Nguyên
tố
|
Nồng
độ dung dịch
|
Ngọn
lửa
|
Vạch
cộng hưởng
nm
|
Cu
|
Dung
dịch thử (R 1.2)
|
Axetylen-không
khí
|
324,7
|
Pb
|
Dung
dịch thử (R 1.2)
|
217,0
hoặc 283,3
|
R 1.3.5 Sắt
Lấy 5 ml dung dịch thử
(R 1.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,0001
% Fe).
R 1.3.6 Các chất khử
dicromat
Lấy 10,00 ml dung dịch
kali dicromat 4,90 g/l vào bình nón thủy tinh có nút nhám, cẩn thận thêm tiếp
10 ml axit sulfuric (R 37), vừa thêm vừa khuấy đều và để nguội đến nhiệt độ
phòng.
Thêm 10 g (9,5 ml) mẫu
vào hỗn hợp trên và để yên trong 1 h ở 50 °C ± 2 °C. Pha loãng đến thể tích 50
ml bằng nước, để nguội đến nhiệt độ phòng, thêm 5 ml dung dịch kali iodua (10
%) và chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(Na2S2O3)
= 0,05 mol/l, sử dụng chỉ thị tinh bột (IS 4.3.11*).
Thực hiện song song
phép thử trắng.
Tạp chất khử dicromat,
biểu thị bằng phần trăm khối lượng oxy, tính theo công thức.
0,0004
(V2 – V1) x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V1 là thể
tích của dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ tiêu chuẩn sử dụng trong phép xác
định, tính bằng ml;
V2 là thể
tích của dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ tiêu chuẩn sử dụng trong phép thử
trắng, tính bằng ml;
0,0004 là khối lượng
của oxy tương đương với 1,00 ml dung dịch natri thiosulfat, c(Na2S2O3)
= 0,050 mol/l, tính bằng g.
R 1.3.7 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 50 g (48 ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1,5 mg.
R 2 Axeton
CH3COCH3
Khối lượng phân tử tương đối: 58,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc thử (CH3COCH3),
%, không nhỏ hơn .............................................................. 99,5
Metanol (CH3OH),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,05
Khối lượng riêng,
g/ml
...................................................................................
0,787 đến 0,793
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn ......................................................... 0,001
Độ axit (tính bằng
milimol H+), không lớn hơn
........................................................ 0,05/100 g
Độ kiềm (tính bằng
milimol OH‾), không lớn hơn
....................................................0,05/100 g
Các chất khử permanganat
(tính theo O), %, không lớn hơn ...................................... 0,0003
Aldehyt (tính theo
HCHO), %, không lớn hơn ............................................................ 0,002
Nước, %, không lớn
hơn ........................................................................................ 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 2.2.1 Thuốc thử và
metanol
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
Pha tĩnh ......................................................................... 10
% Carbowax 400
Chất mang.............
Chromosorb G-AW-DMCS [0,125 mm đến 0,150 mm (100 mesh đến 120 mesh ASTM)]
Chiều dài cột, m ............................................................. 3
Đường kính trong của
cột, mm ....................................... 2,5
Vật liệu cột
....................................Thép không gỉ hoặc tốt nhất bằng thủy tinh
Nhiệt độ cột, °C ............................................................. 60
Nhiệt độ bơm, °C ........................................................... 150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu detector ................................................................. Ngọn
lửa ion hóa
Khí mang ....................................................................... Nitơ
Tốc độ dòng, ml/min ...................................................... 25
Phần mẫu thử, µl ............................................................ 0,5
R 2.2.2 Khối lượng
riêng
Áp dụng GM 24.1.
R 2.2.3 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 100 g (127 ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 0,001 mol/l, và sử dụng chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 4 ml.
R 2.2.5 Độ kiềm
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(1/2 H2SO4) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị metyl đỏ
(IS 4.3.6*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 4 ml.
R 2.2.6 Các chất khử
permanganat
Lấy 40 g (50 ml) mẫu
và áp dụng GM 19.1, thêm 0,15 ml dung dịch kali permanganat 3,16 g/l. Để yên
dung dịch thử ở 20,0 °C ± 0,5 °C trong 15 phút.
Màu hồng của dung dịch
thu được phải không được thay đổi hoàn toàn.
R 2.2.7 Aldehyt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml formaldehyt SS II (4 ml 0,002
% HCHO).
R 2.2.8 Nước
Lấy 7,9 g (10 ml) mẫu,
pha loãng đến thể tích 30 ml bằng pyridin và áp dụng GM 12.
R 3 Dung dịch amoniac (25 %)
NH3
Khối lượng phân tử tương đối: 17,03
R 3.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (NH3),
%, không nhỏ hơn ................................................................ 251)
Cacbonat (tính theo
CO2), %, không lớn hơn ................................................... 0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn ................................................................. 0,0002
Silicat (tính theo
SiO2), %, không lớn hơn ........................................................ 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ...................................................................... 0,0002
Sulfua (S), %, không
lớn hơn ......................................................................... 0,00002
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn ......................................................................... 0,0001
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,00001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ............................................................................ 0,00002
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ....................................................................... 0,0001
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................ 0,00005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất khử
permanganat (tính theo O), %, không lớn hơn ............................. 0,008
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn ................................................ 0,002
R 3.2 Chuẩn bị dung dịch
thử và dung dịch chỉ thị hỗn hợp
R 3.2.1 Dung dịch thử
I
Làm bay hơi 250 g
(275 ml) mẫu1) đến thể tích khoảng 10 ml. Axit hóa bằng axit nitric
(R 19) và pha loãng đến thể tích 100 ml bằng nước.
R 3.2.2 Dung dịch thử
II
Hòa tan cặn còn lại
sau bay hơi thu được trong R 3.3.12 vào 0,5 ml axit clohydric và pha loãng đến
thể tích 100 ml bằng nước.
R 3.2.3 Dung dịch chỉ
thị hỗn hợp
Trộn 1 thể tích dung
dịch chỉ thị metyl đỏ [0,2 % pha trong etanol 95 % (theo thể tích)] với 1 thể
tích dung dịch chỉ thị metylen xanh [0,1 % pha trong etanol 95 % (theo thể
tích)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 3.3.1 Thuốc thử
Cho 25,00 ml dung dịch
axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 H2SO4) = 1 mol/l
vào bình nón dung tích 100 ml có nút thủy tinh nhám và cân chính xác đến 0,0001
g.
Cho khoảng 1,2 g mẫu
và cân lại chính xác đến 0,0001 g. Thêm 2 giọt dung dịch chỉ thị hỗn hợp (R
3.2.3) và chuẩn độ lượng dư axit bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu
chuẩn c(NaOH) = 1 mol/l.
1,00 ml dung dịch
axit sulfuric, c(1/2 H2SO4) = 1,000 mol/l, tương đương với
0,01703 g NH3.
R 3.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 3.3.3 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 4.2) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml dung dịch thử và 1 ml clorua SS III (1 ml 0,0005 % Cl).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 ml dung dịch
thử I (R 3.2.1) và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml phosphat SS II (10 ml 0,0002
% PO4).
R 3.3.5 Silicat
Trung hòa 20 g (22
ml) mẫu bằng axit clohydric (R 13), pha loãng đến thể tích khoảng 50 ml và áp dụng
GM 5.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 20 ml silicat SS II (20ml 0,001
% SiO2).
R 3.3.6 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử I (R 3.2.1) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,0002
% SO4).
R 3.3.7 Sulfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu nâu của dung dịch
thử không được đậm hơn màu nâu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn đã chuẩn bị
tương tự bằng cách sử dụng 1 ml sulfua vừa mới điều chế SS II (1 ml 0,00002 % S).
R 3.3.8 Canxi, đồng,
magie và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
Dung
dịch thử II (R 3.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422,7
Cu
324,7
Mg
285,2
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 3.3.9 Sắt
Làm bay hơi 50 g (55
ml) mẫu đến khô cạn trên bếp cách thủy. Thêm 0,5 ml axit clohydric (R 13) vào
phần cặn và áp dụng GM 8.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 3.3.10 Kali và
natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
Dung
dịch thử II (R 3.2.2)
Oxy-axetylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Na
589,0
R 3.3.11 Các chất khử
permanganat
Lấy 20 g (22 ml) mẫu,
thêm 20 ml nước, khuấy và axit hóa cẩn thận bằng 20 ml dung dịch axit sulfuric
(50 %). Thêm 0,2 ml dung dịch kali permanganat 3,16 g/l và đun sôi trong 5
phút.
Màu hồng của dung dịch
thu được phải không được thay đổi hoàn toàn.
R 3.3.12 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 100 g (110 ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 2 mg.
Giữ lại cặn này để
chuẩn bị dung dịch II (R 3.2.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COONH4
Khối lượng phân tử tương đối: 77,08
R 4.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (CH3COONH4),
%, không nhỏ hơn .................................................... 99
pH (dung dịch 5 %) ......................................................................................... 6,5
đến 7,5
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,0005
Nitrat (NO3),
%, không lớn hơn ......................................................................... 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,002
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,0005
Tro sulfat, %, không
lớn hơn ........................................................................... 0,01
R 4.2 Chuẩn bị dung dịch
thử
Hòa tan 40 g mẫu
trong 100 ml nước (dung dịch phải trong và không màu) và pha loãng đến thể tích
200 ml.
R 4.3 Phép thử
R 4.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1,5 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong khoảng 20 ml nước.
Cho vào dung dịch này
hỗn hợp gồm 25 ml formaldehyt (35 %) và 25 ml nước, sử dụng chỉ thị
phenolphtalein (IS 4.3.9*) để trung hòa. Sau 30 phút, thêm tiếp 0,2 ml chỉ thị
phenolphtalein IS và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 1 mol/l, đến khi dung dịch có màu hồng nhạt.
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,07708 g CH3COONH4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 4.3.3 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 4.2) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml dung dịch mẫu và 1 ml clorua SS II (1 ml 0,0005 % Cl).
R 4.3.4 Nitrat
Lấy 5 ml dung dịch thử
(R 4.2) và thêm 0,2 ml dung dịch bruxin [0,5 % pha trong axit axetic (R 1)],
thêm tiếp 10 ml dung dịch axit sulfuric (R 37), chú ý thao tác cẩn thận và vừa
thêm vừa khuấy đều hỗn hợp.
Màu vàng của dung dịch
thử không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị tương tự
sử dụng 1 ml nitrat SS II (1 ml 0,001 % NO3).
R 4.3.5 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 4.2) và áp dụng GM 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 4.3.6 Đồng và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng 30 g mẫu và các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
Dung
dịch thử (R 4.2).
Sử
dụng dung môi chiết trong GM 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324,7
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 4.3.7 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 4.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,0005
% Fe).
R 4.3.8 Tro sulfat
Lấy 10 g mẫu và áp dụng
GM 16.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH4Cl
Khối lượng phân tử tương đối: 53,49
R 5.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (NH4Cl),
%, không nhỏ hơn ................................................................ 99,5
pH (dung dịch 5 %) ........................................................................................... 4,5
đến 5,5
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn .................................................................... 0,0005
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ......................................................................... 0,002
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn ............................................................................ 0,001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ............................................................................... 0,0005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali (K), %, không lớn
hơn ................................................................................ 0,005
Natri (Na), %, không
lớn hơn ............................................................................. 0,005
Cặn còn lại sau khi
nung (ở 650 °C), %, không lớn hơn ....................................... 0,05
R 5.2 Chuẩn bị dung dịch
thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong 100 ml nước (dung dịch phải trong và không màu) và pha loãng đến thể tích
200 ml.
R 5.3 Phép thử
R 5.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong khoảng 20 ml nước.
Cho vào dung dịch này
hỗn hợp gồm 25 ml formaldehyt (35 %) và 25 ml nước, sử dụng chỉ thị
phenolphtalein (IS 4.3.9*) để trung hòa. Sau 30 phút, thêm tiếp 0,2 ml chỉ thị
phenolphtalein IS và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 1 mol/l, đến khi dung dịch có màu hồng nhạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 5.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 5.3.3 Phosphat
Lấy 50 ml dung dịch
thử (R 5.2), cho thêm 30 ml nước và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2,5 ml phosphat SS II (2,5 ml 0,0005
% PO4).
R 5.3.4 Sulfat
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 5.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml sulfat SS II (4 ml 0,002
% SO4).
R 5.3.5 Canxi và
magie
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
4
%
Axetylen-không
khí
422,7
Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 5.3.6 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 5.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 0,4 ml sắt SS II (0,4 ml 0,0002
% Fe).
R 5.3.7 Kali và natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
%
Oxy-axetylen
766,5
Na
589,0
R 5.3.8 Cặn còn lại
sau khi nung
Lấy 2 g mẫu và áp dụng
GM 15.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 6 Bari clorua dihydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 244,28
R 6.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (BaCl2.2H2O),
%, không nhỏ hơn ..................................................... 99,0
pH (dung dịch 5 %) ........................................................................................ 5
đến 8
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ..................................................................... 0,002
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn ......................................................................... 0,05
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ............................................................................ 0,0002
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................ 0,001
Kali (K), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stronti (Sr), %,
không lớn hơn ........................................................................ 0,05
R 6.2 Phép thử
R 6.2.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,2 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong khoảng 100 ml nước.
Thêm 100 ml metanol
(R 18) và 10 ml dung dịch amoniac (R 3) vào dung dịch này và chuẩn độ bằng dung
dịch EDTA chuẩn độ tiêu chuẩn, c(EDTA) = 0,1 mol/l, sử dụng chỉ thị hỗn hợp
metylthymol xanh (4.3.7*).
1,00 ml dung dịch
EDTA, c(EDTA) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,02443 g BaCl2.2H2O.
R 6.2.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu thử theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 6.2.3 Nitơ tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,002
% N).
R 6.2.4 Canxi, sắt,
chì và stronti
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
422,7
Fe
10
%
Sử
dụng dung môi chiết trong GM 35
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
Sr
2%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 6.2.5 Kali và natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
2
%
Oxy-axetylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Na
589,0
R 7 Clorofom
CHCl3
Khối lượng phân tử tương đối: 119,38
R 7.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (CHCl3),
%, không nhỏ hơn .............................................................. 99
Etanol (chất ổn định),
% .................................................................................. 0,3
đến 1,0
Khối lượng riêng,
g/ml ................................ 1,471 đến 1,484
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ axit (tính bằng
milimol H+), không lớn hơn ................................................... 0,03/100g
Các chất dễ bị cacbon
hóa .............................................................................. đạt
Hợp chất cacbonyl
(tính theo CO), %, không lớn hơn ........................................ 0,005
Clo tự do, %, không lớn
hơn ........................................................................... 0,0005
Clorua, %, không lớn
hơn ................................................................................ 0,0001
Tạp chất kim loại ............................................................................................. đạt
R 7.2 Phép thử
R 7.2.1 Thuốc thử và
etanol
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất mang
..............Chromosorb W [0,18 mm đến 0,25 mm (60 mesh đến 80 mesh ASTM)]
Chiều dài cột, m ..................................................... 2
Đường kính trong của
cột, mm ................................ 5
Vật liệu cột ............................................................. Thép
không gỉ
Nhiệt độ cột, °C ...................................................... 60
Nhiệt độ bơm, °C .................................................... 150
Nhiệt độ detector, °C
.............................................. 200
Kiểu detector .......................................................... Dẫn
nhiệt
Khí mang ................................................................ Heli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần mẫu thử, µl .................................................... 5
R 7.2.2 Khối lượng
riêng
Áp dụng GM 24.1.
R 7.2.3 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 100 g (68 ml) mẫu
và áp dụng GM 14, sấy khô cặn trong 30 phút.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 7.2.4 Độ axit
Lấy 74 g (50 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.2, chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 2,2 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắc mạnh 20 ml mẫu với
15 ml axit sulfuric (95,0 % ± 0,5 %) và 0,2 ml dung dịch formaldehyt [40 %
(theo thể tích)] trong hình trụ thủy tinh có nút nhám trong 3 phút. Để yên hỗn
hợp ở nhiệt độ phòng trong 30 phút.
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 2,2 ml.
R 7.2.6 Hợp chất
cacbonyl
Pha loãng 3 g (2 ml)
mẫu đến thể tích 15 ml bằng metanol không có cacbonyl (RS 4.2.11*). Lấy 2 ml
dung dịch này và áp dụng GM 23.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml cacbonyl SS II (2 ml 0,005
% CO).
R 7.2.7 Clo tự do
Lắc 35 g (24 ml) mẫu
với 10 ml nước đã cho thêm 1 ml dung dịch kali iodua vừa mới chuẩn bị (10 %) và
2 giọt tinh bột (IS 4.3.11*) trong bình nón thủy tinh có nút nhám trong 2 phút.
Nếu nhận được màu xanh hoặc màu tím, chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosulfat
chuẩn độ tiêu chuẩn, c(Na2S2O3) = 0,01 mol/l,
lắc sau mỗi lần thêm vào.
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 0,5 ml.
R 7.2.8 Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu trắng sữa của
dung dịch không được đục hơn dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị tương tự,
sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,0001 % Cl).
R 7.2.9 Tạp chất kim
loại
Lấy 50 ml mẫu, thêm
0,1 ml dung dịch 0,1 % dithizon pha trong clorofom.
Màu của dung dịch thử
phải là xanh hoặc hơi xanh xanh.
R 8 Axit xitric monohydrat
C6H8O7.H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 210,14
R 8.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (C6H8O7.H2O),
%, không nhỏ hơn ...................................................... 99,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxalat (C2O4),
%, không lớn hơn ...................................................................... 0,05
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,005
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,0005
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,0005
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,0005
Các chất dễ bị cacbon
hóa .............................................................................. đạt
phép thử
Tro sulfat, %, không
lớn hơn ........................................................................... 0,02
R 8.2 Chuẩn bị dung dịch
thử và dung dịch so sánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 5 g mẫu trong
một lượng nhỏ nước và pha loãng đến thể tích 50 ml.
R 8.2.2 Dung dịch thử
II
Lấy khoảng 7 g mẫu,
thêm 0,2 ml dung dịch amoni vanadat (1 %), và 15 ml axit nitric (R 19). Đun
trong cốc có nắp đậy trên bếp cách thủy cho đến khi phản ứng ngừng; lấy nắp ra
và làm bay hơi đến khô cạn.
Cho 10 ml axit nitric
(R 19), đun lại và làm bay hơi. Thêm 5 ml dung dịch axit clohydric (20 %) và
làm bay hơi đến khô. Hòa tan cặn trong một lượng nhỏ nước có chứa 1 ml dung dịch
axit clohydric (20 %), lọc (nếu cần) và pha loãng đến thể tích 50 ml.
R 8.2.3 Dung dịch thử
III
Hòa tan cặn thu được
trong R 8.3.9 (tro sulfat) bằng 10 ml dung dịch axit clohydric (10 %) trong cốc
nung hoặc đĩa đã sử dụng. Đậy nắp, đun trên bếp cách thủy trong khoảng 10 phút
và pha loãng đến thể tích 50 ml.
R 8.2.4 Dung dịch so
sánh
Lấy khoảng 2 g mẫu,
thêm 5 ml phosphat SS I (5 ml 0,001 % PO4)
và 2,5 ml sulfat SS I (2,5 ml 0,005 % SO4)
và tiến hành như cách chuẩn bị dung dịch thử II, sử dụng lượng các thuốc thử
như nhau.
R 8.3 Phép thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 2,5 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan vào trong 100 ml nước.
Đối với dung dịch
này, thêm 2 giọt chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*) và chuẩn độ bằng dung dịch
natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaOH) = 1 mol/l, tương đương với 0,07005
g C6H8O7.H2O.
R 8.3.2 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử I (R 8.2.1) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,0005
% Cl).
R 8.3.3 Oxalat
Hòa tan 0,2 g mẫu
trong 10 ml nước và áp dụng GM 22.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml oxalat SS II (10 ml 0,05
% C2O4).
R 8.3.4 Phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 20 ml dung dịch so sánh (R 8.2.4) (20 ml 0,001 % PO4)
R 8.3.5 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 8.2.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml dung dịch so sánh (R 8.2.4) (4 ml 0,002 % SO4).
R 8.3.6 Đồng và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng 30 g mẫu và các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
Dung
dịch thử III (R 8.2.3)
Axetylen-không
khí
324,7
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 8.3.7 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử I (R 8.2.1) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,0005
% Fe).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 0,3 g mẫu bột và
áp dụng GM 18, sử dụng 10 ml dung dịch axit sulfuric (95 % ± 0,5 %) và làm nóng
hỗn hợp ở 110 °C trong 30 phút.
Màu của dung dịch thu
được không được đậm hơn dung dịch tiêu chuẩn G (xem GM 18).
R 8.3.9 Tro sulfat
Lấy 10 g mẫu và áp dụng
GM 16.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 2 mg.
Giữ lại cặn này để
chuẩn bị dung dịch thử III (R 8.2.3).
R 9 Đồng(II) sulfat pentahydrat
CuSO4.5H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 249,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc thử (CuSO4.5H2O),
%, không nhỏ hơn .................................................... 99,0
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,001
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ...................................................................... 0,003
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,005
Niken (Ni), %, không
lớn hơn ........................................................................... 0,005
Kali (K), %, không lớn
hơn ............................................................................... 0,001
Natri (Na), %, không
lớn hơn ............................................................................ 0,005
Kẽm, %, không lớn hơn
................................................................................... 0,05
R 9.2 Chuẩn bị dung dịch
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 9.3 Phép thử
R 9.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong khoảng 60 ml nước.
Cho vào dung dịch này
5 ml dung dịch axit sulfuric (20 %) và 3 g kali iodua (R 25). Chuẩn độ iot tự
do bằng dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(Na2S2O3)
= 0,1 mol/l, thêm chỉ thị tinh bột (IS 4.3.11*) vào cuối phép chuẩn độ.
1,00 ml dung dịch
natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,100 mol/l,
tương đương với 0,02497 g CuSO4.5H2O.
R 9.3.2 Clorua
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 9.2), pha loãng đến thể tích 20 ml bằng nước, và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,001
% Cl).
R 9.3.3 Nitơ tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 3 ml nitơ SS II (3 ml 0,003
% N).
R 9.3.4 Sắt
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 9.2), thêm 5 ml axit clohydric (R 13) và 1 giọt axit nitric (R 19). Chiết
với 20 ml 4-metyl-2-pentanon và rửa pha hữu cơ bằng 10 ml dung dịch axit clohydric
(25 %).
Chiết sắt từ pha hữu
cơ bằng 20 ml nước. Tách pha nước và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sắt SS II (5 ml 0,005
% Fe).
R 9.3.5 Niken và kẽm
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch
cộng hưởng
nm
Ni
1
%
Axetylen-không
khí
232,0
hoặc 325,5
Zn
213,9
R 9.3.6 Kali và natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
Dung
dịch thử (R 9.2)
Oxy-axetylen
766,5
Na
589,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H12
Khối lượng phân tử tương đối: 84,16
R 10.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (C6H12),
%, không nhỏ hơn ............................................................... 99,5
Xyclohexen (C6H10),
%, không lớn hơn .............................................................. 0,05
Benzen (C6H6),
%, không lớn hơn ..................................................................... 0,05
Khối lượng riêng,
g/ml ............................... 0,778 đến 0,779
Điểm đóng băng, °C,
không nhỏ hơn ............................................................... 6,0
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn ................................................. 0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước, %, không lớn
hơn ................................................................................. 0,01
R 10.2 Phép thử
R 10.2.1 Thuốc thử,
xyclohexen và benzen
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
Pha tĩnh ................................................................ 5
% benton + 5 % isodecyl phtalat.
Chất mang ...................Chromosorb
W [0,18 mm đến 0,25 mm (60 mesh đến 80 mesh ASTM)]
Chiều dài cột, m .................................................... 4
Đường kính trong của
cột, mm .............................. 4
Vật liệu cột ........................................................... Thép
không gỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ bơm, °C .................................................. 150
Nhiệt độ detector, °C
............................................. 200
Kiểu detector ........................................................ Dẫn
nhiệt
Khí mang .............................................................. Heli
Tốc độ dòng, ml/min ............................................. 50
Phần mẫu thử, µl ................................................... 5
R 10.2.2 Khối lượng
riêng
Áp dụng GM 24.1.
R 10.2.3 Điểm đóng
băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 10.2.4 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 100 g (130 ml) mẫu
và áp dụng GM 14, sấy khô cặn trong 30 phút.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 2 mg.
R 10.2.5 Chất dễ bị
cacbon hóa
Lấy 10 ml mẫu, áp dụng
GM 18, sử dụng 10 ml axit sulfuric (95,0 % ± 0,5 %) trong khi làm nguội đến 10
°C, và để yên trong 5 phút.
Không xảy ra sự hóa
đen pha hữu cơ phía dưới.
R 10.2.6 Nước
Lấy 15,5 g (20 ml) mẫu
và áp dụng GM 12, sử dụng hỗn hợp gồm 20 ml metanol (R 18), 10 ml clorofom (R
7) và 2 ml axit axetic (R 2) làm dung môi.
R 11 Etanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 46,07
R 11.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (C2H5OH),
%, không nhỏ hơn ........................................................... 99,8
Metanol (CH3OH),
%, không lớn hơn ................................................................ 0,05
2-Propanol, %, không
lớn hơn ......................................................................... 0,01
Khối lượng riêng,
g/ml ....................................... 0,789 đến 0,791
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn ................................................. 0,001
Độ axit (tính bằng
milimol H+), không lớn hơn ................................................... 0,035/100
g
Độ kiềm (tính bằng
milimol OH‾), không lớn hơn ............................................... 0,02/100
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất dễ bị cacbon
hóa .............................................................................. đạt
Rượu bậc cao hơn, %,
không lớn hơn ............................................................. 0,01
Hợp chất cacbonyl
(tính theo CO), %, không lớn hơn ........................................ 0,003
Nước, %, không lớn
hơn ................................................................................. 0,2
R 11.2 Phép thử
R 11.2.1 Thuốc thử,
metanol và 2-propanol
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
Pha tĩnh............................Porapak
QS [0,15 mm đến 0,18 mm (80 mesh đến 100 mesh ASTM)]
Chiều dài cột, m .......................................................... 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu cột ................................................................. Thép
không gỉ hoặc, tốt nhất, thủy tinh
Nhiệt độ cột, °C .......................................................... 130
Nhiệt độ bơm, °C ........................................................ 150
Nhiệt độ detector, °C
................................................... 150
Kiểu detector .............................................................. Ngọn
lửa ion hóa
Khí mang .................................................................... Nitơ
(hoặc heli)
Tốc độ dòng, ml/min ................................................... 251)
Phần mẫu thử, µl ......................................................... 0,5
R 11.2.2 Khối lượng
riêng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 11.2.3 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 100 g (127 ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 11.2.4 Độ axit
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 2,8 ml.
R 11.2.5 Độ kiềm
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(1/2 H2SO4) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị metyl đỏ
(IS 4.3.6*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 1,6 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 g (25 ml) mẫu
và áp dụng GM 19.1, sử dụng 0,1 ml dung dịch kali permanganat (3,16 g/l) và để
yên dung dịch thử ở 25 °C trong 5 phút.
Màu hồng của dung dịch
thu được phải không được thay đổi hoàn toàn.
R 11.2.7 Các chất dễ
bị cacbon hóa
Làm lạnh 10 ml axit
sulfuric (95,4 % ± 0,5 %) đến 10 °C và thêm 10 ml mẫu, vừa thêm từ từ từng giọt
vừa khuấy với tốc độ không đổi, liên tục giữ nhiệt độ của hỗn hợp dưới 20 °C.
Dung dịch thu được phải
không có màu.
R 11.2.8 Rượu bậc cao
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
Pha tĩnh ...................................................................... 8
% Reoplex 400 Chromosorb G-AW-DMCS [0,125 mm đến 0,150 mm (80 mesh đến 120 mesh
ASTM)]
Chiều dài cột, m .......................................................... 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu cột ................................................................. Thép
không gỉ
Nhiệt độ cột, °C .......................................................... 80
đến 200
Chương trình nhiệt độ,
°C/min ...................................... 2
Nhiệt độ bơm, °C ........................................................ 250
Nhiệt độ detector, °C
................................................... 250
Kiểu detector .............................................................. Ngọn
lửa ion hóa
Khí mang .................................................................... Nitơ
Tốc độ dòng, ml/min ................................................... 25
Phần mẫu thử, µl ......................................................... 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 2 g (2,5 ml) mẫu
và áp dụng GM 23.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 6 ml cacbonyl SS II (6 ml 0,003
% CO).
R 11.2.10 Nước
Lấy 8 g (10 ml) mẫu
và áp dụng GM 12, sử dụng 20 ml metanol (R 18) làm dung môi.
R 12 (Etylendinitril) axit tetraaxetic, muối
dinatri dihydrat
C10H14N2Na2O8.2H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 372,24
R 12.1 Yêu cầu kỹ thuật
pH (dung dịch 5%) .......................................................................................... 4
đến 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,004
Axit nitrilotriaxetic
(C6H6NO6), %, không lớn hơn ................................................ 0,05
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,02
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,0005
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,001
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,001
R 12.2 Phép thử
R 12.2.1 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong 50 ml nước.
Cho vào dung dịch này
10 ml dung dịch đệm dưới đây và chuẩn độ bằng dung dịch kẽm clorua chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(1/2 ZnCl2) = 0,2 mol/l, kết thúc chuẩn độ dung dịch có
màu hồng, sử dụng chỉ thị hỗn hợp modan đen 11 (4.3.8*).
1,00 ml dung dịch kẽm
clorua, c(1/2 ZnCl2) = 0,200 mol/l, tương đương với 0,03722 g C10H14N2Na2O8.2H2O.
Dung dịch đệm: Hòa
tan 67,5 g amoni clorua (R 5) trong 150 ml nước, thêm 800 ml dung dịch amoniac
(R 3), pha loãng đến thể tích 1000 ml bằng nước và lắc đều.
R 12.3.2 Clorua
Hòa tan 2,5 g mẫu
trong 40 ml nước ấm, thêm 3 ml dung dịch axit nitric (25 %), để nguội, lọc và
áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml clorua SS II (10 ml 0,004
% Cl).
R 12.3.3 Axit
nitrilotriaxetic
Hòa tan 2 g mẫu trong
35 ml nước và điều chỉnh đến pH 2 bằng dung dịch axit clohydric (20 %). Đun sôi
trong 30 phút và để nguội. Thêm dung dịch natri hydroxit (20 %) cho đến khi
dung dịch có pH nằm trong khoảng 10 đến 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao pic của
dung dịch mẫu không thêm axit nitrilotriaxetic phải không được lớn hơn một nửa
chiều cao pic của dung dịch có thêm vào axit nitrilotriaxetic.
R 12.2.5 Sulfat
Lấy 0,5 g mẫu, trộn với
0,2 g natri cacbonat khan (R 30), và nung nóng trong cốc platin. Hòa tan cặn
trong 1 ml dung dịch axit clohydric (20 %) và 19 ml nước và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,02
% SO4).
R 12.2.6 Đồng, sắt và
chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
10
%
Axetylen-không
khí
324,7
Fe
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 13 Axit clohydric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 36,46
R 13.1 Yêu cầu kỹ thuật
Màu theo đơn vị
Hazen, không lớn hơn ............................................................ 10
Thuốc thử (HCl), %,
không nhỏ hơn ................................................................. 351)
Clo tự do (Cl), %,
không lớn hơn ..................................................................... 0,0002
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,0002
Sulfua (SO3),
%, không lớn hơn ....................................................................... 0,0002
Amoni (NH4),
%, không lớn hơn ....................................................................... 0,0003
Arsen (As), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,000005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,00005
Tro sulfat, %, không
lớn hơn ........................................................................... 0,0005
R 13.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Làm bay hơi 200 g
(168 ml) mẫu trong thiết bị cất quay chân không đến thể tích khoảng 1 ml. Chuyển
toàn bộ lượng mẫu còn lại vào bình định mức dung tích 50 ml, pha loãng đến vạch
mức và lắc đều.
R 13.3 Phép thử
R 13.3.1 Màu theo đơn
vị Hazen
Áp dụng GM 36.
R 13.3.2 Thuốc thử
Cân, chính xác đến
0,0001 g, ampun thủy tinh mỏng có dung tích thích hợp, có gắn ống mao quản ở một
đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính sự chênh lệch khối
lượng của phần mẫu thử. Cho ampun vào bình nón dung tích 500 ml có chứa sẵn 200
ml nước, đậy bình bằng nút nhám. Lắc bình để làm vỡ ampun và tiếp tục lắc cho đến
khi tất cả hơi được hấp thụ hoàn toàn. Sau đó mở bình, rửa nút và thành bình cẩn
thận với nước và nghiền kỹ mảnh ampun bị vỡ bằng đũa thủy tinh. Chuẩn độ dung dịch
bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaOH) = 1 mol/l, sử dụng
metyl đỏ (IS 4.3.6*).
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,03646 g HCl.
R 13.3.3 Clo tự do
Cho thêm 25 ml nước
và 1 ml dung dịch o-tolidin (0,1 % trong axit clohydric 3 %) vào 10 g (8,4 ml)
mẫu.
Màu vàng của dung dịch
thu được không được đậm hơn màu vàng của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn được
chuẩn bị tương tự, sử dụng 2 ml clo SS II (2 ml 0,0002
% Cl) và 10 g axit clohydric không có clo.2)
R 13.3.4 Sulfat
Lấy 10 g dung dịch thử
(R 13.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 8 ml sulfat SS II (8 ml 0,0002
% SO4).
R 13.3.5 Sulfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 0,5 ml.
R 13.3.6 Amoni
Trung hòa 6,6 g (5,6
ml) mẫu, pha loãng với 50 ml nước, dung dịch natri hydroxit (32 %), sử dụng giấy
chỉ thị và áp dụng GM 10.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml amoni SS II (2 ml 0,0003
% NH4).
R 13.3.7 Arsen
Pha loãng 20 g (16,8
ml) mẫu đến 100 ml và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml arsen SS III (1 ml 0,000005
% As).
R 13.3.8 Đồng và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
50
ml dung dịch thử (R 13.2) được pha loãng đến 100 ml
Axetylen-không
khí
324,7
Pb
217,0
hoặc 283,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 5 ml dung dịch thử
I (R 13.2), thêm 5 ml nước và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,00005
% Fe).
R 13.3.10 Tro sulfat
Lấy 200 g (168 ml) mẫu
và áp dụng GM 17.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 14 Hydro peroxit
H2O2
Khối lượng phân tử tương đối: 34,01
R 14.1 Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ axit (tính bằng
milimol H+) ........................................................................... 0,3/100
g
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,0005
Phoshat (PO4),
%, không lớn hơn .................................................................... 0,0005
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,0005
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ...................................................................... 0,002
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,00001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,00002
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,00002
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn ................................................. 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 14.2.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,20 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g, hòa với 50 ml nước và 20 ml dung dịch axit sulfuric (16
%) và chuẩn độ bằng dung dịch kali permanganat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/5 KMnO4)
= 0,1 mol/l, đến khi dung dịch có màu hồng nhạt.
1,00 ml dung dịch
kali permanganat, c(1/5 KMnO4) = 0,100 mol/l, tương đương với
0,0017007 g H2O2.
R 14.2.2 Độ axit
Trộn 10 g (9 ml) mẫu
với 90 ml nước không có cacbon dioxit và chuẩn độ với dung dịch natri hydroxit
chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaOH) = 0,01 mol/l, sử dụng chỉ thị metyl đỏ (IS
4.3.6*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 3 ml.
R 14.2.3 Clorua
Lấy 2 g (1,8 ml) mẫu,
thêm 30 ml nước và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,0005
% Cl).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm bay hơi 10 g (9
ml) mẫu đến gần cạn trong cốc platin và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml phosphat SS II (5 ml 0,0005
% PO4).
R 14.2.5 Sulfat
Lấy 10 g (9 ml) mẫu,
thêm 15 ml nước và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,0005
% SO4).
R 14.2.6 Nitơ tổng
Lấy 2,5 g (2,25 ml) mẫu
vào đĩa platin, thêm 10 ml nước và 1 ml axit sulfuric (R 37), và làm bay hơi đến
khoảng 5 ml trên bếp cách thủy. Cho thêm 120 ml nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml nitơ SS II (5 ml 0,002
% N).
R 14.2.7 Đồng và chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị mẫu:
Lấy 100 g (90 ml) mẫu
vào đĩa PTEE (hoặc thạch anh), thêm 0,5 ml dung dịch axit clohydric (30 %, độ
tinh khiết cao) và làm bay hơi đến khô cạn. Hòa tan cặn trong 1 ml axit
clohydric trên, và lại làm bay hơi đến khô. Hòa tan cặn trong 0,5 ml dung dịch
axit clohydric (15 %, độ tinh khiết cao), và thêm 25 ml dung dịch pyridin (1 %)
(dung dịch điện phân hỗ trợ).
Điện cực làm việc ....................................................................... Hg
Điện cực so sánh ....................................................................... Ag/AgCl,
KCl bão hòa
Điện thế khởi động ..................................................................... -
0,75 V
Điện thế pic ................................................................................ Cu:
- 0,05 V
Pb: - 0,31 V
Đánh giá .................................................................................... Bằng
biểu đồ hiệu chuẩn
R 14.2.8 Sắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị mẫu:
Hòa tan cặn (được chuẩn
bị tương tự như mô tả trong R 14.2.7) từ 100 g (90 ml) mẫu trong 5 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 1 mol/l, và cho thêm một viên natri hydroxit (R 34),
0,5 g amoni tartrat và 1 ml dung dịch amoniac (10 %) (dung dịch điện phân hỗ trợ).
Điện cực làm việc ....................................................................... Hg
Điện thế pic ................................................................................ -
1,45 V
Đánh giá .................................................................................... Bằng
biểu đồ hiệu chuẩn
R 14.2.9 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Phân hủy 100 g (90
ml) mẫu trong đĩa platin, giữ chất lỏng lạnh. Làm bay hơi đến khô cạn và làm
khô đến khối lượng không đổi ở 105 °C ± 2 °C.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 5 mg.
R 15 Hydroxylamoni clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 69,49
R 15.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (HONH3Cl),
%, không nhỏ hơn ......................................................... 98
pH (dung dịch 5%) .......................................................................................... 2,5
đến 4,0
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,002
Amoni (NH4),
%, không lớn hơn ....................................................................... 0,1
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,0005
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 15.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu, điều
chỉnh bằng dung dịch amoni (R 3) đến pH 5, và pha loãng đến thể tích 200 ml
(dung dịch phải trong và không màu).
R 15.3 Phép thử
R 15.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g, hòa tan trong khoảng 100 ml nước. Chuyển toàn bộ dung dịch
vào bình định mức dung tích 200 ml, pha loãng đến vạch và lắc đều.
Lấy 20,00 ml dung dịch
này, thêm hỗn hợp gồm 20 ml dung dịch amoni sắt(III) sulfat [25 % NH4Fe(SO4).12H2O]
và 6 ml dung dịch axit sulfuric (25 %), đun đến sôi. Sau 5 phút, pha loãng đến
250 ml bằng nước vừa mới đun sôi và để nguội. Đun nóng đến 60 °C, sau khi cho
thêm 2 ml axit phosphoric (R 22), chuẩn độ bằng dung dịch kali permanganat chuẩn
độ tiêu chuẩn, c(1/5 KMnO4) = 0,1 mol/l, đến khi dung dịch có màu hồng
nhạt.
1,00 ml dung dịch
kali permanganat, c(1/5 KMnO4) = 0,100 mol/l, tương đương với
0,003475 g HONH3Cl.
R 15.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 15.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml sulfat SS II (4 ml 0,002
% SO4).
R 15.3.4 Amoni
Hòa tan 1 g mẫu trong
25 ml etanol [95 % (theo thể tích)] và thêm 1 ml axit hexacloroplatinic(IV) (10
%)
Trong vòng 15 phút
không có sự thay đổi xảy ra trong dung dịch.
R 15.3.5 Đồng và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
10
%
Axetylen-không
khí
324,7
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 15.3.6 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 15.2) và áp dụng GM 8.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 15.3.7 Cặn còn lại
sau khi nung
Tẩm ướt 10 g mẫu bằng
axit sulfuric (R 37), đun nhẹ nhàng trên bếp điện cho đến khi không còn khói trắng
bay ra và nung ở 600 °C đến khối lượng không đổi.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 16 Magie clorua hexahydrat
MgCl2.6H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 203,31
R 16.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (MgCl2.6H2O),
%, không nhỏ hơn ..................................................... 98
pH (dung dịch 5 %) ......................................................................................... 5,0
đến 6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ........................................................................ 0,002
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ...................................................................... 0,002
Bari (Ba), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,005
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn .......................................................................... 0,01
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .......................................................................... 0,0005
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,0005
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ............................................................................. 0,0005
Kali (K), %, không lớn
hơn .............................................................................. 0,005
Natri (Na), %, không
lớn hơn ............................................................................ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 40 g mẫu
trong khoảng 100 ml nước và pha loãng đến thể tích 200 ml (dung dịch phải trong
và không màu).
R 16.3 Phép thử
R 16.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,80 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong khoảng 100 ml nước.
Cho vào dung dịch này
1 g amoni clorua (R 5), 1 ml dung dịch amoniac (R 3), 40 mg hỗn hợp modan đen
11 (IS 4.3.8*) chuẩn độ bằng dung dịch EDTA chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 EDTA) =
0,2 mol/l, đến khi dung dịch có màu xanh.
1,00 ml dung dịch
EDTA, c(1/2 EDTA) = 0,200 mol/l, tương đương với 0,02033 g MgCl2.6H2O.
R 16.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 16.3.3 Phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml phosphat SS II (5 ml 0,0005
% PO4).
R 16.3.4 Sulfat
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 16.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 8 ml sulfat SS II (8 ml 0,002
% SO4).
R 16.3.5 Nitơ tổng
Pha loãng 5 ml dung dịch
thử (R 16.2) đến thể tích 140 ml bằng nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,002
% N).
R 16.3.6 Canxi, đồng,
sắt và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
5
%
Axetylen-không
khí
422,7
Cu
10
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324,7
Fe
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 16.3.7 Bari, kali
và natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước
sóng
nm
Ba
1
%
Oxy-axetylen
553,6
K
766,5
Na
0,5
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 17 Magie oxit
MgO
Khối lượng phân tử tương đối: 40,30
R 17.1 Yêu cầu kĩ thuật
Thuốc thử (MgO), %,
không nhỏ hơn............................................................................ 96,0
Chất không tan trong
axit clohydrid, %, không lớn hơn.................................................. 0,01
Chất tan trong nước, %,
không lớn hơn........................................................................ 0,5
Cacbonat (tính theo
CO2), %, không lớn hơn.................................................................. 1,5
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn....................................................................................... 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn................................................................................... 0,002
Arsen (As), %, không
lớn hơn....................................................................................... 0,0001
Bari và stronti (tính
theo Ba), %, không lớn hơn............................................................. 0,005
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn....................................................................................... 0,05
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn....................................................................................... 0,001
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn............................................................. 0,003
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn........................................................................................... 0,01
Kali (K), %, không lớn
hơn............................................................................................ 0,005
Natri (Na), %, không
lớn hơn......................................................................................... 0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mất sau khi
nung (ở 800 oC), %, không lớn hơn.................................................. 4,0
R 17.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Lấy phần dung dịch lọc
của phép xác định các chất không tan trong dung dịch axit clohydric (xem R
17.3.2) và điều chỉnh đến pH 3 bằng dung dịch amoniac (R 3). Pha loãng bằng nước
đến thể tích 200 ml.
R 17.3 Phép thử
R 17.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g, hòa tan trong khoảng 6 ml dung dịch axit clohydric (25
%) và 10 ml nước. Chuyển toàn bộ dung dịch vào bình định mức dung tích 500 ml,
pha loãng đến vạch mức và lắc đều.
Lấy 25,00 ml dung dịch
này, trung hòa bằng dung dịch amoniac (R 3), cho dư 1 ml dung dịch amoniac nữa.
Cho 50 mg hỗn hợp modan đen 11 (4.3.8*) và chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, c(1/2
EDTA) = 0,2 mol/l, đến khi dung dịch có màu xanh.
1,00 ml dung dịch
EDTA, c(1/2 EDTA) = 0,200 mol/l, tương đương với 0,004030 g MgO.
R 17.3.2 Các chất
không tan trong axit clohydric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đun đến sôi, để nguội,
lọc qua phễu lọc thủy tinh xốp (độ xốp No. 40 – đường kính lỗ 16 µm đến 40 µm),
giữ lại phần dung dịch lọc để chuẩn bị dung dịch thử (R 17.2), và sấy khô cặn đến
khối lượng không đổi ở 105 0C.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 2 mg.
R 17.3.3 Các chất tan
trong nước
Lấy 3 g mẫu, thêm 90
ml nước, đun đến sôi và lọc. Làm bay hơi 60 ml phần dung dịch lọc đến khô cạn
và sấy khô cặn đến khối lượng không đổi ở 600 0C.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 10 mg.
R 17.3.4 Cacbonat
Cho 1 g mẫu vào thiết
bị chưng cất, thêm khoảng 80 ml dung dịch axit sulfuric (16 %) và hấp thụ
cacbon dioxit được tạo thành trong bình hấp thụ có chứa hỗn hợp (theo thể tích
3:1:3) 1,4-dioxan-benzylamin-etanol [95 % (theo thể tích)]. Chuẩn độ bằng dung
dịch tetrabutylamoni chuẩn độ tiêu chuẩn, c[(C4H9)4NOH]
= 0,1 mol/l, sử dụng dung dịch thymol xanh (0,2 % trong 1,4-dioxan) làm chất chỉ
thị.
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 3,4 ml.
R 17.3.5 Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml clorua SS II (5 ml 0,01
% Cl).
R 17.3.6 Sulfat
Pha loãng 5 ml dung dịch
thử (R 17.2) với 20 ml nước, trung hòa bằng dung dịch amoniac (R 3) và áp dụng
GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,02
% SO4).
R 17.3.7 Nitơ tổng
Hòa tan 1 g mẫu trong
8 ml dung dịch axit clohydric (25 %) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch
đói chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,002
% N).
R 17.3.8 Arsen
Lấy 50 ml dung dịch
thử (R 17.2) và áp dụng GM 11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 17.3.9 Bari và
stronti
Trộn 25 ml dung dịch
bari clorua dihydrat [0,02 % BaCl2.2H2O trong etanol 30 %
(theo thể tích)] và 1 ml dung dịch natri sulfat decahydrat (40 % Na2SO4.10H2O)
(dung dịch tạo mầm). Sau thời gian chính xác 1 phút, thêm vào hỗn hợp dung dịch
thu được 10 ml dung dịch thử (R 17.2) đã được axit hóa trước bằng 0,5 ml dung dịch
axit clohydric (25 %) và 10 ml nước.
Sau 10 phút, độ đục của
dung dịch thu được không được lớn hơn độ đục của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn
được chuẩn bị tương tự, sử dụng 5 ml bari SS II (5 ml 0,005
% Ba).
R 17.3.10 Canxi, đồng
và kẽm
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch (trong
73 g/l dung dịch axit clohydric)
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca
4%
Axetylen-không
khí
422,7
Cu
324,7
Zn
213,9
R 17.3.11 Các kim loại
nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 3 ml chì SS II (3 ml 0,003
% Pb).
R 17.3.12 Sắt
Lấy 5 ml dung dịch thử
(R 17.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sắt SS III (5 ml 0,01
% Fe).
R 17.3.13 Kali và natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch (trong
73 g/l dung dịch axit clohydric)
Ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
4
%
Oxy-axetylen
766,5
Na
0,1
%
589,0
R 17.3.14 Lượng mất
sau khi nung
Nung 0,5 g mẫu ở 800 oC
đến khối lượng không đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 18 Metanol
CH3OH
Khối lượng phân tử tương đối: 32,04
R 18.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (CH3OH),
%, không nhỏ hơn...................................................................... 99,8
Khối lượng riêng,
g/ml...........................................0,791 đến 0,793
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn........................................................... 0,001
Độ axit (tính bằng mililit
H+), không lớn hơn ...........................0,065/100 g
Độ kiềm (tính bằng
milimol OH-), không lớn hơn ........................................................ 0,02/100g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất dễ bị cacbon
hóa........................................................................................ đạt
Hợp chất cacbonyl
(tính theo CO), %, không lớn hơn.................................................. 0,005
Nước, %, không lớn
hơn........................................................................................... 0,2
R 18.2 Phép thử
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
Pha tĩnh
…………………………………………………………… 20% Cacbowax 400
Chất mang.......Chromosorb
W [0,18 mm đến 0,25 mm] (60 mesh đến 80 mesh ASTM)]
Chiều dài cột, m.................................................................
2
Đường kính trong của
cột, mm........................................... 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột, ºC.................................................................
50
Nhiệt độ bơm, ºC .............................................................. 150
Nhiệt độ detector, ºC
......................................................... 150
Kiểu detector .................................................................... Dẫn
nhiệt
Khí mang .......................................................................... Heli
Tốc độ dòng, ml/min ......................................................... 30
Phần mẫu thử, µl ............................................................... 5
R 18.2.2 Khối lượng
riêng
Áp dụng GM 24.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 100 g (126ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 18.2.4 Độ axit
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch Natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c (NaOH) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 5,2 ml.
R 18.2.5 Độ kiềm
Lấy 79 g (100 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.1, chuẩn độ bằng dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn,
c (1/2 H2SO4) = 0,01 mol/l, và sử dụng chỉ thị metyl đỏ
(IS 4.3.6*).
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 1,6 ml.
R 18.2.6 Các chất khử
permanganat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu hồng của dung dịch
thu được phải không được thay đổi hoàn toàn.
R 18.2.7 Các chất dễ
bị cacbon hoá
Làm nguội 10 ml axit
sulfuric (95% ± 0,5%) đến 10ºC, vừa khuấy vừa thêm từ từ từng giọt 10 ml mẫu,
duy trì nhiệt độ của hỗn hợp không quá 20ºC.
Dung dịch thu được phải
là không màu hoặc cường độ màu của dung dịch không được đậm hơn màu của dung dịch
axit sulfuric hoặc màu của mẫu.
R 18.2.8 Hợp chất
cacbonyl
Lấy 4g (5 ml) mẫu và
pha loãng đến 20 ml bằng metanol không có cacbonyl (RS 4.2.11*). Lấy 2 ml dung
dịch này và áp dụng GM 23.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml cacbonyl SS II (2 ml 0,005%
CO)
R 18.2.9 Nước
Lấy 8 g (10 ml) mẫu
và áp dụng GM 12, sử dụng 20 ml metanol (R 18) làm dung môi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HNO3
Khối lượng phân tử tương đối: 63,01
R 19.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (HNO3),
%, không nhỏ hơn ................................................ 651)
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn ........................................................... 0,000 05
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn ......................................................... 0,000
2
Arsen (As), %, không
lớn hơn ........................................................... 0,000 001
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn ........................................................... 0,000 01
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ............................................................... 0,000 02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tro sulfat, %, không
lớn hơn ............................................................ 0,001
R 19.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Lấy 300g (210 ml) mẫu
vào cốc 400 ml, thêm 0,1 g natri cacbonat khan (R 30) và làm bay hơi đến khô cạn.
Hòa tan cặn trong 60 ml nước.
R 19.3 Phép thử
R 19.3.1 Thuốc thử
Cân chính xác đến
0,000 1 g, ampun thủy tinh mỏng có dung tích thích hợp, có gắn ống mao quản ở một
đầu.
Cho vào ampun khoảng
2 ml mẫu, sử dụng kỹ thuật gia nhiệt để gắn kín ampun không bị mất thủy tinh và
cân chính xác đến 0,000 1 g.
Tính sự chênh lệch khối
lượng của phần mẫu thử. Cho ampun vào bình nón dung tích 250 ml có chứa 50 ml
nước và đậy bình bằng nút thủy tinh nhám. Lắc bình để làm vỡ ampun và tiếp tục
lắc cho đến khi tất cả hơi được hấp thụ hoàn toàn. Sau đó mở bình, rửa nút và
thành bình cẩn thận với nước và nghiền kỹ mảnh ampun bị vỡ bằng đũa thủy tinh.
Chuẩn độ dung dịch bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaOH) =
1 mol/l, sử dụng chỉ thị metyl đỏ (IS 4.3.6*).
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,063 01 g HNO3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 10 ml nước, thêm
vào 10 ml dung dịch thử (R 19.2) và 1 ml dung dịch bạc nitrat 17 g/l.
Trong vòng 15 phút
dung dịch thu được phải không bị đục.
R 19.3.3 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 19.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,000
2 % SO4).
R 19.3.4 Arsen
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 19.2) và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml arsen SS III (1 ml 0,000
001 %).
R 19.3.5 Đồng và chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
20
ml dung dịch thử
(R
19.2) được pha loãng đến thể tích 50 ml
Axetylen
– không khí
324,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217,0
hoặc 283,3
R 19.3.6 Sắt
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 19.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,000
02% Fe).
R 19.3.7 Tro sulfat
Lấy 100 g (70 ml) mẫu
và áp dụng GM 17.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 20 Axit oxalic dihydrat
C2H2O4.2H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 20.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (C2H2O4.2H2O),
%, không nhỏ hơn................................................................. 99,5
Clorua, %, không lớn
hơn ............................................................................................ 0,000
5
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................................... 0,005
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn .................................................................................. 0,001
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn ...................................................................................... 0,001
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn ............................................................ 0,000
5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .......................................................................................... 0,000
2
Tro sulfat, %, không
lớn hơn ....................................................................................... 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.2.1 Dung dịch thử
I
Hòa tan 20 g mẫu bằng
nước ấm và pha loãng đến thể tích 200 ml (dung dịch phải trong và không màu).
R 20.2.2 Dung dịch thử
II
Lấy 12 g mẫu và 1 g
natri cacbonat khan. Thêm 1 giọt dung dịch amoni vanadat (1 %), và làm bay hơi
vài lần với 20 ml axit nitric (R 19) cho đến khi phân hủy hoàn toàn và không
còn các oxit của nitơ thoát ra. Làm bay hơi một lần nữa với 20 ml dung dịch
axit clohydric (25 %) và hòa tan cặn trong 1 ml dung dịch axit clohydric trên
và 24 ml nước.
R 20.2.3 Dung dịch thử
III
Sử dụng qui trình qui
định trong R 20.2.2, nhưng dùng 2 g mẫu.
R 20.3 Phép thử
R 20.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,25 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g và hòa tan trong khoảng 50 ml nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 ml dung dịch
kali permanganat, c(1/5 KMnO4) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,006
303 3 g C2H2O4.2H2O.
R 20.3.2 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử I (R 20.2.1) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,000
5 % Cl).
R 20.3.3 Sulfat
Lấy 4 ml dung dịch thử
II (R 20.2.2), thêm 14 ml nước và áp dụng GM 3, tuy nhiên không cần axit hóa
dung dịch thử II.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 8 ml sulfat SS II (4 ml 0,002
% SO4) và 4 ml dung dịch thử III (R 20.2.3).
R 20.3.4 Nitơ tổng
Pha loãng 20 ml dung
dịch thử I (R 20.2.1) đến 100 ml bằng nước và áp dụng GM 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 20.3.5 Canxi
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
Dung
dịch thử I (R 20.2.1)
Axetylen-không
khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 20.3.6 Các kim loại
nặng
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 20.2.2), trung hòa bằng dung dịch amoniac (10 %) và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,000
5 % Pb) và 10 ml dung dịch thử III (R 20.2.3).
R 20.3.7 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử I (R 20.2.1), 2 ml dung dịch axit 5-sulfosalicylic và 5 ml dung dịch
amoniac (R 3).
Màu vàng của dung dịch
thử phải không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị
tương tự, sử dụng 0,4 ml sắt SS II (0,4 ml 0,000
2 % Fe).
R 20.3.8 Tro sulfat
Lấy 10 g mẫu và áp dụng
GM 16.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HClO4
Khối lượng phân tử tương đối: 100,46
R 21.1 Yêu cầu kĩ thuật
Thuốc thử (HClO4),
%.....................................70 đến 731)
Clorat (ClO3),
%, không lớn hơn.................................................................................... 0,001
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn....................................................................................... 0,000
3
Clo tự do (Cl), %,
không lớn hơn.................................................................................. 0,000
5
Phosphat và silicat
(tính theo SiO2), %, không lớn hơn................................................... 0,005
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn..................................................................................... 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsen (As), %, không
lớn hơn...........................0,000 005
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn.........................0,000 01
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn........................................................................................... 0,000
2
Chì (Pb), %, không lớn
hơn................................0,000 01
Mangan (Mn), %, không
lớn hơn........................0,000 05
Bạc (Ag), %, không lớn
hơn......................................................................................... 0,000
5
Tro sulfat, %, không
lớn hơn........................................................................................ 0,03
R 21.2 Phép thử
R 21.2.1 Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,1005 g HClO4.
R 21.2.2 Clorat
Pha loãng 20 g (12
ml) mẫu bằng 33 ml nước, thêm 2 ml axit nitric (R 19), 0,1 g natri nitrit và
2,5 ml dung dịch bạc nitrat 17 g/l.
Sau 5 phút, màu trắng
sữa của dung dịch thu được không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu
chuẩn được chuẩn bị tương tự, sử dụng 8,5 ml clorua SS II (8,5 ml 0,001 % ClO3).
R 21.2.3 Clorua
Pha loãng 10 g (6 ml)
mẫu bằng 45 ml nước, thêm 1 ml dung dịch axit nitric (30 %) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 3 ml clorua SS II (3 ml 0,0003 % Cl).
R 21.2.4 Clo tự do
Pha loãng 1,8 g (1,1
ml) mẫu với 20 ml nước đun sôi và để nguội. Thêm 1 ml dung dịch cadimi iodua và
1 ml tinh bột (IS 4.3.11*) và để ở chỗ tối trong 10 phút.
Sau khi thêm 0,05 ml
dung dịch natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,005
mol/l dung dịch phải có màu xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung hòa 5 g (3 ml)
mẫu với dung dịch amoniac (10 %) và pha loãng đến thể tích 80 ml bằng nước. Cho
5 ml dung dịch hexaamoni heptamolypdat (10 %) và điều chỉnh đến pH 1,8 bằng
axit clohydric (R 13). Cho 10 ml axit clohydric (R 13), chiết với 20 ml
4-metyl-2-pentanon. Rửa pha hữu cơ với dung dịch axit clohydric (0,5 %) và khử
bằng 0,2 ml dung dịch thiếc(II) clorua [SnCl2.2H2O 2 %
pha trong axit clohydric (R 13)].
Màu xanh của pha hữu
cơ phải không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị
tương tự, sử dụng 2,5 ml silicat SS I (2,5 ml 0,005
% SiO2).
R 21.2.6 Sulfat
Pha loãng 5 g (3 ml)
mẫu với 10 ml nước, trung hòa bằng dung dịch amoniac (R 3), pha loãng đến thể
tích 20 ml và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,001
% SO4).
R 21.2.7 Nitơ tổng
Pha loãng 1 g (0,6
ml) mẫu với 140 ml nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,002
% N).
R 21.2.8 Arsen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml arsen SS III (2 ml 0,000005
% As).
R 21.2.9 Đồng, sắt,
chì, mangan và bạc
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
Làm
bay hơi 500 g (290 ml) mẫu đến khô cạn, hòa tan cặn trong 0,25 ml axit
clohydric (R 13) và pha loãng đến thể tích 50 ml bằng nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324,7
Fe
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
Mn
279,5
Ag
328,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 33 g (20 ml) mẫu
và áp dụng GM 17.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 22 Axit phosphoric
H3PO4
Khối lượng phân tử tương đối: 98,00
R 22.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (H3PO4),
%, không nhỏ hơn .......................................................................... 851)
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn ...................................................................................... 0,0003
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................................... 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd), %, không
lớn hơn .................................................................................... 0,0005
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn ...................................................................................... 0,0005
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .......................................................................................... 0,001
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ......................................................................................... 0,001
Mangan (Mn), %, không
lớn hơn .................................................................................. 0,0005
Niken (Ni), %, không
lớn hơn ....................................................................................... 0,0005
Kali (K), %, không lớn
hơn ........................................................................................... 0,005
Natri (Na), %, không
lớn hơn ........................................................................................ 0,05
Kẽm (Zn), %, không lớn
hơn ........................................................................................ 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 22.2 Phép thử
R 22.2.1 Thuốc thử
Cân khoảng 2,5 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g, pha loãng bằng 100 ml nước. Cho 0,5 ml chỉ thị
thymolphtalein (IS 4.3.12*) và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(NaOH) = 1 mol/l.
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,04900 g H3PO4.
R 22.2.2 Clorua
Pha loãng 5g (3 ml) mẫu
bằng 20 ml nước và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1,5 ml clorua SS II (1,5 ml 0,0003
% Cl).
R 22.2.3 Sulfat
Pha loãng 2 g (1,2
ml) mẫu với 20 ml nước và áp dụng GM 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 22.2.4 Arsen
Pha loãng 5 g (3 ml)
mẫu với 30 ml nước và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml arsen SS III (5 ml 0,0001
% As).
R 22.2.5 Cadimi, đồng,
sắt, chì, mangan, niken và kẽm
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
%
Axetylen-không
khí
228,8
Cu
324,7
Fe
248,3
Pb
40
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn
20
%
279,5
Ni
232,0
hoặc 352,5
Zn
213,9
R 22.2.6 Kali và
natri
Xác định những nguyên
tố này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
5
%
Oxy-axetylen
766,5
Na
589,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha loãng 60 g (35
ml) mẫu với 100 ml nước đun sôi, để nguội và chưng cất lấy 50 ml. Thêm vào phần
chưng cất 2 giọt chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*) và chuẩn độ bằng dung dịch
natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaOH) = 1 mol/l, đến khi xuất hiện màu hồng
nhạt.
Thể tích chuẩn độ
không được vượt quá 0,12 ml.
R 23 Kali dicromat
K2Cr2O7
Khối lượng phân tử tương đối: 294,19
R 23.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (K2Cr2O7),
%, không nhỏ hơn ........................................................................ 99,5
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn ...................................................................................... 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................................... 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn ...................................................................................... 0,001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .......................................................................................... 0,002
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ......................................................................................... 0,001
Mangan (Mn), %, không
lớn hơn .................................................................................. 0,005
Natri (Na), %, không
lớn hơn ........................................................................................ 0,02
Mất sau sấy, %, không
lớn hơn ................................................................................... 0,05
R 23.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong nước và pha loãng đến thể tích 200 ml.
R 23.3 Phép thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 0,2 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g, và hòa tan trong khoảng 25 ml nước.
Cho vào dung dịch này
2 g kali iodua (R 25) và khuấy cho đến tan. Cho thêm một hỗn hợp gồm 100 ml nước
và 10 ml axit clohydric (R 13), và để yên ở chỗ tối trong 10 phút.
Pha loãng bằng 100 ml
nước và chuẩn độ iot được giải phóng ra bằng dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(Na2S2O3) = 0,1 mol/l, cho thêm
tinh bột (IS 4.3.11*) vào cuối phép chuẩn độ.
Thực hiện phép thử trắng
với các thuốc thử đã sử dụng.
1,00 ml dung dịch
natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,100 mol/l,
tương đương với 0,004903 g K2Cr2O7.
R 23.3.2 Clorua
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 23.2), cho thêm 20 ml nước và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml dung dịch thử (R 23.2) và 0,5 ml clorua SS II
(0,5 ml 0,001 % Cl).
R 23.3.4 Canxi, đồng
và chì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
10
%
Axetylen-không
khí
324,7
Pb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca
4
%
422,7
R 23.2.5 Sắt
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 23.2), thêm 10 ml axit clohydric (R 13) và 10 ml etanol (R 11), để yên
cho đến khi khử hoàn toàn (màu xanh), thêm 1 ml hydro peroxit (R 14) và làm bay
hơi đến thể tích 10 ml. Để nguội, chuyển sang phễu chiết, thêm 10 ml
4-metyl-pentan-2-one, lắc mạnh trong 1 phút, để tách pha và loại bỏ pha nước
màu xanh.
Tiếp tục rửa pha hữu
cơ bằng 10 ml hỗn hợp gồm các thể tích bằng nhau của axit clohydric (R 13) và
nước, để tách pha và loại bỏ pha nước. Thêm tiếp 10ml nước vào pha hữu cơ, lắc
mạnh trong 1 phút, để tách pha và áp dụng GM 8.1 đối với pha nước.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn theo cách như vậy, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,002 % Fe).
R 23.3.6 Natri
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
Na
2
%
Oxy-axetylen
589,0
R 23.3.7 Lượng mất
sau khi sấy
Sấy 2 g mẫu đến khối
lượng không đổi ở 100 °C đến 105 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 24 Kali hydroxit
KOH
Khối lượng phân tử tương đối: 56,108
R 24.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (KOH), %,
không nhỏ hơn ............................................................................ 85
Cacbonat (tính theo K2CO3),
%, không lớn hơn ............................................................. 1,5
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn ...................................................................................... 0,005
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn .............................................................................. 0,001
Silicat (tính theo
SiO2), %, không lớn hơn ..................................................................... 0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn .................................................................................. 0,001
Nhôm (Al), %, không lớn
hơn ....................................................................................... 0,002
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn .......................................................................................... 0,001
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ......................................................................................... 0,001
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ..................................................................................... 0,0005
Niken (Ni), %, không
lớn hơn ....................................................................................... 0,001
Natri (Na), %, không
lớn hơn ........................................................................................ 0,5
Kẽm (Zn), %, không lớn
hơn ........................................................................................ 0,001
R 24.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 50 g mẫu
trong khoảng 200 ml nước vào cốc polyetylen và pha loãng đến thể tích 250 ml. Bảo
quản dung dịch này trong chai polyetylen.
R 24.2.2 Dung dịch thử
II
Trung hòa 100,0 ml
dung dịch thử I (R 24.2.1) trong cốc polyetylen bằng axit clohydric (R 13), giữ
hỗn hợp lạnh và pha loãng đến thể tích 200 ml.
R 24.3 Phép thử
R 24.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 2,5 g mẫu,
chính xác đến 0,0001 g và hòa tan trong 50 ml nước không có cacbon dioxit.
Cho vào dung dịch này
2,0 ml dung dịch bari clorua (BaCl2.2H2O 10 %) và 2 giọt
chỉ thị phenolphtalein (IS 4.3.9*). Chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn
độ tiêu chuẩn, c(HCl) = 1 mol/l, cho đến khi dung dịch trở nên không màu.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,0561 g KOH.
Sử dụng dung dịch đã
trung hòa đối với phép thử R 24.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho thêm 1 ml chỉ thị
bromphenol xanh (IS 4.3.2*) vào dung dịch trung hòa được giữ lại trong phép thử
R 24.3.1 và chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch axit clohydric chuẩn độ tiêu
chuẩn, c(HCl) = 0,1 mol/l, đến khi dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,00691 g K2CO3.
R 24.3.3 Clorua
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 24.2.1), trung hòa với dung dịch axit nitric (10 %) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml clorua SS II (10 ml 0,005
% Cl).
R 24.3.4 Phosphat
Lấy 50 ml dung dịch
thử (R 24.2.2) và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml phosphat SS II (5 ml 0,001
% PO4).
R 24.3.5 Silicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml silicat SS II (10 ml 0,01
% SiO2).
R 24.3.6 Sulfat
Lấy 25 ml dung dịch
thử II (R 24.2.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 12,5 ml sulfat SS II (12,5 ml 0,005
% SO4).
R 24.3.7 Nitơ tổng
Lấy 25 ml dung dịch
thử I (R 24.2.1) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml nitơ SS III (5 ml 0,001
% N).
R 24.3.8 Nhôm
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 24.2.2) và áp dụng GM 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 24.3.9 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử II (R 24.2.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,001
% Fe).
R 24.3.10 Canxi, chì,
magie, niken và kẽm
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
%
Axetylen-không
khí
422,7
Mg
285,2
Ni
232,0
hoặc 352,5
Pb
4
%
Sử dụng dung môi chiết trong GM 35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
10
%
213,9
R 24.3.11 Natri
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
%
Oxy-axetylen
589,0
R 25 Kali iodua
Kl
Khối lượng phân tử tương đối: 166,01
R 25.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (Kl), %
không nhỏ hơn ............................................................... 99,5
pH (dung dịch 5%): 6
đến 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iodat và iot (tính
theo IO3), %, không lớn hơn .............................................. 0,000
3
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn ............................................................ 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,005
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ................................................................ 0,001
Arsen (As), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,000
01
Kim loại nặng (tính
theo chì), %, không lớn hơn .......................................... 0,000 5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
5
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,001
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ................................................................... 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất khử ............................................................................................ đạt
R 25.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 40 g mẫu
trong khoảng 150 ml nước và pha loãng đến thể tích 200 ml.
Bảo quản dung dịch
này tránh ánh sáng và chỉ sử dụng khi dung dịch không màu.
R 25.3 Phép thử
R 25.3.1 Thuốc thử
Cân 0,48 g đến 0,52 g
mẫu, chính xác đến 0,000 1 g và hòa tan trong 25 ml nước.
Cho vào dung dịch này
35,0 ml dung dịch bạc nitrat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(AgNO3) = 0,1
mol/l, sau đó thêm 5 ml axit nitric (R 19). Chuẩn độ bằng dung dịch kali
thioxianat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(KSCN) = 0,1 mol/l với chỉ thị amoni sắt (III)
sulfat (IS 4.3.1*) đến khi dung dịch có màu hồng.
1,00 ml dung dịch bạc
nitrat, c(AgNO3) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,016 6 g Kl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định pH của dung
dịch 5% của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 25.3.3 Clorua và
bromua
Lấy 2,5ml dung dịch
thử (R 25.2), thêm 10 ml nước, 2,5 ml dung dịch amoniac (R 3) và 35 ml dung dịch
bạc nitrat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(AgNO3) = 0,1 mol/l. Khuấy và lọc.
Lấy 10 ml phần dung dịch lọc, thêm 2,5 ml dung dịch axit nitric (25%).
Tại cùng thời điểm,
chuẩn bị dung dịch đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,01% Cl). Sau 2 phút, màu trắng sữa
của dung dịch thử phải đục hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị
tương tự.
R 25.3.4 Iodat và iot
Hòa tan 2 g mẫu trong
50 ml nước, và thêm 3 ml dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 H2SO4)
= 0,1 mol/l, và 5 ml tinh bột (IS 4.3.11*).
Quan sát trong vòng
10 giây không có màu xanh hoặc xanh tím.
R 25.3.5 Phosphat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 25.3.6 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,005
% SO4).
R 25.3.7 Nitơ tổng
Lấy 25 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml nitơ SS II (5 ml 0,001%
N).
R 25.3.8 Arsen
Lấy 50 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml arsen SS III (1 ml 0,000
01 % As).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,000
5 % Pb).
R 25.3.10 Sắt
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 25.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,000
5 % Fe).
R 25.3.11 Canxi và
magie
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Axetylen
– không khí
422,7
Mg
5
%
285,2
R 25.3.12 Natri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
Na
1
%
Oxy-axetylen
589,0
R 25.3.13 Các chất khử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu của dung dịch bền
trong 30 giây.
R 26 Kali permanganat
KMnO4
Khối lượng phân tử tương đối: 158,04
R 26.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (KMnO4),
%, không nhỏ hơn ...................................................... 99
Tạp chất không tan nước,
%, không lớn hơn .............................................. 0,1
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,005
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn .......................................... 0,003
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,002
R 26.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 5 g mẫu trong
50 ml nước, thêm 30 ml axit clohydric (R 13) và làm bay hơi đến khô cạn trên bếp
cách thủy. Hòa tan cặn trong 5 ml axit clohydric (R 13) và lại làm bay hơi đến
khô cạn.
Hòa tan cặn trong khoảng
30 ml nước và pha loãng đến thể tích 50 ml.
R 26.3 Phép thử
R 26.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, cho mẫu vào bình định mức dung tích 500 ml và hòa tan
trong khoảng 200 ml nước. Pha loãng đến vạch mức bằng nước và lắc đều.
Lấy 50,0 ml dung dịch
này, thêm 15 ml dung dịch kali iodua (20%) và 15 ml dung dịch axit sulfuric (20
%), chuẩn độ iot được giải phóng ra bằng dung dịch natri thiosulfat chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(Na2S2O3) = 0,1 mol/l, sử dụng
tinh bột (IS 4.3.11*).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 26.3.2 Tạp chất
không tan trong nước
Lấy 2 g mẫu và áp dụng
GM 1.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 2 mg.
R 26.3.3 Clorua
Hòa tan 2 g mẫu trong
35 ml nước, thêm 5 ml axit nitric (R 19) từ từ từng giọt, 3 ml hydro peroxit (R
14). Khi phép khử hoàn toàn, pha loãng chính xác đến thể tích 100 ml. Lấy 10 ml
dung dịch khử và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,005
% Cl).
R 26.3.4 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 26.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,005
% SO4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 1 g mẫu trong
100 ml nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml nitơ SS II (5 ml 0,005
% N).
R 26.3.6 Các kim loại
nặng
Lấy 5 ml dung dịch thử
(R 26.2), thêm 5 ml nước và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1,5 ml chì SS II (1,5 ml 0,003
% Pb).
R 26.3.7 Sắt
Lấy 5 ml dung dịch thử
(R 26.2), thêm 5 ml nước và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,002
% Fe).
R 27 Kali natri tartrate tetrahydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 282,23
R 27.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (C4H4O6KNa.4H2O),
%, không nhỏ hơn ........................................ 99
pH (dung dịch 5%):
6,5 đến 8,5
Tạp chất không tan nước,
%, không lớn hơn .............................................. 0,005
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,001
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn ............................................................ 0,002
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,005
Amoni (NH4),
%, không lớn hơn ................................................................. 0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .................................................................... 0,000
5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
5
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ....................................................................... 0,000
5
R 27.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong nước và pha loãng đến thể tích 200 ml.
R 27.3 Phép thử
R 27.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,5 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 5 ml axit focmit (99%).
Cho vào dung dịch này
50 ml axit axetic (R 1) và 15 ml axetic anhydrit. Chuẩn độ với dung dịch axit
percloric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(HClO4) = 0,1 mol/l trong axit
axetic khan, sử dụng chỉ thị tím tinh thể (IS 4.3.3*).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 27.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5% của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 27.3.3 Tạp chất
không tan trong nước
Lấy 20 g mẫu và áp dụng
GM 1.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 27.3.4 Clorua
Pha loãng 10 ml dung
dịch thử (R 27.2) đến 20 ml và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,001
% Cl).
R 27.3.5 Phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml phosphat SS II (2 ml 0,002
% PO4).
R 27.3.6 Sulfat
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 27.2), axit hóa bằng cách nhỏ từ từ từng giọt dung dịch axit clohydric
(25%) và áp dụng GM 3. Để yên trong 1 h trước khi quan sát kết quả.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,005
% SO4).
R 27.3.7 Amoni
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 27.2) và áp dụng GM 10.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml amoni SS II (2 ml 0,002
% NH4).
R 27.3.8 Canxi, đồng
và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Axetylen
– không khí
422,7
Cu
10
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
324,7
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 27.3.9 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 27.2), axit hóa bằng cách nhỏ từ từ từng giọt dung dịch axit clohydric
(20 %) để hòa tan cặn bất kỳ và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,000
5 % Fe).
R 28 Bạc nitrat
AgNO3
Khối lượng phân tử tương đối: 169,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc thử (AgNO3),
%, không nhỏ hơn ....................................................... 99,8
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,002
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .................................................................... 0,000
5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
5
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ....................................................................... 0,001
Các chất không kết tủa
bởi
axit clohydric (tính
theo sulfat), %, không lớn hơn ....................................... 0,01
R 28.2 Phép thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân 0,855 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 50 ml nước.
Cho vào dung dịch này
50,00 ml dung dịch natri clorua chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaCl) = 0,1 mol/l, 0,1
ml dung dịch axit sulfuric (50 %), 0,25 ml dung dịch kali sulfat bão hòa, và 20
ml etanol [95 % (theo thể tích)]. Chuẩn độ điện thế bằng dung dịch natri clorua
chuẩn độ tiêu chuẩn, c(NaCl) = 0,1 mol/l, sử dụng điện cực Ag-Hg/Hg2SO4,
cho thêm chất chuẩn độ từng lượng bằng 0,1 ml từ microburet.
1,00 ml dung dịch
natri clorua, c(NaCl) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,016 99 g AgNO3.
R 28.3.2 Clorua
Hòa tan 2 g mẫu trong
25 ml nước, thêm 1 ml axit nitric (R 19), để yên ở chỗ tối trong 10 phút và lọc
qua giấy lọc không có clorua (dung dịch A).
Hòa tan 2 g khác của
mẫu trong 25 ml nước, thêm 1 ml axit nitric (R 19) và để yên ở chỗ tối trong 10
phút. Màu trắng sữa của dung dịch này không được đục hơn màu của dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn được chuẩn bị bằng cách cho thêm 2 ml clorua SS II đối với
dung dịch A (2 ml 0,001 % Cl).
R 28.2.3 Sulfat
Trộn 0,25 ml dung dịch
kali sulfat etanolic [0,02 % trong etanol (30 % V/V)] với 1 ml dung dịch bari
nitrat bão hòa (dung dịch tạo mầm). Sau 1 phút, thêm vào hỗn hợp này dung dịch gồm
1 g mẫu trong 5 ml nước đã được axit hóa bằng 0,5 ml axit axetic (30%).
Sau 5 phút, độ đục của
dung dịch thử không được đục hơn độ đục của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn
bị tương tự, sử dụng 2 ml sulfat SS II (2 ml 0,002
% SO4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
Hòa
tan 10 g mẫu trong 40 ml nước, cho thêm 10 g axit acrobic, khuấy đều và để
yên trong 5 phút. Lọc, rửa bằng nước. Gộp phần dung dịch lọc và phần rửa, pha
loãng đến thể tích 50 ml.
Axetylen
– không khí
324,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 28.2.5 Các chất
không bị kết tủa bởi axit clohydric
Hòa tan 10 g mẫu
trong 300 ml nước, đun đến sôi và thêm 12 ml dung dịch axit clohydric (20 %). Để
yên ở chỗ tối trong 12 h, lọc và làm bay hơi phần dung dịch lọc đến khô cạn.
Hòa tan cặn trong 0,2 ml dung dịch axit clohydric (20 %) và 10 ml nước, đun sôi
và lọc.
Thêm vài giọt axit
sulfuric (R 37) vào phần dung dịch lọc và làm bay hơi trong đĩa hoặc cốc đã trừ
bì. Tiếp tục đun nóng ở nhiệt độ thấp cho đến khi hết khói, sau đó nung ở nhiệt
độ 650 ºC ± 50 ºC trong 15 phút, làm nguội trong bình hút ẩm và cân.
Khối lượng cặn không
được vượt quá 1 mg.
R 29 Natri acetate trihydrat
CH3COONa.3H2O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 29.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (CH3COONa.3H2O),
%, không nhỏ hơn ....................................... 99
pH (dung dịch 5%):
7,5 đến 9
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,000
5
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn ............................................................ 0,000
5
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,002
Nhôm (Al), %, không lớn
hơn ..................................................................... 0,000
5
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,002
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn .................................................................... 0,000
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb), %, không lớn
hơn ....................................................................... 0,000
5
Kali (K), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,005
Các chất khử
permanganat (tính theo HCOOH), %, không lớn hơn ............... 0,005
R 29.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong 100 ml nước và pha loãng đến thể tích 200 ml.
R 29.3 Phép thử
R 29.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,4 g mẫu,
chính xác đến từng 0,000 1 g, và hòa tan trong 25 ml axit axetic (R 1).
Cho vào dung dịch này
0,4 ml dung dịch 1-naphtholbenzen [0,1 % trong axit axetic (R 1)] và chuẩn độ với
dung dịch axit percloric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(HClO4) = 0,1 mol/l
trong axit axetic (R 1), đến khi dung dịch có màu xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 29.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5% của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 29.3.3 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 29.2) và áp dụng GM 2, sử dụng 1 ml axit nitric (R 19) thay cho axit
nitric (25 %).
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,000
5 % Cl).
R 29.3.4 Phosphat
Lấy 30 ml dung dịch
thử (R 29.2), thêm vào 50 ml nước và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1,5 ml phosphat SS II (1,5 ml 0,000
5 % PO4).
R 29.3.5 Sulfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml sulfat SS II (4 ml 0,002
% SO4).
R 29.3.6 Nhôm
Lấy 15 ml dung dịch
thử (R 29.2) và áp dụng GM 9.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml dung dịch thử (R 29.2) và 0,5 ml nhôm SS II
amoni SS II (0,5 ml 0,000 5 % Al).
R 29.3.7 Canxi
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca
10%
Axetylen
– không khí
422,7
R 29.3.8 Đồng và chì
Xác định những nguyên
tố này bằng phép đo von-ampe hòa tan anot theo GM 33, sử dụng dung dịch gồm 1 g
mẫu trong 25 ml dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 H2SO4)
= 1 mol/l.
Điện cực làm việc ...................................................................................... Hg
Điện cực so sánh ..............................Ag/AgCl,
KCl bão hòa
Điện thế khởi động..................................................................................... -
0,75 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb: - 0,31 V
Đánh giá.................................Bằng
biểu đồ hiệu chuẩn.
R 29.3.9 Sắt
Lấy 25 ml dung dịch
thử (R 29.2), trung hòa bằng dung dịch axit clohydric (25 %) và áp dụng GM
8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml dung dịch thử (R 29.2) và 1 ml sắt SS II (1 ml 0,000 5 % Fe)
R 29.3.10 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước
sóng
nm
K
4
%
Oxy
– axetylen
766,5
R 29.3.11 Các chất khử
permanganat
Hòa tan 10 g mẫu
trong 100 ml nước, thêm 1 ml dung dịch kali permanganat chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(1/5 KMnO4) = 0,1 mol/l, đun sôi trong 5 phút và để nguội.
Màu hồng của dung dịch
thu được không được biến mất hoàn toàn.
Thêm 2 g kali iodua
(R 25), 20 ml dung dịch axit sulfuric (20%) và chuẩn độ bằng dung dịch natri
thiosulfat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(Na2S2O3) =
0,1 mol/l, cho đến khi dung dịch mất màu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích chuẩn độ được
yêu cầu không vượt quá 0,25 ml (sau khi trừ đi phép thử trắng).
R 30 Natri cacbonat, khan
Na2CO3
Khối lượng phân tử tương đối: 105,99
R 30.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (Na2CO3,
sau khi sấy khô ở 300 °C), %, không nhỏ hơn ............... 99,8
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,002
Phosphat và silicat
(tính theo SiO2), %, không lớn hơn ................................ 0,005
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ................................................................ 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm (Al), %, không lớn
hơn ..................................................................... 0,001
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,005
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn .......................................... 0,000 5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
5
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ................................................................... 0,002
Kali (K), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,01
Lượng mất sau khi sấy
(ở 300 °C), %, không lớn hơn ................................. 1,0
R 30.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong 80 ml nước, trung hoà bằng dung dịch axit clohydric (25 %), cho dư 5 ml
axit. Đun sôi dung dịch, để nguội và pha loãng đến thể tích 200 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 30.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 2 g mẫu đã
sấy khô trước ở 300 °C, chính xác đến
0,000 1 g, và hòa tan trong 50 ml nước. Cho vào dung dịch này 2 giọt chỉ thị
metyl cam (IS 4.3.5*) và chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn độ tiêu
chuẩn, c(HCl) = 1 mol/l.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,052 995 g Na2CO3.
R 30.3.2 Clorua
Hòa tan 1 g mẫu trong
15 ml nước và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml clorua SS II (2 ml 0,002
% Cl).
R 30.3.3 Phosphat và
silicat
Hòa tan 1 g mẫu trong
hỗn hợp gồm 80 ml nước và 3 ml dung dịch axit clohydric (25 %). Đun sôi hỗn hợp
và để nguội. Thêm tiếp 5 ml dung dịch hexaamoni heptamolypden (10 %). Điều chỉnh
đến pH 1,8 bằng axit clohydric (R 13) và đun nóng dung dịch đến sôi. Sau khi
làm nguội, thêm 10 ml axit clohydric (R 13) và chiết với 50 ml
4-metyl-2-pentanon. Rửa pha hữu cơ bằng dung dịch axit clohydric (0,5 %) và khử
bằng 0,2 ml dung dịch thiếc (II) clorua [SnCl2.2H2O 2 %
trong axit clohydric (R 13)]. Làm khô pha hữu cơ bằng natri sulfat khan.
Màu xanh của pha hữu
cơ không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị tương tự,
sử dụng 5 ml silicat SS II (5 ml 0,005 % SiO2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 2 g mẫu trong
100 ml nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,001
% N).
R 30.3.5 Lưu huỳnh tổng
Hòa tan 1 g mẫu trong
10 ml nước, thêm 0,25 ml nước brom bão hoà, đun sôi, để nguội, trung hoà bằng
dung dịch axit clohydric (25 %), và cho thêm dư 0,5 ml. Đun sôi dung dịch đến mất
màu, để nguội, pha loãng đến thể tích 20 ml và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml sulfat SS II (5 ml 0,005
% SO4).
R 30.3.6 Nhôm
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 30.2), trung hoà bằng dung dịch amoniac (10 %), thêm 15 ml methanol
(R 18) và áp dụng GM 9.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml nhôm SS II (1 ml 0,001
% Al).
R 30.3.7 Canxi và
magie
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Axetylen
– không khí
422,7
Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 30.3.8 Kim loại nặng
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 30.2) và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,000
5 % Pb).
R 30.3.9 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử II (R 30.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,000
5 % Fe).
R 30.3.10 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
Dung
dịch thử (R 30.2)
Oxy-axetylen
766,5
R 30.3.11 Lượng mất
sau khi sấy
Sấy khô 2 g mẫu đến
khối lượng không đổi ở 300 °C.
Lượng mất không được
vượt quá 20 mg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Na2CO3
Khối lượng phân tử tương đối: 105,988
PS 30.1 Yêu cầu kỹ
thuật
Thuốc thử (Na2CO3,
sau khi sấy khô ở 285 °C), % ....................................... 99,95
đến 100,05
Giá trị trung bình của
thuốc thử phải nằm trong dải từ 99,95 % đến 100,05 % và độ lệch chuẩn phải
không được quá ± 0,05 %.
Tất cả các tính chất
khác phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đối với thuốc thử R 30.
PS 30.2 Phép thử
PS 30.2.1 Chuẩn hoá
dung dịch axit clohyric, c(HCl) = 1 mol/l.
Cân, chính xác đến
0,000 1 g, khoảng 1,9 g bạc điện ly (99,995 %) và hòa tan trong 10 ml axit
nitric (R 19) bằng cách đun nhẹ. Để nguội và pha loãng bằng nước đến thể tích
khoảng 80 ml. Chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric, c(HCl) ≈ 1 mol/l, theo GM
31.2. Sử dụng thiết bị đo điện thế chính xác đến ± 1 mV, buret dung tích 25 ml
có vạch chia 0,05 ml và phù hợp với loại A của ISO 385/1. Điều khiển nhiệt độ
hiệu chuẩn của buret (ví dụ 20 °C
± 1 °C).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
=
trong đó
m1 là khối lượng của bạc
điện ly đã cân, tính bằng g;
V1 là thể tích của dung
dịch axit clohydric sử dụng trong chuẩn độ, tính bằng ml.
Tiến hành mười lần
chuẩn độ và tính giá trị trung bình.
PS 30.2.2 Xác định
natri cacbonat
Sấy khô natri
cacbonat ở 285 °C ít nhất trong 2 h,
sau đó để natri cacbonat vào bình hút ẩm trong 30 phút.
Cân chính xác đến
0,000 1 g, khoảng 0,93 g natri cacbonat và hòa tan trong 150 ml nước. Sử dụng buret
dung tích 25 ml có vạch chia 0,05 ml và phù hợp với loại A của ISO 385/1 để
thêm 16,00 ml dung dịch axit clohydric, vừa thêm vừa khuấy và sau đó đun đến
sôi. Để nguội, sử dụng buret và dung dịch axit clohydric cùng loại để chuẩn độ
theo GM 31.2. Sử dụng thiết bị đo điện thế trên. Điều khiển nhiệt độ hiệu chuẩn
của buret (ví dụ 20 °C ± 1 °C).
Thuốc thử tính bằng
phần trăm khối lượng Na2CO3 theo công thức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
V2 là tổng thể tích của
dung dịch axit clohydric sử dụng trong phép xác định, tính bằng ml;
c là nồng độ của dung
dịch axit clohydric đã sử dụng, tính bằng mol HCl/lit;
m2 là khối lượng của
natri cacbonat đã cân, tính bằng g.
Tiến hành ít nhất mười
phép chuẩn độ và tính giá trị trung bình và
độ lệch chuẩn s theo các công thức sau:
và
trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N là số lượng các giá
trị được đo.
R 31 Natri cacbonat decahydrat
Na2CO3.10H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 286,14
R 31.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (Na2CO3.10H2O).......................................................................... 99
đến 102
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,001
Phosphat và silicat
(tính theo SiO2), %, không lớn hơn ................................ 0,003
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ................................................................ 0,000
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm (Al), %, không lớn
hơn ..................................................................... 0,000
5
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,003
Kim loại nặng (tính theo
Pb), %, không lớn hơn .......................................... 0,000 5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
3
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ................................................................... 0,000
3
Kali (K), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,005
R 31.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong 60 ml nước, trung hoà bằng dung dịch axit clohydric (25 %) và cho dư 2,5
ml axit này. Đun sôi dung dịch, để nguội và pha loãng đến thể tích 100 ml.
R 31.3 Phép thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 3 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 50 ml nước.
Cho vào dung dịch này
2 giọt chỉ thị metyl cam (IS 4.3.5*) và chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric
chuẩn độ tiêu chuẩn, c(HCl) = 1 mol/l.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,143 1 g Na2CO3.10H2O
R 31.3.2 Clorua
Hòa tan 2 g mẫu trong
15 ml nước và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml clorua SS II (2 ml 0,001
% Cl).
R 31.3.3 Phosphat và
silicat
Hòa tan 2 g mẫu trong
hỗn hợp gồm 80 ml nước và 3 ml dung dịch axit clohydric (25 %). Đun sôi hỗn hợp
và để nguội. Thêm tiếp 5 ml dung dịch hexaamoni heptamolypden (10 %). Điều chỉnh
đến pH 1,8 bằng axit clohydric (R 13) và đun nóng dung dịch đến sôi. Sau khi
làm nguội, cho thêm 10 ml axit clohydric (R 13) và chiết với 50 ml
4-metyl-2-pentanon. Rửa pha hữu cơ bằng dung dịch axit clohydric (0,5 %) và khử
bằng 0,2 ml dung dịch thiếc (II) clorua [SnCl2.2H2O 2 %
pha trong axit clohydric (R 13)]. Làm khô pha hữu cơ bằng natri sulfat khan.
Màu xanh của pha hữu
cơ không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn bị tương tự,
sử dụng 6 ml silicat SS II (6 ml 0,003 % SiO2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 4 g mẫu trong
100 ml nước và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,000
5 % N).
R 31.3.5 Lưu huỳnh tổng
Hòa tan 2 g mẫu trong
10 ml nước, thêm 0,25 ml nước brom bão hoà, đun sôi, để nguội, trung hoà bằng
dung dịch axit clohydric (25 %) và cho thêm dư 0,5 ml axit nữa. Đun sôi dung dịch
đến mất màu, để nguội, pha loãng đến thể tích 20 ml và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 6 ml sulfat SS II (6 ml 0,003
% SO4).
R 31.3.6 Nhôm
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 31.2), trung hoà bằng dung dịch amoniac (10 %), thêm 15 ml methanol
(R 18) và áp dụng GM 9.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml nhôm SS II (1 ml 0,000
5 % Al).
R 31.3.7 Canxi và
magie
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Axetylen
– không khí
422,7
Mg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 31.3.8 Kim loại nặng
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 30.2) và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,000
5 % Pb).
R 31.3.9 Sắt
Lấy 15 ml dung dịch
thử II (R 31.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 0,9 ml sắt SS II (0,9 ml 0,000
3 % Fe).
R 31.3.10 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
2
%
Oxy-axetylen
766,5
R 32 Natri clorua
NaCl
Khối lượng phân tử tương đối: 58,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc thử (NaCl), %,
không nhỏ hơn .......................................................... 99,5
pH (dung dịch 5%): 5
đến 8
Bromua (Br), %, không
lớn hơn .................................................................. 0,01
Iodua (I), %, không lớn
hơn ....................................................................... 0,002
Hexaxyanoferrat (II)
[Fe(CN)6], %, không lớn hơn ........................................ 0,000
1
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn ............................................................ 0,000
5
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn .................................................................. 0,002
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ................................................................ 0,001
Bari (Ba), %, không lớn
hơn ....................................................................... 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn .......................................... 0,000 5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
2
Magie (Mg), %, không
lớn hơn ................................................................... 0,002
Kali (K), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,01
R 32.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong 100 ml nước, pha loãng đến thể tích 200 ml (dung dịch phải trong và không
màu).
R 32.3 Phép thử
R 32.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,2 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 50 ml nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00 ml dung dịch bạc
nitrat, c(AgNO3) = 0,1 mol/l, tương đương với 0,005 844 g NaCl.
R 32.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5% của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 32.3.3 Iodua
Hòa tan 11 g mẫu bằng
50 ml nước trong phễu chiết, thêm 2 ml axit clohydric (R 13) và 10 ml dung dịch
sắt (III) clorua (4,5 %), lắc kỹ và để yên trong 5 phút.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 g mẫu, 10 ml bromua SS I (10 ml 0,01 % Br), và 2 ml iodua SS I (2 ml 0,002 % I) trong phễu chiết khác.
Thêm 10 ml cacbon
tetraclorua vào phễu chiết có chứa dung dịch mẫu và dung dịch đối chứng tiêu
chuẩn và lắc trong 1 phút.
Màu hồng trong pha hữu
cơ ở phễu chiết chứa dung dịch mẫu không được đậm hơn màu của pha hữu cơ ở phễu
chiết chứa đối chứng tiêu chuẩn.
Cất giữ cả hai dung dịch
cho phép thử trong R 32.3.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại bỏ pha hữu cơ của
các dung dịch thu được trong R 32.3.3, và rửa dung dịch nước 2 lần với 10 ml
cacbon tetraclorua. Cho thêm 10 ml nước, 65 ml dung dịch axit sulfuric (60 %)
và 15 ml axit cromic (RS 4.2.4*), lắc kỹ và để yên trong 5 phút. Thêm 10 ml
cacbon tetraclorua và lắc trong 1 phút.
Màu vàng-xanh trong
pha hữu cơ ở phễu chiết chứa dung dịch mẫu không được đậm hơn pha hữu cơ ở phễu
chiết chứa đối chứng tiêu chuẩn.
R 32.3.5
Hexacyanoferrat (II)
Hòa tan 3,5 g mẫu
trong 12 ml nước, thêm 0,2 ml dung dịch axit sulfuric (20%) và 0,2 ml hỗn hợp sắt
(II)/sắt (III) (RS 4.2.9*), lắc kỹ và để yên trong 2 phút. Thêm 1 ml natri
dihydro phosphat (RS 4.2.16*) và để yên trong 30 phút.
Màu xanh của dung dịch
thu được không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn có chứa 1 g
mẫu và 2,5 ml Hexacyanoferrat (II) SS III [2,5 ml 0,000
1 % Fe(CN)6)].
R 32.3.6 Phosphat
Lấy 50 ml dung dịch
thử (R 32.2), cho thêm 30 ml nước và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2,5 ml phosphat SS II (2,5 ml 0,000
5 % PO4).
R 32.3.7 Sulfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml sulfat SS II (4 ml 0,002
% SO4).
R 32.3.8 Nitơ tổng
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 32.2) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,000
5 % Pb).
R 32.3.10 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử II (R 32.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml sắt SS II (4 ml 0,000
2 % Fe).
R 32.3.11 Bari
Trộn 0,25 ml dung dịch
bari clorua dihydrat [BaCl2.2H2O 0,02 % trong etanol 30%
(theo thể tích)] và 1 ml dung dịch natri sulfat decahydrat (Na2SO4.10H2O
40%) (dung dịch tạo mầm). Sau chính xác 1 phút, cho vào hỗn hợp này 20 ml dung
dịch thử (R 32.2) đã được axit hoá trước bằng 0,5 ml dung dịch axit clohydric
(25 %) và để yên trong 15 phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 32.3.12 Canxi và
magie
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Không
khí – axetylen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg
285,2
R 32.3.13 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxy
– axetylen
766,5
R 33 Dinatri hydrophosphat dodecahydrat
Na2HPO4.12H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 358,14
R 33.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (Na2HPO4.12H2O)........................................................................ 99
đến 102
pH (dung dịch 5%): 9
đến 9,4
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn .................................................................... 0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn ................................................................ 0,002
Kim loại nặng (tính theo
Pb), %, không lớn hơn .......................................... 0,000 5
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn ........................................................................ 0,000
5
Kali (K), %, không lớn
hơn ......................................................................... 0,01
R 33.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong nước và pha loãng đến thể tích 200 ml (dung dịch phải trong và không màu)
R 33.3 Phép thử
R 33.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 10 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 200 ml nước không có cacbon dioxit.
Chuẩn độ điện thế với dung dịch axit sulfuric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 H2SO4)
= 1 mol/l, đến pH 4,4, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 33.3.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5% của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 33.3.3 Clorua
Lấy 10 ml dung dịch
thử (R 33.2) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml clorua SS II (1 ml 0,001
% Cl).
R 33.3.4 Sulfat
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 33.2), trung hoà bằng dung dịch axit clohydric (25 %) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,005
% SO4).
R 33.3.5 Nitơ tổng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,002%
N).
R 33.3.6 Các kim loại
nặng
Hòa tan 6 g mẫu trong
15 ml dung dịch axit clohydric (10%) và pha loãng đến thể tích 30 ml.
Lấy 20 ml dung dịch,
điều chỉnh đến pH 4 và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,0005%
Pb).
R 33.3.7 Sắt
Pha loãng 40 ml dung
dịch thử (R 33.2) bằng 20 ml nước, thêm 3 ml dung dịch axit clohydric (25 %),
đun sôi trong 5 phút, sau đó thêm tiếp 2 ml dung dịch 5-sulfosalicylic (20 %)
và 5 ml dung dịch amoniac (R 3).
Màu vàng của dung dịch
thu được không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn được chuẩn bị
tương tự, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,0005%
Fe).
R 33.3.8 Kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
1
%
Oxy-axetylen
766,5
R 34 Natri hydroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 40,00
R 34.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (NaOH), %,
không nhỏ hơn………………………………………………………98
Cacbonat (tính theo
Na2CO3), %, không lớn hơn…………………………………………..1
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn………………………………………………………………..0,005
Phosphat (PO4),
%, không lớn hơn…………………………………………………………..0,001
Silicat (tính theo
SiO2), %, không lớn hơn……………………………………………………0,01
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn………………………………………………………………..0,005
Nitơ tổng (N),%,
không lớn hơn……………………………………………………………….0,001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsen (As), %, không
lớn hơn…………………………………………………………………0,000 1
Canxi (Ca),%, không lớn
hơn………………………………………………………………….0,002
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn…………………………………………………………………….0,001
Chì (Pb), %, không lớn
hơn…………………………………………………………………….0,001
Magie (Mg), %, không
lớn hơn......………………………………………………………0,000 05
Niken (Ni), %, không
lớn hơn……………………………………………………………………...0,001
Kali (K), %, không lớn
hơn………………………………………………………………………....0,05
Kẽm (Zn), %, không lớn
hơn……………………………………………………………………….0,001
R 34.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 50 g mẫu
trong khoảng 200 ml nước vào cốc polyetylen và pha loãng đến thể tích 250 ml. Bảo
quản dung dịch này trong chai polyetylen.
R 34.2.2 Dung dịch thử
II
Trung hòa 100,0 ml
dung dịch thử I (R 34.2.1) trong cốc polyetylen bằng axit clohydric (R 13), giữ
hỗn hợp lạnh, và pha loãng đến thể tích 200 ml.
R 34.3 Phép thử
R 34.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1,7 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1g và hòa tan trong 50 ml nước không có cacbon dioxit.
Thêm vào dung dịch
này 2,0 ml dung dịch bari clorua dihydrat (10%) và 2 giọt chỉ thị
phenolphtalein (IS 4.3.9*), chuẩn độ bằng dung dịch axit clohydric chuẩn độ
tiêu chuẩn, c(HCl) = 1 mol/l, cho đến khi dung dịch trở nên không màu.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,040 0 g NaOH.
Đối với phép thử R
34.3.2 sử dụng dung dịch đã trung hòa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 1 ml chỉ thị
bromphenol xanh (IS 4.3.2*) vào dung dịch trung hòa được giữ lại trong phép thử
R 34.3.1, và chuẩn độ dung dịch này bằng dung dịch axit clohydric chuẩn độ tiêu
chuẩn, c(HCl) = 0,1 mol/l, đến khi dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,005 3 g Na2CO3.
R 34.3.3 Clorua
Lấy 10 ml dung dịch
thử I (R 34.2.1), trung hòa bằng dung dịch axit nitric (10%) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml clorua SS II (10 ml 0,005 % Cl).
R 34.3.4 Phosphat
Lấy 50 ml dung dịch
thử II (R 34.2.2) và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml phosphat SS II (5 ml 0,001 % PO4).
R 34.3.5 Silicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml silicat SS II (10 ml 0,01 % SiO2)
R 34.3.6 Sulfat
Lấy 25 ml dung dịch
thử II (R 34.2.2) và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 12,5 ml sulfat SS II (12,5 ml 0,005 % SO4).
R 34.3.7 Nitơ tổng
Lấy 25 ml dung dịch
thử I (R 34.2.1) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml nitơ SS II (5 ml 0,001 % N).
R 34.3.8 Nhôm
Lấy 10 ml dung dịch
thử II (R 34.2.2) và áp dụng GM 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 34.3.9 Arsen
Lấy 50 ml dung dịch
thử II (R 34.2.2) và áp dụng GM 11
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 5 ml arsen SS II (5 ml 0,0001 % As).
R 34.3.10
Lấy 20 ml dung dịch
thử II (R 34.2.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,001 % Fe).
R 34.3.11 Canxi, chì,
magie, niken và kẽm
Xác định những nguyên
tố này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10%
Axetylen
– không khí
422,7
Mg
285,2
Ni
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pb
4%
Sử
dụng dung môi chiết trong GM 35
217,0
hoặc 283,3
Zn
10%
213,9
R 34.3.12 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM 30, sử dụng các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Bước
sóng
nm
K
1
%
Oxy-axetylen
766,5
R 35 Natri sulfat, khan
Na2SO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 35.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (Na2SO4),
%, không nhỏ hơn……………………………………………………….. 99
pH (dung dịch 5%): 5
đến 8
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn………………………………………………………………….. 0,001
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn………………………………………………………………… 0,002
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn………………………………………………………………. 0,000 5
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn…………………………………………………………………. 0,01
Kim loại nặng (tính
theo Pb), %, không lớn hơn……………………………………………… 0,001
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn…………………………………………………………………….. 0,000 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mất sau khi
nung (ở 600 oC), %, không lớn hơn…………………………………. 0,5
R 35.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 20 g mẫu
trong nước và pha loãng đến thể tích 200 ml (dung dịch phải trong và không màu).
R 35.3 Phép thử
R 35.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 200 ml nước.
Cho dung dịch nước đi
qua cột trao đổi anion (kiềm mạnh), rửa cột bằng nước cho đến khi nước rửa giải
phản ứng trung hòa với quì, chuẩn độ nước rửa giải bằng dung dịch axit
clohydric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(HCl) = 0,5 mol/l, sử dụng chỉ thị metyl da cam
(IS 4.3.5*).
1,00 ml dung dịch
axit clohydric, c(HCl) = 0,500 mol/l, tương đương với 0,035 51 g Na2SO4.
R 35.3.2 pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 35.3.3 Clorua
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 35.2) và áp dụng GM 2.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml clorua SS II (2 ml 0,0001 % Cl).
R 35.3.4 Phosphat
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 35.2) và áp dụng GM 4.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml phosphat SS II (4 ml 0,002 % PO4).
R 35.3.5 Nitơ tổng
Lấy 40 ml dung dịch
thử (R 35.2) và áp dụng GM 6.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml nitơ SS II (2 ml 0,0005 % N).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
4
%
Không
khí – Axetylen
422,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 35.2) và áp dụng GM 7.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml chì SS II (2 ml 0,001 % Pb).
R 35.3.8 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 35.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml sắt SS II (1 ml 0,0005 % Fe).
R 35.3.9 Kali
Xác định nguyên tố
này bằng FES theo GM30, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch
cộng hưởng
nm
K
4
%
Oxy
– Axetylen
766,5
R 35.3.10 Lượng mất
sau khi nung
Nung 2 g mẫu ở 600oC
đến khối lượng không đổi.
Lượng mất không được
vượt quá 10 mg.
R 36 Natri thiosulfat pentahydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 248,18
R 36.1 Yêu cầu kỹ
thuật
Thuốc thử (Na2S2O3.5H2O),
%, không nhỏ hơn………………………………………………. 99,0
pH (dung dịch 5 %):
5,5 đến 7,5
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn …………………………………………………………………. 0,02
Sulfat và sulfit
(tính theo SO4), %, không lớn hơn……………………………………………. 0,1
Sulfua (S), %, không
lớn hơn…………………………………………………………… 0,000 25
Nitơ tổng (N), %,
không lớn hơn……………………………………………………………….. 0,005
Canxi (Ca), %, không
lớn hơn………………………………………………………………….. 0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb), %,không lớn
hơn……………………………………………………………………. 0,000 5
Magie (Mg), %, không
lớn hơn………………………………………………………………… 0,001
R 36.2 Phép thử
R 36.2.1 Thuốc thử
Cân khoảng 1 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, và hòa tan trong 30 ml nước. Chuẩn độ với dung dịch
iot chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 l2) = 0,1 mol/l, sử dụng chỉ thị tinh
bột (IS 4.3.11*).
1,00 ml dung dịch
iot, c(1/2 l2) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,024 82 g Na2S2O3.5H2O.
R 36.2.2 pH
Xác định pH của dung
dịch 5 % của mẫu theo GM 31.1, sử dụng điện cực chỉ thị thủy tinh.
R 36.2.3 Clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 4 ml clorua SS II (4 ml 0,02 % Cl).
R 36.2.4 Sulfat và
sulfit
Hòa tan 0,1 g mẫu
trong 10 ml nước, thêm 0,1 ml dung dịch iot chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/2 l2)
= 0,1 mol/l, cho đến khi dung dịch có màu vàng nhạt, pha loãng đến thể tích 20
ml và áp dụng GM 3.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10 ml 0,1 % SO4).
R 36.2.5 Sulfua
Hòa tan 2 g mẫu trong
20 ml nước và cho thêm 0,3 ml chì axetat gốc (RS 4.2.10*).
Màu đậm của dung dịch
thu được không được sẫm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn được chuẩn
bị tương tự, sử dụng 0,5 ml sulfua SS II (0,5 ml 0,000 25 % S).
R 36.3.6 Nitơ tổng
Hòa tan 1,5 g mẫu
trong 10 ml nước, thêm 5 ml dung dịch axit sulfuric (50%) và đun sôi trong 5
phút. Để nguội, lọc và rửa phần lọc bằng nước đến khi thể tích của phần lọc và
phần rửa là 30 ml. Lấy 20 ml dung dịch và áp dụng GM 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 36.3.7 Canxi, sắt,
chì và magie
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Ca
10
%
Axetylen
– Không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fe
4%
Sử
dụng dung môi chiết trong GM 35
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
Mg
10
%
285,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 36.2) và áp dụng GM 7
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2ml chì SS II (2 ml 0,001 % Pb).
R 37 Axit sulfuric
H2SO4
Khối lượng phân tử tương đối: 98,08
R 37.1 Yêu cầu kỹ thuật
Màu theo đơn vị
Hazen, không lớn hơn…………………………………………..10
Thuốc thử (H2SO4),
%, không nhỏ hơn…………………………………………....951)
Clorua (Cl), %, không
lớn hơn………………………………………………………0,000 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni (NH4),
%, không lớn hơn…………………………………………………….0,000 2
Arsen (As), %, không
lớn hơn……………………………………………………....0,000 005
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn……………………………………………………….0,000 01
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn………………………………………………………….0,000 05
Chì (Pb), %, không lớn
hơn………………………………………………………….0,000 05
Các chất khử
permanganat (tính theo SO2), %, không lớn hơn………………...0,000 5
Cặn sau nung (ở 650 oC),
%, không lớn hơn…………………………………......0,001
R 37.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Cho 200 g (109 ml) mẫu
thử vào đĩa platin, thêm 0,1 g natri cacbonat khan (R 30) và gia nhiệt hỗn hợp
đến nhiệt độ 650 oC ± 50 oC trong tủ hút cho đến khi
ngưng khói. Cho vào cặn 1 giọt hoặc 2 giọt axit clohydric (R 13) và pha loãng với
nước đến thể tích 100 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 37.3.1 Màu theo đơn
vị Hazen
Áp dụng GM 36.
R 37.3.2 Thuốc thử
Cân, chính xác đến
0,0001 g, ampun thủy tinh mỏng có dung tích thích hợp với một đầu gắn ống mao
quản.
Cho vào ampun khoảng
1 ml mẫu, và sử dụng kỹ thuật gia nhiệt để gắn kín ampun và cân chính xác đến
0,000 1 g.
Tính độ chênh lệch khối
lượng của phần mẫu thử. Cho ampun vào bình nón 250 ml có chứa 100 ml nước, đậy
bình bằng nút thủy tinh nhám. Lắc bình để làm vỡ ampun, để yên trong 2 phút đến
3 phút. Sau đó mở bình, rửa sạch nút và nghiền kỹ ampun bị vỡ bằng đũa thủy
tinh. Chuẩn độ dung dịch bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn natri hydroxit,
c(NaOH) = 1 mol/l, sử dụng chỉ thị metyl đỏ (IS 4.3.6*).
1,00 ml dung dịch
natri hydroxit, c(NaOH) = 1,000 mol/l, tương đương với 0,049 04 g H2SO4.
R 37.3.3 Clorua
Cho 40 ml nước vào cốc
dung tích 200 ml, làm mát trong bồn nước đá, từ từ thêm 25 g (13,6 ml) mẫu,
khuấy mạnh và áp dụng GM 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 37.3.4 Nitrat và Nitrit
Lấy 15 ml nước vào
bình nón dung tích 50 ml, làm mát trong bồn nước đá, thêm liên tục 50 g (27 ml)
mẫu trong khi khuấy. Sau đó thêm 0,2 ml dung dịch bruxin [5% trong axit axetic
(R 1)] và khuấy đều.
Màu vàng của dung
dịch thu được không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng tiêu chuẩn chuẩn
bị tương tự, sử dụng 1 ml nitrat SS II (1 ml 0,000 02 % NO3) và 50 ml axit
sulfuric không có nitrat.2)
R 37.3.5 Amoni
Cẩn thận thêm 10 g
(5,4 ml) mẫu vào 30 ml nước, vừa thêm vừa khuấy đều. Để nguội, trung hòa bằng
dung dịch natri hydroxit (32%), sử dụng giấy chỉ thị màu và áp dụng GM 10.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml amoni SS II (2 ml 0,000 2 % NH4).
R 37.3.6 Arsen
Cẩn thận thêm 20 g
(10,9 ml) mẫu vào 50 ml nước, vừa thêm vừa khuấy đều và pha loãng đến thể tích
100 ml. Để nguội và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 1 ml arsen SS III (1 ml 0,000 005 % As).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
Cu
Dung
dịch thử (R 37.2)
Axetylen
– không khí
422,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217,0
hoặc 283,3
R 37.3.8 Sắt
Lấy 20 ml dung dịch
thử (R 37.2) và áp dụng GM 8.1.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml sắt SS II (2 ml 0,000 05 % Fe).
R 37.3.9 Các chất khử
permanganat
Lấy 90 ml nước vào
bình nón, làm nguội trong bồn nước đá, thêm từ từ 64 g (35 ml) mẫu (mỗi lần khoảng
5 ml), vừa thêm vừa khuy đều dung dịch. Chú ý giữ nhiệt độ dưới 35 oC.
Khi dung dịch được làm nguội xuống 15 oC đến 20 oC, thêm
0,1 ml dung dịch kali permanganat chuẩn độ tiêu chuẩn, c(1/5 KMnO4)
= 0,1 mol/l và khuấy.
Màu hồng của dung dịch
bền trong 2 phút.
R 37.3.10 Cặn sau
nung
Lấy 100 g (54 ml) mẫu
vào đĩa platin đã được trừ bì. Đun nhẹ trên bếp điện cho đến khi ngừng bốc
khói. Nung đĩa và mẫu ở nhiệt độ 650 oC ± 50 oC trong 15
phút. Lấy ra, làm nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng và cân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 38 Thiếc(II) clorua dihydrat
SnCl2.2H2O
Khối lượng phân tử tương đối: 225,63
R 38.1 Yêu cầu kỹ thuật
Thuốc thử (SnCl2.2H2O),
%, không nhỏ hơn……………………………………… 97
Sulfat (SO4),
%, không lớn hơn…………………………………………………….. 0,005
Arsen (As), %, không
lớn hơn………………………………………………………. 0,000 2
Đồng (Cu), %, không lớn
hơn………………………………………………………. 0,002
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn…………………………………………………………. 0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất không bị kết
tủa bởi
hydro sulfua (tính
theo sulfat), %, không lớn hơn………………………………. 0,05
R 38.2 Chuẩn bị dung
dịch thử
Hòa tan 10 g mẫu
trong nước, thêm 5 ml axit clohydric (R 13) để làm trong dung dịch và pha loãng
đến thể tích 50 ml.
R 38.3 Phép thử
R 38.3.1 Thuốc thử
Cân khoảng 0,4 g mẫu,
chính xác đến 0,000 1 g, vào bình nón dung tích 250 ml (khô). Ngay lập tức thêm
vào 50 ml dung dịch axit clohydric chuẩn độ tiêu chuẩn, c(HCl) = 0,2 mol/l, lắc
từ 4 giây đến 5 giây. Thêm tiếp 5 g kali natri tartrat tetrahydrat (R 27) và 3
g natri hydro cacbonat. Chuẩn độ ngay bằng dung dịch iot chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(1/2 l2) = 0,1 mol/l, sử dụng chỉ thị tinh bột (IS 4.3.11*)
1,00 ml dung dịch
iot, c(1/2 l2) = 0,100 mol/l, tương đương với 0,011 28 g SnCl2.2H2O.
R 38.3.2 Sulfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 10 ml sulfat SS II (10ml 0,005 % SO4).
R 38.3.3 Arsen
Hòa tan 1 g mẫu trong
5 ml axit clohydric (R 13) và 30 ml nước và áp dụng GM 11.
Chuẩn bị dung dịch
đối chứng tiêu chuẩn, sử dụng 2 ml arsen SS II (2ml 0,0002 % As).
R 38.3.4 Đồng, sắt và
chì
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
Ngọn
lửa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu
Dung
dịch 2% của mẫu trong dung dịch axit clohydric 36,5 g/l
Axetylen
– không khí
324,7
Fe
248,3
Pb
217,0
hoặc 283,3
R 38.3.5 Các chất
không bị kết tủa bởi hydro sulfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng cặn không
vượt quá 1 mg.
R 39 Toluen
C6H5CH3
Khối lượng phân tử tương đối: 92,14
R 39.1 Yêu cầu kỹ thuật
Khối lượng riêng,
g/ml …………………………………………………….. 0,865 đến 0,869
Thuốc thử (C6H5CH3),
%, không nhỏ hơn…………………………………………….. 99,5
Cặn còn lại sau khi
bay hơi, %, không lớn hơn………………………………………. 0,002
Độ axit (tính bằng
milimol H+), không lớn hơn……………………………………….. 0,03/100 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất dễ bị cacbon
hóa……………………………………………………………… đạt
Hợp chất lưu huỳnh
(tính theo S), %, không lớn hơn……………………………….. 0,003
Các chất đồng đẳng
thiophen (tính theo C4H4S)……………………………………. đạt
Nước, %, không lớn
hơn……………………………………………………………….. 0,05
R 39.2 Phép thử
R 39.2.1 Khối lượng
riêng
Áp dụng GM 24.1
R 39.2.2 Thuốc thử
Áp dụng GM 34, sử dụng
các điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất mang…… Chromosorb
W [0,18 mm đến 0,25 mm (60 mesh đến 80 mesh ASTM)]
Chiều dài cột,
m…………………………………………….. 2
Đường kính trong của
cột, mm………………………………….. 5
Vật liệu cột……………………………………………………
Thép không gỉ
Nhiệt độ cột, oC……………………………………………...
80
Nhiệt độ bơm, oC……….…………………………………...
160
Nhiệt độ detector, oC………………………………………...
160
Kiểu
detector………………………………………………… Dẫn nhiệt
Khí
mang…………………………………………………... Heli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần mẫu thử,
μl…………………………………………. 5
R 39.2.3 Cặn còn lại
sau khi bay hơi
Lấy 50 g (58 ml) mẫu
và áp dụng GM 14.
Khối lượng của cặn
không được vượt quá 1 mg.
R 39.2.4 Độ axit hoặc
độ kiềm
Lấy 43 g (50 ml) mẫu
và áp dụng GM 13.2, chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(NaOH) = 0,01 mol/l, hoặc bằng dung dịch axit sulfuric, chuẩn độ tiêu chuẩn,
c(1/2 H2SO4) = 0,01 mol/l và sử dụng chỉ thị phenol đỏ
(IS 4.3.10*).
Trong trường hợp
axit, thể tích chuẩn độ không được vượt quá 0,7 ml, trong trường hợp kiềm thể
tích chuẩn độ không được vượt quá 1,3 ml.
R 39.2.5 Các chất dễ
bị cacbon hóa
Lắc 12,9 g (15 ml) mẫu
với 5 ml axit sulfuric (95,4 % ± 0,5 %) trong 15 giây đến 20 giây, để yên trong
15 phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 39.2.6 Hợp chất lưu
huỳnh
Lấy 2 g (2,2 ml) mẫu
và áp dụng GM 21.
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn, sử dụng 6 ml lưu huỳnh SS II (6ml 0,003 % S).
R 39.2.7 Các chất
đồng đẳng thiophen
Cẩn thận thêm vào 5
ml mẫu để tạo thành một lớp tách biệt trên 5 ml chỉ thị isatin (IS 4.3.4*)
trong ống thử sạch, khô và để yên trong vòng 1 h.
Trên bề mặt tiếp xúc
giữa hai chất lỏng không được có màu xanh lá cây hoặc màu xanh da trời.
R 39.2.8 Nước
Lấy 8,6 g (10 ml) mẫu
và áp dụng GM 12, sử dụng 20 ml metanol (R 18) làm dung môi.
R 40 Kẽm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử tương đối: 65,38
R 40.1 Yêu cầu kỹ thuật
Arsen (As), %, không
lớn hơn……………………………………………………………. 0,000 01
Sắt (Fe), %, không lớn
hơn………………………………………………………………. 0,01
Chì (Pb), %, không lớn
hơn………………………………………………………………. 0,01
Mô tả: kim loại ở dạng
que, các miếng kết thành hạt hoặc viên, nhưng không phải là bụi.
R 40.2 Phép thử
R 40.2.1 Arsen
Thực hiện phép thử
theo GM 11, nhưng sử dụng thiết bị mô tả trong Hình 1 và theo quy trình sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch đối
chứng tiêu chuẩn theo cách tương tự, nhưng cho 1 ml arsen SS III (có chứa 1μg
As) và 5 g mẫu vào bình định mức và cho thêm từ phễu nhỏ giọt, 120 ml dung dịch
thiếc (II) clorua (1ml 0,000 01 % As).
R 40.2.2 Sắt và chì
Xác định nguyên tố
này bằng AAS theo GM 29, sử dụng các điều kiện sau:
Nguyên
tố
Nồng
độ dung dịch
(trong
dung dịch axit nitric 315 g/l)
Ngọn
lửa
Vạch
cộng hưởng
nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
%
Axetylen
– không khí
248,3
Pb
10
%
217,0
hoặc 283,3
Hình
1 – Thiết bị để xác định hàm lượng arsen trong kẽm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuốc thử (viết tắt:
R) – Yêu cầu kỹ thuật – Seri thứ nhất
R 1 Axit axetic
R 2 Axeton
R 3 Dung dịch amoniac
R 4 Amoni axetat
R 5 Amoni clorua
R 6 Bari clorua
dihydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 8 Axit xitric monohydrat
R 9 Đồng(II) sulfat
pentahydrat
R 10 Xyclohexan
R 11 Etanol
R 12
(Etylendinitril)tetraaxetic axit, muối dinatri dihydrat
R 13 Axit clohydric
R 14 Hydro peroxit
R 15 Hydroxylamoni
clorua
R 16 Magie clorua
hexahydrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 18 Metanol
R 19 Axit nitric
R 20 Axit oxalic
dihydrat
R 21 Axit percloric
R 22 Axit phosphoric
R 23 Kali dicromat
R 24 Kali hydroxit
R 25 Kali iodua
R 26 Kali permanganat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 28 Bạc nitrat
R 29 Natri axetat
trihydrat
R 30 Natri cacbonat
khan
PS30 Natri cacbonat,
tiêu chuẩn cơ bản
R 31 Natri cacbonat
decahydrat
R 32 Natri clorua
R 33 Dinatri
hydrophosphat dodecahydrat
R 34 Natri hydroxit
R 35 Natri sulfat,
khan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 37 Axit sulfuric
R 38 Kẽm(II) clorua
dihydrat
R 39 Toluen
R 40 Kẽm
1) Axit percloric có sẵn
trên thị trường ở các nồng độ khác phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trên.