|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
Số hiệu:
|
TCVN15:1985
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1985
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 01.080.30 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Tên gọi
|
Ký hiệu
|
1.1. Các loại trục, thanh, thanh truyền
|
|
2. Ghép cố định: trục thanh, chốt
|
|
3. Gối đỡ cố định dùng cho thanh chuyển
động tịnh tiến qua lại:
|
|
a) gối trượt:
|
|
b) gối lăn:
|
|
4. Gối đỡ:
|
|
a) Cố định
|
|
b) Di động
|
|
5. Khớp nối các thanh:
|
|
a) Khớp cứng
|
|
b) Khớp bản lề
|
|
c) Khớp cầu
|
|
d) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp
bản lề
|
|
e) Khớp cứng nối với thanh thứ ba bằng khớp
cầu
|
|
6. Mối nối của thanh với gối đỡ cố định:
|
|
a) Bằng khớp bản lề (thanh chuyển động
trong mặt phẳng bản vẽ)
|
|
b) Bằng khớp cầu
|
|
7. Ổ trượt, ổ lăn lắp trên trục (ký hiệu
chung):
|
|
a) Ổ đỡ
|
|
b) Ổ đỡ - chặn
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
c) Ổ chặn:
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
8. Ổ trượt
|
|
a) Ổ đỡ
|
|
b) Ổ đỡ cầu tự lựa
|
|
c) Ổ đỡ - chặn
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
d) Ổ chặn
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
9. Ổ lăn
|
|
a) Ổ đỡ (ký hiệu chung)
|
|
b) Ổ đũa đỡ
|
|
c) Ổ đỡ cầu tự lựa
|
|
d) Ổ đũa đỡ cầu tự lựa
|
|
e) Ổ đỡ chặn (ký hiệu chung)
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
g) Ổ đũa đỡ chặn
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
h) Ổ chặn
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
i) Ổ đũa chặn một chiều
|
|
10. Lắp nối chi tiết máy với trục
|
|
a) Lồng không
|
|
b) Dùng then trượt
|
|
c) Dùng then kéo
|
|
d) Dùng ghép cứng
|
|
11. Nối hai trục
|
|
a) Nối cứng
|
|
b) Nối cứng an toàn
|
|
c) Nối đàn hồi
|
|
d) Nối bản lề
|
|
e) Nối kiểu di động
|
|
g) Nối bằng khớp vấu trượt
|
|
h) Nối bằng khớp răng
|
|
i) Nối bằng khớp an toàn
|
|
12. Nối trục vấu (răng)
|
|
- Một chiều
|
|
- Hai chiều
|
|
13. Nối trục ma sát
|
|
a) Ký hiệu chung
|
|
b) Ký hiệu chung khi cần chỉ rõ cách lắp
với trục
|
|
c) Một phía (ký hiệu chung)
|
|
d) Điện từ một phía (ký hiệu chung)
|
|
e) Thủy lực hoặc khí nén một phía (ký hiệu
chung)
|
|
g) Hai phía (ký hiệu chung)
|
|
h) Điện từ hai phía (ký hiệu chung)
|
|
i) Thủy lực hoặc khí nén hai phía (ký hiệu
chung)
|
|
k) Côn một phía
|
|
l) Côn hai phía
|
|
m) Đĩa một phía
|
|
n) Đĩa hai phía
|
|
o) Má (guốc)
|
|
p) Vòng nở
|
|
14. Nối trục tự động:
|
|
a) Một chiều
|
|
b) Hai chiều
|
|
c) Li tâm
|
|
15. Phanh:
|
|
a) Côn
|
|
b) Má (guốc)
|
|
c) Đai
|
|
d) Đĩa
|
|
e) Đĩa điện từ
|
|
g) Đĩa thủy lực hoặc khí nén
|
|
h) Bằng vít ép
|
|
16. Cam phẳng:
|
|
a) Tịnh tiến
|
|
b) Đĩa
|
|
17. Cam hình trống
|
|
a) Trụ
|
|
b) Côn
|
|
c) Lõm
|
|
18. Các thanh tỳ dùng cho cơ cấu cam: Thanh
tỳ thường, thanh tỳ con lăn, thanh tỳ đĩa.
|
|
19. Con trượt
|
|
20. Xi lanh và pittông
|
|
a) Xilanh cố định và pittông có thanh
truyền
|
|
b) Xi lanh cố định và pittông cố định với
cần
|
|
c) Xi lanh lắc
|
|
21. Lắp nối tay quay với thanh truyền:
|
|
a) Bán kính không đổi.
|
|
b) Bán kính thay đổi
|
|
22. Lắp nối trục khuỷu với thanh truyền:
|
|
a) Nối một khuỷu
|
|
b) Nối một số khuỷu
|
|
c) Nối một khuỷu có đối trọng vững
|
|
d) Nối một khuỷu có đối trọng con lắc
|
|
23. Cơ cấu quay cần lắc (cơ cấu culit):
|
|
a) Chuyển động tịnh tiến
|
|
b) Chuyển động quay tròn
|
|
c) Chuyển động con lắc
|
|
d) Chuyển động con lắc có bán kính thay đổi
|
|
24. Cơ cấu bánh cóc:
|
|
a) Ăn khớp ngoài một phía.
|
|
b) Ăn khớp ngoài hai phía.
|
|
c) Ăn khớp trong một phía
|
|
25. Cơ cấu Mantơ có các rãnh hướng tâm:
|
|
a) Ăn khớp ngoài
|
|
b) Ăn khớp trong
|
|
26. Bộ truyền ma sát
|
|
a) Có bánh ma sát trụ
|
|
b) Có bánh ma sát côn
|
|
c) Có bánh ma sát côn điều chỉnh được
|
|
d) Có bánh ma sát mặt xuyến lõm điều chỉnh
được
|
|
e) Có một bánh ma sát mặt đĩa điều chỉnh
được
|
|
g) Có một bánh ma sát côn chỏm cầu điều
chỉnh được
|
|
h) Có các bánh ma sát trụ biến đổi chuyển
động quay thành chuyển động thẳng.
|
|
i) Có các bánh ma sát hypebôlôit biến đổi
chuyển động quay thành chuyển động xoắn ốc
|
|
27. Bánh đà trên trục đà
|
|
28. Bánh đai bậc lắp chặt trên trục
|
|
29. Bộ truyền đai dẹt
|
|
a) Hở
|
|
b) Hở có banh căng đai
|
|
c) Chéo
|
|
d) Nửa chéo
|
|
e) Gãy góc
|
|
30. Tay gạt đai truyền gạt
|
|
31. Bộ truyền đai thẳng
|
|
32. Bộ truyền đai tròn và lõm
|
|
33. Bộ truyền đai răng
|
|
34. Bộ truyền xích (ký hiệu chung)
|
|
35. Bộ truyền bánh răng (trụ)
|
|
a) Ăn khớp ngoài (ký hiệu chung không chỉ
rõ loại răng)
|
|
b) Ăn khớp ngoài với răng thẳng, răng
nghiêng răng chữ V.
|
|
c) Ăn khớp trong
|
|
36. Bộ truyền bánh răng côn có hai trục cắt
nhau:
|
|
a) Ký hiệu chung
|
|
b) Răng thẳng, răng xoắn và răng cong tròn
|
|
37. Bộ truyền bánh răng có hai trục chéo
nhau:
|
|
a) Hipôit
|
|
b) Trục vít trụ
|
|
c) Trục vít glôbôit
|
|
d) Bánh răng xoắn
|
|
38. Bộ truyền thanh răng:
|
|
a) Ký hiệu chung
|
|
b) Răng thẳng răng nghiêng và răng chữ V
|
|
c) Thanh vít và trục vít
|
|
d) Thanh răng và trục vít
|
|
39. Vít truyền động
|
|
40. Đai ốc lắp với vít để truyền động
|
|
a) Đai ốc liền
|
|
b) Đai ốc liền có bi
|
|
c) Đai ốc hai nửa
|
|
41. Lò xo:
|
|
a) Lò xo nén hình trụ
|
|
b) Lò xo kéo trụ
|
|
c) Lò xo nén hình côn
|
|
d) Lò xo hình trụ chịu xoắn
|
|
e) Lò xo xoắn ốc
|
|
g) Lò xo lá:
|
|
- một lá
|
|
- Nhiều lá
|
|
h) Lò xo đĩa
|
|
42. Tay gạt
|
|
43. Đầu trục lắp tay gạt (quay) tháo được
|
|
44. Bánh lệch tâm
|
|
45. Tay gạt (quay)
|
|
46. Tay quay (vô lăng)
|
|
47. Gối tựa di động
|
|
48. Trục truyền chung
|
|
a) Đặt trên giá treo
|
|
b) Đặt trên giá côngxôn
|
|
c) Đặt trong ổ trục trên bệ đỡ
|
|
49. Trục mềm truyền mômen xoắn
|
|
50. Puli của truyền động bằng cáp
|
|
PHỤ LỤC Ký hiệu quy ước một
vài phần tử của máy và cơ cấu máy trong sơ đồ biểu diễn bằng hình chiếu trục đo Tên gọi Ký hiệu 1. Trục, trục nhỏ, trục hình học và thanh
2. Dấu hiệu chỉ phần tử cố định
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Không điều chỉnh được
b) Điều chỉnh được
4. Ổ trục hoặc phần tử định hướng của
chuyển động thẳng
5. Khớp nối hai trục kiểu ống
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bộ truyền trục vít
8. Bộ truyền bánh răng xoắn
9. Bộ truyền thanh răng
10. Bánh răng điều chỉnh khe hở
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Vô lăng nhỏ
13. Khớp trục an toàn
14. Phanh
15. Bánh lệch tâm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Có thanh tỳ lắc
16. Bộ truyền bánh răng côn hoặc bánh ma
sát côn
17. Vô lăng có vị trí cố định trên thân máy
18. Tay
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Đầu trục trụ có chốt
b) Đầu trục vuông
20. Đầu trục lắp tay tháo được có vị trí cố
định định trên thân máy
21. Trục gạt
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Khớp của truyền động không đảo chiều
Kiểu đĩa kiểu tang
trống kiểu trước 24. Thang chia độ: a) Thang chuyển động, kim chỉ cố định
b) Thang cố định, kim chỉ chuyển động ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25. Cơ cấu chia độ a) Thang chia độ hai lớp
b) Thang chia độ ba lớp
26. Nút ấn
27. Cơ cấu đếm cơ khí ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28. Cơ cấu định vị
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 15:1985 về Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu quy ước trong sơ đồ động
3.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|