Chiều rộng
sọc từ nhỏ nhất
|
Theo Hình
3A
|
Theo Hình
3B
|
W = 6,35 mm (0.25 in)
|
a ≤ 9,5 µm (375µin)
|
a ≤ 5,8 µm (225µin)
|
W = 10,41 mm (0.41 in)
|
a ≤ 15,4 µm (607µin)
|
a ≤ 9,3 µm (365µin)
|
Khi giá trị về tính khó
uốn (xem TCVN 11165 (ISO/IEC 7810)) của thẻ nhỏ hơn 20 mm thì giới hạn đường dốc bề mặt là:
Chiều rộng
sọc từ nhỏ nhất
Theo Hình
3A
Theo Hình
3B
W = 6,35 mm (0.25 in)
a ≤ 7,3 µm (288µin)
a ≤ 4,5 µm (175µin)
W = 10,41 mm (0.41 in)
a ≤ 11,7 µm (466µin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Đường
dốc bề mặt
Hình 4 - Ví dụ
đường dốc bề mặt
Các đường dốc không cân
trên hình có thể dẫn
đến việc mã hóa chất lượng kém
Hình 5 - Ví dụ
đường dốc bề mặt
không cân
6.1.2. Chiều cao
vùng sọc từ
Độ lệch theo chiều dọc (h) của vùng sọc từ
liên quan đến bề mặt tiếp giáp của thẻ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần nhọn trong đường dốc do vật liệu
"phun ra" khi in dấu nóng lên không phải là một phần của sọc từ.
Không được mở rộng bên
trên vùng sọc từ có chiều cao (h) như đã qui định ở trên.
6.2. Tính thô ráp
bề mặt
Độ thô ráp bề mặt trung bình (Ra) của vùng sọc
từ không vượt quá 0,40 µm(15.9 µin) theo cả chiều dọc và ngang khi được đo theo
ISO 4287.
6.3. Tính bám dính
của sọc từ với thẻ
Sọc từ không được phân tách khỏi thẻ
khi sử dụng bình thường.
6.4. Tính mài mòn
sọc từ khi cắm/rút khỏi đầu đọc/ghi
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ
tín hiệu riêng (Ui) được đo trước
và sau 2000 chu kỳ mài mòn và kết quả:
UA sau ≥ 0,60 UA
trước
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Tính kháng
hóa chất
Biên độ tín hiệu trung bình (UA) và biên độ
tín hiệu riêng (Ui) được đo trước
và sau khi tiếp xúc với điều kiện môi trường trong thời gian ngắn như qui định
trong ISO/IEC 10373-1 và kết quả:
UA sau ≥ 0,90 UA
trước
và
Ui sau ≥ 0,90 UA
sau
Biên độ tín hiệu trung
bình (UA) và biên độ
tín hiệu riêng (Ui) được đo trước
và sau khi tiếp xúc với điều kiện môi trường trong thời gian dài (24 h) với mồ
hôi nhân tạo có a-xít và kiềm, như xác định trong ISO/IEC 10373-1.
UA sau ≥ 0,90 UA
trước
và
Ui sau ≥ 0,90 UA
sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Yêu cầu chung
Mục đích của Điều này là đảm bảo khả
năng đổi lẫn từ giữa
thẻ và các hệ thống xử lý. Không qui định kháng từ của các phương tiện truyền
thông. Tiêu chí hiệu năng của các phương tiện truyền thông không phụ thuộc
kháng từ được qui định trong 7.3.
Phương pháp này sử dụng một thẻ tham chiếu
mà vật liệu có thể được truy nguyên đối với các tiêu chuẩn chính (Xem Điều 4).
Tất cả các biên độ tín hiệu từ việc sử dụng thẻ tham chiếu phụ phải được hiệu chỉnh bởi các yếu tố được hỗ trợ cùng thẻ
tham chiếu phụ đó. Phải sử dụng các phương pháp thử nghiệm trong ISO/IEC
10373-2.
7.2. Môi trường
thao tác và thử nghiệm
Môi trường thử nghiệm để đo biên độ
tín hiệu là nhiệt độ 23°C ± 3°C (73°F ± 5°F) và độ
ẩm tương đối từ
40 % đến 60 %. Mặt khác khi thử nghiệm trong cùng các điều kiện giống
nhau, biên độ tín hiệu
trung bình đo được tại 8ft/mm (200 ftpi) không được lệch trên 15 % so với giá
trị của nó trong môi trường thử nghiệm sau 5 min tiếp xúc với điều kiện môi trường
trong môi trường hoạt động sau:
Nhiệt độ
-35°C đến 50°C (-31°F đến
122°F)
Độ ẩm tương đối
5 % đến 95 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu đối với các
đặc tính ghi của thẻ được chỉ ra trong Bảng 1 và Hình 6. Các yêu cầu hiệu năng của phương tiện
truyền thông được qui định trong 7.3 phải đáp ứng để đạt được khả năng chống
xóa được cải thiện và cho phép khả năng trao đổi từ giữa thẻ và các hệ thống xử
lý. Các thuộc tính trong Phụ lục
C là các hướng
dẫn cho vật liệu từ. Phụ lục C là tham khảo và không phải sử dụng như các tiêu chí hiệu năng
cho thẻ.
Bảng 1 - Yêu
cầu biên độ tín hiệu cho các thẻ không mã chưa sử dụng
Mô tả
Mật độ
ft/mm (ftpi)
Dòng ghi thử
nghiệm
Kết quả biên độ
tín hiệu
Yêu cầu
Biên độ tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imin
UA1
0,8 UR
≤ UA1 ≤ 1,2 UR
Biên độ tín hiệu
8 (200)
Imin
Ui1
Ui1 ≤ 1,26 UR
Biên độ tín hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imax
UA2
UA2 ≥ 0,8 UR
Biên độ tín hiệu
20 (500)
Imax
Ui2
Ui2 ≥ 0,65 UR
Độ phân giải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imax
UA3
UA3 ≥ 0,7 UA2
Xóa bỏ
0
Imin, DC
UA4
UA4 ≤ 0,03 UR
Xung bổ trợ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imin, DC
Ui4
Ui4 ≥ 0,05 UR
Khử từ
0
Id,
DC
UA
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử từ
0
Id,
DC
Ui
5
Ui5 ≥ 0,54 UR
Dạng sóng
3 (75)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ui6, UA6
Ui6 ≤ 0,07 UA6
Ui6 là giá trị tuyệt đối
của biên độ tín hiệu lớn nhất trong
vùng đo lường Ui6 như chỉ ra trong Hình 7.
Độ dốc của đường cong bão hòa không bao giờ
dương giữa Imin và Imax
CHÚ THÍCH 1 Không được
phép kết hợp toán
học các yêu cầu ở trên. Các
giá trị này đối với
thử
nghiệm thẻ không mã và không
thể áp dụng cho thẻ mã.
CHÚ THÍCH 2 Quan sát
cho thấy độ phân giải thấp được đo
trong Bảng 1 có thể tương ứng
với biến đổi cách
khoảng chuyển tiếp
dòng cao được đo trong Bảng 2.
Hình 6 - Ví dụ
đường cong bão
hòa chỉ ra vùng dung
sai tại 8 ft/mm (200 ftpi)
CHÚ THÍCH Các đường cong xác định đáp ứng tiêu chuẩn chính (trên thẻ). Các
thông số cửa sổ xác định một thẻ có chức năng trong môi trường máy có thể đọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tìm trung điểm
giữa 2 đỉnh liền kề.
2. Tìm điểm giao
0 cho dạng sóng giữa trung điểm và đỉnh liền kề.
3. Vùng đo lường
là 1,5 lần a (khoảng cách giữa trung điểm và điểm giao 0).
4. Tìm mức biên
độ tín hiệu lớn nhất trong vùng đo lường xác định trong hình.
5. Giá trị tuyệt
đối của mức này là Ui6 đối với dạng sóng.
Hình 7 - Đo
lường dạng sóng
8. Kỹ thuật mã hóa
Kỹ thuật mã hóa đối với mỗi rãnh là phương
pháp ghi 2-tần số. Phương pháp này cho phép ghi tuần tự dữ liệu tự đồng bộ. Việc
mã hóa bao gồm dữ liệu và các chuyển tiếp đồng bộ cùng nhau. Một chuyển tiếp
dòng xảy ra giữa các lần đồng bộ có nghĩa bit là "1" và việc không có
chuyển tiếp dòng giữa các chuyển tiếp đồng bộ có nghĩa bit là "0" (Xem Hình 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu phải được ghi như một chuỗi đồng
bộ các ký tự không có khoảng trống xen vào.
CHÚ THÍCH Việc ghi với dòng
ghi nhỏ hơn Imin có thể dẫn đến
vc mã hóa với chất lượng kém.
9. Yêu cầu chung về đặc
tả mã hóa
9.1. Góc ghi
Góc ghi phải vuông góc với mép gần nhất
của thẻ song
song với sọc từ với dung sai ± 20 min. Góc ghi (a) được xác định bằng việc đo
góc của khe trống đầu
ghi khi các biên độ đọc lớn nhất (xem Hình 9).
Hình 9 - Góc ghi
9.2. Mật độ bit
danh nghĩa
Mật độ bit danh nghĩa cho mỗi rãnh phải
là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,27 bits/mm
(210 bpi),
Rãnh 2
2,95 bits/mm (75
bpi),
Rãnh 3
8,27 bits/mm
(210 bpi),
9.3. Yêu cầu biên
độ tín hiệu cho các rãnh 1,2 và 3
Yêu cầu đối với biên độ tín hiệu trên
các rãnh 1, 2 và 3 như sau:
- Thẻ mã chưa
sử dụng:
0,64 UR ≤ Ui
≤ 1,36 UR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52 UR ≤ Ui ≤
1,36 UR
Không được có đỉnh tín hiệu giữa yêu cầu
tối thiểu (0,64 UR Cho các thẻ
mã chưa sử dụng hoặc 0,52 UR Cho các thẻ trả lại) và 0,07 UR(xem Hình
10).
Hình 10 - Tạp
nhiễu trong dạng sóng tín hiệu
9.4. Cấu hình bit
Trong cấu hình bít của mỗi
ký tự trên vùng
từ tính, bít ít
nghĩa nhất (2°) phải được mã hóa đầu tiên và bit kiểm tra chẵn lẻ là cuối cùng.
9.5. Hướng ghi
Việc mã hóa phải bắt đầu từ phía bên
phải nhìn từ phía sọc từ trên cùng.
9.6. Các số 0 ở đầu
và đuôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Đặc tả mã hóa
10.1. Rãnh chữ
và số, rãnh 1
10.1.1. Mật độ bit
trung bình
Mật độ bit trung bình (Ba)
là 8,27 bits/mm (210 bpi) ± 8 % được đo song song dọc theo chiều với mép tham
chiếu trên cùng.
10.1.2. Biến đổi cách khoảng
chuyển tiếp dòng
Các biến đổi cách khoảng chuyển tiếp
dòng được chỉ ra trong Bảng 2 đối với các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 3
đối với các thẻ trả lại. Xem
Hình 11.
Hình 11 - Biến
đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng
Bảng 2 - Biến
đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho các thẻ mã chưa sử dụng
- Rãnh 1 và 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Yêu cầu
Biến đổi
Ba
Chiều dài trung bình giữa các
chuyển tiếp dòng ghi tốc độ
111 µm
(4381 µin) ≤
Ba ≤ 131 µm
(5143 µin)
±8%
Bin
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp
dòng ghi tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±10%
Bin+1
Biến bit-đến-bit liền kề
0,90 Bin
≤ Bin+1 ≤ 1,10 Bin
±10%
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
53 µm (2095
µin) ≤ Sin ≤ 68 µm (2667 µin)
±12 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài phân khoảng thời gian liền
kề
0,88 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,12 Bin/2
±12 %
Bin+1 hoặc Sin+1 là chiều dài
giữa các chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề với Bin.
CHÚ THÍCH 1 Bảng này chỉ thể hiện các giới hạn
mà thẻ có chức năng
thông thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo nào về cách khoảng
chuyển tiếp dòng
trong thời hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
CHÚ THÍCH 2 Phân giải thấp được quan
sát và đo trong Bảng 1 tương ứng với biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cao
được đo trong Bảng 2.
Bảng 3 - Biến
đổi cách khoảng
chuyển tiếp dòng cho các thẻ trả lại - Rãnh 1 và 3
Số hạng
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến đổi
Ba
Chiều dài trung bình giữa các
chuyển tiếp dòng ghi tốc độ
111 µm
(4381 µin) ≤ Ba ≤
131 µm (5143 µin)
±8%
Bin
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp
dòng ghi tốc độ
103 µm
(4048 µin) ≤ Bin ≤ 139 µm (5476 µin)
±15%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến bit đến bit liền kề
0,85 Bin
≤ Bin+1 ≤ 1.15 Bin
±15%
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
48,4 µm
(1905 µin) ≤ Sin ≤ 72,6 µm (2857 µin)
±20 %
Sin+1
Chiều dài phân khoảng thời gian liền
kề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±30 %
Bin+1 hoặc Sin+1
là chiều dài giữa các chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề với Bin.
CHÚ THÍCH Bảng này chỉ thể hiện
các giới hạn mà thẻ có chức năng thông thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo
nào về cách khoảng chuyển tiếp dòng trong thời
hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
10.1.3. Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh 1 phải có 7 chữ-số như
trong Bảng 4. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và việc sử dụng bị hạn chế
như qui định.
Các ký tự
Ý nghĩa hoặc
sử dụng
! " & ' * +
, : ; < = > @ _
Sử dụng cho mục đích điều khiển phần
cứng; không sử dụng cho nội dung dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dành riêng cho các ký tự quốc gia bổ
sung khi được yêu cầu.
Không sử dụng trên bình diện quốc tế.
#
Dành riêng cho các ký hiệu đồ họa bổ sung tùy
chọn
%
Cờ hiệu bắt đầu
^
Phân tách trường
?
Cờ hiệu kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký tự
Bit nhị
phân
Ký tự
Bit nhị phân
P
25
24
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
P
25
24
23
22
21
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
0
0
@
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
0
!
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
A
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
"
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
B
1
1
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
#
1
0
0
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
0
1
1
$
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
0
0
D
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
%
1
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
E
0
1
0
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
&
1
0
0
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
0
1
0
0
1
1
0
‘
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
1
1
G
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
1
(
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
H
1
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
)
1
0
0
1
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
0
1
0
1
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
1
0
1
0
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
0
1
0
+
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
1
K
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
’
1
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
L
0
1
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0
0
0
1
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
1
0
1
.
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
1
0
N
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
0
/
1
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
O
0
1
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
1
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
1
1
1
0
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
0
0
1
Q
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
2
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
R
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
3
0
0
1
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
1
1
1
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
0
1
0
0
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
0
0
5
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
0
1
U
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
6
0
0
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
V
1
1
1
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1
0
1
0
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
1
1
1
8
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
0
0
X
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
9
0
0
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
Y
1
1
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
:
0
0
1
1
0
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
1
1
1
1
0
1
0
;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
1
1
[
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
1
<
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
\
1
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
=
1
0
1
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
]
0
1
1
1
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
1
1
1
1
0
^
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
0
?
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
-
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
CHÚ THÍCH Bộ ký tự mã hóa này hoàn toàn
tương đương
với bộ ký tự
trong ISO/IEC 7811-x26 (được tạo từ ASCII)
10.1.4. Số ký tự lớn
nhất cho thẻ loại ID-1
Các ký tự dữ liệu, ký tự điều khiển, cờ
hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết thúc và ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc cùng
nhau không vượt quá 79 ký tự.
10.2. Rãnh số,
rãnh 2
10.2.1. Mật độ bit
trung bình
Mật độ bit trung bình (Ba) phải là
2,95 bits/mm (75 bpi) ±5 % được đo song song dọc theo chiều với mép tham chiếu
trên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến đổi cách khoảng chuyển
tiếp dòng được chỉ ra trong Bảng 5 cho các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 6
cho các thẻ trả lại. Xem
Hình 11.
Bảng 5 - Biến
đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho thẻ mã chưa sử dụng - Rãnh
2
Số hạng
Mô tả
Yêu cầu
Biến
Ba
Chiều dài trung bình giữa các chuyển
tiếp dòng ghi tốc độ
322 µm
(12667 µin) ≤ Ba ≤ 356 µm
(14000 µin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bin
Chiều dài riêng giữa các
chuyển tiếp dòng ghi tốc độ
315 µm
(12400 µin) ≤ Bin ≤ 363 µm (14267 µin)
±7%
Bin+1
Biến bit đến bit liền kề
0,90 Bin
≤ Bin+1 ≤ 1.10 Bin
±10 %
Sin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153 µm
(6000 µin) ≤ Sin ≤ 186 µm (7333 µin)
±10 %
Sin+1
Chiều dài phân khoảng thời gian liền kề
0,88 Bin/2 ≤ Sin+1 ≤ 1,12 Bin/2
±12 %
Bin+1 hoặc Sin+1
là chiều dài giữa các
chuyển tiếp dòng tiếp theo và liền kề
với Bin
Bảng 6 - Biến
đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng cho thẻ trả lại - Rãnh 2
Số hạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Biến
Ba
Chiều dài trung bình giữa các
chuyển tiếp dòng ghi tốc độ
322 µm (12667 µin) ≤ Ba ≤ 356 µm
(14000 µin)
±5%
Bin
Chiều dài riêng giữa các chuyển tiếp
dòng ghi tốc độ
288 µm (11333 µin) ≤ Bin
≤ 390 µm (15333 µin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bin+1
Biến bit đến bit liền kề
0,85 Bin ≤ Bin+1 ≤ 1,15 Bin
±15%
Sin
Chiều dài phân khoảng thời gian
136 µm (5333 µin) ≤ Sin
≤ 203 µm (8000 µin)
±20 %
Sin+1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70 Bin/2 ≤ Sin+1
≤ 1,30 Bin/2
±30 %
Bin+1 hoặc Sin+1 là chiều dài giữa các
chuyển tiếp dòng
tiếp theo và liền kề với
Bin.
CHÚ THÍCH Bảng này chỉ thể hiện các
giới hạn mà thẻ có chức
năng thông
thường và không bao hàm bất kỳ đảm bảo nào về cách khoảng
chuyển tiếp dòng trong thời
hạn có hiệu lực của thẻ phát hành.
10.2.3. Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh
2 phải có 5 chữ-số như trong Bảng 7. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và
việc sử dụng hạn chế như mô tả sau.
Ký tự
Ý nghĩa hoặc
sử dụng
: < >
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Cờ hiệu bắt đầu
=
Phân tách trường
?
Cờ hiệu kết thúc
Bảng 7 - Bộ ký tự mã
hóa cho 5 bit số
Ký tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký tự
Bit nhị phân
P
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
20
P
23
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0
1
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
1
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
0
0
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
0
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
1
0
:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
0
1
0
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
;
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
4
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
<
1
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
1
0
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
0
1
1
0
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
0
1
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
1
0
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
1
1
1
?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
CHÚ THÍCH Bộ ký tự mã hóa này hoàn toàn
tương đương với bộ ký tự trong ISO/IEC 7811-x26 (được tạo từ ASCII)
10.2.4. Số ký tự lớn
nhất cho thể loại ID-1
Các ký tự dữ liệu, các ký tự điều khiển,
các cờ hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết thúc và ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc cùng nhau
không vượt quá 40 ký tự.
10.3. Rãnh số,
rãnh 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ bit trung bình (Ba) phải là
8,27 bits/mm (210 bpi) ± 8 % được đo song song dọc theo chiều với mép
tham chiếu trên đầu.
10.3.2. Biến đổi cách
khoảng chuyển tiếp dòng
Biến đổi cách khoảng chuyển tiếp dòng
được chỉ ra trong Bảng 2 cho các thẻ mã chưa sử dụng và trong Bảng 3 cho các thẻ
trả lại. Xem Hình 11.
10.3.3. Bộ ký tự mã hóa
Bộ ký tự mã hóa cho rãnh 3
phải có 5 bit số như trong Bảng 7. Các ký tự sau đây có ý nghĩa đặc biệt và việc
sử dụng bị hạn chế như qui định.
Ký tự
Ý nghĩa hoặc
sử dụng
: < >
Sử dụng cho mục đích điều khiển phần
cứng; không sử dụng cho nội dung dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cờ hiệu bắt đầu
=
Phân tách trường
?
Cờ hiệu kết thúc
10.3.4. Số ký tự lớn
nhất cho thẻ loại ID-1
Các ký tự dữ liệu, các ký tự điều khiển,
các cờ hiệu bắt đầu, cờ hiệu kết
thúc và ký tự kiểm tra dư thừa
theo chiều dọc không được cùng vượt quá 107 ký tự.
11. Phát hiện lỗi
Hai kỹ thuật phát hiện lỗi, như được
mô tả dưới đây, phải được mã hóa. Trong cả hai kỹ thuật, các số 0 ở đầu và đuôi
không được coi là các kí tự dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải sử dụng bit chẵn lẻ cho từng ký tự
mã hóa. Giá trị của bit chẵn lẻ được xác định bằng tổng số các bit một được
ghi, cho từng ký tự, bao gồm bit chẵn lẻ, phải là lẻ.
11.2. Kiểm tra dư
thừa theo chiều dọc (LRC)
Ký tự kiểm tra dư thừa theo chiều dọc
(IRC) phải xuất hiện cho từng rãnh dữ liệu. Ký tự LRC phải được mã hóa ngay sau
cờ hiệu kết thúc khi thẻ được đọc theo hướng đưa ra cho cờ hiệu bắt đầu đầu tiên, tiếp theo
là dữ liệu và cờ hiệu kết thúc, cấu hình bit của ký tự LRC phải trùng với cấu
hình bit của các ký tự dữ liệu.
Ký tự LRC được tính bằng cách sử dụng
thủ tục sau:
Giá trị của mỗi bit trong ký tự LRC,
ngoại trừ bit chẵn lẻ, được xác định bằng tổng của một bit mã hóa trong vị trí
bit tương ứng của tất cả các ký tự của rãnh dữ liệu,
bao gồm cờ hiệu bắt đầu, dữ liệu, cờ hiệu kết thúc và các ký tự LRC.
Bit chẵn lẻ ký tự LRC không phải là một
bit chẵn lẻ cho bit chẵn
lẻ riêng của rãnh dữ liệu, mà chỉ bit chẵn lẻ cho ký tự LRC mã hóa như mô tả trong 11.1.
12. Vị trí các rãnh
mã hóa
Mỗi rãnh mã hóa phải được đặt giữa hai dòng như
trong Hình 12. Điểm bắt đầu mã hóa được đặt
tại đường chính giữa của bit "một" đầu tiên trong cờ hiệu
bắt đầu. Điểm kết thúc mã
hóa được đặt tại đường chính giữa của bit cuối cùng trong ký tự kiểm tra dư thừa
theo chiều dọc (bit cuối cùng là bít chẵn lẻ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh 1
Rãnh 2
Rãnh 3
a
8,33
(0,328) nhỏ nhất
11,63 (0,458) nhỏ
nhất
5,79
(0,228) lớn nhất
9,09
(0,358) lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
8,33
(0,328) nhỏ nhất
11,63
(0,458) nhỏ nhất
15,19 (0,598) nhỏ nhất
9,09
(0,358) lớn nhất
12,65 (0,498) lớn
nhất
15,82
(0,623) lớn nhất
c
7,44 ± 1,00
(0,293 ± 0,039)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,44 ± 1,00 (0,293
±
0,039)
d
6,93
(0,252) nhỏ nhất
6,93
(0,252) nhỏ nhất
không yêu cầu
CHÚ THÍCH Tất cả các rãnh có một
chiều rộng nhỏ
nhất 2,54
(0.100).
Hình 12-Vị trí các rãnh
mã hóa
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng tương tích về đọc của các sọc từ
(TCVN 11166-2 (ISO/IEC 7811-2) và tiêu chuẩn này)
Mục đích của phụ lục này là giải thích
cho người sử dụng những hạn chế của thuật ngữ "khả năng tương
tích đọc" như đã đề cập
trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn và được áp dụng cho cho TCVN 11166-2
(ISO/IEC 7811-2) và tiêu chuẩn này.
Về lý thuyết, các sọc từ kháng từ cao phải được
cải thiện đáng kể khả năng chống tẩy xóa nhưng phải là tương đương về các đặc
tính tín hiệu đọc ngược với các sọc từ "kháng từ thấp" (ví dụ, Các sọc
từ phù hợp với tiêu chuẩn TCVN
11166-2 (ISO/IEC 7811-2)). Tuy nhiên, trong thực tế, sự khác biệt về các đặc
tính từ giữa các sọc từ kháng từ cao và kháng từ thấp dẫn đến các đặc
tính tín hiệu đọc ngược khác biệt đáng kể để thực hiện việc đánh giá biên độ tín hiệu đọc
ngược phụ thuộc vào các thiết bị đo.
Nói chung, mong muốn các hệ thống phụ
đọc ngược có độ nhạy lớn hơn đối với các bước sóng ghi lại ngắn hơn để làm tăng
các biên độ tín hiệu đọc ngược có kháng từ cao liên quan đến các biên độ tín hiệu đọc
ngược có kháng từ thấp.
Do đó, người sử dụng tiêu chuẩn này cần
lưu ý thực tế rằng việc đạt được các biên độ tín hiệu đọc ngược có thể
so sánh từ các sọc từ phù hợp với tiêu chuẩn này phụ thuộc vào việc tái tạo các điều kiện
chính xác trong phép đo trong ISO/IEC 10373-2.
PHỤ
LỤC B
(tham khảo)
Mài mòn sọc từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính mài mòn sọc từ được
định lượng là một điều kiện tiên quyết cho mọi cố gắng để dự đoán tuổi thọ của
đầu từ. Tuy nhiên, có sự biến đổi đáng kể về bản chất mài mòn của
các sọc từ tính khác nhau, có môi trường đọc/ghi sọc từ. Sự đa dạng của việc kết
hợp các ảnh hưởng và tính phức tạp của dạng thức ảnh hưởng đến tính mài mòn gây
khó khăn trong việc dự đoán tuổi thọ của đầu từ ngay cả khi các điều kiện môi
trường, máy móc và sọc từ được qui định.
Việc thử nghiệm tính mài mòn thiết
bị cụ thể hiện thời được thực hiện trên cơ sở so sánh thuần túy. Đó là thời gian
tiêu thụ và chi phí số lượng thẻ được sử dụng. Các kết quả thử nghiệm như vậy chỉ đơn giản là các xếp
hạng phân cấp để chỉ ra một sọc từ
bị mài mòn ở mức độ nhiều
hay ít hơn những sọc từ khác tùy theo các điều kiện cụ thể của thử nghiệm.
Không có các giá trị tuyệt đối chính xác và các xếp hạng phân cấp có thể thay đổi
từ một tập hợp các điều kiện khác.
Thực hiện thành công thao tác đọc hoặc
ghi trên một sọc từ đòi hỏi sọc từ và đầu từ phải tiếp xúc với toàn bộ thao
tác. Chuyển động tương đối giữa đầu từ và sọc từ tạo ra sự chịu mòn của cả hai. Tính
mài mòn ban đầu của sọc từ giảm nhanh với số đầu rãnh cán, vì vậy, tính mài mòn
của sọc từ mới
chưa sử dụng có thể lớn hơn nhiều so với sọc từ ghi một lần, trừ khi số đầu
rãnh cán tăng tốc độ thay đổi của việc giảm tính mài mòn.
Những ảnh hưởng tác động đến
tính mài mòn sọc từ được biết bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, vật liệu đầu
từ (và trạng thái chịu mòn và kết thúc), áp lực đầu đọc, tốc độ thẻ, các đặc
tính vật lý cụ thể của bề mặt sọc từ
tiếp xúc với đầu đọc, tính thô ráp và sự nhiễm bẩn trên sọc từ. Dưới
điều kiện bụi bẩn và dầu mỡ từ môi trường đọng lại trên các giao diện đầu đọc/
sọc từ thường tạo ra những khác biệt lớn giữa khả năng chịu mòn được đo trong điều
kiện phòng thí nghiệm và thực tế đạt được.
Do đó, có thể thấy rõ rằng không chỉ có những khó
khăn I trong việc đạt được một mức không đảm bảo đo có thể chấp nhận đối với thử
nghiệm tính mài mòn mà còn có những nghi ngờ đáng kể về khả năng ứng dụng các kết
quả của các thử nghiệm tính mài mòn trên thẻ trong điều kiện phòng thí nghiệm để dự
đoán về hiệu năng trong thực tế. Không thể có đặc tả kỹ thuật tiêu chuẩn và thử
nghiệm trừ khi những vấn đề này được giải quyết.
PHỤ
LỤC C
(tham khảo)
Đặc tính từ tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa ra các định nghĩa và
giá trị về đặc tính từ tĩnh của
các sọc từ kháng từ cao. Các thông số này hữu ích trong sản xuất vật
liệu từ và không trực tiếp liên quan đến các đặc tính hiệu năng từ trong Bảng 1
đối với thẻ. Không đảm bảo rằng các sọc từ có giá trị được đưa ra trong Phụ lục này là phù
hợp với các yêu cầu bắt buộc đưa ra trong Bảng 1. Tuy nhiên, các sọc từ
không tuân thủ các giá trị từ tĩnh được đề xuất có khả năng không được phù hợp
với các đặc tính trong Bảng 1.
C.2. Thuật ngữ và
định nghĩa
C.2.1. Trường lớn nhất (maximum
field)
Hmax
Cường độ từ trường tuyệt đối lớn nhất áp dụng như
miêu tả bởi phương pháp thử nghiệm.
C.2.2. Vòng lặp tĩnh
M(H)
(static M(H) loop)
Vòng lặp trễ thông thường mà cường độ
từ trường có chu kỳ giữa -Hmax đến +Hmax tại
tốc độ thay đổi thấp để vòng lặp này không bị ảnh hưởng bởi tốc độ thay
đổi đó.
C.2.3. Kháng từ (Coercivity)
H'cM = H'cJ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.4. Cảm ứng từ dư (remanence)
Mr
Giá trị của từ tính (M)
theo một hướng đã cho tại từ
trường bằng 0 (H= 0) sau khi đặt và gỡ bỏ trường lớn nhất (Hmax)
theo hướng tương tự.
C.2.5. Kháng từ cảm ứng từ dư (remanence
coercivity)
Hr
Từ trường áp dụng mà khi gỡ bỏ quay vật liệu
trở lại có trạng thái từ tính 0 từ trạng thái từ tính lớn nhất
trước đó theo hướng ngược lại, đại lượng này được đo song song với trục dài của
sọc từ.
C.2.6. Oxtet (Oersted)
Oe
Đơn vị Gau-xơ cgs của cường độ từ
trường sử dụng phổ biến trong công nghiệp ghi từ bằng xấp xỉ 79,578 A/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S160
Giảm từ tính cảm ứng dư từ dưới ảnh hưởng
của từ trường đối ngược; đặc trưng bởi [Mr - M+(-160)]/Mr.
C.2.8. Vuông góc dọc
(longitudinal squareness)
SQ = Mr/M at (Hmax)
Tỉ lệ của giá trị cảm ứng dư từ (Mr)
sau khi áp dụng và từ bỏ trường mạnh nhất (Hmax) đối với từ
tính (M) tại trường lớn nhất được áp dụng (Hmax) được
đo dọc theo trục dọc của sọc từ.
C.2.9. Tỉ lệ cảm ứng
dư từ (remanence
ratio)
RM = (MrP
/ MrL)
Tỉ lệ của cảm ứng dư từ vuông góc được
đo vuông góc với bề mặt của sọc từ (MrP)
đối với cảm ứng dư từ đọc được đo theo hướng dọc của sọc từ (MrL).
C.2.10. Trường chuyển
đổi bởi độ dốc (switching field by slope)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(/H2/-/H1/)/ H'cM khi M(-/H1/)=0,5Mr and M(-/H2/) = -0,5 Mr; sự khác
nhau giữa các giá trị trường tại phân đoạn vòng lặp từ tính tĩnh M(H) với
M(H) = 0,5 Mr and M(H) = -0,5 Mr, được chia bởi
kháng từ.
C.2.11. Trường chuyển đổi bởi đạo hàm (switching field
by derivative)
SFD
Chiều rộng tại một nửa chiều cao của
đường cong từ tính tĩnh khác biệt M(H) được chia bởi giá trị
kháng tử trên đường cong
tương tự
CHÚ THÍCH Các định nghĩa đặc tính từ
tính tĩnh định có
nguồn gốc từ IEC 50-221 (được thay thế bằng IEC 600050-221) và ISO 31-5:1992 (được thay thế bằng TCVN
7870-6 (IEC 80000-6)).
C.3. Đặc tính khuyến
nghị
Các đặc tính tĩnh được khuyến nghị của
sọc từ kháng từ cao được chỉ ra trong bảng C.1.
Bảng C.1 - Đặc
tính tĩnh của vật liệu từ kháng từ cao
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Giá trị
1
Kháng từ
H'cM
335 kA/m (420 0 Oe) lớn nhất
200 kA/m (250 0 Oe) nhỏ nhất
2
Khử từ tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20 lớn nhất
3
Vuông góc dọc
SQ
0,80 nhỏ nhất
4
Tỉ lệ cảm ứng dư từ
RM
0,35 lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển đổi
trường bằng độ dốc
SFS
0,30 lớn nhất
6
Chuyển đổi
trường bằng đạo hàm
SFD
0,50 lớn nhất
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2. Sự phù hợp
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
5. Đặc tính vật lý của thẻ định danh
5.1. Độ vênh vùng sọc từ
5.2. Biến dạng bề mặt
6. Đặc tính vật lý của sọc từ
6.1. Chiều cao và đường dốc bề mặt vùng sọc từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Tính bám dính của sọc từ với thẻ
6.4. Tính mài mòn sọc từ khi cắm/rút khỏi đầu đọc/ghi
6.5. Tính kháng hóa chất
7. Đặc tính hiệu năng đối với vật liệu từ
7.1. Yêu cầu chung
7.2. Môi trường thao tác và thử nghiệm
7.3. Yêu cầu biên độ tín hiệu đối với các phương
tiện truyền thông từ tính
8. Kỹ thuật mã hóa
9. Yêu cầu chung về đặc tả mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2. Mật độ bit danh nghĩa
9.3. Yêu cầu biên độ tín hiệu cho các rãnh 1, 2 và 3
9.4. Cấu hình bit
9.5. Hướng ghi
9.6. Các số 0 ở đầu và đuôi
10. Đặc tả mã hóa
10.1. Rãnh chữ và số, rãnh 1
10.2. Rãnh số, rãnh 2
10.3. Rãnh số, rãnh 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Cặp chẵn lẻ
11.2. Kiểm tra dư thừa theo chiều dọc
(LRC)
12. Vị trí các rãnh mã hóa
Phụ lục A (tham khảo) Khả năng tương
tích về đọc của các sọc từ
Phụ lục B (tham khảo) Mài mòn sọc từ
Phụ lục c (tham khảo) Đặc tính từ tĩnh
C.1. Giới thiệu
C.2. Thuật ngữ và định nghĩa
C.3. Đặc tính khuyến nghị