Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2014 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung

Số hiệu: TCVN10382:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TT

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Điều

1

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Replica of relics, antiquities, national treasures

2.1.1

2

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

Archaeological excavation scientific report

2.3.4.2

3

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

Preliminary archaeological excavation report

2.3.4.3

4

Bảo hiểm hiện vật

Object insurance

2.2.3.2

5

Bảo quản di tích

Conservation of relics

2.3.3.2

6

Bảo quản định kỳ hiện vật

Regular conservation object

2.2.5.2

7

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

Preventive conservation object

2.2.5.3

8

Bảo quản trị liệu hiện vật

Treatment conservation object

2.2.5.4

9

Bảo tàng

Museum

2.2.1.1

10

Bảo tàng cấp tỉnh

Provincial museum

2.2.1.2

11

Bảo tàng chuyên ngành

Specialised museum

2.2.1.3

12

Bảo tàng công lập

State museum

2.2.1.4

13

Bảo tàng học

Museology

2.2.2.1

14

Bảo tàng ngoài công lập

Private museum

2.2.1.5

15

Bảo tàng quốc gia

National museum

2.2.1.6

16

Bảo tồn di sản văn hóa

Conservation of cultural heritage

2.1.2

17

Bảo tồn di tích

Monument conservation

2.3.3.1

18

Bảo vật quốc gia

National treasure

2.3.5.1

19

Bảo vệ di tích

Monument protection

2.3.3.3

20

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

Protection of original condition of monument ground and space/In-situ protection

2.3.3.4

21

Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể

Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

2.4.4.1

22

Chế độ bảo quản hiện vật

Conservation regulations

2.2.5.1

23

Chỉnh lý trưng bày

Exhibition adjustment

2.2.6.2

24

Cho mượn hiện vật

Object loan

2.2.3.3

25

Chú thích hiện vật

Object label

2.2.6.3

26

Chủ đề trưng bày

Exhibition theme

2.2.6.4

27

Chủ thể văn hóa

Tradition Bearer

2.4.2.1

28

Chuyển giao hiện vật

Object transfer

2.2.3.4

29

Cổ vật

Antiquity

2.3.5.2

30

Cộng đồng

Community

2.4.2.2

31

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

Database of cultural heritage

2.1.3

32

Cửa hàng lưu niệm

Museum shop

2.2.8.2

33

Danh lam thắng cảnh

Scenic landscape

2.3.1.2

34

Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

National List of Intangible cultural heritage

2.4.4.2

35

Danh mục kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

Inventory of Intangible cultural heritage

2.4.4.3

36

Danh mục kiểm kê di tích

List of relics inventory

2.3.2.2

37

Di sản thiên nhiên thế giới

World natural heritage

2.3.1.3

38

Di sản tư liệu

Documentary heritage

2.1.4

39

Di sản văn hóa

Cultural heritage

2.1.5

40

Di sản văn hóa phi vật thể

Intangible cultural heritage

2.4.1.1

41

Di sản văn hóa phi vật thể bị mai một

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

2.4.1.2

42

Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

Intangible cultural heritage in need of urgent safeguarding

2.4.1.3

43

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

Representative intangible cultural heritage of humanity

2.4.1.4

44

Di sản văn hóa thế giới

World cultural heritage

2.3.1.4

45

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

Mixed cultural and natural heritage

2.3.1.5

46

Di sản văn hóa vật thể

Tangible cultural heritage

2.3.1.1

47

Di tích cấp tỉnh

Provincial - level site/monument

2.3.1.6

48

Di tích khảo cổ

Archaeological monument

2.3.1.7

49

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Architectural and artistic site/monument

2.3.1.8

50

Di tích lịch sử

Historical site/monument

2.3.1.9

51

Di tích lịch sử - văn hóa

Historical and cultural site/monument

2.3.1.10

52

Di tích lưu niệm

Monument /Memorial

2.3.1.11

53

Di tích quốc gia

National - level site/monument

2.3.1.12

54

Di tích quốc gia đặc biệt

Special national - level site

2.3.1.13

55

Di vật

Relic

2.3.5.3

56

Di vật khảo cổ

Archaeological relic

2.3.5.4

57

Dịch vụ bảo tàng

Museum services

2.2.8.1

58

Dự án tu bổ di tích

Monument restoration project

2.3.3.5

59

Đảm bảo an toàn hiện vật

Storage security

2.2.5.5

60

Đăng ký hiện vật bảo tàng

Museum object registration

2.2.4.2

61

Đề án xây dựng bảo tàng

Museum construction proposal

2.2.2.2

62

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày

General outline of exhibition content

2.2.6.5

63

Đề cương sưu tầm hiện vật

Collecting outline

2.2.3.5

64

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

Specific outline of exhibition content

2.2.6.6

65

Địa điểm khảo cổ

Archaeological site

2.3.4.4

66

Điều tra khảo cổ

Archaeological investigation survey

2.3.4.5

67

Gia cố, gia cường di tích

Reinforcing monument

2.3.3.6

68

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Inspection of relics, antiquities, national treasures

2.3.5.5

69

Giáo dục bảo tàng

Museum education

2.2.7.1

70

Hạ giải công trình di tích

Disassembly of monument structure

2.3.3.7

71

Hiến tặng hiện vật

Object donation

2.2.3.6

72

Hiện vật bảo tàng

Museum object

2.2.2.3

73

Hiện vật gốc

Original object

2.2.2.4

74

Hiện vật phục chế

Restored object

2.2.2.5

75

Hồ sơ hiện vật

Object profile

2.2.4.3

76

Hồ sơ khai quật khảo cổ

Archaeological excavation file

2.3.4.6

77

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

Scientific file of intangible cultural heritage

2.4.4.4

78

Hồ sơ khoa học di tích

Scientific file of site/monument

2.3.2.3

79

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

Object collection profile

2.2.3.7

80

Kế hoạch sưu tầm

Collecting plan

2.2.3.8

81

Khách tham quan

Visitors/audience

2.2.7.2

82

Khai quật khảo cổ

Archaeological excavation

2.3.4.1

83

Khai quật khảo cổ khẩn cấp

Emergency archaeological excavation

2.3.4.7

84

Kho bảo quản hiện vật

Museum storage

2.2.5.6

85

Kho mở

Open storage

2.2.5.7

86

Không gian trưng bày

Exhibition space

2.2.6.7

87

Không gian văn hóa

Cultural space

2.4.1.5

88

Khu vực bảo vệ I

Protected zone I

2.3.1.14

89

Khu vực bảo vệ II

Protected zone II

2.3.1.15

90

Khu khám phá trong bảo tàng

Discovery room

2.2.6.8

91

Kiểm kê di sản văn hóa

Inventorying cultural heritage

2.1.6

92

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

Inventorying intangible cultural heritage

2.4.4.5

93

Kiểm kê di tích

Monument inventory

2.3.2.1

94

Kiểm kê hiện vật

Objects inventory

2.2.4.1

95

Ký ức thế giới

Memory of the world

2.1.7

96

Lễ hội truyền thống

Traditional festival

2.4.3.2

97

Loại bỏ hiện vật

Deaccession

2.2.4.4

98

Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể

Resume of an intangible cultural heritage element

2.4.4.6

99

Miêu tả hiện vật bảo tàng

Description of museum object

2.2.4.5

100

Nghề thủ công truyền thống

Traditional handicraft

2.4.3.3

101

Nghệ nhân

Tradition bearer/The Master Artist/Artisan

2.4.2.3

102

Nghệ thuật trình diễn dân gian

Folk performing arts

2.4.3.4

103

Ngữ văn dân gian

Folk literature

2.4.3.5

104

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

The executor of an archacological survey, excavation

2.3.4.8

105

Nhà bảo tàng

Museum building

2.2.1.7

106

Nhận diện và xác định giá trị di sản văn hóa phi vật thể

Identification and definition of the values of intangible cultural heritage

2.4.4.7

107

Niên đại tuyệt đối của hiện vật

Absolute dating

2.3.5.6

108

Niên đại tương đối của hiện vật

Relative dating

2.3.5.7

109

Nối, vá, gắn, chắp cấu kiện di tích

Measures to connect, patch, piece the monument structure

2.3.3.8

110

Phân loại di sản văn hóa phi vật thể

Classification of the intangible cultural heritage

2.4.3.1

111

Phân loại di tích

Classification of site

2.3.2.4

112

Phân loại hiện vật bảo tàng

Museum object classification

2.2.4.6

113

Phần mềm quản lý hiện vật

Object collection management software

2.2.4.7

114

Phiếu hiện vật

Catalogue card

2.2.4.8

115

Phục chế hiện vật

Restoration of museum objects

2.2.2.6

116

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

Revitalization of intangible cultural heritage

2.4.4.8

117

Phục hồi di tích

Restoration of site/monument

2.3.3.9

118

Quy hoạch di tích

Planning of site/ monument

2.3.3.10

119

Quy hoạch hệ thống di tích

The planning of monuments system

2.3.3.11

120

Quy hoạch khảo cổ

Archaeological planning

2.3.4.9

121

Quy hoạch tổng thể di tích

The master planning of relics

2.3.3.12

122

Sảnh bảo tàng

Museum lobby

2.2.6.9

123

Số đăng ký hiện vật

Accession number/Object number

2.2.4.9

124

Số hóa hiện vật

Digitalization object

2.2.2.7

125

Sổ đăng ký hiện vật

Assession register

2.2.4.10

126

Sổ nhập hiện vật tạm thời

Contemporary assession register

2.2.4.11

127

Sổ phân loại hiện vật

Object classification register

2.2.4.12

128

Sưu tầm hiện vật

Object collecting

2.2.3.1

129

Sưu tầm văn hóa phi vật thể

Collection of the intangible cutural heritage

2.4.4.9

130

Sưu tập

Collection

2.1.8

131

Sưu tập hiện vật bảo tàng

Museum collection

2.2.4.13

132

Tài liệu khoa học phụ

Supporting documentation

2.2.6.10

133

Tầng văn hóa khảo cổ

Archaeological cultural layer

2.3.4.10

134

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

Belief and social practices

2.4.3.6

135

Tên hiện vật bảo tàng

Museum object name

2.2.4.14

136

Thăm dò khảo cổ

Archaeological survey excavation

2.3.4.11

137

Thẩm định Dự án tu bổ di tích

Examination of site/monument conservation project

2.3.3.13

138

Thẩm định Quy hoạch tu bổ di tích

Examination of site/monument conservation planning

2.3.3.14

139

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

Examination of design drawings for site/monument conservation

2.3.3.15

140

Thiết kế chi tiết trưng bày bảo tàng

Museum exhibition design/Detailed design

2.2.6.11

141

Thiết kế sơ bộ trưng bày bảo tàng

Museum exhibition layout design /Conceptual design

2.2.6.12

142

Thuyết minh bảo tàng

Museum docent

2.2.7.3

143

Thực hành di sản văn hóa phi văn thể

Practice of intangible cultural heritage

2.4.4.10

144

Tiếng nói, chữ viết

Language and writing script

2.4.3.7

145

Tiếp thị Bảo tàng

Museum marketing

2.2.8.3

146

Tình trạng bảo tồn di tích

Site/ monument conservation status

2.3.3.16

147

Tình trạng hiện vật bảo tàng

Museum object conditions

2.2.5.8

148

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

Sustainability of intangible cultural heritage

2.4.1.6

149

Tính đại diện của di sản văn hóa phi vật thể

Representativeness of intangible cultural heritage

2.4.1.7

150

Tính toàn vẹn của di tích

Integrity of site/monument

2.3.3.17

151

Tôn tạo di tích

Relics conservation/Restoration

2.3.3.18

152

Trao đổi hiện vật

Object exchange

2.2.3.9

153

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể

Transmission of intangible cultural heritage

2.4.4.11

154

Tri thức dân gian

Folk knowledge

2.4.3.8

155

Trưng bày ảo

Virtual exhibition

2.2.6.13

156

Trưng bày bảo tàng

Museum exhibition

2.2.6.1

157

Trưng bày bổ sung di tích

Additional exhibition in site/monument

2.3.3.19

158

Trưng bày chuyên đề

Thematic exhibition

2.2.6.14

159

Trưng bày lưu động

Travelling exhibition

2.2.6.15

160

Trưng bày ngoài trời

Outdoor exhibition

2.2.6.16

161

Trưng bày thường xuyên

Permanent exhibition

2.2.6.17

162

Tu bổ di tích

Monument restoration

2.3.3.20

163

Tu sửa hiện vật

Object repair

2.2.5.9

164

Tuyến tham quan

Exhibition route/Exhibit Itinerary

2.2.6.18

165

Tư liệu hóa di sản văn hóa

Documentation of cultural heritage

2.1.9

166

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

Documentation of intangible cultural heritage

2.4.4.12

167

Vùng đệm

Buffer zone

2.3.1.16

168

Vùng lõi

Strict protection zone

2.3.1.17

169

Yếu tố gốc cấu thành di tích

Original condition of monument

2.3.1.18

 

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Anh

TT

Thuật ngữ tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Việt

Điều

1

Absolute dating

Niên đại tuyệt đối của hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Accession number/Object number

Số đăng ký hiện vật

2.2.4.9

3

Additional exhibition in site/monument

Trưng bày bổ sung di tích

2.3.3.19

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cổ vật

2.3.5.2

5

Archaeological cultural layer

Tầng văn hóa khảo cổ

2.3.4.10

6

Archaeological excavation

Khai quật khảo cổ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Archaeological excavation file

Hồ sơ khai quật khảo cổ

2.3.4.6

8

Archaeological excavation scientific report

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

2.3.4.2

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều tra khảo cổ

2.3.4.5

10

Archaeological monument

Di tích khảo cổ

2.3.1.7

11

Archaeological planning

Quy hoạch khảo cổ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Archaeological relic

Di vật khảo cổ

2.3.5.4

13

Archaeological site

Địa điểm khảo cổ

2.3.4.4

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thăm dò khảo cổ

2.3.4.11

15

Architectural and artistic site/monument

Di tích kiến trúc nghệ thuật

2.3.1.8

16

Assession register

Sổ đăng ký hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Belief and social practices

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

2.4.3.6

18

Buffer zone

Vùng đệm

2.3.1.16

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phiếu hiện vật

2.2.4.8

20

Classification of site

Phân loại di tích

2.3.2.4

21

Classification of the intangible cultural heritage

Phân loại di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

Collecting outline

Đề cương sưu tầm hiện vật

2.2.3.5

23

Collecting plan

Kế hoạch sưu tầm

2.2.3.8

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sưu tập

2.1.8

25

Collection of the intangible cutural heritage

Sưu tầm văn hóa phi vật thể

2.4.4.9

26

Community

Cộng đồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Conservation of cultural heritage

Bảo tồn di sản văn hóa

2.1.2

28

Conservation of relics

Bảo quản di tích

2.3.3.2

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế độ bảo quản hiện vật

2.2.5.1

30

Contemporary assession register

Sổ nhập hiện vật tạm thời

2.2.4.11

31

Cultural heritage

Di sản văn hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

Cultural space

Không gian văn hóa

2.4.1.5

33

Database of cultural heritage

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

2.1.3

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại bỏ hiện vật

2.2.4.4

35

Description of museum object

Miêu tả hiện vật bảo tàng

2.2.4.5

36

Digitalization object

Số hóa hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

Disassembly of monument structure

Hạ giải công trình di tích

2.3.3.7

38

Discovery room

Khu khám phá trong bảo tàng

2.2.6.8

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di sản tư liệu

2.1.4

40

Documentation of cultural heritage

Tư liệu hóa di sản văn hóa

2.1.9

41

Documentation of intangible cultural heritage

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

Emergency archaeological excavation

Khai quật khảo cổ khẩn cấp

2.3.4.7

43

Examination of design drawings for site/monument conservation

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

2.3.3.15

44

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thẩm định Quy hoạch tu bổ di tích

2.3.3.14

45

Examination of site/monument conservation project

Thẩm định Dự án tu bổ di tích

2.3.3.13

46

Exhibition adjustment

Chỉnh lý trưng bày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

Exhibition route/ Exhibit Itinerary

Tuyến tham quan

2.2.6.18

48

Exhibition space

Không gian trưng bày

2.2.6.7

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chủ đề trưng bày

2.2.6.4

50

Folk knowledge

Tri thức dân gian

2.4.3.8

51

Folk literature

Ngữ văn dân gian

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52

Folk performing arts

Nghệ thuật trình diễn dân gian

2.4.3.4

53

General outline of exhibition content

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày

2.2.6.5

54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di tích lịch sử - văn hóa

2.3.1.10

55

Historical site/monument

Di tích lịch sử

2.3.1.9

56

Identification and definition of the values of intangible cultural heritage

Nhận diện và xác định giá trị di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57

Inspection of relics, antiquities, national treasures

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.3.5.5

58

Intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.1

59

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

2.4.1.3

60

Integrity of site/ monument

Tính toàn vẹn của di tích

2.3.3.17

61

Inventory of Intangible cultural heritage

Danh mục kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62

Inventorying cultural heritage

Kiểm kê di sản văn hóa

2.1.6

63

Inventorying intangible cultural heritage

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.5

64

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiếng nói, chữ viết

2.4.3.7

65

List of relics inventory

Danh mục kiểm kê di tích

2.3.2.2

66

Measures to connect, patch, piece the monument structure

Nối, vá, gắn, chắp cấu kiện di tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67

Memory of the world

Ký ức thế giới

2.1.7

68

Mixed cultural and natural heritage

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

2.3.1.5

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di tích lưu niệm

2.3.1.11

70

Monument conservation

Bảo tồn di tích

2.3.3.1

71

Monument inventory

Kiểm kê di tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72

Monument protection

Bảo vệ di tích

2.3.3.3

73

Monument restoration

Tu bổ di tích

2.3.3.20

74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dự án tu bổ di tích

2.3.3.5

75

Museology

Bảo tàng học

2.2.2.1

76

Museum

Bảo tàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77

Museum building

Nhà bảo tàng

2.2.1.7

78

Museum collection

Sưu tập hiện vật bảo tàng

2.2.4.13

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đề án xây dựng bảo tàng

2.2.2.2

80

Museum docent

Thuyết minh bảo tàng

2.2.7.3

81

Museum education

Giáo dục bảo tàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82

Museum exhibition

Trưng bày bảo tàng

2.2.6.1

83

Museum exhibition design/Detailed design

Thiết kế chi tiết trưng bày bảo tàng

2.2.6.11

84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết kế sơ bộ trưng bày bảo tàng

2.2.6.12

85

Museum lobby

Sảnh bảo tàng

2.2.6.9

86

Museum marketing

Tiếp thị Bảo tàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

Museum object

Hiện vật bảo tàng

2.2.2.3

88

Museum object classification

Phân loại hiện vật bảo tàng

2.2.4.6

89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tình trạng hiện vật bảo tàng

2.2.5.8

90

Museum object name

Tên hiện vật bảo tàng

2.2.4.14

91

Museum object registration

Đăng ký hiện vật bảo tàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

Museum services

Dịch vụ bảo tàng

2.2.8.1

93

Museum shop

Cửa hàng lưu niệm

2.2.8.2

94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kho bảo quản hiện vật

2.2.5.6

95

National - level site/ monument

Di tích quốc gia

2.3.1.12

96

National List of Intangible cultural heritage

Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

National museum

Bảo tàng quốc gia

2.2.1.6

98

National treasure

Bảo vật quốc gia

2.3.5.1

99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sổ phân loại hiện vật

2.2.4.12

100

Object collecting

Sưu tầm hiện vật

2.2.3.1

101

Object collection management software

Phần mềm quản lý hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

102

Object collection profile

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

2.2.3.7

103

Original condition of monument

Yếu tố gốc cấu thành di tích

2.3.1.18

104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiến tặng hiện vật

2.2.3.6

105

Object exchange

Trao đổi hiện vật

2.2.3.9

106

Object insurance

Bảo hiểm hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107

Objects inventory

Kiểm kê hiện vật

2.2.4.1

108

Object label

Chú thích hiện vật

2.2.6.3

109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho mượn hiện vật

2.2.3.3

110

Object profile

Hồ sơ hiện vật

2.2.4.3

111

Object repair

Tu sửa hiện vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112

Object transfer

Chuyển giao hiện vật

2.2.3.4

113

Open storage

Kho mở

2.2.5.7

114

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hiện vật gốc

2.2.2.4

115

Outdoor exhibition

Trưng bày ngoài trời

2.2.6.16

116

Permanent exhibition

Trưng bày thường xuyên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

117

Planning of site/monument

Quy hoạch di tích

2.3.3.10

118

Practice of intangible cultural heritage

Thực hành di sản văn hóa phi văn thể

2.4.4.10

119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

2.3.4.3

120

Preventive conservation object

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

2.2.5.3

121

Private museum

Bảo tàng ngoài công lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

122

Protected zone I

Khu vực bảo vệ I

2.3.1.14

123

Protected zone II

Khu vực bảo vệ II

2.3.1.15

124

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

2.3.3.4

125

Provincial - level site/monument

Di tích cấp tỉnh

2.3.1.6

126

Provincial museum

Bảo tàng cấp tỉnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Regular conservation object

Bảo quản định kỳ hiện vật

2.2.5.2

128

Reinforcing monument

Gia cố, gia cường di tích

2.3.3.6

129

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Niên đại tương đối của hiện vật

2.3.5.7

130

Relic

Di vật

2.3.5.3

131

Relics conservation/Restoration

Tôn tạo di tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132

Replica of relics, antiquities, national treasures

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2.1.1

133

Representative intangible cultural heritage of humanity

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

2.4.1.4

134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính đại diện của di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.7

135

Restoration of museum objects

Phục chế hiện vật

2.2.2.6

136

Restoration of site/monument

Phục hồi di tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

137

Restored object

Hiện vật phục chế

2.2.2.5

138

Resume of an intangible cultural heritage element

Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.6

139

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.8

140

Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.1

141

Scenic landscape

Danh lam thắng cảnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142

Scientific file of site/monument

Hồ sơ khoa học di tích

2.3.2.3

143

Scientific file of intangible cultural heritage

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.4

144

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tình trạng bảo tồn di tích

2.3.3.16

145

Special national - level site

Di tích quốc gia đặc biệt

2.3.1.13

146

Specialised museum

Bảo tàng chuyên ngành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147

Specific outline of exhibition content

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

2.2.6.6

148

State museum

Bảo tàng công lập

2.2.1.4

149

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đảm bảo an toàn hiện vật

2.2.5.5

150

Strict protection zone

Vùng lõi

2.3.1.17

151

Supporting documentation

Tài liệu khoa học phụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

152

Sustainability of intangible cultural heritage

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

2.4.1.6

153

Tangible cultural heritage

Di sản văn hóa vật thể

2.3.1.1

154

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

2.3.4.8

155

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

Di sản văn hóa phi vật thể bị mai một

2.4.1.2

156

The master planning of relics

Quy hoạch tổng thể di tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

157

The planning of monuments system

Quy hoạch hệ thống di tích

2.3.3.11

158

Thematic exhibition

Trưng bày chuyên đề

2.2.6.14

159

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chủ thể văn hóa

2.4.2.1

160

Tradition bearer/The Master Artist/Artisan

Nghệ nhân

2.4.2.3

161

Traditional festival

Lễ hội truyền thống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

162

Traditional handicraft

Nghề thủ công truyền thống

2.4.3.3

163

Transmission of intangible cultural heritage

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể

2.4.4.11

164

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trưng bày lưu động

2.2.6.15

165

Treatment conservation object

Bảo quản trị liệu hiện vật

2.2.5.4

166

Virtual exhibition

Trưng bày ảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

167

Visitors/audience

Khách tham quan

2.2.7.2

168

World cultural heritage

Di sản văn hóa thế giới

2.3.1.4

169

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Di sản thiên nhiên thế giới

2.3.1.3

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa, Một con đường tiếp cận di sản, tập 1, 2, 3, 4, 5, 6. NXB Hà Nội.

[2] BURCAW, G. E.. Introduction to Museum Work, 3rd Edition. AltaMira Press, 1997.

[3] Công ước UNESCO năm 1972 về Bảo vệ Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới.

[4] Công ước UNESCO năm 1972 về Bảo vệ Di sản Văn hóa và Thiên nhiên Thế giới, bản sửa đổi, bổ sung tháng 7 năm 2011.

[5] Công ước UNESCO năm 2003 về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[8] Definition intangible cultural heritage, Netherlands National Commission for UNESCO, beginning of June 2002.

[9] Definition of folklore (traditional and popular culture, 1989).

[10] Dictionnaire encyclopédique de Museologie, Armand Colin, 2011.

[11] Ericksen, Hilary and Unger Ingrid. The Small Museums Cataloguing Manual: A guide to cataloguing objects and image collections. 4th edition. Museum Australia (Victoria), 2009.

[12] G.D. Lord & B. Lord (Eds.), The Manual of Museum Exhibitions. Walnut Creek, CA: AltaMira Press, 2002.

[13] G.D. Lord & B. Lord (Eds.), The Manual of Museum Management. CA: AltaMira Press, 2008. [14] Gary Edson &David Dean, Cẩm nang bảo tàng, Bảo tàng Cách mạng Việt Nam.

[15] Kaulen M.E, Kossova I.M; Sundieva A.A., Sự nghiệp bảo tàng của nước Nga, Cục Di sản văn hóa, 2006.

[16] Lê Hồng Lý (chủ biên), Giáo trình quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.

[17] Lê Minh Chiến, Giáo trình Bảo tàng học, Trường Đại học Đà Lạt, 2010.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[19] Luật di sản văn hóa năm 2001.

[20] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật di sản văn hóa năm 2009.

[21] Michael Petzet & John Ziesemer, International Charpters for Conservation and Restoration, ICOMOS, 2001.

[22] Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.

[23] Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt, quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

[24] Nguyễn Đình Thanh (chủ biên). Di sản văn hóa – bảo tồn và phát triển, NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh. 2008.

[25] Nguyễn Thị Huệ, Giáo trình Bảo tàng học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009.

[26] Nguyễn Thịnh, Giáo án Môn Thiết kế trưng bày di sản, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2011.

[27] Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ kèm theo Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[29] Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.

[30] Thông tư số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng.

[31] Thông tư số 19/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định loại di vật, cổ vật không được mang ra nước ngoài.

[32] Thông tư số 20/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về hồ sơ và thủ tục gửi, nhận gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

[33] Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hoá, Thể thao và

Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích.

[34] Thông tư số 11/2013/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về sưu tầm hiện vật của bảo tàng công lập. [35] Thuật ngữ của UNESCO/ Glossary of UNESCO (2002).

[36] Trung tâm Khoa học Xã hội và nhân văn quốc gia - Viện Văn học, Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam, NXB Giáo dục, 2007

[37] Từ điển Bách khoa Việt Nam, tập 1 - 4, Từ điển Bách khoa, 2002.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2.Thuật ngữ và định nghĩa

2.1. Những vấn đề chung của di sản văn hoá

2.2. Bảo tàng và các vấn đề liên quan

2.3. Di tích và các vấn đề liên quan

2.4. Di sản văn hoá phi vật thể và các vấn đề liên quan

Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2014 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.325

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.200.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!