Hình dạng
|
Các chi tiết
khác
|
Ký hiệu
|
Nhận xét
|
Mẫu kéo (dạng mái chèo)
|
Đa mục đích
(xem 5.2.1)
|
Loại A1
|
Tương tự loại A của ISO 3167:2000 và
bằng loại 1A của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), đúc phun
|
Thanh
|
Xem 5.3
|
Loại B2
|
Thanh chữ nhật, gia công bằng máy từ
phần giữa của loại A1
|
Mẫu kéo nhỏ
|
Xem 5.4
|
Loại CW13
|
Tương tự loại 4 của ISO 8256:2004,
đúc phun
|
Bản
|
Xem 5.5
|
Loại D12
|
Độ dày 2 mm, đúc phun
|
Bảng 2 đưa ra một tổng quan về các các
loại mẫu thử bổ sung.
Bảng 2 - Các
loại mẫu thử bổ sung
Hình dạng
Các chi tiết khác
Ký hiệu
Nhận xét
Mẫu kéo (dạng mái chèo)
Đa mục đích
(xem 5.2.1
và 3.1, chú thích 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự loại B của ISO 3167:2002 và
bằng loại 1B của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), gia công bằng máy từ
các tấm được chuẩn
bị bằng
bất kỳ phương pháp nào
Tỷ lệ giảm
(xem 5.2.2)
Loại A12, A22
Tương tự loại 1BA của TCVN
4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), hệ số tỷ lệ 1:2, gia công bằng máy hoặc đúc phun
Loại A13, A23
Gia công bằng máy hoặc đúc phun từ mẫu
thử bản loại D1 hoặc D2, hệ số tỷ lệ 1:3
Loại A14, A24
Giống loại A1, hệ số tỷ lệ 1:4, các
đầu dài hơn, gia công bằng máy hoặc đúc phun
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự loại 1BB của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), hệ số
tỷ lệ 1:5,
gia công bằng máy hoặc đúc phun
Loại A18, A28
Giống loại A1, hệ số tỷ lệ 1:8, các
đầu dài hơn, gia công bằng máy hoặc đúc phun
Thanh
Xem 5.3
Loại B1
Loại B3
Thanh chữ nhật, đúc phun
Thanh chữ nhật, gia công bằng máy từ
các tấm (được chuẩn
bị bằng bất kỳ
phương pháp nào) hoặc đúc ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 5.4
Loại CW21
Loại CW22
Tương tự loại 4 của ISO 8256:2004 và
loại S của ASTM D 1822-6, gia công bằng máy từ mẫu thử bản loại D1 hoặc
D2
Loại CP1z
Loại CP2z
Tương tự loại 2 của ISO 8256:2004,
gia công bằng máy hoặc đúc phun, độ dày z mm
Bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công bằng máy hoặc đúc phun, độ
dày x mm
5.2. Mẫu thử kéo với
phần giữa có cạnh song song
5.2.1. Mẫu thử đa mục đích
(loại A1 và loại A2)
Thiết kế chung của mẫu thử kéo được thể hiện tại Hình 1. Bảng 3 đưa ra chi tiết
về kích cỡ của các mẫu thử và dung sai cho phép đối với mẫu thử loại A1 và loại
A2.
Hình 1 - Thiết kế
chung của mẫu thử kéo
Bảng 3 - Kích
thước của mẫu thử loại A1 và loại A2
Kích cỡ tính bằng mm
Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại A2
(gia công bằng máy)
l3
Chiều dài tổng thểa
≥ 170
≥ 150
l2
Khoảng cách giữa hai điểm bắt đầu thắtb
109,3 ± 3,2
108 ± 1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đoạn hẹp có cạnh song song
80 ± 2
60,0 ± 0,5
r
Bán kính vaic
24 ± 1
60,0 ± 0,5
b2
Chiều rộng tại các đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Chiều rộng đoạn hẹp có cạnh song
song
10 ± 0,2
h
Độ dày (được ưu tiên)
4,0 ± 0,2
Khoảng cách giữa các kẹp
115 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Kết quả từ
l1, r, b1 và b2, nhưng
trong giới hạn dung sai cho phép
c Giá trị được
đưa ra đối với bán kính mẫu thử loại A1 phù hợp với khuyến nghị được đưa ra trong
ISO 3167:2002. ISO 3167:2002 vẫn cho phép các giới hạn dung sai bán
kính trước
trong khoảng 20 mm đến 25 mm, nhưng khuyến nghị rằng nên sử dụng
bán kính (24 ± 1) mm, mà có thể trở thành bắt buộc trong lần soát xét tiếp theo của ISO 3167.
5.2.2. Mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
Thiết kế chung của mẫu thử kéo được thể
hiện trong Hình 1. Ký hiệu của mẫu thử kéo tỷ lệ thu nhỏ là loại Axy,
trong đó:
A là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị;
y là hệ số tỷ lệ.
Bảng 4 đưa ra các chi tiết về kích cỡ
đối với các loại mẫu thử Ax4, Ax8, Ax2, Ax3 và Ax5,
(trong đó x hoặc là 1 đối
với đúc phun hoặc 2 đối với mẫu thử gia công bằng máy) và dung sai trong giới hạn
cho phép.
Bảng 4 - Kích
thước của mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu mẫu thử
A12
A22
A13
A23
A15
A25
A14
A24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A28
Hệ số tỷ lệ
(xem nhận xét ở dòng cuối
cùng)
1:2
» 1:3
Ngoại trừ độ
dày
và
l1
1:5
Ngoại trừ độ
dày
1:4
Ngoại trừ l3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại trừ l3
l3
≥ 75
≥ 60
≥ 30
≥ 45
≥ 23,8
l2
58 ± 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 ± 2
27,5 ± 1
13,8 ± 0,5
l1
30 ± 0,5
24 ± 0,5
12 ± 0,5
20 ± 0,5
10 ± 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ± 0,5
3,5 ± 0,2
2 ± 0,2
2,5 ± 0,1
1,25 ± 0,05
b2
10 ± 0,5
7,2 ± 0,2
4 ± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 ± 0,1
r
≥ 30
≥ 8,8
≥ 12
6,3 ± 0,2
3,2 ± 0,2
h
≥ 2 ± 0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2 ± 0,1
1,0 ± 0,1
0,5 ± 0,1
Chuẩn bị
Gia công bằng
máy (hoặc đúc phun)
Gia công bằng
máy từ bản (loại D1 hoặc D2) (hoặc đúc phun)
Gia công bằng
máy (hoặc đúc phun)
Đúc phun
(hoặc gia công bằng máy)
Đúc phun
(hoặc gia công bằng máy)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị nhỏ
không tương xứng của l1 cho phép
các đầu dài hơn, điều này
khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
-
Giá trị lớn không tương xứng của l3 cho phép
các đầu dài hơn, điều này khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
Giá trị lớn không tương xứng của l3 cho phép
các đầu dài hơn, điều này khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
5.3. Mẫu thử dạng thanh
(loại B)
Mẫu thử dạng thanh có các kích thước
sau:
Chiều dài l1: (80 ± 2)
mm;
Chiều rộng b1: (10,0
± 0,2) mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của
mẫu thử dạng thanh là loại Bx, trong đó
B là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị.
Chúng có thể được chuẩn bị như sau:
Loại B1: bằng cách đúc phun;
Loại B2: bằng cách gia công bằng máy
phần giữa của mẫu thử loại A1 (xem Hình 1);
Loại B3: bằng cách gia công bằng máy từ
các tấm hoặc sản phẩm định dạng, hoặc
đúc phun theo kích thước được yêu cầu.
5.4. Mẫu thử kéo loại nhỏ
(loại C)
Mẫu thử kéo loại nhỏ có kích thước
như được đưa ra trong Bảng 5 (xem thêm Hình 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ tính bằng mm
Kích thước
Loại CW
Loại CP
l3
60 ± 1
60 ± 1
b2
10,0 ± 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
3,0 ± 0,1
3,0 ± 0,1
ha
3,0 ± 0,1
3,0 ± 0,1
R
15 ± 1
10 ± 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10,0 ± 0,2
l2
-
30,0 ± 0,5
a Chiều dày khác: 1
mm, 2 mm.
a) Loại CW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Thiết kế chung của
mẫu thử loại CW và loại CP
Ký hiệu của
mẫu thử kéo loại nhỏ là loại Cxyz, trong đó
C (vị trí 1) = loại mẫu thử;
x (vị trí 1a) = W (mẫu thử có phần eo) hoặc P (mẫu thử
với phần giữa có cạnh song song);
y (vị trí 2) biểu thị phương
pháp chuẩn bị (1 = đúc phun; 2 = gia công bằng máy);
z (vị trí 3) = 1, 2 hoặc 3, biểu thị độ
dày của mẫu, tính bằng mm.
Gia công bằng máy đối với mẫu có thể
được thực hiện từ các tấm hoặc từ các mẫu thử bản loại D (xem 5.5).
Các ký hiệu có thể sử dụng là:
CW11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP11
CP21
CW12
CW22
CP12
CP22
CW13
CW23
CP13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống ký hiệu được thiết kế đặc biệt
để miêu tả độ dày sử dụng thông thường của mẫu thử đúc phun (mẫu thử kéo loại
nhỏ và mẫu thử bản). Mẫu thử được
gia công bằng máy từ các sản phẩm định dạng hoặc các phần đã hoàn thiện khác có
thể có độ dày khác nhau. Trong trường hợp đó, thông tin cần thiết là hình dạng mẫu thử
(CW2 hoặc CP2). Độ dày thực sự sẽ được đưa ra trong báo cáo thử nghiệm.
5.5. Mẫu thử dạng bản (loại
D)
Mẫu thử dạng bản có các kích thước sau:
l1: (60 ± 2) mm;
b1: (60 ± 2) mm;
h: (1,0 ± 0,1) mm đối
với loại D1 hoặc (2,0 ± 0,1) mm đối với loại D2.
Chúng có thể được chuẩn bị bằng đúc
phun, bằng đúc ép hoặc gia công bằng máy từ các tấm phẳng có độ dày thích hợp.
Ký hiệu là loại Dxy, trong đó
D là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Báo cáo về chuẩn bị
mẫu thử
Báo cáo phải bao gồm thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Loại mẫu thử;
c) Loại vật liệu được sử dụng và nguồn,
mã của nhà sản xuất, cấp và
hình dạng, bao gồm lịch sử, vv... nếu như được biết;
d) Phương pháp đúc và các điều kiện được
sử dụng;
e) Phương pháp gia công bằng máy và các
điều kiện được sử dụng;
f) Độ dày mẫu thử, nếu được chỉnh sửa từ
độ dày tiêu chuẩn;
g) Số mẫu thử được chuẩn bị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Tham khảo)
Các ứng dụng được khuyến nghị đối với mẫu thử
đa mục đích hoặc các phần của mẫu đó
Phương pháp
Tài liệu viện
dẫna
Loại mẫu thử
và/hoặc kích cỡ
mm
Phép thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Phép thử kéo dão
ISO 899-1
A
Phép thử uốn
ISO 178
B
Phép thử uốn dão
ISO 899-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử nén
ISO 604
(10 hoặc 50) x 10 x 4
Độ bền va đập, Charpy
ISO 179-1, ISO 179-2
B
Độ bền va đập, lzod
ISO 180
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8256
B
Nhiệt độ biến dạng dưới tải
ISO 75-2
B
Nhiệt độ hóa mềm vicat
ISO 306
(≥ 10) x 10 x 4
Độ cứng, độ cứng ấn lõm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(≥ 20) x 20 x 4
Độ cứng, Rockwell
ISO 2039-2
(≥ 20) x 20 x 4
Độ cứng, Shore
TCVN 4502 (ISO 868)
(≥ 20) x 20 x 4
Rạn nứt do ứng suất môi trường
ISO 22088-1, ISO 22088-2,
ISO
22088-3, ISO 22088-4,
ISO
22088-5, ISO 22088-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), TCVN
6039-2 (ISO 1183-2), TCVN 6039-3 (ISO 1183-3)
B (≥ 10) x 10 x 4
Chỉ số oxy
ISO 4589-2, ISO 4589-3
B
Chỉ số theo dõi so sánh (CTI)
IEC 60112
20 x 20 x 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60426
30 x 10 x 4
Độ giãn nở tuyến tính
ISO 11359-2
(≥ 10) x 10 x 4
a xem Điều 2 hoặc
Thư mục tài liệu tham khảo.
Phụ lục B
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Hệ
thống ký hiệu
Vị trí 1
Loại mẫu thử
A
Mẫu thử
kéo, đa mục đích hoặc tỷ
lệ thu nhỏ
B
Mẫu thử đa
thanh
C
Mẫu thử kéo
loại nhỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử dạng
bản
Vị trí 1a (chỉ đối với loại C)
Hình dạng mẫu
thử
W
Có phần eo
P
Với phần giữa
có cạnh song song
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
chuẩn bị
1
Đúc phun
2
Gia công bằng
máy
3a
Gia công bằng
máy hoặc đúc ép
a Đây là trường
hợp đặc biệt đối với mẫu thử loại B, do mẫu thử loại B2 luôn được gia công bằng
máy từ phần giữa của mẫu thử loại A1 đúc phun (xem Bảng 1 và Điều B.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tỷ lệ
1
Kích cỡ ban
đầu
2
1/2 cỡ
3
1/3 cỡ
4
1/4 cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5 cỡ
8
1/8 cỡ
Vị trí 3
(đối
với các loại C và D)
Độ dày
1
1 mm
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3 mm
Bảng B.2 - Kết
hợp có thể
Mẫu thử loại
A
Chuẩn bị
Hệ số tỷ lệ
Đúc phun
(=1)
Gia công bằng
máy (=2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A11
A21
2
A12
A22
3
A13
A23
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A24
5
A15
A25
8
A18
A28
Mẫu thử loại
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đúc phun
(=1)
Được gia
công bằng máy từ loại A1
Được gia công bằng
máy hoặc đúc ép
B1
B2
B3
Mẫu thử loại
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có phần giữa
rộng không đổi: P
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Độ dày
Đúc phun
(=1)
Gia công bằng
máy (=2)
Đúc phun
(=1)
Gia công bằng
máy (=2)
1 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CW21
CP11
CP21
2 mm
CW12
CW22
CP12
CP22
3 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CW23
CP13
CP23
Mẫu thử loại
D
Chuẩn bị
Độ dày
Đúc phun
(=1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 mm
D11
D21
2 mm
D12
D22
3 mm
D13
D23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 75-2, Plastics - Determination
of temperature of deflection under load - Part 2: Plastics and
ebonite (Chất dẻo - Xác định nhiệt độ của độ võng do tải - Phần 2: Chất dẻo và
ebonit)
[2] ISO 178, Plastics - Determination
of flexural properties (Chất dẻo - Xác định các tính chất uốn)
[3] ISO 179-1, Plastics - Determination
of Charpy impact properties - Part 1: Non-instrumented impact test (Chất dẻo - Xác định tính
chất va đập Charpy - Phần 1: Thử nghiệm va đập không sử dụng dụng cụ)
[4] ISO 179-2, Plastics - Determination
of Charpy impact properties - Part 2: Instrumented impact test (Chất dẻo - Xác
định tính chất va đập Charpy - Phần 2: Thử nghiệm va đập bằng dụng cụ)
[5] ISO 180, Plastics - Determination of
lzod impact strength (Chất dẻo - Xác định độ bền va đập lzod)
[6] ISO 294-2, Plastics - lnjection
moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 2: Small tensile
bars (Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo - Phần 2:
Thanh kéo nhỏ)
[7] ISO 294-3, Plastics - lnjection
moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 3: Small plates
(Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo
- Phần 3: Bản nhỏ)
[8] ISO 294-5, Chất dẻo - Đúc phun mẫu
thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 5: Chuẩn bị các mẫu tiêu chuẩn
khảo sát tính bất đẳng
hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), Chất
dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và
đùn
[11] ISO 604, Plastics - Determination
of compressive properties (Chất dẻo - Xác định tính chất nén)
[12] TCVN 4502 (ISO 868), Chất dẻo và
ebonit - Xác định độ cứng ấn lõm bằng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore)
[13] ISO 899-1, Plastics - Determination
of creep behaviour- Part 1: Tensile creep (Chất dẻo - Xác định đặc tính dão - Phần
1: Dão do kéo)
[14] ISO 899-2, Plastics - Determination
of creep behaviour - Part 2: Flexural creep by three- point loading (Chất dẻo -
Xác định đặc tính dão - Phần 2: Dão uốn do chất tải ba điểm)
[15] TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo
- Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1:
Phương pháp ngâm, phương pháp pycnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
[16] TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo
- Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2:
Phương pháp cột gradient khối lượng riêng
[17] TCVN 6039-3 (ISO 1183-3), Chất dẻo
- Phương pháp xác định khối lượng riêng của chất dẻo thể không xốp - Phần 3:
Phương pháp pycnomet khí
[18] ISO 2039-1, Plastics -
Determination of hardness - Part 1: Ball indentation method (Chất dẻo - Xác định
độ cứng - Phần 1: Phương pháp ấn lõm bi (ấn lõm bi))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[20] ISO 3167:2002, Plastics -
Multipurpose test specimens (Chất dẻo - Mẫu thử đa mục đích)
[21] ISO 4589-2, Plastics -
Determination of burning behaviour by oxygen index - Part
2: Ambient-temperature test (Chất dẻo - Xác định đặc tính cháy theo chỉ số
oxy - Phần 2: Thử nghiệm nhiệt độ xung quanh)
[22] ISO 4589-3, Plastics -
Determination of burning behaviour by oxygen index - Part 3: Elevated-temperature
test (Chất dẻo - Xác định đặc tính cháy theo chỉ số oxy - Phần 3: Thử nghiệm
nhiệt độ nâng cao)
[23] ISO 8256:2004, Plastics -
Determination of tensile-impact strength (Chất dẻo - Các định độ bền va đập kéo)
[24] ISO 11359-2, Plastics -
Thermomechanical analysis (TMA) - Part 2: Determination of coefficient of
linear thermal expansion and glass transition temperature (Chất dẻo - Phân tích
cơ nhiệt (TMA) - Phần 2: Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính
và nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh)
[25] ISO 22088-1, Plastics -
Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 1:
General guidance (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường
(ESC) - Phần 1: Hướng dẫn chung)
[26] ISO 22088-2, Plastics -
Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 2:
Constant tensile load method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt
ứng suất môi trường (ESC) - Phần 2: Phương pháp chất tải kéo không đổi)
[27] ISO 22088-3, Plastics -
Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 3:
Bent strip method (Chất
dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 3: Phương
pháp dải cong)
[28] ISO 22088-4, Plastics -
Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 4:
Ball or pin impression method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất
môi trường (ESC) - Phần 4: Phương pháp tạo vết hằn ghim hoặc bi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[30] ISO 22088-6, Plastics -
Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 6:
Slow strain rate method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi
trường (ESC) - Phần 6: Phương pháp tỷ lệ biến dạng chậm)
[31] IEC 60112, Method for the
determination of the proof and the comparative tracking indices of solid
insulating materials (Phương pháp xác định bằng chứng và chỉ số theo dõi so
sánh các vật liệu cách điện cứng)
[32] IEC 60426, Electrical insulating
materials - Determination of electrolytic corrosion caused by insulating
materials - Test methods (Vật liệu cách điện - Xác định ăn mòn điện phân do vật
liệu cách điện - Phương pháp thử)
[33] ASTM D 1822-06, Test Method for
Tensile-lmpact Energy to Break Plastics and Electrical Insulating Materials (Phương
pháp thử tiêu chuẩn đối với năng lượng va đập - kéo đối với Chất dẻo phá hủy và
các vật liệu cách điện).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ, định nghĩa
4. Chuẩn bị mẫu thử
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Đúc phun mẫu thử
4.3. Đúc ép mẫu thử
4.4. Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
5. Loại và kích thước mẫu thử
5.1. Loại mẫu thử
5.2. Mẫu thử kéo với phần giữa có cạnh song
song
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
5.3. Mẫu thử dạng thanh (loại B)
5.4. Mẫu thử kéo loại nhỏ (loại C)
5.5. Mẫu thử dạng bản (loại D)
6. Báo cáo về chuẩn bị mẫu thử
Phụ lục A (Tham khảo) Các ứng dụng được
khuyến nghị đối với mẫu thử đa mục đích hoặc các phần của mẫu
đó
Phụ lục B (Tham khảo) Hệ thống ký hiệu
đối với mẫu thử
Thư mục tài liệu tham khảo