Thuật
ngữ viết tắt
|
Mô
tả
|
Địa
chỉ URL
|
COPAC
|
COPAC Mục lục của Thư viện
quốc gia và hàn lâm, Vương quốc Anh.
|
http://copac.ac.uk/
|
COUNTER
|
Đếm
việc sử dụng trực tuyến các nguồn tin điện tử mạng lưới
|
http://www.projectcounter.org/
|
DanBib
|
Mục lục liên hợp của Đan
Mạch
|
http://www.danbib.dk/index.php?doc=english
|
DCB
|
Mượn consortium trực tiếp
|
-
|
GBV
|
Mạng thư viện chung GBV
của Liên bang Đức Bremen, Hamburg, Mecklenburg-Vorpommern,
Niedersachsen, Sachsen-Anhalt, Schleswig-Holstein, Thüringen và
Tổ chức Di sản Văn hóa Phổ.
|
http://www.abv.de/en/
|
ILL
|
Mượn liên thư viện
|
-
|
LDAP
|
Giao thức truy nhập thư
mục hạng nhẹ I ETC (Tổ công tác về kỹ thuật Internet) RFC 4510
|
http://tools.ietf.ora/html/rfc4510
|
MARC
21 Vốn tư liệu
|
MARC 21
định dạng giản yếu cho dữ liệu vốn tư liệu, Thư viện Quốc hội
|
http://www.loc.gov/marc/vốn tư liệu/
|
MODS
|
Lược đồ mô tả đối tượng
siêu dữ liệu, Thư viện Quốc hội
|
http://www.loc.gov/standards/mods//
|
NCIP
|
ANSI/NISO Z39.83-1
Trao đổi lưu thông - Phần
1: Giao thức
|
http://www.niso.org/standards/
|
ONIX
|
Thông báo thông tin về sản
phẩm sách ONIX cho xuất bản phẩm nhiều kỳ đang
phát triển
|
http://www.editeur.ora/onix.html
|
OPAC
|
Danh mục truy cập công cộng
trực tuyến. Thuật ngữ chung được sử dụng bởi các
thư viện và các nhà sản xuất phần mềm máy tính cho các thư viện
|
|
OpenSearch
|
OpenSearch là tập hợp
các định dạng đơn giản để chia sẻ kết quả tìm kiếm
.
|
http://www.opensearch.org/Specifications/OpenSearch/
1.1#OpenSearch
description
document
|
OpenURL
|
ANSI/NISO Z39.88
Khung OpenURL cho các dịch
vụ phụ thuộc ngữ cảnh
|
http://alcme.oclc.org/openurl/servlet/OAIHandler?verb=ListSets
|
OpenURL
Request
Transfer
Message
|
OpenURL Thông điệp truyền
yêu cầu Diện cộng đồng
|
http://www.openurl.info/reaistrv/docs/pro/info:ofi/oro:rtm-2007
|
SRU
|
Tìm kiếm
thông qua URL, Thư viện Quốc hội
|
http://www.loc.gov/standards/sru/
|
SUDOC
|
ABES hệ thống
tư liệu đại học (Cơ quan thư mục Giáo dục Đại học), Pháp
|
http://www.sudoc.abes.fr/LNG=EN/
|
XACML
|
Ngôn ngữ đánh dấu kiểm
soát truy cập mở rộng, Tiêu chuẩn OASIS
|
http://xml.coverpages.ora/xacml.html
|
XML
|
Ngôn ngữ đánh dấu Mở
rộng, Consortium W3C World Wide Web
|
http://www.w3.org/TR/2006/REC”Xml11-20060816/
|
WorldCat
|
Mạng lưới nội dung và dịch
vụ thư viện thế giới, OCLC, Trung tâm Thư viện Máy tính Trực tuyến.
|
http://www.worldcat.org/
|
4 Yêu
cầu chi tiết
4.1
Tìm kiếm để phân phối
4.1.1 Các
xem xét chung
Ngày nay, việc tìm kiếm
nguồn tin được phân tán thành siêu dữ liệu về các nguồn tin có sẵn ở nhiều địa
điểm. Tìm kiếm không chỉ là thông qua OPAC của thư viện, mà còn thông qua các
công cụ tìm kiếm trên internet như Google Scholar và
Yahoo, các kho tập thể và các giao diện công cộng tự do tiếp cận đang hình thành, như: WorldCat,
Thư viện Úc, SUDOC, GBV và Danbib chỉ là một vài ví dụ. Việc dữ liệu không được
lưu giữ ở một nơi ngày càng tăng; Mô tả nguồn tin được phân tán rộng rãi hơn
các thông tin vốn tư liệu chi tiết. Một xu hướng nữa là số lượng ngày càng tăng các thư viện lựa chọn điểm truy cập chính cho bộ
sưu tập của mình để tạo ra các mục lục liên hợp liên kết toàn diện hơn . Do đó
thông tin mô tả ngày càng tách biệt với thông tin quản lý. Kết quả là các hệ thống
tìm kiếm để phân phối cần có một cách thu thập thông tin vốn tư liệu cần thiết
để cung cấp kèm theo siêu dữ liệu của nguồn tin được phát hiện. Để thực hiện điều
này, nhu cầu cơ bản là có một lược đồ chuẩn hóa bao gồm
trong một phản hồi truy vấn, chứa thông tin về việc truy cập và cung cấp vốn tư liệu. Một số
thông
tin này là “động” vì nó có khả
năng khác nhau ở mỗi lần được cung cấp. Ví dụ,
chính sách cho mượn có thể khá ổn định trong khi tình trạng sẵn có
thay đổi và cần phải được cập nhật để có giá trị. Ngay cả chính sách cũng không
hoàn toàn ổn định vì chính sách có thể thay đổi với các
nhóm người dùng khác nhau, do đó dữ liệu liên quan đến chính sách
trong một phản hồi truy vấn có thể được xác định cho từng yêu cầu riêng.
Trong ngữ cảnh cung cấp,
các phản hồi về vốn tư liệu cần phải cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác liên
quan đến một bản hoặc tập hợp các bản cho biết yêu cầu cung cấp có thành công hay
không. Lược đồ vốn tư liệu có thể cung cấp
thông tin để hệ thống có thể thu hẹp tập kết quả đến các tác phẩm khi các tài liệu
đã có sẵn một cách nhanh chóng. Ví dụ về "lý do" để yêu cầu thông tin
về sự sẵn sàng cung cấp bao gồm:
- Có
bản nào hiện sẵn có tại bất kỳ chi nhánh nào không? (Nguồn tin thư mục duy nhất)
- Bạn có một bản nào với bất
kỳ lần xuất bản nào không? (Nhóm nguồn tin thư mục liên quan)
- Bạn có bản không bị hạn
chế hay không? (Nhóm nguồn tin thư mục liên quan)
- Tôi có thể đặt trước cho
bản sẽ có sẵn tiếp theo bất kể lần xuất bản và tình trạng hàng đợi là gì? (Nhóm
nguồn tin thư mục liên quan)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như đã nêu, phần truy vấn
tìm kiếm nằm ngoài phạm vi của lược đồ này. Truy vấn có thể có
hoặc không bao gồm các thuộc tính người dùng để có thể cho phép
một máy chủ đáp ứng với chính sách cụ thể với người dùng và thông tin về tính sẵn
có.
4.1.2 Mối
liên hệ với các tiêu chuẩn hiện có
Lược đồ này được dự định
như là một sự thay thế toàn diện hơn và được xác định tốt hơn so với lược đồ
OPAC được định nghĩa trong ISO 23950 và lược đồ vốn tư liệu ANSI/NISO Z39.50 được kết hợp chưa được triển khai rộng rãi. Có một lược đồ khác đang được sử dụng hiện nay đáp ứng một phần nhu cầu
này, cụ thể là NCIP (ANSI/NISO Z39.83-1),
tuy nhiên lược đồ này chỉ có thể
cung cấp thông tin cho một bản và không phải
cho một nhóm các bản của một hoặc nhiều nguồn tin. Lược đồ này đã được lấy
từ lược đồ vốn tư liệu ANSI/NISO Z39.50, được
cập nhật để:
- đảm bảo rằng lược đồ này
được hiểu đầy đủ bằng cách cung cấp chi tiết
yếu tố định nghĩa, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 8459 càng nhiều càng tốt;
- cung cấp thông tin về phạm
vi rõ ràng với các trường hợp sử dụng;
- giảm sự phức tạp của lược
đồ này bằng cách:
- giảm từ bảy mức xuống một
(B1-4, C1-3), cho thấy rõ ràng các phần tử bắt buộc và tùy chọn,
- loại bỏ sự khác biệt giữa
chế độ xem mức B và C. Điều này có thể đạt được bằng
cách chấp
nhận thông tin mức tóm tắt tùy chọn trong mọi trường hợp,
- giảm phân cấp không cần
thiết trong cấu trúc,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cho phép lược đồ được sử
dụng như một lược đồ độc lập với một vài nhận dạng và mô tả nguồn tin (thông
tin tối thiểu như ISBN hoặc ký hiệu nhận dạng quốc tế khác, DOI®) hoặc URL), hoặc
như một đoạn trong các lược đồ khác, ví dụ: phần mở rộng MODS;
- đơn
giản hóa các tên phần tử, càng sát với tiêu chuẩn ISO 8459 càng tốt. Lược đồ
này được thiết kế để được sử dụng làm một đoạn trong các lược đồ khác. Lược đồ
được bao gồm như là cấu trúc cho phần tử "nhà cung cấp có thể" trong
Tiêu chuẩn Tin nhắn chuyển yêu cầu OpenURL của NISO.
4.2
Trả lời các truy vấn sử dụng vốn tư liệu
4.2.1 Khái
quát
CHÚ THÍCH: Vai trò này của
lược đồ được đưa vào như là một lựa chọn trong tiêu chuẩn này.
Ngày càng có nhiều hệ thống
phát hiện muốn cung cấp thông tin đánh giá có thể được sử dụng để thao tác các
tập kết quả cho người dùng hệ thống. Thông tin này bao gồm
- thông tin về quá trình lưu
thông trước đây,
- thời gian một hoặc một
nhóm các bản được mượn hoặc truy cập lần cuối,
- số lượt một hoặc một
nhóm bản đã được lưu thông hoặc truy cập trong một khoảng thời gian nhất định,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin sử dụng vốn tư liệu
cũng hữu ích với các nhà quản lý các bộ sưu tập trong việc ra các quyết định bổ
sung, số hóa, loại bỏ và sắp xếp lại. Nó cũng có thể cung cấp thông tin về ảnh
hưởng của việc cung cấp bản tài liệu số đến việc sử dụng các bản vật lý.
Ví dụ về "lý do"
để yêu cầu thông tin về việc sử dụng vốn tư liệu như sau.
- bản hoặc nhóm bản này được
sử dụng rộng rãi chưa? (Nếu vậy, tôi sẽ mua một bản cho bộ sưu tập của tôi).
- gần đây bản hoặc nhóm bản
này có được sử dụng hay không? (Nếu có, tôi sẽ mua hoặc số hóa nó mặc dù nó
chỉ được phổ biến một lần, nếu không thì không mua).
- nếu bản hoặc nhóm bản
này không được sử dụng rộng rãi, hoặc gần đây được sử dụng trong bộ sưu tập
khác, tôi sẽ rút bản của tôi về kho chính (hoặc loại bỏ).
- có thể sắp xếp kết quả
theo mức độ phù hợp với các tài liệu phổ biến nhất trước tiên.
- so sánh các
số liệu thống kê của tôi về việc sử dụng nguồn tin điện tử này với việc sử dụng
cùng một nguồn tin trong các bộ sưu tập khác.
- việc lưu thông cho tất cả
các bản của tác phẩm với một khoảng thời gian so sánh được và
kể từ khi một bản số có sẵn?
- tất cả thông tin sử dụng
vốn tư liệu đều động ở chỗ nó có thể thay đổi mỗi khi thông tin được cung cấp
và cần phải có thông tin mới nhất mới có giá trị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2 Mối
liên quan đến các tiêu chuẩn hiện có
Hiện nay, không có lược đồ nào được sử dụng phổ biến đáp ứng các yêu cầu này để hồi đáp
các truy vấn trực tuyến cho cả nguồn
tin vật lý và điện tử. Hiện có các tiêu chuẩn làm báo cáo, ví dụ ANSI/NISO Z39.7 và
COUNTER.
5 Phác
thảo lược đồ
5.1
Các quan sát chung
Lược đồ này tập trung vào
nhu cầu phản hồi các truy vấn cung cấp và sử dụng vốn tư liệu, kết hợp
cả thông tin tĩnh và động. (Điều quan trọng ở
đây là truy vấn thực tế, thuộc tính tìm kiếm và chỉ
mục của lược đồ nằm ngoài phạm vi).
Ở mức cao
nhất, có thể có nhiều cấu trúc vốn tư liệu cho một hoặc một nhóm nguồn tin. Một
ví dụ mới của "vốn tư liệu" được thực hiện cho mỗi “ký hiệu nhận dạng
tổ chức” khác nhau. Lược đồ ở mức cao nhất được thể hiện trong Hình 1.
Hình
1 - Vốn tư liệu
5.2 Nguồn
tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- một xuất bản phẩm tiếp tục
đại diện bởi nhiều số được xuất bản trong một khoảng thời gian nhất định hoặc một
khoảng thời gian mở;
- tất cả các thể hiện và
biểu hiện của tác phẩm, ví dụ: tất cả các bản dịch khác nhau, tất cả các lần xuất
bản khác nhau;
- một nhóm nguồn tin được
truy xuất bởi một lệnh tìm kiếm và được biểu diễn như một tập hợp kết quả.
"Nguồn tin" là
tùy chọn vì lược đồ này có thể được nhúng trong một lược đồ khác đã chứa thông
tin thư mục.
Khối "nguồn tin"
chỉ đơn giản có thể xác định một hoặc một nhóm nguồn tin với một ký hiệu nhận dạng
hoặc con trỏ như một URL. Nó có thể bao gồm thông tin về "hình thức"
của nguồn tin và "chi tiết từng phần".
Khi "nguồn tin"
được lặp lại, đại diện cho nhiều nguồn tin thư mục, các nguồn tin được coi là
có thể hoán đổi cho nhau, tức là được kết nối bởi "hoặc", và khối
"Tóm tắt về các bản” thu thập thông tin cho tất cả các bản có liên quan đến
tất cả các nguồn tin.
5.3 Vốn
tư liệu
5.3.1
Tổng quát
Hình 2 cho thấy các phần tử
mức cao nhất của vốn tư liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “Vốn tư
liệu đơn giản” (holdingSimple) hoặc “Vốn
tư liệu có cấu trúc” (holdingStructured);
- “Chính
sách tóm tắt” (summaryPolicy) và
- “Lịch
sử tóm tắt” (summaryHistory) tùy chọn
Hình
2 - Vốn tư liệu
Trong phần “Vốn
tư liệu”, phần tử “Ký hiệu nhận dạng tổ chức” là
bắt buộc với trường hợp của “Vốn tư liệu đơn giản” hoặc “Vốn
tư liệu có cấu trúc”. Lựa chọn phiên bản vốn tư liệu thích hợp (đơn giản hoặc có cấu
trúc) tùy thuộc vào máy chủ đáp ứng truy vấn. Lý do của việc này là một nguồn
tin có thể được lưu giữ như một đơn vị tại một cơ quan nhưng theo nhiều phần
ở cơ quan khác, hoặc người yêu cầu có thể tin rằng một yêu cầu là
cho một phần, trong khi nó thực sự là một nguồn tin nhiều phần. Nhưng
bằng cách trả lời với “Vốn tư liệu có cấu trúc”, một máy
chủ chỉ ra rằng có nhiều phần không tương đương và do đó các bản có thể không
được hoán đổi cho nhau từ quan điểm của người dùng cụ thể. Một
phản hồi như vậy có thể được xem xét bởi hệ thống
truy vấn như là một gợi ý để thu hẹp một yêu cầu.
"Vốn tư liệu đơn giản",
"Vốn tư liệu có cấu trúc", "Chính sách tóm tắt" và "Lịch sử
tóm tắt" tất cả đều chứa thông tin tóm tắt thông tin về bản cho toàn bộ các bản
và các đơn vị có liên quan đến một hoặc nhiều nguồn tin này,
hoặc trong trường hợp lược đồ là một đoạn trong một lược đồ khác, các bản liên
quan đến nguồn tin thư mục được mô tả ở những
nơi khác trong lược đồ lớn hơn.
5.3.2
Tổ chức lưu giữ
Nhóm
các yếu tố này “ký hiệu nhận dạng tổ chức”, “vị trí vật lý”, “địa
chỉ vật lý” và “địa chỉ điện tử” chứa thông tin nhận dạng đơn giản và địa chỉ cụ thể về tổ
chức nắm giữ một hoặc nhiều bản của nguồn hoặc nhóm nguồn tin này. Có thể có
nhiều địa chỉ và chúng có thể là
định dạng tự do hoặc kế thừa một cấu trúc từ
một đặc tả khác, ví dụ: Từ NCIP.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có hai khối riêng biệt
"vốn tư liệu đơn giản" và "vốn tư liệu có cấu trúc",
cần phải có một trong hai khối riêng biệt này, không được phép có nhiều hơn một
khối. Hai khối này tóm tắt vốn tư liệu theo những cách khác nhau. Phiên bản đơn
giản thích hợp khi các đơn vị tài liệu có thể hoán đổi cho nhau, ít nhất là
trong ngữ cảnh của một truy vấn cụ thể. Các chuyên khảo, các tác phẩm chuyên khảo
và các bài của xuất bản phẩm nhiều kỳ được trích dẫn đầy đủ thường sẽ sử dụng
phiên bản đơn giản. Phiên bản có cấu trúc thích hợp khi có các phần cấu thành
khác nhau tạo thành một bộ, mỗi phần cấu thành có nội dung
khác với các phần cấu thành khác trong bộ. Vì vậy, cần thiết phải đại diện cho
cấu trúc này và một bản tóm tắt chỉ có thể được đưa ra ở
mức phần cấu thành. Không giống như “vốn tư liệu
đơn giản”, mỗi phần báo cáo không thể hoán đổi cho
nhau trong ngữ cảnh của một truy vấn cụ thể. Do đó, "Vốn
tư liệu đơn giản" phù hợp với việc đưa ra chỉ dẫn về sự sẵn
có của các đơn vị tài liệu nói chung, tức là "ít nhất một tài liệu
của nhóm này có sẵn hoặc không có sẵn", nhưng đối với "vốn tư liệu có cấu
trúc", nó chỉ phù hợp để đưa ra từng phần cấu thành riêng lẻ.
Để tóm tắt về vốn tư liệu ở mức bộ, có thể sử dụng nhãn cho cả bộ "tất cả
bộ".
Chính máy chủ
trả lời xác định việc liệu "Vốn tư liệu đơn giản" hay "Vốn tư liệu
có cấu trúc" là thích hợp. Điều này là do dữ liệu có thể được tổ
chức khác nhau với mỗi cơ sở dữ liệu. Ví dụ, yêu cầu có thể là tài liệu Chúa tể
của những chiếc nhẫn được giữ ở nhiều phần trong một bộ sưu tập,
vì vậy phản hồi Có cấu trúc nhưng như là một tập duy nhất trong bộ sưu tập
khác, do đó, phản hồi là Đơn giản. Nếu một bộ sưu tập có
cả các phần và trong một tập duy nhất và muốn báo cáo tất cả các bản, thì
Có cấu trúc là thích hợp.
5.3.4
Vốn tư liệu-Đơn giản
5.3.4.1 Cấu
trúc mức cao nhất
Hình 3 cho thấy cấu trúc mức
cao nhất của vốn tư liệu đơn giản và Chi tiết từng phần tử con của nó, Tóm tắt
các bản.
Đối với các nguồn tin
chuyên khảo, khối "Vốn tư liệu đơn giản" cung cấp thông tin tóm tắt
bao gồm số lượng bản và chỉ ra ngày đầu tiên một bản bất kỳ có thể được cung cấp,
số lượng có sẵn và mục đích sử dụng (mượn, sao chụp, tìm tin tra cứu,...). Chiều
dài của hàng đợi đặt trước cho toàn bộ các bản có thể được đưa ra, phù hợp với
thực tế là hàng đợi đặt trước thường xuyên được giữ ở
mức nhan đề chứ không phải là mức bản; Bản đầu
tiên có sẵn của một nhóm các bản giống hệt nhau sẽ đáp ứng yêu cầu.
Hình
3 - Vốn tư liệu - Đơn giản
5.3.4.2 Thông
tin bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Thông tin bản” bao gồm
thông tin tương đối ổn định, cụ thể là ký hiệu nhận dạng bản
và nguồn tin của nó, thông tin vị trí, giá trị và thông tin chính xác ("hình thức"
và "liệt kê và năm tháng"), khối “thông tin về tính
sẵn có” chứa dữ liệu động. Ký hiệu nhận dạng bản lặp để
phù hợp với nhiều ký hiệu nhận dạng như mã vạch và số đăng ký cá biệt. Ký hiệu
nhận dạng nguồn sử dụng để chỉ ra bản này thuộc nguồn tin nào trong một nhóm nguồn tin. Chi
tiết bao gồm “hình thức” (văn bản, vi hình, video, jpg,...), “Định giá“, “phân
kho”, “Chỉ số định vị giá sách” (hoặc ký hiệu xếp giá hoặc dấu hiệu giá sách), “Chỉ
số định vị điện tử” (URI hoặc URL), “Phụ chú” và “Liệt kê
và năm tháng”. “Phân kho” lặp trong trường hợp các bản điện tử ở
nơi nhiều vị trí có thể chia sẻ quyền truy cập và “Chỉ số định vị điện tử” lặp để
phục vụ cho một nguồn tin đang có sẵn ở nhiều
nơi, ví dụ như thông qua các tập hợp khác nhau. “Liệt kê và năm tháng” lặp
để phục vụ cho một số ít trường hợp các xuất bản phẩm
nhiều phần có các số thứ tự liệt kê đồng thời.
Hình
4 - Thông tin bản
Hình 5 hiển thị thông tin về tính
sẵn có và chi tiết của nó (phần tử con của Thông tin bản)
Hình 5 - Tính sẵn có
của thông tin bản
"Thông tin về tính sẵn
có" bao gồm các thông tin ổn định gồm có “chính sách” (“policy”),
“thông tin về phí” và “chính sách đặt trước”. Thông tin về tính sẵn có cũng bao
gồm các thông tin động gồm có "tình
trạng" và "Hàng đợi đặt trước".
5.3.5
Vốn tư liệu - Có cấu trúc
Hình 6 minh hoạ mức cao nhất
của Vốn tư liệu có cấu trúc (phần tử con của vốn tư liệu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có một khối thông tin liên
quan đến các bộ được tổ chức, bao gồm thông tin mô tả chứa "nhãn"
(xác định một bộ), "hình thức", vị trí trong một tổ chức ("phân
kho" và "Chỉ số định vị xếp giá"), tóm lược bất kỳ tài liệu thiếu nào
trong bộ ("tính đầy đủ") và các dãy liệt kê và năm
tháng , "lưu giữ" (bao lâu các tập được lưu giữ và khi nào chúng bị loại
bỏ), “ký hiệu nhận dạng nguồn” và con trỏ đến các bộ cung cấp trực tuyến
("Chỉ số định vị điện tử" kết hợp với "phân kho"). Thông
tin về từng bản liên quan đến bộ được ghi lại trong khối "phần
cấu thành" có thể lặp.
Giá trị "tất cả các bộ"
được dành riêng trong "nhãn" để chỉ cho biết bản tổng
hợp cô đọng về vốn tư liệu gồm tất cả các bộ. Ví dụ: thông tin cho
"tất cả các bộ" có thể bao gồm thông tin về tính đầy đủ
tổng thể, cho biết số thứ tự và năm tháng bắt đầu và kết thúc. Nó có thể chỉ ra tính sẵn
có và chính sách tổng hợp cho từng phần cấu thành trên tất cả các bộ.
Hình
6 - Vốn tư liệu - có cấu trúc
5.3.5.1 Phần
thư tịch
Hình 7 minh họa
phần thư tịch (phần tử con của Vốn tư liệu có cấu trúc) và chi tiết của phần
thư tịch ngoại trừ thông tin về tính sẵn có.
Cấu trúc “phần
thư tịch” ("Vốn tư liệu có cấu trúc") giống cấu trúc "thông
tin bản" ("Vốn tư liệu đơn giản"), ngoại trừ nó thiếu "ký
hiệu nhận dạng nguồn” được giữ ở cấp độ cao hơn, "bộ", "phân
kho", "Chỉ số định vị giá sách" và "Chỉ
số định vị điện tử" có sẵn ở mức
này, nhưng trong hầu hết các trường hợp, chúng sẽ chỉ xuất hiện ở
cấp "bộ". Nếu có, chúng sẽ ghi đè các giá trị được đặt ở cấp độ
"bộ" cho bản cụ thể.
Hình
7 - Phần cấu thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
8 - Tính sẵn có của phần
cấu thành
5.3.5.2 Liệt
kê và năm tháng
"Liệt kê và năm
tháng" xuất hiện ở ba vị trí trong lược đồ, dưới "Vốn tư liệu đơn giản"/"thông
tin bản", dưới "Vốn tư liệu có cấu trúc"/"bộ"
và dưới "Vốn tư liệu có cấu trúc"/"bộ"/"phần
cấu thành" trong "Vốn tư liệu có cấu trúc"/"bộ". Liệt kê và năm tháng được biểu diễn dưới dạng một dãy, với Liệt kê
và năm tháng bắt đầu là bắt buộc. Liệt kê và năm tháng cụ thể có thể được đưa ra ở
mức phần cấu thành hoặc bản, và trong trường hợp "Vốn tư liệu có cấu
trúc" ở mức này, nó sẽ đưa ra chi tiết chính xác cho bản,
bằng cách đặt nó trong ngữ cảnh với dãy được đưa ra ở mức bộ. Trong trường hợp
"Vốn tư liệu đơn giản", "Liệt kê và năm tháng" ở
mức bản sẽ chỉ được sử dụng trong những trường hợp ngoại lệ.
"Liệt kê và năm tháng"
có thể được thể hiện như một chuỗi văn bản hoặc nó có thể được chia
thành các phần tử dữ liệu riêng biệt để có thể được máy phân tích cú pháp và sắp
xếp. Ví dụ 1 cho thấy cách các phần tử dữ liệu được sử dụng cùng nhau.
VÍ DỤ 1: Issue: volume 3,
issue 1, January 1983
Lưu ý rằng không có chú
thích năm tháng nào trong ví dụ này, các chú thích "tháng" và
"năm" không được đưa vào.
VÍ DỤ 2: Issue: volume
3, issue 2, February 1983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 3: Issue:
volume 3, issue 3, March 1983
VÍ DỤ 4: Issue: No enumeration,
only chronology March 1983
VÍ DỤ 5: Issue: Partial enumeration,
issue 36, March 1983
VÍ DỤ 6: Bound volume including
12 Issues for volume 3, 1983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phụ trương, bảng mục lục,
chỉ mục,...được thể hiện bằng cách sử dụng thuộc tính "Loại đơn vị" của
"Liệt kê và năm tháng".
VÍ DỤ 8: Supplement:
“statistics 1982”, volume 3, March 1983
VÍ DỤ 9: Table
of contents: volume 2, January to December 1982
Việc đánh số trang của bài
báo có thể theo cách như Ví dụ 10 hoặc Ví dụ 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lựa chọn:
VÍ DỤ 11: Article:
volume 3, issue 3, March 1983, pages 14-89
Mức thực là một công cụ sắp
xếp thứ tự và không được sử dụng để hiển thị. Nguyên tắc là mức 1 là
phần tử rộng nhất. Đầu đề, đề mục thường bị bỏ qua, đặc
biệt là đối với năm tháng. Ngay cả khi có các mùa trong năm tháng, vẫn không có
chú thích "mùa" đứng trước.
5.3.6
Chính sách tổng hợp
Hình 9 cho thấy Chính sách
tóm tắt và chi tiết của nó (phần tử con của Vốn tư liệu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối "Chính sách tổng
hợp" có thể lặp trong phần "Vốn tư liệu" để chỉ định các chính
sách sẵn có và đặt chỗ cho mỗi “Hình thức”, bao gồm các phí liên quan, có thể
thay đổi theo loại phí. Tóm lược này áp dụng cho tất cả các bản trong
"thông tin bản" ("vốn tư liệu đơn giản") hoặc cho tất cả các phần
cấu thành của tất cả các bộ ("Vốn tư liệu có cấu
trúc"), tùy theo điều kiện được áp dụng. Phần này không lặp lại toàn bộ
chính sách của tổ chức mà chỉ những phần liên quan đến một hoặc nhiều nguồn tin
có liên quan đến vốn tư liệu. Ví dụ: nếu nguồn tin chỉ có ở
một hình thức thì chỉ có chính sách cho hình thức này. Dưới "tính sẵn có", cấu
trúc của TCVN 10844 (ISO 2146) đối với các dịch vụ đăng ký cho các thư viện và
tổ chức có liên quan có thể được kế thừa.
5.3.7.
Lịch sử tổng hợp
Hình 10 cho thấy Chính
sách tóm tắt và chi tiết của nó (phần tử con của Vốn tư liệu).
Hình
10 - Lịch sử tóm tắt
Khối “Lịch
sử tổng hợp” bao gồm số liệu và thông tin hoạt động gần đây nhất cho
toàn bộ các bản trong khối “thông tin bản” ("Vốn
tư liệu đơn giản") hoặc cho tất cả các phần cấu thành của tất cả các bộ (“Vốn
tư liệu có cấu trúc”), tùy theo điều kiện áp dụng.
Nhiều trường hợp
"giai đoạn tính" có thể cho phép đếm số bản trong các nhóm tình trạng
khác nhau (được tổ chức, bổ sung và loại bỏ) và số lượt hoạt động của các bản
trong khoảng thời gian có liên quan (lưu thông, truy cập, đặt chỗ). "thông
tin hoạt động gần đây nhất" có thể lặp cho các loại hoạt động khác nhau,
ví dụ như lần cuối cùng một trong một nhóm các bản được truy cập, hoặc cho mượn
hoặc trả lại (kiểm nhập).
6 Lược đồ
tổng hợp
Lược đồ tổng hợp ở
dạng một bảng (Bảng 1, dưới đây) liệt kê các phần tử dữ liệu, hệ thống phân cấp
và các thuộc tính khác của chúng. Cột mức cho biết số Phần tử cha mẹ của phần tử
này, ví dụ: Mức 1 là mức cao nhất với hai phần tử trực tiếp dưới "vốn tư liệu",
cụ thể là "nguồn tin" và "vốn tư liệu". Trong cột thứ ba,
các Phần tử cha mẹ được chỉ định cho mỗi phần tử một khoảng
trống và một dấu gạch chéo "/"
phân cách các phần tử. Cột M/O/C cho biết liệu phần tử
này là Bắt buộc (M), Tùy chọn (O) hoặc Có điều kiện (C). Có điều kiện có nghĩa là
một trong hai phần tử là bắt buộc và các chi tiết của điều kiện được bao gồm
trong cột ghi chú, tức là phần tử có điều
kiện có liên quan và cả hai phần tử này có thể được bao gồm hay loại trừ lẫn
nhau. Ví dụ: "vốn tư liệu đơn giản" hoặc "vốn tư liệu có cấu
trúc" được đưa ra, nhưng không phải là cả hai. Một ví dụ khác: nếu “thông
tin về phí” được bao gồm sau đó, hoặc là "văn bản phí" hoặc là
"phí có cấu trúc" sẽ được đưa ra, nhưng không phải là cả
hai. Trong "liệt kê và năm tháng", bắt buộc phải có
"liệt kê" hoặc "năm tháng" nhưng cũng có thể
cung cấp cả hai. Nếu một phần tử được chỉ định là
bắt buộc nhưng Phần tử cha mẹ của lược đồ là tùy chọn, điều này có nghĩa là trong trường
hợp có Phần tử cha mẹ được đưa vào, phần tử này sẽ được bao gồm, ví dụ:
"hình thức" (Phần tử cha mẹ "vốn tư liệu"/"vốn
tư liệu đơn giản"/"thông tin bản") là không bắt buộc,
nếu nó được bao gồm, các phần tử con của nó “dạng hoặc nguồn tin” và “giá
trị” sẽ được bao gồm. Các yếu tố con không được bao gồm. Tính lặp
Y/N cho biết liệu các phần tử này có thể lặp (Y) hay không lặp (N). Nếu một Phần
tử cha mẹ mẹ được chỉ định là lặp thì toàn bộ cấu trúc của cha mẹ cùng với các phần tử
con là lặp. Cột ghi chú bao gồm các ghi chú cụ thể về một phần tử và các ví dụ
và Giá trị liệt kê nếu thích hợp. Giá trị đã liệt kê được ưu
tiên để dữ liệu có thể dễ dàng được dịch và hiển thị bằng các ngôn ngữ khác nhau. Cột
cuối cùng bao gồm định nghĩa cho phần tử và, nếu thích hợp, ánh xạ tới một phần
tử dữ liệu tương đương trong TCVN 8631 (ISO 8459), sau đó là ánh xạ đến các phần tử MARC 21 vốn tư
liệu (có "MARC" đứng trước).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần
tử dữ liệu
Mức
Phần
tử cha mẹ
M/ O/ C
Lặp Y/N
Ghi
chú, bao gồm giá trị
Định
nghĩa ánh xạ từ phần tử TCVN
8631 (ISO 8459) sang MARC 21 vốn tư liệu
Vốn tư liệu (holdings)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn tin (resource)
1
Vốn tư liệu
O
Y
Nếu có nhiều hơn một nguồn
tin thì vốn tư liệu liên quan đến bất kỳ nguồn nào trong số
những nguồn tin đó: các nguồn tin được coi là có thể hoán đổi
cho nhau
Nhóm các phần tử
dữ liệu xác định và mô tả một hoặc nhiều tác phẩm được tạo ra bởi
nỗ lực trí tuệ và có thể được thể hiện bằng hình thức
vật lý hoặc số
Ký hiệu nhận dạng nguồn
tin (resourceIdentifier)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Y
Ký hiệu nhận dạng nguồn
tin
Nhóm các phần tử
dữ liệu xác định một nguồn tin thư mục hoặc hồ sơ siêu dữ liệu liên quan của
nó với một chỉ dẫn về một danh sách hoặc danh sách nguồn tin trong đó ký hiệu
nhận dạng là duy nhất
Kiểu hoặc nguồn tin
(typeOrSource)
3
Vốn tư liệu/nguồn tin/ký
hiệu nhận dạng nguồn tin
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
3
Vốn tư liệu/nguồn tin/ký
hiệu nhận dạng nguồn tin
M
N
Số nhận dạng của một nguồn
tin thư mục hoặc hồ sơ siêu dữ liệu của nó có liên quan đến một bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Vốn tư liệu/nguồn
tin
O
N
Có thể được ghi đè ở
mức bộ hoặc mức bản
Hình thức (đặc tả)
MARC 007/00-01 và 842
(văn bản); 008/23 (tại BK, MU, SE, MM); 008/29 (Trong MP, VM) trong biểu ghi
thư mục liên quan
Nhóm các phần tử dữ liệu
liên quan đến các đặc tính vật lý hoặc số của một nguồn tin thư mục có thể
hạn chế việc sử dụng
Kiểu hoặc nguồn tin
(typeOrSource)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn
tư liệu/nguồn tin/hình thức
M
N
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
3
Vốn tư liệu/nguồn
tin/hình thức
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình thức vật lý hoặc số
của một nguồn tin thư mục, thường hạn chế việc sử dụng hoặc chỉ ra phần mềm
có thể đọc và hiển thị nguồn tin này
Chi tiết từng phần
(partDetail)
2
Vốn tư liệu/nguồn tin
O
N
Có thể được ghi đè bằng
liệt kê và năm tháng ở mức bản và mức bộ nhưng không được khuyến
cáo kết
Chi tiết từng phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi văn bản xác định…
Vốn tư liệu (holding)
1
Vốn tư liệu
M
Y
Nhóm các phần tử dữ liệu
mô tả các bản của một hoặc một nhóm nguồn tin thư mục giống hoặc tương tự của
một tổ chức
Ký hiệu nhận dạng tổ chức
(institutionIdentifier)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu
M
N
Ký hiệu nhận dạng bên
tham gia
MARC 852 $a
Nhóm các phần tử dữ
liệu được dùng làm ký hiệu
Dạng hoặc nguồn tin
(typeOrSource)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
Ví dụ: ký
hiệu nhận dạng ISIL, OCLC, ...
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra danh sách nguồn trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
3
Các Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/ký hiệu nhận dạng tổ chức
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hoặc cụm từ được dùng
làm ký hiệu nhận dạng ngắn gọn của một tổ chức
Vị trí vật lý
(physicalLocation)
2
Các vốn tư liệu/vốn
tư liệu
0
Y
Tên tổ chức
MARC 852 $a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ vật lý
(physicalAddress)
2
Các Vốn tư liệu/vốn tư
liệu
0
Y
Có thể là định dạng tự
do hoặc kế thừa cấu trúc từ lược đồ khác, ví dụ:
NCIP
Địa chỉ vật lý
MARC 852 $e (văn bản tự
do)
Phần tử dữ liệu hoặc
nhóm các phần tử dữ liệu cung cấp thông tin vị trí cho một tổ chức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Các Vốn tư liệu/vốn tư
liệu
0
Y
Có thể là định dạng tự
do hoặc kế thừa cấu trúc từ lược đồ khác, ví dụ: NCIP
Địa chỉ điện tử
MARMARC 852 $u (mới năm 2006)
Ký hiệu nhận dạng duy nhất
được sử dụng để xác định một thiết bị hoặc vị trí trong…
Vốn tư liệu đơn giản (vốn
tư liệu imple)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các Vốn tư liệu/vốn tư
liệu
C
N
Chỉ có vốn tư liệu đơn
giản hoặc vốn tư liệu có cấu trúc có thể xuất hiện
Vốn tư liệu đơn giản
Nhóm các phần tử dữ liệu
chứa thông tin về một hoặc một nhóm nguồn tin tóm tắt số lượng bản, và số lượng
thực tế có sẵn
Tóm tắt các bản
(copiesSummary)
3
Các Vốn tư liệu/vốn tư
liệu/vốn tư liệu đơn giản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Tóm tắt các bản
Nhóm các phần tử dữ liệu
tóm tắt số lượng bản của một hoặc một nhóm nguồn tin thư mục và sự sẵn có của
chúng
Số lượng bản
(copiesCount)
4
Các vốn tư liệu/vốn tư
liệu/vốn tư liệu đơn giản/Tổng hợp số bản
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng bản
MARC 008/17-19
Tính số bản vật lý hoặc
số liên
kết với một nguồn tin
Tình trạng (status)
4
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Tổng hợp các bản
O
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng bản sẵn có
(availableCount)
5
Vốn tư liệu/vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Tổng hợp các bản/Tình trạng
O
N
Số
lượng sẵn có
Tính số bản vật lý hoặc
số của
một nguồn tin sẵn có để sử dụng hoặc
cung cấp trong ngữ cảnh của một yêu cầu tin cụ thể
Sẵn có cho (availableFor)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Tổng hợp
các bản/Tình trạng
O
N
Giá trị:
(1) Không xác định
(2) Mượn
(3) Bản vật lý
(4) Bản
số
(5) Truy cập trực tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(7) Khác
Sẵn
có cho
Mã cho biết bản chất của
một dịch vụ sẵn có liên quan đến một nguồn tin thư mục cụ thể
Ngày gửi sớm nhất
(earliestDispatchDate)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Tóm tắt các bản/Tình
trạng
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày hoặc thời gian một
nguồn tin hoặc bất kỳ bản nào của một nguồn tin sẽ sẵn có để cung cấp
Chiều dài
hàng đợi đặt trước (reservationQueueLength)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Tổng hợp các bản/Tình trạng
O
N
Chiều dài hàng đợi đặt
trước
Tính số người trong hàng
đặt trước cho một hoặc một nhóm nguồn tin cụ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Tổng hợp các bản
O
N
Số lượng đang đặt trước
Tính số bản vật lý hoặc
bản số đã đặt và chờ nhận, hoặc đã nhận và chưa xử lý
Thông tin về bản (copyInformation)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Y
Thông tin về bản
Nhóm các phần tử
dữ liệu cung cấp thông tin chi tiết về một bản cụ thể của một nguồn tin vật
lý hoặc số
Ký hiệu nhận dạng đơn vị
(pieceIdentifier)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu nhận dạng đơn vị
MARC 852 $p
Nhóm các phần tử dữ liệu
xác định một thể hiện cụ thể của một nguồn tin
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Ký hiệu nhận
dạng đơn vị
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Ký hiệu nhận dạng đơn vị
M
N
Số hoặc cụm từ xác định
một thể hiện cụ thể của một nguồn tin
Ký hiệu nhận dạng nguồn (resourceIdentifier)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
0
N
Sử dụng để chỉ ra một
nguồn tin cụ thể trong một nhóm liên quan đến một bản
Ký hiệu nhận dạng nguồn
MARC 004 (trong cùng hệ
thống); 014 (trong một mạng lưới); 016 (của cơ quan thư mục quốc gia); 035 (của
cơ quan bất kỳ)
Nhóm các phần tử
dữ liệu xác định một nguồn tin thư mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của nó liên
kết với một bản
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/Ký hiệu nhận dạng nguồn
resourceldentifier
M
N
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra danh sách nguồn tin trong đó một giá
trị là duy nhất
Giá trị (value)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
/Ký hiệu nhận dạng nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Ký hiệu nhận dạng một
nguồn tin thư mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của
nó liên kết với một bản
Hình thức (Form)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MARC
007/00-01 và 842 (văn bản); 008/23 (bằng BK, MU, SE,
MM); 008/29 (bằng MP, VM) trong biểu ghi thư mục liên quan
Nhóm các phần tử dữ liệu
liên quan đến đặc điểm vật lý hoặc số của một nguồn tin thư mục
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Hình
thức
M
N
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là
duy nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Hình
thức
M
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
liên quan đến đặc điểm vật lý hoặc số của một nguồn tin thư mục thường
hạn chế việc sử dụng nó hoặc cho biết phần mềm có thể đọc và hiển thị nguồn
tin này.
Định giá (monetaryValuation)
4
Các vốn tư liệu/vốn tư
liệu/vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Giá trị
Ước tính chi phí thay thế
một bản của một nguồn tin hoặc cho biết giá trị định giá cho một bản
Mã tiền tệ (thuộc tính)
(currencyCode)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Định giá
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã tiền tệ
Mã cho biết loại tiền tệ
của một khoản tiền cụ thể
Phân kho (sublocation)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
O
Y
Lặp lại trong trường hợp
bản sao điện tử có thể được truy cập từ nhiều vị trí
Vị trí cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoặc mã của một bộ
phận và/hoặc bộ sưu tập của thư viện hoặc cơ quan khác thường lưu giữ một bản
hoặc bộ khi nó không sử dụng, cho mượn hoặc trên giá đặt trước
Chỉ số định vị giá sách
(shelfLocator)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
O
Y
Hiếm khi lặp ngoại trừ
trường hợp các phần ở các vị trí khác nhau, ví dụ: Gài CD vào sách
Chỉ số định vị giá sách
của bản
MARC 852 $h đến $m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
số định vị điện tử (electronicLocator)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
O
Y
Chỉ số định vị điện tử
MARC 856 $u (với các trường
con áp dụng); Cũng có thể có trong hồ sơ thư mục
liên quan
Chuỗi văn bản hoặc con
trỏ như URL cho biết tính sẵn có và vị trí của một nguồn tin điện tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Chỉ
số định vị điện tử
O
N
Giá trị:
(1) Không biết
(2) Truy cập không hạn
chế
(3) Truy cập có phép
(4) Chỉ
xem trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Không quy định hạn
chế
(7) Truy cập hạn chế
theo URL
Hạn chế truy cập điện tử
MARC 506 $f
Mã cho biết xác thực hoặc
các yêu cầu khác cần thiết để truy cập nguồn tin điện tử tại một địa chỉ
cụ thể
Được sử dụng kết hợp với
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về tính sẵn có
Ghi chú (note)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Ghi chú văn bản tự do
MARC 852 $x $z
Cụm từ liên quan đến một
bản của một nguồn tin thư mục, mang thông tin bổ sung
Liệt kê và năm tháng
(enumerationAndChronology)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Có thể là định dạng tự
do hoặc được mã hóa dưới đây
Lặp trong trường hợp nhiều
chuỗi số
Liệt kê và năm tháng
MARC 853-855 và 863-865
(nhóm có cấu trúc)
Chuỗi văn bản hoặc một
nhóm các phần tử dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản
thành nhiều phần
Loại đơn vị (thuộc tính)
(unitType)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt
kê và năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Giá trị:
(1) cơ bản (mặc định)
(2) phụ trương
(3) chỉ số
Loại đơn vị
MARC: thẻ
định nghĩa: 853/863 hoặc 866 (cơ bản);
854/864 hoặc 867 (phụ trương); 855/865 hoặc 868 (chỉ mục)
Mã xác định Liệt kê và
năm tháng cho biết loại của phần được liệt kê
Đánh số lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng
O
N
Bool
Đánh số lựa chọn
MARC: Trường con: 853-855
và 863-865 trường con $ g, $h (liệt kê lựa chọn) và $ m (năm tháng lựa chọn)
Mã cho biết Liệt kê và
năm tháng là tuần tự thứ hai hoặc tương đương
Ghi chú (thuộc tính) (note)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
O
N
Ví dụ: thông tin chung về
tài liệu bổ sung
Ghi chú văn bản tự do
MARC 853-855;
863-865; 866-868 $x (Ghi chú không công khai) và $z (Ghi
chú công khai)
Soạn thảo
chuỗi thời gian và biên soạn chuỗi văn bản
Nhóm các phần tử
dữ liệu cho thấy liệt kê sớm nhất, ví dụ khối
lượng hoặc số phát hành trong phạm vi điều tra
Liệt kê (enumeration)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các Vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt
kê và năm tháng/Liệt kê
C
Y
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; Có thể có cả hai
Nhóm các phần tử
dữ liệu cho biết nhận dạng chữ-số của một phần cấu thành của một nguồn tin
nhiều phần, ví dụ một tập hoặc một số
Mức (thuộc tính) (level)
6
Các Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Mức liệt kê
MARC: Trường
con định nghĩa: $a - $f trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử liệt kê có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong nhóm Liệt kê
và năm tháng với phần tử rộng nhất có mức thấp nhất
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một yếu tố thời gian có liên quan đến các phần tử
tương tự khác trong một năm tháng điều tra trường hợp khô hạn với các yếu tố
rộng nhất có mức thấp nhất
MARC: Trường
con: $ i - $ I trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một yếu tố thời gian có liên quan đến các phần tử
tương tự khác trong một năm tháng điều tra trường hợp khô hạn với các yếu tố
rộng nhất có mức thấp nhất
Lời thuyết minh
(caption)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Thuyết minh liệt kê
MARC 853-855
$a-f
Nhãn mô tả nội dung và
mức của một phần tử liệt kê
Giá trị (value)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Liệt kê
MARC 863-865
$a-f
Số, chữ cái hoặc từ kết
hợp với một lời thuyết minh liệt kê xác định một đơn
vị của một nguồn tin được xuất bản trong các phần và xác định mối quan hệ của
một phần với toàn bộ nguồn tin
Năm tháng (chronology)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và
năm tháng
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có sự liệt kê hoặc
thời gian; Có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết ngày công bố hoặc phát hành một phần cấu thành của một nguồn tin và
phân biệt nó với các phần cấu thành khác của cùng nguồn tin này
Mức (thuộc tính) (level)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
O
N
Mức năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử năm tháng có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong nhóm
Liệt kê và năm tháng với phần tử rộng nhất có mức thấp nhất
Lời thuyết minh
(caption)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
O
N
Mức năm tháng
MARC 853-855
$i-l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị (value)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông
tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê/Năm tháng
M
N
Năm tháng
MARC 863-865
$i-l
Cụm từ thể hiện khoảng
thời gian xác định một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần và
xác định mối quan hệ của một phần với toàn bộ nguồn tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(availabilityInformation)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản
O
N
Nhóm các phần tử
dữ liệu tóm tắt sự sẵn có của một bản vật
lý hoặc số cụ thể của một nguồn tin
Tình trạng (status)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
Y
Nhóm các phần tử
dữ liệu chỉ ra và dự đoán sự sẵn có thực sự của một hoặc một nhóm bản tài liệu
Tình trạng sẵn có
(availabilityStatus)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Tình trạng
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0)
Không biết
(1)
Sẵn có
(2)
Không sẵn có
(3) Khả
năng sẵn có
Tình trạng lưu thông
Mã cho biết sự sẵn có để
cho mượn, sao hoặc truy cập của một hoặc một nhóm bản trong ngữ cảnh của một
yêu cầu cụ thể
Sẵn
có cho (availableFor)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn có/Tình trạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Giá trị:
(0) Không xác định
(1) Mượn
(2) Bản vật lý
(3) Bản số
(4) Truy cập
trực tuyến
(5) Tìm tin tra cứu
(6) Khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã cho biết bản chất của
dịch vụ có liên quan đến một nguồn tin thư mục cụ thể
Ngày và thời gian sẵn có (dateTimeAvailable)
6
Các vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng
O
N
Ngày/thời
gian sẵn có
Ngày và giờ mà
một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của
nguồn tin sẵn có để cung cấp hoặc truy cập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn có
O
N
Ví dụ:
không cho mượn, chỉ
sử dụng tại thư viện, chỉ qua đêm, hạn chế lưu
thông theo loại người dùng,
mượn ngắn hạn, mượn
trong học kỳ, có thể cung cấp mà không cần trả lại,
không được gia hạn
Cấu trúc đề xuất từ ISO
2146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ
ra các hạn chế áp dụng liên quan đến việc mượn, sao hoặc truy cập
Thông tin về phí (feeInformation)
5
Các vốn
tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn
có
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
hoặc một phần tử cho biết tổng số tiền phí cho các dịch
vụ khác nhau liên quan đến việc cung cấp một
nguồn tin
Văn
bản phí (feeText)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí
C
N
Hoặc là văn bản phí hoặc
phí có cấu trúc có mặt dưới thông tin về phí, không phải cả hai
Chuỗi văn bản cho biết tổng
số tiền phí cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến
việc cung cấp một nguồn tin
Phí
có cấu trúc (feeStructured)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc là văn bản phí hoặc
phí có cấu trúc có mặt dưới thông tin về phí, không
phải cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
hoặc một phần tử cho biết tổng số tiền phí cho các dịch
vụ khác nhau liên quan đến việc cung cấp một nguồn tin
Lý do tính phí (feeReason)
7
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Phí
có cấu trúc
O
N
Ví
dụ:
phí cho mượn, phí
đặt chỗ, phí số hóa, phí tìm tin tra cứu,...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hoặc cụm từ đưa ra lý
do tính phí như phí dịch vụ hoặc phí
Đơn vị tính phí (feeUnit)
7
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Phí có cấu trúc
O
N
Ví dụ:
cho một ảnh, một trang,
cho 10 trang hoặc một phần
của nó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã hoặc cụm từ cho biết
phạm vi của khoản phí
Tổng số tiền phí (feeAmount)
7
Các vốn
tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Phí có
cấu trúc
M
N
Số
tiền
Tổng
số tiền cần có để mua hoặc cho dịch vụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Phí
có cấu trúc/Tổng số tiền phí
O
N
Sử dụng TCVN 6588 (ISO
4217)
Mã tiền tệ
Mã cho biết loại tiền tệ
của một khoản tiền cụ thể
Chính sách đặt trước
(reservationPolicy)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Giá trị:
Không biết
Sẽ chấp nhận
Sẽ không chấp nhận
Khả năng sẽ chấp nhận
Chính sách đặt trước
Mã cho biết bên sở hữu
hoặc quản lý một nguồn tin có chấp nhận việc đặt trước một nguồn tin hay không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các vốn
tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn
có
O
N
Chiều dài hàng đợi
đặt trước
Tổng
số người trong hàng đợi đặt trước bản cụ thể của một
nguồn tin
Vốn tư liệu có cấu
trúc (vốn tư liệu tructured)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
N
Chỉ
có một trong Vốn tư liệu đơn giản hoặc Vốn tư liệu có cấu trúc có có thể xuất
hiện
Vốn tư liệu có cấu
trúc
Nhóm các phần tử dữ liệu
cung cấp thông tin mô tả và chỉ dẫn về
phạm vi bao quát, tính đầy đủ, tính sẵn
có và chính sách dịch vụ của một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc
thành nhiều phần
Bộ (set)
3
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ
Bộ sưu tập các phần cấu
thành của một nguồn tin thư mục bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các
nguồn tin được xuất bản nhiều kỳ, thường được nhận bởi
một thuê bao đăng ký
Nhãn (label)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
N
“Tất cả các bộ”
là nhãn dành riêng cho biết một bản tóm tắt cô đọng
cho tất cả các bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hoặc cụm từ để xác định
một bộ các bản như đăng ký cho một nguồn tin được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều
phần
Hình thức tài liệu
(form)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
N
Có thể bị ghi đè ở
mức bản
Hình thức (đặc tả)
MARC 007/00-01 và 842
(văn bản); 008/23 (bằng BK, MU, SE, MM); 008/29 (bằng
MP, VM) trong biểu ghi thư mục liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Hình
thức tài liệu
M
N
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là duy
nhất
Giá trị
(value)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
Hình thức vật lý hoặc số
của một nguồn tin thư mục, thường hạn chế việc sử dụng hoặc chỉ ra phần mềm
có thể đọc và hiển thị nguồn tin này
Phân kho (sublocation)
4
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/bộ
O
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí cố định
MARC 852 $b $c
Tên hoặc mã của một bộ
phận và/hoặc bộ sưu tập của thư viện hoặc cơ quan khác thường lưu giữ một bản
hoặc bộ khi nó không sử dụng, cho mượn hoặc trên giá đặt trước
Chỉ số định vị giá sách
(shelfLocator)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/bộ
O
Y
Lặp trong trường hợp việc
thực hiện chương trình được lưu trữ trên các vị trí khác nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MARC 852 $h đến $m
Chuỗi các ký tự xác định
sơ đồ xếp giá của một bản hoặc một bộ trong một phân kho liên quan đến các bản
khác
Chỉ số định vị điện tử
(electronicLocator)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/bộ
O
Y
Chỉ số định vị điện tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi văn bản hoặc con
trỏ như URL cho biết tính sẵn có và vị trí của một nguồn tin điện tử
Hạn chế truy cập (thuộc
tính) (accessRestrictions)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/bộ/Chỉ số định vị điện tử
O
N
Giá trị:
Không biết
Truy cập không hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
xem trước
Không truy cập trực tuyến
Không xác định hạn chế
Truy cập hạn chế dựa vào
URL
Hạn chế
truy cập điện tử MARC 506 $f
Mã cho biết xác thực hoặc
các yêu cầu khác cần thiết để truy cập một nguồn tin điện tử tại một địa chỉ
cụ thể
Tính
đầy đủ (completeness)
4
Các vốn tư liệu/Vốn tư
liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Giá trị:
Không có thông tin
Đầy
đủ
Không đầy đủ
Rất không đầy đủ
hoặc phân tán
Tính đầy đủ
MARC 008/16
Mã cho biết mức độ sở hữu
của một bộ bản từ đầy đủ đến báo hiệu trống hoặc trống nhiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(enumerationAndChronology)
4
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
Y
Có thể là định dạng tự
do hoặc mã hóa như dưới đây
Lặp trong trường hợp nhiều
chuỗi đánh số (trống) và nhiều trật tự đánh số
Liệt kê và năm tháng
MARC 866-868 (văn bản)
hoặc 853-855 và 863-865 (nhóm có cấu trúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đơn vị (thuộc tính)
(unitType)
5
Các vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm
tháng
O
N
Giá trị:
(1)
Cơ bản (mặc định)
(2)
Bổ sung
(3) Chỉ
mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MARC:
thẻ định nghĩa: 853/863 hoặc 866 (cơ bản); 854/864 hoặc 867 (bổ
sung); 855/865 hoặc 868 (chỉ mục)
Mã xác định liệt kê và
năm tháng chỉ ra loại của phần được liệt kê
Đánh số lựa chọn (thuộc
tính) (AltNumbering)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng
O
N
Bool
Đánh số lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã cho biết một liệt kê
và năm tháng là một chuỗi đánh số thứ tự hoặc song
Phụ chú (thuộc tính) (note)
5
Các vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng
O
N
Ví
dụ:
thông tin chung về tài
liệu bổ sung
Phụ chú văn bản tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi văn bản xác định
và soạn thảo liệt kê và năm tháng
Liệt kê
và năm tháng bắt đầu (startingEnumAndChronology)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng
M
N
Nhóm các phần tử
dữ liệu cho biết bắt đầu dãy liệt kê và năm tháng
Liệt kê (enumeration)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng/ Bắt đầu liệt kê và năm tháng
C
Y
Phải có sự liệt kê hoặc
năm tháng; Có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho thấy liệt kê sớm nhất, ví dụ khối lượng hoặc số phát hành trong một dãy liệt kê
Mức (thuộc tính) (level)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê/ Bắt đầu liệt kê và năm tháng/Liệt
kê
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức liệt kê
MARC: Trường con định
nghĩa: $a - $f trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử liệt kê có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong nhóm
Liệt kê và năm tháng với phần tử rộng nhất có mức thấp
nhất
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một yếu tố thời gian có liên quan đến các phần tử
tương tự khác trong một năm tháng điều tra trường hợp khô hạn với các yếu
tố rộng nhất có mức thấp nhất
MARC: Trường con: $ i -
$ I trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một yếu tố thời gian có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong
một năm tháng điều tra trường hợp khô hạn với các yếu tố rộng nhất có mức thấp
nhất
Thuyết minh (caption)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Thuyết minh liệt kê
MARC 853-855 $a-f
Nhãn mô tả nội dung và mức
của một phần tử liệt kê
Giá trị (value)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ Bắt đầu liệt kê và năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Liệt kê
MARC 863-865 $a-f (có thể
chứa giá trị bắt đầu và kết thúc và cần phải phân tích cú pháp)
Số, chữ cái hoặc từ kết
hợp với một lời thuyết minh về liệt kê xác định một đơn vị của một nguồn tin
được xuất bản trong các phần và xác định mối quan hệ của một phần
với toàn bộ nguồn tin
Năm tháng (chronology)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ liệt kê và năm tháng bắt đầu
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết ngày xuất bản hoặc số phát hành phần cấu thành của
một nguồn tin nhiều phần và phân biệt nó với các phần cấu
thành khác của cùng một nguồn tin
Mức (thuộc tính) (level)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ liệt kê và năm
tháng bắt đầu
O
N
Mức năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử năm tháng có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong một
nhóm liệt kê và năm tháng với các yếu tố rộng nhất có mức thấp
Thuyết minh/ Nhãn đề
(caption)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ liệt kê và năm tháng bắt đầu
O
N
Lời thuyết minh về năm
tháng
MARC 853-855 $i-l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị (value)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ Bắt đầu liệt kê
và năm tháng
M
N
Năm tháng
MARC 863-865 $i-l
(có thể chứa Giá trị bắt đầu và kết thúc và cần phải phân tích cú pháp)
Cụm từ thể hiện khoảng
thời gian xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản trong nhiều phần
và xác định mối quan hệ của một phần với toàn bộ nguồn tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết kết thúc một dãy liệt kê và năm tháng
Liệt kê (numeration)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê/ Bắt đầu liệt
kê và năm tháng/Liệt kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; Có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
chỉ ra liệt kê cuối cùng, ví dụ khối lượng hoặc số phát hành trong một dãy liệt
kê
Mức (Thuộc tính) (level)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/ Kết thúc liệt kê và năm tháng/Liệt kê
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MARC: các trường con định
nghĩa: $a - $f trong các trường khác nhau
Số
chỉ ra trình tự thứ bậc của một phần tử liệt kê trong mối liên hệ với các phần
tử tương tự khác trong một nhóm liệt kê và năm tháng với phần tử rộng nhất có
mức thấp nhất
Thuyết minh (caption)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và năm tháng/Kết thúc liệt kê và năm tháng
C
Y
Thuyết minh về liệt kê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn mô tả nội dung và mức
của một phần tử liệt kê
Giá trị (value)
7
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng/Kết thúc liệt kê và năm tháng/Liệt kê
O
N
Liệt kê
MARC 863-865
$a-f (có thể chứa giá trị bắt đầu và kết
thúc và cần phải phân tích cú pháp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm tháng (chronology)
6
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng/Kết thúc liệt kê và năm tháng
O
N
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết ngày xuất bản hoặc phát hành một phần của một nguồn tin nhiều
phần và phân biệt nó với các phần khác của cùng một nguồn tin
level (attribute)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
Mức năm tháng
MARC: các
trường con định nghĩa: $i - $I
trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử năm tháng có liên quan đến các phần tử
tương tự khác trong một nhóm liệt kê và năm tháng với phần tử rộng
nhất có mức thấp
nhất
Thuyết minh (caption)
7
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt
kê và năm tháng/Kết thúc liệt kê và năm
tháng/Năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Lời
thuyết minh về năm tháng
MARC 853-855
$i-l
Nhãn mô tả nội dung và mức
của một phần tử năm tháng
Giá trị (value)
7
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Liệt kê và
năm tháng/Kết thúc liệt kê và năm tháng/Năm tháng
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm tháng
MARC 863-865 $i-l (có
thể chứa giá trị bắt đầu và kết thúc và cần thiết phải phân tích cú pháp)
Cụm từ biểu thị khoảng
thời gian xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản trong các phần
và xác định mối quan hệ của một phần với toàn bộ nguồn tin
Lưu giữ (retention)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0) không rõ
(2) thay thế bằng bản cập
nhật
(3) số phát hành
mẫu được giữ lại
(4) thay thế bằng định dạng
bảo quản
(5) thay thế bằng việc
tích lũy
(6) lưu giữ giới hạn
(7) không lưu giữ
(8) lưu giữ vĩnh viễn
Chính
sách lưu giữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã cho biết phạm vi mà
các số riêng lẻ của một nguồn tin nhiều kỳ hoặc nhiều phần được lưu giữ và
khoảng thời gian chúng được lưu giữ
Ký hiệu nhận dạng nguồn (resourceIdentifier)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
N
Ký hiệu nhận dạng nguồn
MARC 004 (nếu trong cùng
một hệ thống), 014 (trong một mạng); 016 (của một cơ quan thư mục quốc gia);
035 (của bất kỳ cơ quan nào)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Ký hiệu nhận dạng nguồn
M
N
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; có thể có cả hai
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
Ký
hiệu nhận dạng một nguồn tin thư mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu có liên kết đến
một bản hoặc một bộ
Phần cấu thành (component)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ
O
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần cấu
thành
Phần thư mục duy nhất của
một bộ, ví dụ một tập của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nhiều tập
Ký hiệu nhận dạng bản
(pieceIdentifier)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/ Phần cấu thành
M
Y
Ký hiệu nhận dạng bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm các phần tử dữ liệu
xác định một thể hiện cụ thể của một nguồn tin, bao gồm mã vạch và số đăng ký
cá biệt
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
6
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/ Phần cấu thành /Ký hiệu nhận dạng bản
M
N
Ví dụ:
số đăng ký cá biệt, số
mã vạch
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn trong đó một giá trị là duy nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Vốn tư liệu/vốn tư liệu/vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/ Phần cấu thành /Ký hiệu nhận dạng bản
M
N
Số hoặc cụm từ xác định
một thể hiện cụ thể của một nguồn tin
Hình thức tài liệu (form)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/ Phần cấu thành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Hình thức tài liệu (đặc
tả)
MARC 007/00-01 và 842
(văn bản); 008/23 (bằng BK, MU, SE, MM); 008/29 (bằng
MP, VM) trong biểu ghi thư mục liên quan
Nhóm các phần tử dữ liệu
liên quan đến các đặc tính vật lý hoặc số của nguồn tin thư mục có thể hạn chế
việc sử dụng hoặc chỉ ra phần mềm có thể đọc và hiển
thị nguồn tin này
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Ký hiệu nhận dạng nguồn
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là
duy nhất
Giá trị (value)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Ký hiệu nhận dạng nguồn
M
N
Hình thức vật lý hoặc số
của một nguồn tin thư mục, thường hạn chế việc sử dụng hoặc chỉ ra phần mềm có
thể đọc và hiển thị nguồn tin này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành
O
N
Giá trị
Ước tính chi phí thay thế
một bản của một nguồn tin hoặc một chỉ dẫn về giá trị của một bản
Mã tiền tệ (thuộc tính)
(currencyCode)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Sử dụng ISO 4217
Mã tiền tệ
Mã cho biết loại tiền tệ
của một khoản tiền cụ thể
Phân kho (sublocation)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu
thành
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lặp trong trường hợp bản
điện tử có thể được truy cập từ nhiều địa điểm
Vị trí cố định
MARC 852 $b $c
Tên hoặc mã của một bộ
phận và/hoặc bộ sưu tập của một thư viện hoặc một tổ chức khác thường lưu giữ
một bản hoặc bộ khi không sử dụng, cho mượn hoặc trên giá đặt trước
Chỉ số định vị giá sách
(shelfLocator)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số định vị giá sách
của bản
MARC 852 $h đến $m
Chuỗi ký tự xác định sơ đồ
xếp giá của một bản hoặc một bộ trong phân kho của nó liên quan đến các bản
khác
Chỉ
số định vị điện tử (electronicLocator)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành
O
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MARC 856 $u (với trường
con áp dụng); Cũng có thể có trong biểu ghi thư mục liên kết.
Chuỗi văn bản hoặc con
trỏ như URL cho biết tính sẵn có và vị trí của
nguồn tin điện tử
Hạn chế truy cập (thuộc
tính) (accessRestrictions)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành /Chỉ số định vị điện tử
O
N
Giá trị:
(0) Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Truy cập có phép
(3) Chỉ xem trước
(4) Không truy cập trực
tuyến
(5) Hạn chế không xác định
(6) Truy cập giới hạn
theo URL
Hạn chế truy cập điện tử
MARC 506 $f
Mã cho biết xác thực hoặc
các yêu cầu khác cần thiết để truy cập nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ
thể
Được sử dụng kết hợp với
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu
thành/Thông tin về tính sẵn có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành
O
Y
Phụ chú văn bản tự do
MARC 852 $x $z
Cụm từ liên quan đến một
bản của một nguồn tin thư mục, mang thông tin bổ sung
Liệt kê và năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần
cấu thành
M
Y
Có
thể được định dạng tự do hoặc mã hóa như dưới đây.
Lặp trong trường hợp nhiều
tuần tự đánh số
Liệt kê và năm tháng
MARC 853-855 và 863-865
(nhóm có cấu trúc)
Chuỗi văn bản hoặc một
nhóm các phần tử dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản
thành nhiều phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng
O
N
Giá trị:
(1) Cơ bản
(mặc định)
(2) Phần bổ sung
(3) Chỉ
mục
Loại đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã xác định liệt kê và
năm tháng cho biết loại của phần được liệt kê
Đánh số lựa chọn (thuộc
tính) (altNumbering)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng
O
N
Bool
Đánh số lựa chọn
MARC: Trường con: 853-
855 và 863-865 $g, $ (liệt kê lựa chọn) và $ m (năm tháng lựa chọn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ chú (thuộc tính) (note)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng
O
N
Ví dụ: thông tin chung về
tài liệu bổ sung
Phụ chú văn bản tự do
MARC 853-855; 863-865 $x
(Phụ chú không công khai) và $z (Phụ chú công khai)
Chuỗi văn bản xác định
và tạo lập liệt kê và năm tháng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng
C
Y
Phải có liệt kê
hoặc năm tháng; Có thể có cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
chỉ ra sự liệt kê của một bản của số xuất bản
phẩm nhiều kỳ như số tập hoặc số bản
Mức (thuộc tính) (level)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/số thứ tự và năm tháng/số thứ
tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Mức liệt kê
MARC: các trường con định
nghĩa: $a - $f trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử liệt kê có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong một
nhóm liệt kê và năm tháng với phần tử rộng
nhất có mức thấp nhất
Thuyết minh (caption)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuyết minh về thứ tự
MARC 853-855 $a-f
Nhãn mô tả nội dung và mức
của một phần tử thời gian
Giá trị (value)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/Liệt kê
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liệt kê
MARC 863-865 $a-f
Ngữ diễn đạt một đơn vị
của một nguồn tin được xuất bản thành các phần và xác định mối quan hệ của một
phần với toàn bộ nguồn tin
Năm tháng (chronology)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/Năm tháng
C
Y
Phải có liệt kê hoặc năm
tháng; Có thể có cả hai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức (thuộc tính) (level)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/Năm tháng
O
N
Mức năm tháng
MARC: các trường con định
nghĩa: $i - $l trong các trường khác nhau
Số chỉ ra trình tự thứ bậc
của một phần tử năm tháng có liên quan đến các phần tử tương tự khác trong một
nhóm liệt kê và năm tháng với phần tử rộng nhất có mức thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/năm tháng
O
N
Lời thuyết minh về liệt
kê
MARC 853-855 $i-l
Nhãn mô tả nội dung và mức
của một phần tử liệt kê
Giá trị
(value)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Liệt kê và năm tháng/năm tháng
M
N
Năm tháng
MARC 863-865 $i-l
Số, chữ cái hoặc từ kết
hợp với một lời thuyết minh về liệt kê xác định một đơn vị của một nguồn tin
được xuất bản trong các phần và xác định mối quan hệ của một phần với toàn bộ
nguồn tin
Thông tin về tính sẵn có (availabilityInformation)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
tóm tắt sự sẵn có của một bản vật lý hoặc số cụ thể
của một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc thành nhiều phần
Tình
trạng (status)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Thông tin về phần cấu thành/Thông
tin về sự sẵn có
O
Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm các phần tử
dữ liệu chỉ ra và dự đoán sự sẵn có thực sự của một hoặc một nhóm bản tài
liệu
Tình trạng sẵn có
(availabilityStatus)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Thông tin về phần cấu thành/Thông
tin về sự sẵn có/Tình trạng
O
N
Giá trị:
Không biết
Sẵn có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng sẵn có
Tình trạng lưu thông
Mã cho biết sự sẵn có để
cho mượn, sao hoặc truy cập của một hoặc một nhóm
bản trong ngữ cảnh của một yêu cầu cụ thể
Sẵn có cho
(availableFor)
7
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Thông tin về phần cấu
thành/Thông tin về sự sẵn có/Tình trạng
O
N
Giá trị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mượn
Bản vật lý
Bản số
Truy cập trực tuyến
Tìm tin tra cứu
(6) Khác
Có sẵn cho
Mã cho biết bản
chất của dịch vụ sẵn có liên quan đến một nguồn tin thư mục cụ thể
Ngày và thời gian sẵn có (dateTimeAvailable)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Thông tin về phần cấu thành/Thông
tin về sự sẵn có/Tình trạng
O
N
Ngày/thời
gian sẵn có tài liệu
Ngày và giờ mà một nguồn
tin hoặc một bản cụ thể của nguồn tin sẵn có để cung cấp hoặc truy cập
Chính sách (policy)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Cấu trúc đề xuất: ISO
2146
Chính sách tính sẵn có
Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ
ra các hạn chế áp dụng liên quan đến việc mượn, sao hoặc truy cập
Thông tin về phí (feeInformation)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu đơn giản/Thông tin về bản/Thông tin về sự sẵn có
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
các phần tử dữ liệu hoặc một phần tử cho biết tổng số
tiền phí cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc cung cấp một nguồn tin
Văn bản phí (feeText)
7
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu
thành/Thông tin về sự sẵn có/Thông tin về phí
C
N
Hoặc là
văn bản phí hoặc phí có cấu trúc có mặt dưới thông tin về phí, không phải cả
hai
Chuỗi văn bản cho biết tổng
số tiền phải trả cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc cung
cấp một nguồn tin
Phí có cấu trúc (feeStructured)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông tin về sự sẵn có/Thông tin về phí
C
Y
Hoặc là văn bản phí
hoặc phí có cấu trúc có mặt dưới thông tin về phí, không phải cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
hoặc một phần tử cho biết tổng số tiền phải trả cho
các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc cung cấp một nguồn tin
Lý
do tính phí (feeReason)
8
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông tin về sự sẵn có/Thông
tin về phí/Phí có cấu trúc
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ:
phí cho mượn, phí đặt chỗ,
phí số hóa,
phí tìm tin tra cứu,...
Loại phí
Mã hoặc cụm từ đưa ra lý
do tính phí như phí dịch vụ hoặc phí
Đơn vị tính phí
(feeUnit)
8
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông tin về sự
sẵn có/Thông tin về phí/Phí có cấu trúc
O
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính phí
Mã hoặc cụm từ cho biết
phạm vi của một khoản phí
Tổng số tiền phí (feeAmount)
8
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Phí có cấu trúc
M
N
Số tiền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã tiền tệ (thuộc tính)
(currencyCode)
9
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông
tin về sự sẵn có/Thông tin về phí/Tổng số
tiền phí
O
N
Sử dụng ISO 4217
Mã tiền tệ
Mã cho biết loại tiền tệ
của một khoản tiền cụ thể
Chính sách đặt trước
(reservationPolicy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần cấu thành/Thông tin về sự sẵn có
O
N
Giá trị:
Không biết
Sẽ chấp nhận
Sẽ
không chấp nhận
Khả năng sẽ chấp nhận
Chính sách đặt trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàng đợi đặt trước
(reservationQueue)
6
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Vốn tư liệu có cấu trúc/Bộ/Phần
cấu thành/Thông tin về sự sẵn có
O
N
Chiều dài hàng đợi đặt
trước
Đếm số người trong hàng
đợi đặt trước một bản cụ thể hoặc nhóm bản một nguồn tin
Chính sách tóm tắt
(summaryPolicy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu
O
Y
Chính sách tóm tắt
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho một hoặc một tập hợp các nguồn tin và các bản của chung tóm tắt chính
sách, điều kiện và phí cung cấp nguồn tin.
Hình thức (form)
3
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Ví dụ:
jpeg, mpeg, pdf, cỡ
của một bộ phim, tỷ lệ thu nhỏ của vi phim, phiên bản
phần mềm máy vi tính, kích thước của đĩa máy tính hoặc băng cassette, định
dạng đĩa
Hình
thức tài liệu (đặc tả)
MARC 007/00-01
và 842 (văn bản); 008/23 (bằng BK, MU, SE,
MM); 008/29 (bằng MP, VM) trong biểu ghi thư mục liên quan
Nhóm các phần
tử dữ liệu liên quan đến các đặc tính vật lý hoặc số của một nguồn tin thư mục
có thể hạn chế việc sử dụng hoặc chỉ ra phần mềm có thể đọc và
hiển thị nguồn tin này
Loại hoặc nguồn
(typeOrSource)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Chính sách tóm tắt/Hình
thức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Mã, cụm từ
hoặc con trỏ chỉ ra một danh sách nguồn tin trong đó một giá trị là duy nhất
Giá
trị (value)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt/Hình thức
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự sẵn có (availability)
3
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt
M
Y
Ví dụ: không cho mượn,
chỉ sử dụng trong thư viện, chỉ qua đêm, lưu thông hạn chế theo loại người
dùng,
mượn có kỳ hạn, có sẵn để cung cấp mà không trả lại, không được
gia hạn
Cấu trúc đề xuất từ ISO
2146
Chính
sách sẵn có
(MARC có một số thông
tin trong 008/20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sẵn có cho (availableFor)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt/Chính sách về tính sẵn có
O
N
Giá trị:
Không xác định
Mượn
Bản
vật lý
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Truy cập trực tuyến
Tìm tin tra cứu
(6) Khác
Có sẵn cho
Mã cho biết bản chất của
dịch vụ có liên quan đến một nguồn tin thư mục cụ thể
Chính sách đặt trước
(reservationPolicy)
3
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt
O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị:
Không biết
Sẽ chấp nhận
Sẽ không chấp nhận
Khả năng sẽ chấp nhận
Chính sách đặt trước
Mã cho biết một bên sở hữu
hoặc quản lý một nguồn tin có chấp nhận
đặt trước một nguồn tin hay không
Thông tin về phí (feeInformation)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
hoặc cho biết tổng số tiền phải trả cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc
cung cấp một nguồn tin
Văn bản phí (feeText)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt/Thông tin về phí
C
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuỗi văn bản cho biết tổng
số tiền phải trả cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc cung cấp
một nguồn tin
Phí có cấu trúc (feeStructured)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt/Thông tin về phí
C
Y
Hoặc văn bản phí hoặc
phí có cấu trúc có mặt dưới thông tin
về phí, không phải cả hai
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết tổng số tiền phải trả cho các dịch vụ khác nhau liên quan đến việc
cung cấp một nguồn tin
Lý do tính phí (feeReason)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Chính
sách tóm tắt/Thông tin về phí/Phí có cấu trúc
M
N
Ví
dụ:
phí cho mượn, phí đặt
trước, phí số hóa, phí tìm tin tra cứu,...
Loại phí
Mã hoặc cụm từ đưa ra lý
do tính phí như phí dịch vụ hoặc phí
Đơn vị tính phí (feeUnit)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Ví dụ: cho một ảnh, một
trang,
cho 10 trang hoặc một phần của nó
Đơn vị tính phí Mã hoặc
cụm từ cho biết phạm vi của khoản phí
Tổng số tiền phí
(feeAmount)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Chính sách tóm tắt/Thông tin về phí/Phí có cấu trúc
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tiền
Tổng số tiền cần có để
mua hoặc dịch vụ
Mã tiền tệ (thuộc tính)
(currencyCode)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Thông
tin về phí, phí có cấu trúc/Tổng số tiền phí
O
N
Sử dụng TCVN 6558 (ISO
4217)
Mã tiền tệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lịch sử tóm tắt
(summaryHistory)
2
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
tổng kết hoạt động lưu thông và truy cập cho một hoặc một nhóm các
nguồn tin trong một khoảng thời gian nhất định
Giai đoạn tính
(countPeriod)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O
N
Thời gian tính
Khoảng thời gian được sử
dụng để tính tổng số thống kê
Bắt đầu giai đoạn tính
(countPeriodStart)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu giai đoạn tính
Ngày đầu tiên của một
giai đoạn được sử dụng để tính
Kết
thúc giai đoạn tính (countPeriod End)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày cuối của giai đoạn
được sử dụng để tính
Tổng
số lượt lưu thông (totalCirculation)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính
O
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết hoạt động lưu thông của một hoặc một nhóm
các nguồn tin
Tổng số tài liệu lưu
thông
(totalCirculationCount)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Tổng số
lưu thông
M
N
Tổng số tài liệu lưu
thông
Số lượt một bản bất kỳ của
một hoặc một nhóm các nguồn tin đã được cho mượn trong một khoảng thời gian
nhất định bao gồm các tài liệu mượn bên ngoài
Tổng
số tài liệu cho mượn (totalLoansCount)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn
tính/Tổng số lưu thông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Tổng
số tài liệu cho mượn
Số lượt một bản bất kỳ của
một hoặc một nhóm nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời
gian nhất định mà không bao gồm tài liệu mượn bên ngoài
Tổng số lượt mượn trực
tiếp trong liên hợp thư viện (totalDCBCount)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Tổng số lưu thông
0
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
số lượt mượn trực tiếp trong liên hợp thư viện (DCB)
Số lần
một bản bất kỳ của một hoặc một nhóm nguồn tin đã cho mượn trực tiếp trong
liên hợp thư viện trong một khoảng thời gian nhất định
Tổng số lượt mượn liên
thư viện (totalILL)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Tổng số lượt lưu thông
0
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết số lượng các giao dịch cho mượn liên thư viện với thư viện bên ngoài
trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm mượn và sao chụp nhận về và gửi
đi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Tổng số lưu thông/Tổng số lượt mượn liên thư viện
M
N
Tổng số tài liệu mượn
liên thư viện
Số
lượng các giao dịch mượn liên thư viện với thư viện bên ngoài trong một khoảng
thời gian nhất định, bao gồm các tài liệu mượn và sao chụp nhận về và gửi đi
với một hoặc một nhóm nguồn tin
Tổng tài liệu mượn liên
thư viện đã cho mượn
(totalILLLent)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
N
Tổng tài liệu mượn liên
thư viện đã cho mượn
Số lượt một bản bất kỳ của
một hoặc một nhóm nguồn tin đã cho mượn hoặc đã sao cho một thư viện khác
trong một khoảng thời gian nhất định
Tổng
tài liệu mượn liên thư viện đã đi mượn
(TotalILLBorrowed)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Tổng số lưu thông/Tổng số lượt mượn liên thư viện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Tổng
tài liệu mượn liên thư viện đã đi mượn
Số lượt một bản bất kỳ của
một hoặc một nhóm nguồn tin đã được mượn hoặc sao từ thư viện khác trong một
khoảng thời gian nhất định
Tổng
số lượt đặt trước (total ReservationsCount)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính
0
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số lượt đặt trước
Số lượt một hoặc một
nhóm nguồn tin được đặt trước để sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
Tổng số lượt truy cập
Total (AccessCount)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính
0
N
Tổng
số lượt truy cập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số bản (copiesCount)
4
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính
M
N
Nhóm các phần tử dữ liệu
tóm tắt tổng số bản lưu giữ, bổ sung và loại bỏ trong
một khoảng thời gian nhất định
Tổng số bản nắm giữ
(totalCopiesHeld)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
N
Tổng
số bản
Số
lượng bản của một hoặc một nhóm nguồn tin đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập
bởi một tổ chức trong một khoảng thời gian nhất định
Tổng
số bổ sung (totalAcquired)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm các phần tử
dữ liệu liên quan đến số bản của một hoặc một nhóm
nguồn tin được bổ sung bằng cách mua hoặc các biện pháp khác trong một khoảng
thời gian nhất định
Tổng số bản bổ sung
(totalAcquiredCount)
6
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng
bản/Tổng số bổ sung
M
N
Tổng số bản
bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ sưu tập (collection)
6
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản/Tổng số bổ
sung
0
Y
Bộ sưu tập
Nhóm các phần tử
dữ liệu mô tả và xác định một nhóm nguồn tin và các bản liên quan của chúng
trong nguồn tin thư mục của một tổ chức
Tổng số của bộ sưu tập
(totalcollectionCount)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản/Tổng số bổ
sung/Bộ sưu tập
M
N
Tổng số bản của bộ sưu tập
Số lượng bản của một hoặc
một nhóm nguồn tin được đưa vào một bộ sưu tập
Mô tả sơ lược bộ sưu tập
(collectionProfile)
7
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản/Tổng
số bổ sung/Bộ sưu tập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Diện bộ sưu tập
Nhóm các phần tử dữ liệu
mô tả và phân biệt một bộ sưu tập bao gồm cả vị trí
và các thuộc tính loại tài liệu
Mã bộ sưu tập
(collectionCode)
8
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản/Tổng
số bổ sung/Bộ sưu tập/Mô tả sơ lược bộ sưu tập
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã bộ sưu tập
Mã hoặc chuỗi văn bản
xác định thuộc tính của một bộ sưu tập
Mô tả bộ sưu tập
(collectionDescription)
8
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản/Tổng số bổ
sung/Bộ sưu tập/Mô tả sơ lược bộ sưu tập
M
N
Mô tả bộ sưu tập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số bản bị loại bỏ (totalDiscardedCount)
5
Vốn tư liệu/Vốn
tư liệu/Lịch sử tóm tắt/Giai đoạn tính/Số lượng bản
0
N
Tổng số bản bị loại bỏ
Số lượng bản của một hoặc
một nhóm nguồn tin đã bị loại bỏ khỏi bộ
sưu tập trong một khoảng thời gian nhất định
Thông tin về hoạt động gần
đây nhất (lastActivityInfo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt
0
Y
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết một hoặc một nhóm nguồn tin đã hoạt động lần cuối cùng và loại hoạt
động liên quan
Ngày/giờ hoạt động gần
đây nhất (lastActivityDate)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Thông tin về hoạt động gần đây nhất
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/giờ
hoạt động gần đây nhất của một tài liệu
Ngày
và giờ mà một hoặc một nhóm bản tham gia lần cuối vào một giao dịch lưu
thông hoặc cung cấp bao gồm việc xử lý vật lý hoặc truy cập điện tử, ví dụ cho mượn,
trả, chuyển hoặc tải xuống
Loại hoạt động gần đây
nhất (lastActivityType)
4
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Thông tin về hoạt động gần đây nhất
0
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm các phần tử dữ liệu
cho biết bản chất hoạt động gần đây nhất của một bản của một nguồn tin thư mục
Loại hình hoặc nguồn
(typeOrSource)
5
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Thông tin về hoạt động gần đây nhất/Loại hoạt
động gần đây nhất
M
N
Mã, cụm từ hoặc con trỏ
chỉ ra một danh sách nguồn trong đó một giá trị là duy nhất
Giá trị (value)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vốn tư liệu/Vốn tư liệu/Lịch
sử tóm tắt/Thông tin về hoạt động gần đây nhất/Loại hoạt động gần đây nhất
M
N
Ví dụ: trả lại, kiểm kê,
chuyển giao
Mã hoặc cụm từ chỉ ra bản
chất của hoạt động gần đây nhất của một bản của một nguồn tin thư mục
7 Lược đồ
XML
Thông tin, bao gồm phiên bản XML: mã
hóa của lược đồ này có tại địa chỉ:
http://www.loc.gov/isohold/.
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giải thích bổ sung về thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ và định
nghĩa dưới đây được lặp lại từ Điều 3. Mục đích của phụ lục này là giải thích
các định nghĩa này và đưa chúng vào trong ngữ cảnh với những biến thể
được áp dụng chung. Các biến thể này có ý nghĩa khác nhau trong các ngữ cảnh
khác nhau
Nguồn tin thư mục
Thực thể, nhiều kỳ hoặc
không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn tin đơn lẻ
Vốn tư liệu
Thông tin mô tả, phân tích
và kiểm soát các bản liên kết với một nguồn tin thư mục
Bộ
Tập hợp các phần cấu
thành của một nguồn tin thư mục bao gồm xuất bản nhiều tập và các nguồn tin được
xuất bản nhiều kỳ, thường nhận được thông qua đặt mua dài hạn
Bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần thư tịch
Phần thư mục duy nhất của
một bộ, ví dụ như một tập của xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc một tác phẩm nhiều tập
Đơn vị tài liệu
Đơn vị của một bản có thể
thực hiện các giao dịch, ví dụ như một phần vật lý có thể được cho mượn hoặc đặt
trước, hoặc một tệp tin điện tử có thể được tải
xuống hoặc truy cập
Ngày tháng
Chỉ ra ngày tháng xuất bản
hoặc ngày tháng phát hành một phần cấu thành của một nguồn tin nhiều phần, phân
biệt nó với các phần cấu thành khác của cùng một nguồn
Liệt kê
Nhận dạng chữ cái-số của một
phần cấu thành của một nguồn tin nhiều phần, ví dụ tập hoặc số
Mục đích của phụ lục này là
làm rõ cách sử dụng từ, đặc biệt là từ "bản" có ý nghĩa khác nhau tùy
thuộc vào ngữ cảnh nó được sử dụng. Thông tục, bản là một bản vật lý như
"bản Cuốn theo chiều gió của tôi", nhưng
nó cũng có thể là một bản của một tài liệu nhiều phần hay nhiều kỳ, ví dụ như
"bản tạp
chí Scientific American của tôi".
"Bản" có thể được sử dụng ở nhiều cấp độ khác nhau: Có thể có bản của
một bộ hoặc của một phần cấu thành
và với cách sử dụng này "bản" có thể có các phần. Hình A.1 cố gắng
minh họa mối quan hệ của các khái niệm này ở trong tiêu chuẩn. Trong trường hợp
vốn tài liệu đơn giản, ví dụ chuyên khảo một tập, nguồn tin thư mục là một
bộ của một phần cấu thành, do đó các mức này (bộ và phần cấu thành) bị loại bỏ
và chỉ có một mức, là đơn vị. Đối với các chuyên khảo, bản và đơn vị là tương
đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.1 - Trật tự phân cấp của vốn tư liệu cơ bản
Hình A.2 cho ví dụ về trật
tự phân cấp vốn tư liệu của một nguồn tin được xuất bản trong nhiều phần
Hình
A.2 - Trật tự phân cấp vốn tư liệu cơ bản - Nguồn tin nhiều tập
Hình A.3 cho
ví dụ về trật tự phân cấp vốn tư liệu của một nguồn tin được xuất bản như một phần
Hình
A.3 - Trật tự phân cấp vốn tư liệu của một nguồn tin được xuất bản như một phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 10844 (ISO 2146) Thông
tin và Tư liệu - Dịch vụ đăng ký cho thư viện và các tổ chức liên quan.
[2] ISO 23950, Information
and documentation - Information retrieval (Z39.50)- Application
service definition and protocol specification (Thông
tin và Tư liệu - Tìm tin
(Z39.50) - Định nghĩa dịch vụ ứng dụng và đặc tả giao thức).
[3] ANSI/NISO Z39.50,
Information retrieval: Application service
definition and protocol specification (Tìm tin: Định
nghĩa dịch vụ ứng dụng và đặc tả giao thức).
[4] ANSI/NISO Z39.7,
Information services and use: Metrics & statistics for libraries and
information providers Data dictionary (Dịch vụ
thông tin và sử dụng: Đo lường và thống kê
cho các thư viện và nhà cung cấp thông tin-Từ điển
dữ liệu).
[5] ANSI/NISO Z39.83-1,
Circulation interchange- Part 1: Protocol (NCIP) (Trao đổi
lưu thông - Phần 1: Giao thức (NCIP)).
[6] ANSI/NISO Z39.88,
The open URL Framework for Context-Sensitive Services
(Khung URL mở cho các dịch vụ phụ thuộc ngữ cảnh).
[7] RFC 4510,
Lightweight directory access protocol (LDAP): Technical
specification road map (Giao thức truy cập nhanh các dịch vụ
thư mục (LDAP): Bản đồ chỉ đường đặc tả kỹ thuật).