Chiều rộng sọc nhỏ
nhất
W = 6,35 mm (0.25 in)
W = 10,41 mm (0.41 in)
|
Theo Hình 3a
a ≤ 9,5 mm (375 min)
a ≤ 15,4 mm (607 min)
|
Theo Hình 3b
a ≤ 5,8 mm (225 min)
a ≤ 9,3 mm (365 min)
|
Khi giá trị về tính khó uốn
như xác định trong TCVN 11165 (ISO/IEC 7810) cho thẻ nhỏ hơn 20 mm
thì giới hạn đường dốc bề mặt là:
Chiều rộng sọc nhỏ
nhất
W = 6,35 mm (0.25 in)
W = 10,41 mm (0.41 in)
Theo Hình 3a
a ≤ 9,3 mm (288 min)
a ≤ 11,7 mm (466 min)
Theo Hình 3b
a ≤ 4,5 mm (175 min)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Đường
dốc bề mặt
Hình 4 - Ví dụ
đường dốc bề mặt
Hình 5 - Ví dụ
đường dốc bề mặt không cân
6.1.2. Chiều
cao vùng sọc từ
Độ lệch theo chiều dọc (h) của
vùng sọc từ liên quan đến bề mặt tiếp giáp của thẻ là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần nhọn trong đường dốc do vật liệu “phun ra” khi
in dấu nóng không phải là một phần của sọc từ. Không được mỏ rộng bên
trên vùng sọc từ có chiều cao (h)
như đã quy định
ở trên.
6.2. Tính
thô ráp bề mặt
Độ thô ráp bề mặt trung bình (Ra)
của vùng sọc từ không vượt quá 0,40 mm(15.9 min) theo cả chiều dọc và ngang khi được đo theo ISO 4287.
6.3. Tính
bám dính của sọc với thẻ
Các sọc không được tách rời khỏi thẻ
khi sử dụng bình thường.
6.4. Tính
mài mòn sọc từ mang đầu đọc/ghi
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ
tín hiệu riêng (Ui) được đo trước
và sau 2000 chu kỳ mài mòn và có kết quả:
UA sau ≥ 0,60 UA trước
và Ui sau ≥ 0,80 UA sau
6.5. Tính
kháng hóa chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UA sau ≥ 0,90 UA trước
và Ui sau ≥ 0,90 UA sau
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ
tín hiệu riêng (Ui) được đo trước
và sau khi tiếp xúc với điều kiện môi trường trong thời gian dài (24 giờ) với mồ
hôi nhân tạo có a-xít và kiềm,
như xác định trong ISO/IEC 10373-1.
UA sau ≥ 0,90 UA trước
và Ui sau ≥ 0,90 UA sau
7. Đặc tính hiệu năng
đối với vật liệu từ
7.1. Yêu cầu
chung
Điều này cho phép khả năng đổi lẫn từ giữa
thẻ và các hệ thống xử lý. Không quy định kháng từ của phương tiện truyền thông, nhưng trên
danh định bằng 51,7 kA/m (650 Oe). Tiêu chí hiệu năng của các phương tiện truyền
thông, không phụ thuộc kháng từ được quy định trong 7.3.
CHÚ THÍCH Các yêu cầu hiệu năng đối với thẻ có
kháng từ thấp với kháng từ
danh định là 23,9 kA/m (300 Oe) được quy định trong TCVN 11166-2 (ISO/IEC
7811-2).
Phương pháp này sử dụng một thẻ tham
chiếu mà vật liệu có thể được truy nguyên đối với các tiêu chuẩn chính (Xem Điều 4). Tất
cả các biên độ tín hiệu từ việc sử dụng thẻ tham chiếu phụ phải được hiệu chỉnh bởi các yếu
tố được hỗ trợ cùng thẻ tham chiếu phụ đó. Phải sử dụng các phương pháp thử
nghiệm trong ISO/IEC 10373-2.
7.2. Môi trường hoạt
động và thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ:
Độ ẩm tương đối:
-35 °C đến 50 °C (-31 °F
đến 122°F)
5% đến 95%
7.3. Yêu cầu
biên độ tín hiệu cho phương tiện truyền thông từ tính
Các yêu cầu về đặc tính ghi của thẻ được
chỉ ra trong Bảng 1, và Hình 6 và 7.
Bảng 1 - Yêu
cầu biên độ tín hiệu
cho các thẻ không mã
chưa sử dụng
Mô tả
Mật độ
ft/mm (ftpi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả
biên độ tín hiệu
Yêu cầu
Biên độ tín hiệu
8 (200)
/min
UA1
0,8 UR ≤ UA1 ≤ 1,3 UR
Biên độ tín hiệu
8 (200)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ui1
Ui1 ≤ 1,36 UR
Biên độ tín hiệu
8 (200)
/max
UA2
UA1 ≥ UA2 ≥ 0,8 UR
Biên độ tín hiệu
20 (500)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ui2
Ui2 ≥ 0,65 UR
Độ phân giải
20 (500)
/max
UA3
UA3 ≥ 0,7 UA2
Xóa bỏ
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UA4
UA4 ≤ 0,03 UR
Xung bổ trợ
0
/min, DC
Ui4
Ui4 ≤ 0,05 UR
Độ dốc của đường cong bão hòa không
bao giờ dương giữa /min và /max
CHÚ THÍCH 1 Không được phép
kết hợp toán học
các yêu cầu ở trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Ví dụ
đường cong bão hòa chỉ ra vùng dung sai tại 8
ft/mm (200 ftpi)
CHÚ THÍCH Các đường cong xác định đáp ứng
tiêu chuẩn chính
(trên thẻ). Các
thông số cửa sổ xác định một
thẻ có chức năng
trong môi trường máy có thể đọc. Các đường
cong tham chiếu điều chỉnh mô tả ở trên có thể không
đáp ứng các thông số kỹ thuật quy
định tại Điều 7.
Hình 7 - Ví dụ
dạng sóng
8. Kỹ thuật mã hóa
Kỹ thuật mã hóa không được
quy định trong tiêu chuẩn này. Khuyến nghị áp dụng các kỹ thuật và yêu cầu
trong TCVN 11166-2 (ISO/IEC 7811-2), khi thích hợp.
9. Yêu cầu chung về đặc
tả mã hóa
Đặc tính mã hóa không được quy định
trong tiêu chuẩn này. Khuyến nghị áp dụng các kỹ thuật và yêu cầu trong TCVN
11166-2 (ISO/IEC 7811-2), khi thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát hiện lỗi không được quy định
trong tiêu chuẩn này. Khuyến nghị áp dụng các kỹ thuật và yêu cầu trong TCVN
11166-2 (ISO/IEC 7811-2), khi thích hợp.
11. Vị trí các rãnh
mã hóa
Vị trí các rãnh mã hóa không được quy định trong tiêu chuẩn
này. Khuyến nghị áp dụng các kỹ thuật và yêu cầu trong TCVN 11166-2 (ISO/IEC
7811-2),
khi
thích hợp.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11166-2 (ISO/IEC 7811-2), Thẻ
định danh
- Kỹ thuật ghi
- Phần 2: Sọc từ - Kháng từ thấp.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sự phù hợp
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
5. Đặc tính vật lý của thẻ định danh
5.1. Độ vênh vùng sọc từ
5.2. Biến dạng bề mặt
6. Đặc tính vật lý của sọc từ
6.1. Chiều cao và đường dốc bề mặt vùng sọc từ
6.2. Tính thô ráp bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Tính mài mòn sọc từ mang đầu đọc/ghi
6.5. Tính kháng hóa chất
7. Đặc tính hiệu năng đối với vật liệu từ
7.1. Yêu cầu chung
7.2. Môi trường hoạt động và thử nghiệm
8. Kỹ thuật mã hóa
9. Yêu cầu chung về đặc tả mã hóa
10. Phát hiện lỗi
11. Vị trí các rãnh mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66