Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2301:1978 về chất chỉ thị - tropéolin 000

Số hiệu: TCVN2301:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Người ký: ***
Ngày ban hành: 16/11/1978 Ngày hiệu lực:
ICS:71.040.30 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2301:1978

CHẤT CHỈ THỊ- TROPEOLIN 000

( 4-Oxinaftalinazoparabenzensunfonatnatri) Indicators

Tropeolin 000- 4-Oxinaftalinazoparabenzensunfonat sodium

Chất chỉ thị là một chất bột màu đỏ sẫm hoặc đỏ gạch, khó tan trong nước, tan nhiều trong rượu etylic và các dung dịch kiềm, không tan trong các axit.

Công thức phân tử

 C16H11O4N2SNa

Công thức cấu tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1.Tropeolin 000 phải đảm bảo những yêu cầu nêu trong bảng.

 

Chỉ tiêu

Mức

1. Dung dịch chỉ thị phải

2.Khoảng chuyển màu từ vàng gạch sang đỏ thẫm ở pH

3.Mất sau khi sấy(%) không lớn hơn

4. Phần còn lại sau khi nung( dưới dạng sunfat), chuyển ra chất pha chế đã sấy trong khoảng(%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong

7,6-9,0

10

 19,0-22,0

2.PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1 Tổng khối lượng mẫu phải không được ít hơn 40 g.

2.2. Xác định khoảng pH chuyển màu theo TCVN 1057-71.

2.3. Xác định lượng mất khi sấy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng mất sau khi sấy tính bằng phần trăm (X1) theo công thức:

trong đó:

G2-khối lượng cốc chứa mẫu trước khi sấy, tính bằng g;

G1-khối lượng cốc chứa mẫu sau khi sấy,tính bằng g;

G- lượng cân mẫu đem thử, tính bằng g;

2.4.1 Thuốc thử

Axit sunfuric

2.4.2. Tiến hành xác định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng phần còn lại sau khi nung, tính bằng phần trăm (X2) theo công thức:

trong đó:

G2- khối lượng chén chứa phần còn lại sau khi nung, tính bằng g;

G1- khối lượng chén tính bằng g;

G- lượng cân chất pha chế, tính bằng g;

X1- lượng mất sau khi sấy, tính bằng %.

2.5. Xác định hàm lượng natri clorua

2.5.1. Thuốc thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hidrocacbonat

Axit nitric, dung dịch có khối lượng riêng 1,15 g/cm3

Bạc nitrat, dung dịch 0,1 N

Amoni thioxyanua, dung dịch 0,1 N

Phèn sắt-amoni, dung dịch bão hoà trong nước

Nước cất

Chuẩn bị natri cacbonat:

Đun nóng natri hidrocacbonat trong chén sứ trên lưới và luôn dùng đũa thuỷ tinh trộn đều sẽ thu đưọc natri cacbonat

2.5.2 tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sau khi làm nguội chén, hoà tan mẫu vào nước nóng, lọc dung dịch vào bình nón dung tích 250 ml và rửa bằng nước nóng đến hết ion clo.

Dùng axit nitric trung hoà dung dịch mẫu ( thử trên giấy công gô), sau đó thêm tiếp 10 ml axit nitric, thêm chính xác 5 ml dung dịch bạc nitrat và dùng dung dịch amoni thioxyanua chuẩn lại lượng dư. Dùng dung dịch phèn sắt-amoni làm chất chỉ thị và chuẩn cho đến khi xuất hiện màu hồng. Tiến hành xác định mẫu kiểm tra trong cùng điều kiện

Hàm lượng natri clorua( X3) tính bằng phần trăm theo công thức:

trong đó:

V1- lượng dung dịch amoni thioxyanua chính xác 0,1 N tiêu tốn trong phép chuẩn mẫu kiểm tra, tính bằng ml;

V-lượng dung dịch amoni thioxyanua chính xác 0,1 N tiêu tốn trong phép chuẩn mẫu thử, tính bằng ml;

0,005845-lượng natri clorua tương ứng với 1 ml dung dịch bạc nitrat chính xác 0,1 N, tính bằng g;

X1- lượng mất khi sấy, tính bằng %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2301:1978 về chất chỉ thị - tropéolin 000 do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.793

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.9.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!