Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2009 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN8063:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2009 Ngày hiệu lực:
ICS:75.160.20 Tình trạng: Đã biết

Tên ch tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan

min.

 

 

- Theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1)

- Theo phương pháp môtơ (MON) 2)

 

90 / 92 / 95

79 / 81 / 84

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

ASTM D 2700

2. Hàm lượng chì, g/l

max.

0,013

TCVN 7143 (ASTM D 3237)/ TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

- Điểm sôi đầu, °C

 

 

Báo cáo

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 10 % thể tích, °C

max.

70

 

- 50 % thể tích, °C

max.

120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

 

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h

max.

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml

max.

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

6. Độ ổn định oxy hóa, phút

min.

480

TCVN 6778 (ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

TCVN 6701 (ASTM D 2622)/ TCVN 7760 (ASTM D 5453)/ TCVN 3172 (ASTM D 4294)

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa

43 - 75

TCVN 7023 (ASTM D 4953)/ ASTM D 5191

9. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

TCVN 6703 (ASTM D 3606)/ ASTM D 4420

10. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)/ TCVN 3166 (ASTM D 5580)

11. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

TCVN 7330 (ASTM D 1319/ ASTM D 6296

12. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

13. Hợp chất oxygenat, % thể tích

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- metanol 3)

max.

3,0

 

- etanol

 

4 - 5

 

- iso-propyl ancol

max.

10,0

 

- iso-butyl ancol

max.

10,0

 

- tert-butyl ancol

max.

7,0

 

- ete (nguyên tử C ³ 5)

max.

15,0

 

- các oxygenat khác

max.

10,0

 

14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

 

Báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D 1298)/ ASTM D 4052

15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l

max.

5

TCVN 7331 (ASTM 3831)

16. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp, không có tạp chất lơ lửng

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) RON: Reseach Octane Number.

2) MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu.

3) Sử dụng thêm tác nhân ổn định.

4. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

5. Phương pháp thử

Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu đối với xăng E5 được quy định trong Bảng 1.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8063:2009 về Xăng không chì pha 5% Etanol – Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.888

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.18.238
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!