú ý:
- Tránh tạo thành gió lùa.
- Có biện pháp tránh mưaa hắt, nhất là đối với các tỉnh phía
nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Khu đất xây dựng công trình nuôi dạy trẻ phải đảm bảo:
a) Cao ráo, thoáng mát.
b) Thuận tiện cho việc cấp nước. c) Bán kính phục vụ:
- Từ 500 m đến 800 m đối với miền đồng bằng.
- Từ 800 m đền 1000 m đối với trung du và miền núi.
- Đối với công trình gửi trẻ cả ngày và đêm, bán kính phục
vụ không hạn chế.
2.2. Khu đất xây dựng phải có khoảng cách li như quy định
của tiêu chuẩn quy hoạch đô thị hiện hành.
2.3. Khu đất xây dựng không được phép đặt cạnh tuyến đường
có mật độ giao thông lớn.
Chú thích: Trong trường hợp bắt buộc phải bố trí cạnh các tuyến
đường này thì khoáng cách từ đó đến mặt ngoài tường các phòng sinh hoạt, phòng
ngủ và lớp học phải đảm bảo không dưới 12 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Loại công trình
Diện tích đất cho l trẻ lấy theo
quy mô công trình (m2)
1 đến 2 nhóm lớp
3 đến 5 nhóm lớp
6 đến 8 nhóm lớp
9 đến 10 nhóm lớp
Nhà trẻ
30-32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20-25
20-25
Trường mẫu giáo
35-37
30-35
25-30
20-25
Chú thích: Diện tích khu đất nhỏ nhất không được dưới 80 m2
/ớn nhất không quá 8000 m2.
2.5. Diện tích khu đất xây dựng bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Diện tích sân chơi;
c) Diện tích cây xanh, đường đi.
2.6. Tỉ lệ chiếm đất phải bảo đảm
- Diện tích xây dựng không quá 40% diện tích khu đất.
- Diện tích sân chơi, cây xanh không dới 50% diện tích khu
đất.
2.7. Chung quanh khu đất xây dựng phải có dải đất trồng cây
kết hợp làm hàng rào bảo vệ và chắn bụi, chống tiếng ồn.
3. Nội dung công trình và yêu cầu về
giải pháp thiết kế
3.1. Công trình nuôi dạy trẻ bao gồm:
- Khối nhóm - lớp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sân vườn.
3.2. Thiết kế công trình nuôi dạy trẻ phải đảm bảo những
nguyên tắc sau:
- Độc lập giữa các nhóm lớp;
- Cách li giữa các nhóm lớp với khối phục vụ;
- An toàn và bảo đảm yêu cầu giáo dục cho từng lứa tuổi.
Chú thích: Nguyên lí bố cục mặt bằng chung và sơ đồ dây chuyền
hoạt động trong công trình nuôi dạy trẻ (xem phụ lục 2 - các hình 3,4)
3.3. Chiều cao của các phòng quy định như sau:
- Các phòng chơi, phòng học, phòng ngủ, phòng sinh hoạt
chung, kho và bếp từ 3m đến 3,6m.
- Các phòng thuộc khối phục vụ, phòng đón trẻ và phòng cho trẻ
bú, phòng vệ sinh, rửa, ngồi bô, chỗ chia cơm, pha sữa, trẻ mệt từ 2,4m đến
2,7m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Công trình nuôi dạy trẻ không thiết kế quá 2 tầng. Trường
hợp cần thiết kế quá 2 tầng phải bảo đảm an toàn và thuận tiện cho sinh hoạt
cửa trẻ cũng như yêu cầu đưa đón trẻ hàng ngày và thoát nạn khi có sự cố.
Khối - nhóm lớp
3.5. Nội dung và diện tích của phòng trong khối - nhóm lớp được
quy định trong bảng 3.
Bảng 3
Loại phòng
Nhà trẻ diện tích(m2)
Trường mẫu giáo diện tích (m2)
Gửi theo giờ hành chính, theo ca
kíp
Gửi cả ngày và đêm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gửi cả ngày và đêm
- Sinh hoạt
36-48
36-48
54-58
54-58
- Ngủ
36-38
36-38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54-58
- Nhận trẻ, cho bú, mũ áo
12-16
12-16
10-12
10-12
- Chỗ trẻ mệt
4.5-6
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- Chỗ pha sữa, chia cơm
4.5-6
4.5-6
4.5-6
4.5-6
- Tắm, rửa, xí, tiểu, ngồi bô
18-24
24-28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24-28
- Hiên chơi
18-24
18-24
18-24
18-24
- Kho để tài sản của nhóm lớp chỗ xếp dường
6-9
6-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-9
Chú thích:
1) Trường mẫu giáo gửi theo giờ hành chính không thiết kế
phòng ngủ riêng chỉ thiết kế chỗ xếp giường trực tiếp với phòng học để đến giờ
nghỉ trưa chuyển giường ra cho trẻ ngủ.
2) Chỗ đi tiểu và vệ sinh của trẻ ở lớp mẫu giáo phải ngăn
cách riêng cho cháu trai và cháu gái.
3) Công trình nuôi dạy trẻ có quy mô 2 nhóm hay lớp được
thiết kế một phòng nhận trẻ chung cho 2 nhóm – lớp diện tích từ 16 m2
đến 18 m2, nhưng phải bảo đảm phòng đó có cửa vào từng nhóm lớp
riêng.
3.6. Phòng sinh hoạt của nhóm trẻ – lớp mẫu giáo cần:
- Liên hệ trực tiếp với phòng nhận trẻ, phòng vệ sinh. Hiên
chơi, chỗ trẻ mệt và chỗ xếp giường(lớp mẫu giáo).
- Liên hệ thuận tiện với phòng ngủ, chỗ chia cơm, pha sữa.
3.7. Chỗ trẻ mệt cần bố trí trực tiếp với phòng sinh hoạt.
Yêu cầu ngăn cách nhẹ nhàng tránh không cho trẻ tiếp xúc được với nhau, nhưng
cô vẫn trực tiếp quan sát và theo dõi được các cháu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Công trình nuôi dạy trẻ gửi cả ngày và đêm không thiết
kế chỗ trẻ mệt ngay trong nhóm - lớp mà bố trí phòng chăm sóc trẻ mệt cạnh
phòng y tế. Số giường và diện tích của phòng trẻ mệt được quy định trong bảng
4.
Bảng 4
Quy mô công trình
Số giường
Diện tích phòng (m2)
Từ 75 đến l00 trẻ
2 đến 4
8 đến 10
Từ l00 đến 200 trẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 đến 18
Dây chuyền hoạt động của bộ phận y tế( xem phụ lục 2 –
hình 7)
3.10. Hiên chơi của trẻ hay lớp mẫu giáo phải bảo đảm:
a) Chiều rộng hiên chơi chỗ nhỏ nhất không dưới 2,l0 m.
b) An toàn và thuận tiện cho các sinh hoạt của trẻ khi mưa
cũng như khi nắng.
3.11. Trường mẫu giáo và công trình nuôi dạy trẻ liên hợp có
quy mô từ 3 lớp trở lên được phép thiết kế một phòng sinh hoạt chung. Diện tích
nhỏ nhất không dưới 54m2 và lớn nhất không quá 72m2
3.12. Phòng sinh hoạt chung phải bảo đảm những yêu cầu sau
đây:
a) Thuận tiện cho trẻ từ các nhóm hay lớp đến;
b) Thoát ra ngoài nhanh khi cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13. Trường mẫu giáo quy mô từ 3 lớp trở xuống không được
thiết kế phòng sinh hoạt chung, mà chi mở rộng một phòng sinh hoạt của lớp để
sử dụng khi cần thiết. Diện tích mở rộng tính từ 0,1m2 đến 0,15m2 cho
một nhóm trẻ.
Khối phục vụ
3.14. Nội dung và diện tích các phòng của khối phục vụ chung
trong công trình nuôi dạy trẻ tuỳ theo loại và tuỳ theo quy mô được quy định
trong bảng 5
Bảng 5
Loại phòng
Gửi theo giờ hành chính hay ca
kíp(m2)
Gửi cả ngày đêm (m2)
Ghi chú
1-2 nhóm lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6-8 nhóm lớp
9-10 nhóm lớp
3-5 nhóm lớp
6-8 nhóm lớp
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Chủ nhiệm tiếp khách
12-14
9-12
16-18
18
16-18
18-24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành chính quản trị
-
9-12
16-18
16-18
16-18
16-18
Nghỉ của cô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-14
16-18
18-24
16-18
18-24
Soạn giao án
-
9-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
9-12
18
Y tế
-
9
12
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Nấu bếp, soạn
6-9
9-15
16-24
24-8
16-18
18-24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kho khô
4.5-6
4.5
6-9
9-12
6
9
Kho tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
6-9
9-12
6
9
Gia công
4.5
4.5-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-12
9
9
Để than củi
4.5
5.6-6
6-9
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Sân phục vụ
20-25
30-35
45-50
55-60
40-45
55-60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vệ sinh tắm rửa nhân viên
6-9
9
12
18
9
18
Kho đồ dùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
12
12
14
Bảo vệ thường trực
9-12
9-12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
Nhà để xe
Bộ phận giặt
Diện tích cho một xe = 0.90m2
Xem trong các điều 3.20,3.21,3.22
Số xe tùy theo quy mô và yêu cầu
từng công trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16. Công trình có quy mô từ l đến 2 nhóm, lớp thì phòng
hành chính quản trị, phòng nghỉ của cô, phòng soạn giáo án và phòng y tế thiết
kế là một phòng, diện tích được quy định trong bảng 5.
3.17. Diện tích bếp được tính từ 0,30 m2 đến 0,35m2 cho một
trẻ, nội dung thiết kế cụ thể được quy định trong bảng 5.
3.18. Khu bếp phải bảo đảm những nguyên tắc sau:
- Dây chuyền hoạt động một chiều.
- Cách li với khối sinh hoạt và sân vườn cho trẻ.
3.19. Nội dung thiết kế bao gồm:
- Chỗ nấu cơm;
- Chỗ chia cơm;
- Chỗ gia công (thô , kĩ);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1) Chỗ chia cơm cần mở trực tiếp với hành lang chung để tới
được các nhóm - /ớp đồng thời thuận tiện chuyển thức ăn từ bếp sang.
2) Chỗ gia công thố cần chú ý bảo đảm sáng, thoáng, trực
tiếp với nguồn nước, ngăn cách với chỗ nấu và chia
3) Các kho cần chú ý yêu cầu nhập kho và cân đong, xuất kho
hàng ngày được thuận tiện
4) Dây chuyền hoạt động của bộ phận bếp (xem phụ lục 2 hình
6)
3.20. Bộ phận giặt trong công trình dựa vào điều kiện cơ sở
vật chất và tiện nghi có thể áp dụng trong hai loại sau:
a) Giặt tập trung
b) Giặt theo nhóm.
3.21. Thiết kế bộ phận giặt tập trung phải bảo đảm những
nguyên tắc sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cửa nhận quần áo, tã lót bẩn không được mở ra hành lang
chung. c) Trực tiếp với sân phơi (có mái và ngoài trời).
Chú thích: Nội dung thiết kế chỗ giặt tập trung trong công
trình (xem phụ lục 2 hình 5)
3.22. Chỗ giặt theo nhóm hay lớp phải bố trí trong phòng vệ
sinh của nhóm hay lớp đó với diện tích:
- Chỗ giặt từ l,2m2 đến l,5m2
- Chỗ phơi từ 2,0m2 đến 2,5m2
Chú thích:
1) Chỗ phơi quần áo của trẻ trong nhóm - lớp cần trực tiếp
với ánh sáng tự nhiên nhưng chú ý không được kết hợp vào hiên chơi của trẻ.
2) Dây chuyền hoạt động của bộ phận giặt (xem phụ lục 2 hình
5)
3.23. Cầu thang phải đảm bảo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ dốc từ 220 đến 240
c) Chiều rộng của vế thang không được dưới l,2 m d) Có tay
vịn cho người lớn và trẻ em.
e) Tay vịn của trẻ em cao từ 0,5m đến 0,6m từ bậc thang đến
tay vịn.
f) Phía trên tay vịn của người lớn phải có lưới chắn bảo vệ
cao từ 0,5m đến 0,6m.
g) Lan can tay vịn thang phải bằng các thanh dọc đứng và bảo
đảm khoảng các li giữa hai thang không lớn hơn 0.10m.
Sân vườn
3.24. Sân vườn trong công trình nuôi dạy trẻ bao gồm:
a) Sân chơi chung;
b) Sân chơi của nhóm - lớp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25. Diện tích sân chơi chung được tính từ 1.5m2 đến 2m2 cho
một trẻ bao gồm:
a) Sân tập thể dục với diện tích từ 0.5m2 đến 0.8m2 cho một
trẻ nhưng không được lớn hơn 120 m2
b) Đường vòng tập xe các loại, chiều rộng đường từ 1.2m đến
1.5m.
Chú thích:
1) Đường vòng tập xe cẩu trẻ không được cắt qua sân tập thể
dục hay chỗ ngồi chơi của trẻ.
2) Không được bố trí kết hợp đường tập xe cẩu trẻ với đường
đi chung trông công trình
3.26. Công trình có quy mô dưới 3 nhóm - lớp không thiết kế
sân chơi chung.
3.27. Mỗi nhóm trẻ hay lớp mẫu giáo được bố trí một sân chơi
riêng.
- Diện tích từ lm2 đến l,5m2 cho một trẻ (nhà trẻ) và từ 2
m2 đến 2,5m2 cho một trẻ (mẫu giáo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.28. Trong sân vườn của công trình có thể bố trí một khu
đất để trẻ tập trồng trọt, diện tích từ 0,3m2 đến 0,5m2 cho
một trẻ, nhưng diện tích chung không được lớn hơn 60m2.
3.29. Trong sân chơi riêng sân chơi chung và các trang bị
ngoài trời cần thiết kế bố trí rồng các hàng cây, lùm cây, giàn leo hoặc các
lều quán để tạo bóng mát, chắn bụi giảm tiếng ồn cho trẻ.
3.30. Trong sân vườn không được trồng các loại cây có gai
sắc, nhựa độc, có quả vỏ cứng hay có hoa quả thu hút ruồi muỗi.
3.31. Phòng bảo vệ có thể bố trí cùng khối với bộ phận hành
chính quản trị, hoặc tách riêng nhưng phải bảo đảm yêu cầu trực ban ngày và bảo
vệ ban đêm được thuận lợi. Diện tích theo quy định trong bảng 5.
4. Yêu cầu về thiết bị kĩ thuật vệ
sinh
4.1. Công trình nuôi dạy trẻ phải thiết kế hệ thống cấp
thoát nước phù hợp với khả năng và điều kiện địa phương.
4.2. Hệ thống cấp thoát nước cho công trình gồm:
- Hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt.
- Hệ thống cấp nước chữa cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Trường hợp dùng nước thiên nhiên phải thiết kế hệ thống
xử lí nước, chất lượng nước đưa vào sử dụng phải được cơ quan y tế cho phép.
4.4. Tiêu chuẩn cấp nước cho công trình được quy định trong
bảng 6
Bảng 6
Loại công trình
Tiêu chuẩn nớc tính bằng lí
- Công trình gửi theo giờ hành chính và ca kíp
- Công trình gửi cả ngày và đêm (dài ngày)
75 lít/ngày
100 lít/ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Hệ thống thoát nước cho công trình gồm:
- Hệ thống thoát nước sinh hoạt.
- Hệ thống thoát nước mưa.
4.7. Đường ống cấp nước và thoát nước không được phép đặt lộ
dưới trần của các phòng trừ phòng giặt, vệ sinh.
4.8. Đường ống, rãnh thoát nước sinh hoạt, nước mưa phải
kín.
4.9. Số lượng và nội dung thiết bị vệ sinh đặt trong các
phòng xem phụ lục 4.
4.10. Bố trí trang bị và thiết bị vệ sinh trong các công
trình cần đảm bảo các yêu cầu:
- Đáp ứng yêu cầu sử dụng của trẻ.
- Thuận tiện cho cô giáo chăm sóc trẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12. Chiều cao đặt các thiết bị vệ sinh được quy định trong
bảng 7
4.13. Ngoài những quy định đã nêu trong tiêu chuẩn này, khi
thiết kế cấp và thoát nước cho công trình nuôi dạy trẻ phải tuân theo những quy
định trong các tiêu chuẩn hiện hành về:
- Cấp và thoát nước bên trong nhà.
- Cấp và thoát nước đô thị.
4.14. Những vùng núi cao của các tiểu vùng 1A, lB nếu có -
điều kiện có thể thiết kế hệ thống sưởi ấm.
Bảng 7
Tên thiết bị
Chiều cao (m)
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chậu rửa tay
- Chậu xí
- Bể tắm
0.40
0.20
0.65
Chiều cao quy định từ mặt sàn đến mép trên của thiết bị
Trong lớp mẫu giáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chậu xí
- Bể tắm
- Máng tiểu
0.45
0.20
0.65
0.30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Trong công trình nuôi dạy trẻ các phòng sau đây cần được
thiết kế chiếu sáng tự nhiên trực tiếp.
- Phòng chơi (nhóm trẻ) lớp học (mẫu giáo ).
- Phòng tắm rửa vệ sinh, bô , hiên phơi.
- Hiên chơi.
- Phòng sinh hoạt chung.
- Bếp.
- Chỗ gia công thô.
5.2. Việc trang trí chọn màu sắc cho trần, tường, sàn nhà,
và các trang bị, thiết bị v.v. phải hợp lí để tăng cường độ rọi trên mặt phẳng
sinh hoạt.
5.3. ở những nơi có điện thì tất cả các bộ phận phải được
thiết kế chiếu sáng nhân tạo kể cả sân vườn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
Loại phòng
Độ rọi nhỏ nhất (lux)
Mặt phẳng được chiếu sáng
Đèn huỳnh quang
Đèn nung nóng
- Phòng sinh hoạt chung
- Phòng sinh hoạt của nhóm lớp
- Phòng ngủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cô nuôi dạy trẻ
- Hành chính quản trị
- Y tế, giáo án, pha sữa, chia cơm
- Trẻ mệt
- Vệ sinh
200
100
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
75
100
100
35
15
30
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
30
30
5.5. Thiết kế mạng điện trong công trình nuôi dạy trẻ phải
bảo đảm:
a) Dây điện kín.
b) Các ổ cắm điện, cầu chì, công tắc v.v... trong các phòng
các nơi có trẻ thường lui tới phải đặt ở độ cao từ l,4 m đến l,5 m tính từ mặt
sàn, và phải có hộp hay lới bảo vệ
c) Ngoài công tắc, cầu chì, trong bảng điện từng phòng cần
có thêm l đến 2 ổ cắm để sử dụng khi cần thiết.
5.6. Trong điều kiện cho phép có thể thiết kế hệ thống điện
thoại và chuông điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Ngoài các yêu cầu nêu trong chương này, khi thiết kế
chiếu sáng và chống sét cho công trình phải tuân theo các quy định trong các
tiêu chuẩn thiết kế về chiếu sáng nhân tạo, chiếu sáng điện và đặt thiết bị điện
cũng như tiêu chuẩn thiết kế về hệ thống chống sét trong các công trình kiến
trúc hiện hành.
6. Yêu cầu về phòng cháy và chữa
cháy
6.1. Khi thiết kế công trình nuôi dạy trẻ phải tuân theo
tiêu chuẩn phòng cháy và chữa cháy hiện hành.
6.2. Bậc chịu lửa của công trình xác định tuỳ theo quy mô
công trình, số tầng nhà, chiều
dài giới hạn và diện tích xây dựng giới hạn được quy định cụ
thể trong bảng 9
Bảng 9
Quy mô công trình (nhóm - lớp)
Số tầng giới hạn
Khoảng cách xa nhát từ các phòng tới lối thoát nạn (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ 1 đến 3
- Từ 3 đến 10
1
2
12 đến 15
15 đến 20
III – IV
II – III
6.3. Trong trường hợp thiết kế cùng khối với nhà ở thì sân
của các nhóm - lớp và tường ngăn cách giữa các nhó m - lớp với các phòng ở phải
làm bằng vật liệu có giới hạn chịu lửa không dưới 0,75 giờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Chiều rộng cần thiết của lối đi, hành lang, cửa đi, vế thang
trên đường thoát nạn được quy định trong bảng 10.
Bảng 10
Lối đi
Chiều rộng lối đi
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Lối đi
Hành lang
Cửa đi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.00
1.40
0.80
1.05
Theo tính toán
Theo tính toán
2.40
2.40
6.6. Cửa đi của lối thoát nạn trong công trình phải mở ra
ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
được quy định trong bảng 11.
Bảng 11
Khối tích công trình
Số cột nước chữa cháy
Lưu lượng nước 1/s
Quy mô có khối tích từ 5000 m2 đến 25000m2
1
2.5
Quy mô có khối tích trên 25000m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
6.8. Trường hợp không có nguồn nước cung cấp hoặc nguồn nước
cung cấp không bảo đảm lưu lượng và áp suất, phải có nước dự trữ để chữa cháy,
lượng nước cần thiết để tính toán căn cứ vào lượng nước chữa cháy !ớn nhất
trong 3 giờ.
6.9. Ngoài những quy định trên khi thiết kế phòng và chữa
cháy trong tiêu chuẩn thiết kế về phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình
và tiêu chuẩn về điều kiện cơ sở để thiết kế các nhà và công trình công cộng
hiện hành.
7. Yêu cầu về công tác hoàn thiện
7.1. Công tác hoàn thiện phải được chú trọng cả trong và
ngoài công trình cũng như sân vườn và cổng.
7.2. Các chi tiết kiến trúc, góc tường, cạnh cột, v.v...
không được làm cạnh vuông, góc nhọn.
7.3. Các cửa đi của các phòng sinh hoạt chung, các phòng của
nhóm lớp phải có móc giữa các cánh cửa ấp vào tường.
7.4. Những phòng trong khối nhóm - lớp cần phải có lớp ốp
chân tường bằng vật liệu để cọ rửa, không thấm nước, được quy định như sau:
a) Phòng sinh hoạt, phòng ngủ, phòng nhận cho bú, chỗ trẻ
mệt cao từ 0, 12 đến 0.2 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Có lỗ thoát nước ở chân tường sát mặt sàn để thoát nước
khi cọ rửa.
7.5. Tường, trần nhà và sàn nhà phải trát nhẵn không làm gờ
chỉ.
7.6. Sàn, nền các phòng và bậc thang phải bảo đảm:
a) Có độ dốc dễ thoát nước khi cọ rửa.
b) Lát bằng vật liệu không trơn trợt, không thấm nước dễ cọ
rửa.
7.7. Sân vườn phải bảo đảm:
a) vườn cây bãi cỏ, sân phơi phải đúng vị trí yêu cầu sinh
hoạt của trẻ.. b) Đúng loại cây cỏ quy định, chất lượng tốt.
c) Trang thiết bị (ghế bành, cầu trượt, đu quay v.v...) phải
được chống ẩm, chống mối mọt.
7.8. Đường đi phải bảo đảm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đúng yêu cầu và chức năng sử dụng đối với trẻ và chức
năng phục vụ của công trình.
Phụ
lục l
(Tham
khảo)
TỔ CHỨC
PHÂN CHIA NHÓM TRONG NHÀ TRẺ VÀ LỚP MẪU GIÁO TRONG TRƯỜNG MẪU GIÁO
1.1. Trong nhà trẻ căn cứ vào chế độ ăn của trẻ có thể tổ
chức thành các nhóm:
a) Nhóm sữa. b) Nhóm bột. c) Nhóm cháo.
d) Nhóm cơm nát.
e) Nhóm cơm.
1.2. Trường mẫu giáo cán cứ vào tuổi của trẻ được tổ chức
theo sự hướng dẫn của Vụ mẫu giáo Bộ giáo dục:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Trong trường hợp không thể bố trí đủ các nhóm hay lớp
theo phần trên của phụ lục có thể tổ chức kết hợp giữa các chế độ ăn và lứa tuổi
khác nhau trong nhà trẻ. Trường mẫu giáo như quy định trong các bảng 1,2,3,4,5
dưới đây:
1.4. Khi xác định quy mô của công trình liên hợp và tỉ lệ
giữa các nhóm trẻ lớp mẫu giáo trong quy mô, phải trên cơ sở của yêu cầu thực tế
nơi xây dựng, kết hợp với các hướng dẫn về chia các nhóm lớp trong các điều
trên của phụ lục này.
Bảng 1 - Nhà trẻ có quy mô 2 nhóm
Tên nhóm trẻ
Tuổi của trẻ trong nhóm
Số lượng trẻ trong nhóm
Nhóm trẻ bé (sữa, bột, cháo) Nhóm trẻ lớn (cơm nát, cơm)
2 đến 18 tháng
18 đến 36 tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 đến 25 trẻ
Bảng 2 - Nhà trẻ có quy mô 3 nhóm
Tên nhóm trẻ
Tuổi của trẻ trong nhóm
Số lượng trẻ trong nhóm
Nhóm trẻ bé (sữa, bột, cháo)
Nhóm trẻ nhỡ (cháo, cơm nát)
Nhóm trẻ lớn (cơm nát, cơm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 đến 24 tháng
24 đến 36 tháng
18 đến 20 trẻ
20 đến 25 trẻ
20 đến 25 trẻ
Bảng 3 - Nhà trẻ có quy mô 4 nhóm
Tên nhóm trẻ
Tuổi của trẻ trong nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm trẻ bé (sữa, bột, cháo)
Nhóm trẻ nhỡ (cháo, cơm nát)
Nhóm trẻ lớn (cơm nát, cơm)
Nhóm trẻ lớn (cơm)
2 đến 10 tháng
10 đến 18 tháng
18 đến 24 tháng
24 đến 36 tháng
18 đến 20 trẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 đến 25 trẻ
20 đến 25 trẻ
Bảng 4 – Trường mẫu giáo có quy mô 2 lớp
Tên các lớp mẫu giáo
Tuổi của trẻ trong nhóm
Số lượng trẻ trong nhóm
Lớp mẫu giáo bé
Lớp mẫu giáo lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54 đến 72 tháng
20 đến 25 trẻ
20 đến 25 trẻ
Bảng 5 – Trường mẫu giáo có quy mô 3 lớp
Tên các lớp mẫu giáo
Tuổi của trẻ trong nhóm
Số lượng trẻ trong nhóm
Lớp mẫu giáo bé
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp mẫu giáo lớn
36 đến 48 tháng
48 đến 60 tháng
60 đến 72 tháng
20 đến 25 trẻ
20 đến 25 trẻ
25 đến 30 trẻ
Phụ lục II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
A Miền khí hậu phía Bắc: Bao gồm các tỉnh phía bắc đèo Hải
Vân.
Đặc điểm: khí hậu cơ bản là nhiệt đới gió mùa có mùa đông
lạnh.
A.1 Vùng khí hậu đông Bắc và Việt Bắc.
Đặc điểm: Lạnh thấp nhất dưới 0C, khí hậu ẩm ướt, mưaa
nhiều, cống lạnh là chủ yếu. A.1.1 Tiểu vùng bao gồm các tỉnh Đông Bắc – khác
nhau về mức độ sưởi
A1.2 Tiểu vùng bao gồm các tỉnh Việt Bắc - khác nhau về mức
độ sưởi
A.II Vùng khí hậu núi Tây Bắc và Bắc Trường Sơn
Đặc điểm: ít lạnh, nhiệt độ thấp > 0 0C ở phía Bắc và
> 5 0C ở phía nam, thời tiết khô nóng cao nhất 40 0C tốc độ gió lạnh > 40
mls trong năm mùa lạnh kéo dài bằng mùa khô nhu cầu sưởi từ hai đến ba tháng.
A.II.1 Tiểu vùng Tây Bắc - khác nhau về mức độ sưởi mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.III Vùng khí hậu đồng bằng và Bắc Trung bộ
Đặc điểm: Mùa đông lạnh không xuống tới 00C phía bắc và 50C
ở phía nam, nóng nhất 400C từ Thanh Hóa vào có thể tới 42 – 430C, khí hậu ẩm
hơn A.I và A.II, mưaa nhiều tốc độ gió lớn hơn 40ms..
A.III.1 Tiểu vùng đồng bằng Bắc Bộ - khác nhau về giải pháp
kỹ thuật sưởi ấm mùa đông
A.III.2 Tiểu vùng đồng bằng Thanh Hoá, Nghệ tĩnh - khác nhau
về giải pháp kỹ thuật sưởi ấm mùa đông
A.III.3 Tiểu vùng đồng bằng Bình - Trị - Thiên
B. Miền khí hậu phía Nam: bao gồm các tỉnh phía Nam đèo Hải
Vân
Đặc điểm: nhiệt độ gió mùa suốt năm chỉ tồn tại một mùa
nóng. B.IV Miền khí hậu Tây Nguyên
Đặc điểm: Mang tính chất khí hậu miền nhiệt đới khí hậu thấp
nhất từ 0 – 5 0C, cao nhất ≥ 400C, trừ vùng núi phải
phòng và chống nóng cho vùng này.
B.IV.1 Tiểu vùng Bắc Tây Nguyên - khác nhau về nhu cầu phòng
lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B V. Vùng khí hậu đồng bằng Nam Bộ và Trung bộ.
Đặc điểm: khí hậu nhiệt đới, mùa đông không lạnh nhiệt độ
thấp nhất ≥10 0C, cao nhất ≤ 400C ở phía Bắc ≤ 0C..40
0C ở phía Nam mưa nhiều hàng năm có hai mùa khô, ẩm phù hợp với hai
mùa gió.
B.V.l tiến vùng Quảng Đà, Bắc Nghĩa Bình - khác nhu cầu
chống nóng về mùa hè B.V.2 Tiểu vùng Phú Khánh, Nam Nghĩa Bình- khác nhu
cầu chống nóng về mùa hè B.V.3 Tiểu vùng Thuận Hải, Đông Nam bộ
B.V.4 Tiểu vùng Tây Nam Bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
BỘ PHẬN
GIẶT
Nội dung và diện tích các phòng của bộ phận giặt tập trung
trong công trình nuôi dạy trẻ tính theo loại và quy mô công trình được quy định
trong bảng sau:
Tên các phòng
Diện tích thiết kế cho công trình
gửi theo giờ hành chính và ca kíp (m2)
Diện tích thiết kế cho công trình
gửi cả ngày đêm (m2)
1-3 nhóm lớp
3 - 5 nhóm lớp
6 – 8 nhóm lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 – 5 nhóm lớp
6 – 8 nhóm lớp
- Phòng giặt
9
9 – 12
6 – 16
18
12
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 – 12
9
9
9
9
9
- Kho quần áo sạch
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
9
12
- Sân phơi có mái
18
25
30
35
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục IV
(Bắt
buộc áp dụng)
TRANG THIẾT
BỊ VỆ SINH TRONG NHÀ TRẺ
4.a – Nội dung và số lượng thiết bị vệ sinh trong các phòng
của công trình nuôi dạy trẻ
Tên các phòng
Chậu rửa mặt rửa tay
Chậu rửa tay rửa bát đĩa
Vòi nước rửa có máng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể hay thùng tắm hương sen
Bể hay thùng tắm hương sen
Chậu xí
Chỗ để bô
Chỗ đi tiểu
Bô và ghế ngồi bô
Bể giặt
- Y tế
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chia cơm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pha sữa
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tắm rửa vệ sinh
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
½ trẻ
1
- Tắm rửa vệ sinh các lớp
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 5
1
3 - 4
4
1/5 trẻ
4
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giặt (tập trung)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
- Tắm rửa xí tiểu
1
1
1 – 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - 2
1 – 2
- Cô, nhân viên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1) Vòi nước rửa có máng tính với 0,4m dài cho 1 chỗ rửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Nội dung và số lượng thiết bị trong các mục 1.2.3.4.5. là
tính cho một nhóm trẻ hay lớp mẫu giáo các mục 6,7,8 là tính cho toàn công
trình nuôi dạy trẻ.
Phụ
lục V
(Tham
khảo )
MỘT SỐ ĐIỂM
LƯU Ý VỀ BỐ CỤC VÀ TRANG THIẾT BỊ TRONG NHÀ TRẺ.
Trang bị và thiết bị trong công trình nuôi dạy trẻ là một
vấn đề phải được chú ý nghiên cứu thiết
Kế cũng như vế mặt kiến trúc của công trình để tạo cơ sở tốt
cho việc nuôi dạy trẻ.
Nội dung của trang thiết bị cần được bố trí gọn gàng, trật
tự thuận lợi và đủ cho trẻ sử dụng, kích thước của trang thiết bị phải thích
ứng với tầm vóc của trẻ. Về hình thức cần tạo dáng: màu sắc tươi vui, hấp dẫn
hợp với tính ưa hoạt động của trẻ.
Trong tiêu chuẩn này không giới thiệu về quy cách kích thước,
hình thức của trang thiết bị trong công trình nuôi dạy trẻ, mà áp dụng theo tập
"Mẫu đồ gỗ cho nhà trẻ và trường mẫu giáo" do ủy ban Bảo vệ bà mẹ trẻ
em Trung Ương và Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành năm 1981.