Nguồn
biến đổi
|
Bình
lắc
|
Bán
liên tục
|
Phương
sai
|
Bậc
tự do
|
Phương
sai
|
Bậc
tự do
|
Giữa các phòng thí
nghiệm
|
0,1920
|
14
|
0,2045
|
10
|
Giữa các tiến trình
|
0,0585
|
66
|
0,0425
|
39
|
Giữa các đơn vị
|
0,0120
|
97
|
0,0033
|
36
|
Tổng các lần phân
tích
|
0,2633
|
31
|
0,2503
|
20
|
10.3. Các kết quả
10.3.1. Các thành phần
phương sai - Trong giai đoạn đầu tiên, việc phân tích các thành phần cấu thành
phương sai đã chỉ ra không cần thiết phải phân tích đúp và chỉ cần tiến hành
các phân tích đơn lẻ đối với phần nghiên cứu còn lại. Khi xem xét các nguồn
biến đổi khác, độ sai lệch giữa các phòng thí nghiệm với nhau có ý nghĩa lớn
hơn nhiều so với độ sai lệch giữa các lần thử trong cùng một phòng thí nghiệm.
Bảng 1 đã tổng kết tầm quan trọng tương đối của các nguồn biến đổi. Những số
liệu này đã thu thập các phương sai từ 5 nguồn nguyên liệu LAS.
10.3.2. Độ tin cậy và
các giới hạn chấp nhận - Bảng 2 giới thiệu các giá trị trung bình và các giới
hạn thu nhận được. Mức chấp nhận dưới là giá trị mà trên đó 95,0% các kết quả phân
tích đơn lẻ được kỳ vọng rơi vào (với 95,0% độ tin cậy).
Phép
thử khẳng định
(Bùn
được hoạt tính bán liên tục)
11.
Dụng cụ
11.1. Buồng thông khí
(xem
Hình 1)
11.1.1. Cấu tạo -
Dùng ống metyl metacrylat đường kính trong 83 mm. Đầu dưới vuốt thon 300 so với thành ống, đáy
hình bán cầu. Cuối ống có để một lỗ đường kính 25,4 mm để luồn ống dẫn khí qua,
cách điểm tiếp giáp giữa thành thẳng đứng và thành vuốt thon của ống 25,4 mm về
phía trên. Tổng chiều dài buồng thông khí ít nhất là 600 mm. Một lỗ thoát phụ
có thể được bố trí ở mức 500 ml để thuận tiện cho việc lấy mẫu. Buồng được để thông
với khí quyển. Có thể dùng ống thủy tinh để thay cho metyl metacrylat.
11.1.2. Lắp ráp - Các
chi tiết được lắp ráp vuông góc nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.4. Cung cấp
không khí - Dùng một ống mao quản có đường kính ngoài 8 mm, đường kính trong 2
mm. Đầu ống mao quản đặt cách đáy bình thông khí 7 mm.
12.
Thuốc thử và nguyên liệu
12.1. Bùn hoạt tính -
Đối với những thử nghiệm ban đầu, lấy bùn hoạt tính từ một xí nghiệp xử lý nước
thải chủ yếu các chất thải sinh hoạt. Để bắt đầu thử nghiệm, điều chỉnh lượng
các chất rắn lơ lửng đến 2 500 mg/l với nước máy. Nếu cần thiết có thể sử dụng bùn
đã được "phòng thí nghiệm hóa" (tức là đã được thích ứng với nguồn
nước thải tổng hợp và chu trình nuôi). Duy trì lượng chất rắn lơ lửng trong hỗn
hợp chất lỏng ở mức 2 500 mg/l ± 500 mg/l bằng cách loại bớt chất rắn khi cần
trong suốt quá trình thử. Nếu lượng chất rắn lơ lửng trong hỗn hợp chất lỏng
này nhỏ hơn 2 500 mg/l thì có thể phải làm đặc bùn (xem phương pháp thử E 1625 về
làm đặc chất rắn lơ lửng trong bùn hoạt tính).
12.2. Dung dịch gốc
nước thải tổng hợp:
Đường gluco 13,0
g
Môi trường canh thang
dinh dưỡng 13,0 g
Cao thịt 13,0
g
Kali hydrophotphat 13,0
g
Amoni sunfat 2,5
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 - Độ chính xác và sai số về sự giảm chất hoạt động bề mặt, tính bằng phần
trăm
Mẫu
Thử
nghiệm bình lắc
Thử
nghiệm bán liên tục
Trung
bình
95
% độ tin cậy
Giới
hạn sai số dưới
Số
PTN
Số
Rope
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
% độ tin cậy
Giới
hạn sai số dưới
Số
PTN
Số
Rope
LAS-1
93,5
92,1
¸ 98,4
86,8
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,4
95,9
¸ 98.6
92,3
7
27
LAS
3 S
95,6
94,5
¸ 96,5
89,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
98,3
97,1
¸ 99,2
93,9
11
33
ABSlot3
21,5
14,0
¸ 29,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
43
58,2
46,5
¸ 69,9
9,4
12
12
Chưa biết :
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,2
¸ 96,5
88,2
7
23
97,5
95,6
¸ 98.8
92,5
4
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
87,2
¸ 92,5
82,0
8
25
94,5
92,8
¸ 99,0
87,8
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
94,0
91,3
¸ 96,1
87,4
7
25
97,4
95,0
¸ 99,1
92,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12.3. Chất khử bọt
silicon (loại union carbide SAG 470 đáp ứng được yêu cầu).
12.4. Không khí nén -
Lọc qua bông thủy tinh hoặc một môi trường phù hợp khác để loại bỏ chất tạp
nhiễm (dầu,…).
13.
Hiệu chỉnh và chuẩn hóa
13.1. Các mẫu đối
chứng trắng - Mỗi lần thí nghiệm, duy trì một mẫu trắng để nuôi, như đối với
các mẫu thử khác, nhưng không có chất hoạt động bề mặt (các số liệu phân tích
chất hoạt động bề mặt đầu vào và đầu ra trong mẫu này sẽ được trừ đi từ số liệu
phân tích như vậy trên mẫu thử).
13.2. Chất hoạt động
bề mặt làm nội chứng - mỗi lần thí nghiệm, phải có một mẫu nạp LAS kiểm tra độ
ổn định của bùn và các điều kiện thao tác.
13.3. Hợp thức hóa
13.3.1. Đối với mỗi
chất hoạt động bề mặt, kết quả thu được sẽ không có giá trị nếu các điều kiện
hoạt động cân bằng không đạt được (xem 15.2).
13.3.2. Vì là một
kiểm chứng về bùn và các điều kiện của quá trình hoạt động nên nếu kết quả đối
với LAS (chú thích 3) không được đáp ứng thì các kết quả trong cả quá trình
phân tích sẽ không có giá trị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.1. Buồng thông khí
14.1.1. Thể tích chất
lỏng hoạt động - 1 500 ml.
14.1.2. Thể tích chất
nuôi và phần lấy đi - 1 000 ml hàng ngày (500 ml bùn sa lắng và chất lỏng còn
lại trong ống sau khi lấy đi).
14.1.3. Tốc độ dòng
không khí - Duy trì ở 500 ml/phút.
14.1.4. Nhiệt độ -
Duy trì ở 250C ± 30C.
14.2. Quá trình sục
khí và sa lắng
Thời gian sục khí
trung bình là 23 giờ/ngày với độ lệch không quá 1 giờ. Giai đoạn lắng đọng cần
ít nhất là 1/2 giờ.
14.3. Chất khử bọt
Nếu có quá nhiều bọt
sử dụng một lượng tối thiểu chất khử bọt silicon để giữ bọt chỉ trong phạm vi
buồng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để ngăn chặn sự tích
tụ các chất rắn và chất hoạt động bề mặt bên trên chất lỏng, thành buồng phải được
rửa định kỳ. Dùng một chổi để cạo hoặc chải cho từng ống nhằm giảm bớt sự tạp
nhiễm. Ngay sau khi nạp liệu, cạo và tráng các chất rắn dư bám ở thành buồng
xuống và sau đó cô mẫu khi cần thiết, nhưng không được cạo trong vòng 8 giờ
cuối cùng của chu trình nuôi.
14.5. Nạp lần đầu
chất hoạt động bề mặt cần thử vào bùn mới
Nếu bùn chưa thích
nghi được với chất hoạt động bề mặt cần thử hãy sử dụng một lịch trình nạp chất
hoạt động bề mặt tăng dần như sau:
Ngày 0 nạp 4 mg/l
chất hoạt động bề mặt;
Ngày 1 nạp 8 mg/l
chất hoạt động bề mặt;
Ngày 2 nạp 12 mg/l
chất hoạt động bề mặt;
Ngày 3 nạp 16 mg/l
chất hoạt động bề mặt;
Ngày 4 nạp 20 mg/l
chất hoạt động bề mặt;
và tiếp tục hàng ngày
trong suốt phép thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.6.1. Nếu cần thiết
hãy loại bỏ vừa đủ lượng chất lỏng hỗn hợp hoặc làm đặc bùn lên để duy trì
lượng chất rắn lơ lửng trong khoảng giữa 2 000 và 3 000 mg/l (xem 12.1).
14.6.2. Ngừng thông khí
và để sa lắng trong 30 phút.
14.6.3. Đọc thể tích
bùn đã sa lắng trong 30 phút này (xem 14.10), bước này không bắt buộc.
14.6.4. Loại bỏ 1 000
ml bên trên (lấy đi) cho những phân tích tiếp theo, chừa lại 500 ml bùn sa lắng
và chất lỏng trong buồng thông khí.
14.6.5. Tiếp tục
thông khí lại.
14.6.6. Thêm 1 000 ml
dịch nuôi vào buồng thông khí, thành phần yêu cầu của dịch nuôi này là:
- Đường gluco, canh thang
dinh dưỡng, cao thịt và photphat 130 mg/l
- Amoni sunfat 25
mg/l
- Chất hoạt động bề
mặt 20 mg/l (hoặc 0
với mẫu trắng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10 ml dung dịch
nước thải tổng hợp gốc (12.2);
- 20 mg chất hoạt
động bề mặt (nếu sử dụng dung dịch gốc, độ ổn định trong quá trình bảo quản phải
được khẳng định);
- Nước máy cho đủ thể
tích 1 000 ml.
14.6.8. Khi không cần
phân tích đầu vào, thêm trực tiếp những thành phần sau đây vào buồng:
- 10 ml dung dịch
nước thải tổng hợp gốc (12.2);
- 20 mg chất hoạt
động bề mặt;
- Nước máy cho đủ thể
tích 1 000 ml.
14.6.9. Làm sạch
thành buồng thông khí (xem 14.4).
14.6.10. Nếu cần lấy
mẫu xác định chất rắn lơ lửng sau khi nạp liệu từ 2 đến 3 giờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.7.1. Các mẫu phân
tích
14.7.1.1. Dung dịch đưa
vào cho mỗi mẫu, kể cả mẫu trắng (xem 14.6.7).
14.7.1.2. Dung dịch
lấy ra chưa lọc từ mỗi mẫu gồm cả mẫu trắng (14.6.4).
14.7.2. Tần số phân
tích
14.7.2.1. Phân tích
đầu vào - Cứ năm ngày một lần, không kể thời gian thích nghi chất hoạt động bề
mặt tăng dần (xem 14.5). ít nhất 3 trong số các mẫu này phải nằm trong giai
đoạn "hoạt động cân bằng" (15.2).
14.7.2.2. Phân tích
đầu ra - Hàng ngày.
14.7.3. Bảo quản mẫu -
Bảo quản mẫu với 1 ml dung dịch fomandehyt 37 % trên 100 ml mẫu và ở 4 0C, nếu như không tiến
hành phân tích ngay sau khi lấy mẫu.
14.7.4. Phân tích mẫu
trắng - Vì kết quả phân tích mẫu trắng được dùng để tính chuyển các kết quả
phân tích các mẫu khác, sử dụng cùng một thể tích mẫu (hoặc hệ số pha loãng)
cho mẫu trắng giống như cho các mẫu khác.
14.8. Phân tích pH
dịch lấy ra (tùy ý) (xem
Phụ lục X3) - Xác định pH của dịch lấy ra chưa lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.9.1. Lấy mẫu chất
lỏng hỗn hợp sau từ 2 đến 3 giờ nạp liệu. Cạo thành buồng trong vòng 30 phút
trước khi lấy mẫu. Để loại trừ sự phân tầng (nếu có) của bùn, tăng tạm thời
dòng không khí từ 2 đến 5 phút trước khi lấy mẫu.
14.9.2. Lấy mẫu cứ
sau 3 đến 4 ngày.
14.10. Xác định chỉ
số thể tích bùn (tùy ý) (xem Phụ lục X3).
14.10.1. Xác định vào
cùng một ngày như đối với chất rắn lắng đọng.
14.10.2. Quan sát thể
tích bùn lắng đọng trong buồng sau thời gian sa lắng 30 phút.
14.11. Thời gian thử
nghiệm - Thời gian tối thiểu cần thiết cho việc thử nghiệm một chất hoạt động
bề mặt mới là 15 ngày, như dưới đây:
- 5 ngày để tích lũy chất
hoạt động bề mặt tăng dần (xem 14.5);
- 3 ngày để duy trì
chất hoạt động bề mặt ở mức 20 mg/l;
- 7 ngày ở mức hoạt
động ổn định như sẽ định rõ dưới đây (xem 15.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.1. Sự chuyển hóa
15.1.1. Tính phần
trăm mất đi của chất hoạt động bề mặt hàng ngày, bắt đầu với ngày thứ tư, khi
mà sự nạp chất hoạt động bề mặt là 20 mg/l
Phần
mất đi (ngày x) % = [Si - Se) / Si] x 100 trong đó
Si là giá trị trung bình
của 5 số liệu phân tích đầu vào đã được hiệu chỉnh bằng cách trừ đi số liệu
phân tích đầu vào của mẫu trắng;
Se là số liệu phân tích
đầu ra trừ đi số liệu phân tích đầu ra của mẫu trắng trong cùng ngày đó.
15.1.2. Kết quả của phép
thử là số trung bình của phần trăm mất đi sau giai đoạn 7 ngày ở mức hoạt động
cân bằng như xác định ở 15.2.
15.2. Hoạt động ở mức
cân bằng
Hoạt động cân bằng được
xác định riêng rẽ đối với từng mẫu và được xác định là một giai đoạn 7 ngày,
trong đó độ chênh lệch giữa phần trăm mất đi trong bất kỳ 2 ngày liên tiếp nào
cũng không vượt quá 5% và độ chênh lệch giữa giá trị trung bình phần trăm trong
3 ngày đầu và trong 3 ngày cuối cùng không quá 3%. Nếu không tiến hành phân
tích ngay lập tức, cần phải thêm 1 ml fomandehyt / 100 ml mẫu để bảo quản đối
với bất kỳ mẫu nào. Khi thêm chất bảo quản, thì thêm vào tất cả các mẫu kể cả
mẫu trắng.
15.3. Chỉ số thể tích
bùn (chú
thích 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 6 Hệ số 667
sử dụng khi tổng thể tích được sa lắng là 1 500 ml. Cách tính này sẽ cho cùng
một kết quả như phương pháp ghi trong Phụ lục X3.
16.
Độ chính xác và độ lệch
16.1. Xem Điều 10.
Cấy
chuyển (thuần hóa)
Hình
1 - Buồng thông khí hoạt tính liên tục
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Chiết
ankylbenzen sunfonat (ABS) từ sản phẩm tẩy rửa
A.1.1. Phương pháp
được kiến nghị để chiết chất hoạt động bề mặt từ sản phẩm dựa trên cơ sở tài
liệu của Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) "Sự ô nhiễm bởi chất
tẩy rửa - Xác định khả năng phân hủy sinh học của chất hoạt động bề mặt tổng
hợp anion". Một phạm vi rộng của các điều kiện được quy định, tùy thuộc vào
sản phẩm liên quan, nhưng tỷ lệ giữa sản phẩm : nước : isopropanol là không nghiêm
ngặt lắm, miễn là pha nước có chứa ít nhất 70 g kali cacbonat khan/100 ml trong
suốt quá trình chiết. Điều này đảm bảo rằng sự tạo muối của isopropanol và ABS
từ pha nước là hoàn toàn.
A.1.2. Lượng thu hồi
chất hoạt động bề mặt từ sản phẩm phải lớn hơn 90 % (w/w), và cần phải xác định
hàm lượng chất hoạt động bề mặt anion của sản phẩm nếu như chưa biết. Giá trị
này và nồng độ của dung dịch gốc của chất hoạt động bề mặt sử dụng trong phép
thử về độ phân hủy sinh học có thể được xác định bằng chuẩn độ với một dung
dịch chuẩn chất hoạt động bề mặt cation là Hyamin.
A.1.3. Lượng sản
phẩm, nước và isopropanol sử dụng để chiết thay đổi theo dạng sản phẩm và hàm
lượng chất hoạt động bề mặt, và tỷ lệ này cần được thiết lập cho từng trường hợp,
theo qui trình chung đưa ra dưới đây.
A.1.4. Lượng mẫu dạng
bột được sử dụng phải đủ để có xấp xỉ 1 g chất hoạt động bề mặt. Cân mẫu vào
một cốc khô dung tích 250 ml và thêm một thể tích thích hợp nước tinh khiết
thuốc thử để tạo thành dạng bột nhão mịn. Cho que khuấy từ vào mẫu đã đặt trên một
đĩa khuấy. Tốc độ khuấy được điều chỉnh sao cho chất lỏng được khuấy mà không bị
bắn. Cân lượng kali cacbonat khan cần thiết vào một cốc dung tích 50 ml khô và
thêm dần vào chất lỏng đang được khuấy. Hỗn hợp này được khuấy trong 10 phút và
sau đó bổ sung một lượng thích hợp isopropanol. Hỗn hợp có thể đặc lên ở giai
đoạn này, và có thể cần phải tăng tốc độ khuấy để tránh tách pha hữu cơ. Độ
nhớt của hỗn hợp sẽ giảm xuống sau vài phút và lúc này cần phải giảm tốc độ
khuấy để tránh bắn. Khuấy hỗn hợp ít nhất trong 30 phút, bắt đầu từ lúc cho
thêm isopropanol. Hỗn hợp được lọc qua giấy lọc Whatman N0 541 dùng phễu Buchner
và rửa bình Buchner bằng lượng nhỏ isopropanol.
A.1.5. Sau khi tách
ra, phần rượu được chuyển vào một cốc dung tích 100 ml đã được cân trước. Phễu
chiết được rửa bằng isopropanol và gộp với phần chiết. Cho bay hơi phần chiết
đến khô trên bếp cách thủy với dòng khí nitơ thổi nhẹ qua bề mặt chất lỏng. Phần
chiết được sấy khô đến khối lượng không đổi, cho tới khi độ chênh lệch giữa hai
lần cân liên tiếp nhỏ hơn 0,1 g.
A.1.6. Hàm lượng ABS
của phần chiết được xác định bằng chuẩn độ hai pha với dung dịch Hyamin chuẩn
có mặt chỉ thị hỗn hợp dimidi bromua/disunfin xanh (xem phụ lục A2) và tính
khối lượng của chất hoạt động bề mặt được chiết ra từ sản phẩm. Lượng này phải lớn
hơn 90 % để chắc chắn rằng chất được chiết là đại diện của chất hoạt động bề
mặt có trong sản phẩm.
A.1.7. Dung dịch gốc chất
hoạt động bề mặt được sử dụng trong các phép thử độ phân hủy sinh học được chuẩn
bị bằng cách hòa tan một lượng cân thích hợp của phần chiết trong 1 lít nước
tinh khiết, thuốc thử và hàm lượng của chất hoạt động bề mặt cũng sẽ được xác
định bằng cách chuẩn độ với Hyamin.
A.2. Xác định hàm
lượng ABS của sản phẩm và nồng độ ABS của dung dịch gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
bảng phụ lục
(tham
khảo)
X.1. Số liệu về chiết
Bảng
X.1.1 - Chiết LAS từ các sản phẩm - Phương pháp chiết isopropanol A, B OECD
Sản
phẩm
A
B
CO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
F
Khối lượng sản
phẩm, g
Thể tích nước, ml
Khối lượng K2CO3, g
Thể thích
isopropanol chiết lần 1, ml
Thể thích
isopropanol chiết lần 2, ml
Khối lượng tính
toán của LAS, g
Khối lượng LAS thu
được, g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1250
1050
2250
750
39,0
39,4
101,0
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1250
2250
750
53,7
54,1
100,7
350
-
315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
34,7
34,5
99,4
300
1250
1050
2250
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,9
100,0
300
1250
1050
2250
750
60,0
56,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
1000
700
1500
500
40,0
47,2
96,3
A OECD Cục môi trường. Phương
pháp đề nghị xác định độ phân hủy sinh học của chất hoạt động bề mặt dùng trong
chất tẩy rửa tổng hợp. Pari 1975 tập 5.1.2 trang 20 - 23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
O Sản phẩm lỏng.
Bảng
X.1.2 Chiết LAS từ các sản phẩm - Phương pháp chiết isopropanol A, B OECD
Sản
phẩm
A
B
CO
D
E
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích nước, ml
Khối lượng K2CO3, g
Thể thích
isopropanol chiết lần 1, ml
Thể thích
isopropanol chiết lần 2, ml
Khối lượng tính
toán của LAS, g
Khối lượng LAS thu
được, g
LAS thu được, %
20
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
2,02
1,83
90,5
20
-
14
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,01
1,81
90,1
20
-
14
30
-
2,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,4
10
50
35
50
-
1,93
1,91
98,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
35
75
-
2,24
2,35
105,2
10
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
-
1,98
2,15
108,4
A OECD Cục môi trường. Phương
pháp đề nghị xác định độ phân hủy sinh học của chất hoạt động bề mặt dùng trong
chất tẩy rửa tổng hợp. Pari 1975 tập 5.1.2 trang 20 - 23.
B Các kết quả thu nhận
của hai chiết tách với IPA. Thử tổng PTN - Trung tâm nghiên cứu nước,
Merseyside, nước Anh.
O Sản phẩm lỏng.
Bảng
X.1.3 - Chiết LAS từ các sản phẩm - Phương pháp chiết isopropanol A, B OECD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AO
B
C
D
Khối lượng sản
phẩm, g
Thể tích nước, ml
Khối lượng K2CO3, g
Thể thích
isopropanol chiết lần 1, ml
Thể thích
isopropanol chiết lần 2, ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng LAS thu
được, g
LAS thu được, %
350
-
315
525
175
35,2
35,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1500
1050
2250
750
30,3
34,7
95,6
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
1500
500
44,0
45,5
99,3
200
1000
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
39,7
38,9
98,0
A OECD Cục môi trường. Phương
pháp đề nghị xác định độ phân hủy sinh học của chất hoạt động bề mặt dùng trong
chất tẩy rửa tổng hợp. Pari 1975 tập 5.1.2 trang 20 - 23.
B Các kết quả thu nhận
của hai chiết tách với IPA. Thử tổng PTN - Trung tâm nghiên cứu nước,
Merseyside, nước Anh.
O Sản phẩm lỏng.
X.2
Độ phân hủy sinh học và số liệu phân tích trên dung dịch đối chứng EPA LA S
Bảng
X.2.1 - Kết quả phương pháp thử này (thử dự đoán - nuôi cấy lắc) trên mẫu đối
chứng EPA LAS lô 0990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất
thử
Nồng
độ đã đo, mg hoạt hóa/lít
Lượng
mất đi ngày thứ 7,
%
Lượng
mất đi ngày thứ 8,
%
Lượng
mất trung bình,
%
Dung dịch đối chứng
EPA LAS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,3
96,3
96.8
Bảng
X.2.2 - Kết quả phương pháp thử này (thử khẳng định - bùn hoạt tính bán liên
tục) trên mẫu đối chứng EPA LAS lô 0990
Khối
lượng phân tử trung bình 342, % hoạt tính 6,03
Chất
thử
MBAS
đã mất, %
Dung dịch đối chứng
EPA LAS
99,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RFW N0
Mô tả mẫu
ITL Phòng thí
nghiệm N0
Ngày lấy mẫu
Ngày nhận mẫu
(phòng thí nghiệm)
Loại mẫu
Ngày chuẩn bị (tách
sunfonat)
Ngày phân tích
Khối lượng (thể
tích) mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số pha loãng
Thể tích dung dịch
mẫu lấy để tách sunfonat
Thể tích chiết cuối
cùng
Thể tích bơm
Tổng số chất hữu cơ
(1)
Trioxit sunfua,
trước khi thủy phân
Trioxit sunfua, sau
khi thủy phân
Lượng hoạt tính (3)
Phân bố các đồng
phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11, %
C12, %
C13, %
C14, %
Chiều dài mạch
trung bình
Khối lượng phân tử
trung bình
9403 F 140 - 009
tiêu chuẩn EPA
(0990)
244088
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09 - 03 - 1994
Tiêu chuẩn để phân
tích
15 - 03 - 1994
13 - 05 - 1994
1,7198 g
100 ml
1
1 ml
0,5 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N.A
1,46
1,46
6,19
15,68
38,82
38,81
6,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,37
339,2
Báo cáo N0 : 94 - 03 - 00993
Khách hàng : Weston
ITL Phòng thí
nghiệm N0
Mô tả mẫu
Ngày tách sunfonat
Ngày phân tích
(ngày, tháng, năm)
Số tiến trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố các đồng
phân, %, diện tích
C10-5
C10-4
C10-3
C10-2
C10 tổng cộng, %, diện
tích
C11-6
C11-5
C11-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11-2
C11 tổng cộng, %, diện
tích
C12-6
C12-5
C12-4
C12-3
C12-2
C12 tổng cộng, %, diện
tích
C13-7,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13-4
C13-3
C13-2
C13 tổng cộng, %, diện
tích
C14-7
C14-6
C14-5
C14-4
C14-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14 tổng cộng, %, diện
tích
Chiều dài mạch
trung bình
Khối lượng phân tử
Diện tích tổng cộng
244088
Tiêu chuẩn EPA
(0990)
15 - 03 - 1994
13 - 05 - 1994
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian lưu (phút)
3,352 24,65
3,003 25,07
3,375 25,97
4,937 27,70
15,68 -
3,595 22,47
8,112 29,62
6,620 30,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,207 32,57
38,62 -
7,110 34,29
7,320 34,51
5,796 35,07
7,494 38,06
8,580 37,83
38,81 -
1,632 38,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,082 39,88
1,407 41,02
1,033 43,18
6,89
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
11,37
339,2
93,54
Báo cáo NO : 94 - 03 - 00993
Khách hàng : Weston
ITL Phòng thí
nghiệm NO
RFW NO
Mô tả mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày phân tích
(ngày, tháng, năm)
Số tiến trình
Số sắc kí đồ
Phân bố các đồng
phân, %, diện tích
C10-5
C10-4
C10-3
C10-2
C10 tổng cộng, %, diện
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C11-5
C11-4
C11-3
C11-2
C11 tổng cộng, %, diện
tích
C12-6
C12-5
C12-4
C12-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C12 tổng cộng, %, diện
tích
C13, 7, 6
C13-5
C13-4
C13-3
C13-2
C13 tổng cộng, %, diện
tích
C14-7
C14-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14-4
C14-3
C14-2
C14 tổng cộng, %, diện
tích
Chiều dài mạch
trung bình
Khối lượng phân tử
Diện tích tổng cộng
244088 - 2 (đúp)
9403 F140 - 009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 - 03 - 1994
13 - 05 - 1994
18
13
Thời
gian lưu (phút)
3,197 24,65
2,873 25,08
3,191 25,98
4,796 27,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,585 29,48
8,009 29,62
8,814 30,10
7,022 31,10
10,411 32,87
38,17 -
7,340 34,29
7,474 34,50
5,773 35,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,184 37,83
38,53
-
1,789 38,97
1,412 39,29
1,202 39,89
1,537 41,03
1,174 43,18
7,49
-
0,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
11,40
339,6
94,96
X.3. Phương pháp phân
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X.3.1.1. Phạm vi áp
dụng - Phương pháp này dùng đối với mẫu lấy từ phép thử khẳng định.
X.3.1.2. Dụng cụ
X.3.1.2.1. Đĩa nhôm có
đáy thủng lỗ tương tự như phễu Buchner, có đường kính trong 92 mm và chiều cao
25 mm.
X.3.1.2.2. Giấy lọc,
định tính, đường kính 90 mm.
X.3.1.2.3. Vòng cao
su xốp, đường kính ngoài 93 mm, đường kính trong 75 mm, dày khoảng 3 mm.
X.3.1.2.4. Phễu
Buchner NO 2A đường kính trong
đáy là 93 mm.
X.3.1.2.5. Bình lọc,
cỡ 1-L có ống ở bên.
X.3.1.3. Tiến hành
thử - Đặt giấy lọc vào trong đĩa nhôm và sấy cả hai trong tủ sấy ở 103 0 C đến 105 0C. Làm nguội trong bình
hút ẩm và cân. Thấm ướt giấy lọc. Đặt đĩa lên vòng cao su trong phễu Buchner và
chạy chân không khoảng 51 cm (khoảng 20 inch) Hg. Thêm ngay vào đĩa từ 20 ml đến
100 ml có 0,1 g đến 0,4 g chất rắn khô. Sau khi tách nước, đĩa và lượng chứa trong
đĩa được sấy khoảng 30 phút trong tủ sấy có nhiệt độ từ 1030C đến 1050C. Làm nguội trong
bình hút ẩm và cân.
X.3.1.4. Tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
w1 là khối lượng khô của
đĩa và chất chứa trong đĩa sau khi lọc;
wO là khối lượng khô của
đĩa và giấy lọc.
X.3.1.5. Độ lệch
chuẩn - 0,6 mg với mỗi 100 g mẫu.
X.3.2. pH (không bắt
buộc)
X.3.2.1. pH có thể
xác định bằng so màu hoặc theo phương pháp thử ASTM D1293, thử pH của nước, nếu
yêu cầu độ chính xác cao hơn.
X.3.3. Chỉ số thể
tích bùn (không bắt buộc)
X.3.3.1. Định nghĩa -
Chỉ số thể tích bùn (SVI) - Thể tích 1 g bùn đã hoạt tính chiếm chỗ sau khi để lắng
30 phút.
X.3.3.2. Tiến hành
thử - Lấy 1-L mẫu ở buồng thông khí; để lắng 30 phút trong bình chia độ 1000 ml;
đọc thể tích bùn chiếm chỗ tính bằng mililit.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVI
= ml bùn sa lắng x 1000 /mg/l chất rắn lơ lửng
X.4. Số liệu độ phân hủy
sinh học của mẫu LAS chuẩn
Bảng
X.4.1 - Độ phân hủy sinh học của LAS trong phép thử dự đoán
Nồng độ ban đầu
Độ phân hủy sinh
học (ngày 7), %
Độ phân hủy sinh
học (ngày 8), %
94 mg/l (MBAS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,7
97,9
96,8
97,9
96,8
Bảng
X.4.2. Độ phân hủy sinh học của LAS trong phép thử khẳng định
Mẫu thử
Độ phân hủy sinh
học, trung bình %
Bột nhão LAS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66