Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2841:1979 về thuốc thử - amoni clorua

Số hiệu: TCVN2841:1979 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1979 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Số đơn vị bao gói lô hàng

 Số đơn vị bao gói lấy đơn vị để phân tích

Từ 1 đến 10

Từ 11 đến 50

Từ 51 đến 100

Từ 101 đến 500

Từ 501 đến 700

Từ 701 đến 1000

Lớn hơn 1000

1

2

4

5

6

7

1% 

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Thuốc thử amoni clorua phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật ghi trong bảng 2.

Bảng 2

TÊN CHỈ TIÊU

Mức ( % )

Tinh khiết phân tích

( TKPT)

Tinh khiết

( TK)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Hàm lượng cặn không tan trong nước, không được lớn hơn

Hàm lượng cặn sau khi nung ( tính ra SO4), không được lớn hơn

 

 

5. Hàm lượng photphat ( PO4) không được lớn hơn

6. Hàm lượng sắt ( Fe ), không được lớn hơn

7. Hàm lượng canxi (Ca), không được lớn hơn

8. Hàm lượng magie ( Mg ), không được lớn hơn

9. Hàm lượng asen (As), không được lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. pH của dung dịch 5 %

 0,001

0,0005

0,0015

0,0015

0,00005

0,0005

4,5- 6 

 0,002

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0050

0,0050

0,00010

0,0010

không quy định 

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Xác định hàm lượng amoni clorua

3.1.1. Thuốc thử và dung dịch

Kali cromat, dung dịch 5 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2. Tiến hành thử

Cân khoảng 1 g mẫu chính xác đến 0,0002 g, hoà tan bằng nước cất rồi chuyển dung dịch vào bình định mức có dung tích 250 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc đều, lấy 25 ml dung dịch trên, dùng nước pha loãng đến 50 ml, thêm 0,25 ml dung dịch kali cromat và chuẩn bằng dung dịch bạc nitrat đến khi mầu dung dịch bắt đầu chuyển từ vàng sang đỏ gạch.

Hàm lượng amoni clorua ( X ) tính bằng phần trăm theo công thức:

 X =

a. 10 . 0,005349 . 100

=

a . 5,349

G

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G- lượng mẫu cân tính bằng g;

a - số ml dung dịch bạc nitrat tiêu tốn trong phép chuẩn độ

0,005349- lượng amno clorua tính bằng g, tương ứng với 1 ml dung dịch bạc nitrat.

3.2. Xác định hàm lượng cặn không tan trong nước

Cân 50 g mẫu chính xác đến 0,01 g, cho vào cốc có dung tích 500 ml, vừa đun nóng vừa hoà tan bằng 200 ml nước sôi và lọc qua cốc lọc xốp loại TC –4 hoặc G4 ( cốc đã được sấy khô đến khối lượng không đổi và cân chính xác đén 0,0002 g). Rửa cặn trên cốc bằng 100 ml nước nóng chia làm nhiều lần và sấy trong tủ sấy ở nhiệt độ 105  110 0C đến khối lượng không đổi.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu khối lượng cặn khô không lớn hơn:

2,5 mg đối với loại TKPT;

5,0 mg đối với loại TK.

3.3. Xác định hàm lượng cặn sau khi nung (ở dạng sunfat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu khối lượng sau khi nung không lớn hơn:

4 mg đối với loại TKPT;

12 mg đối với laọi TK

Cặn sau khi nung giữ lại để xác định canxi ở mục 3.7 và magie ở mục 3.8.

3.4. Xác định hàm lượng sunfat

3.4.1. Thuốc thử và dung dịch

Axit clohidric theo TCVN 1298-78, dung dịch 35-38 %;

Bari clorua, dung dịch mới chuẩn bị, cách chuẩn bị như sau:

Hoà tan 20 g bari clorua trong 90 ml nước, nếu dung dịch đục thì lọc qua giấy lọc không tàn, thêm 2,5 ml axit clohidric và đun dung dịch đến sôi. Thêm vào dung dịch còn nóng( vừa thêm vừa khuấy đều) 0,25 g hồ tinh bột đã được nghiền cẩn thận với 7,5 ml nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Tiến hành thử

Cân 4 g mẫu chính xác đến 0,01 g, hoà tan bằng 100 ml nước và lọc qua giấy lọc. Lấy 25 ml dung dịch sau khi lọc ( ứng với 1 g mẫu ) đối với loại TKPT hay 6,25 ml ( ứng với 0,25 g mẫu) đối với loại TK cho vào ống so màu nút mài, thêm 1 ml axit clohidric, 3 ml dung dịch bari clorua, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau ba mươi phút dung dịch thử không đục hơn dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,05 mg SO4 đối với loại TKPT

0,05 mg SO4 đối với loại TK,

và 3 ml dung dịch bari clorua, 1 ml axit clohidric.

3.5. Xác định hàm lượng photphat

3.5.1. Thuốc thử và dung dịch

Thuốc thử phốt phát, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.2. Tiến hành thử

Cân 5 g mẫu chính xác đến 0,01 g, cho vào ống so màu nút mài, thêm 10 ml nước, 10 ml thuốc thử photphat, lắc đều đến khi tan hết mẫu.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau mười phút, mầu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,05 mg PO4 đối với loại TKPT;

0,10 mg PO4 đối với loại TK,

và 10 ml dung dịch thuốc thử phốt phát.

3.6. Xác định hàm lượng sắt

3.6.1. Thuốc thử và dung dịch

Axit nitric, dung dịch 25 %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dịch chứa sắt, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.6.2. Tiến hành thử

Cân 2 g mẫu chính xác đến 0,01g, hoà tan bằng 13 ml nước rồi chuyển dung dịch vào ống so màu nút mài, thêm 1 ml axit nitric, 2 ml amoni sunfoxianua, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau năm phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,01 mg Fe đối với loại TKPT;

0,02 mg Fe đối với laọi TK,

và 1 ml dung dịch axit nitric, 2 ml dung dịch amoni sunfoxianua

3.7. Xác định hàm lượng canxi

3.7.1. Thuốc thử và dung dịch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri hidroxit, dung dịch 1 N;

Murexit, dung dịch 0,05 %, dùng được trong hai ngày;

Giấy đo pH ;

Dung dịch chứa canxi, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.7.2. Tiến hành thử

Thêm 1 ml axit clohidric và 10 ml nước vào cặn sau khi nung ở mục 3.3, vừa hoà tan vừa đun trên bếp điện. Chuyển dung dịch vào bình định mức 200 ml, thêm nước đến vạch mức, lắc đều ( dung dịch A). Giữ dung dịch để xác định magiê ở mục 3.8.

Lấy 5 ml dung dịch A( ứng với 0,5 g mẫu) cho vào ống so màu nút mài, trung hoà bằng dung dịch natri hidroxxit( theo giấy đo pH), lắc đều, thêm 1 ml natri hidroxit, 1 ml murexit, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau một đến hai phút màu hồng tím của dung dịch thử không đậm hơn màu hồng tím của dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,01 mg Fe đối với loại TKPT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

và 1 ml dung dịch axit nitric, 2 ml dung dịch amoni sunfoxianua

3.7. Xác định hàm lượng canxi

3.7.1.Thuốc thử và dung dịch

Axit clohidric theo TCVN 2298-78, dung dịch 25 %;

Natri hidroxit, dung dịch 1 N;

Murexit, dung dịch chứa canxi, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.7.2. Tiến hành thử

Thêm 1 ml axit clohidric và 10 ml nước vào cặn sau khi nung ở mục 3.3, vừa hoà tan vừa đun trên bếp điện. Chuyển dung dịch vào bình định mức, lắc đều( dung dịch A). Gĩữ dung dịch để xác định để xác định magiê ở mục 3.8.

Lấy 5 ml dung dịch A( ứng với 0,5 g mẫu) cho vào ống so màu nút mài, trung hoà bằng dung dịch natri hidroxit, 1 ml murexit, lắc đều.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0075 mg Ca đối với loại TKPT;

0,0250 mg Ca đối với loại TK,

và 1 ml dung dịch natri hidroxit, 1ml dung dịch murexit

3.8. Xác định hàm lượng magiê

3.8.1. Thuốc thử và dung dịch

Natri hidroxit, dung dịch 10 %;

Titan vàng, dung dịch 0,05 %, mới chuẩn bị ;

Dung dịch chứa magie, theo TCVN 1056-71, pha loãng đến 0,01 mg/ml.

3.8.2. Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau mười phút vàng hồng của dung dịch thử không đậm hơn màu vàng hồng của dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,0075 mg Mg đối với loại TKPT;

0,0250 mg Mg đối với loại TK,

và 2 ml dung dịch natri hidroxit, 0,2 ml dung dịch titan vàng.

3.9. Xác định hàm lượng asen

3.9.1. Thuốc thử và dung dịch

Giấy tẩm thuỷ ngân bromua chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

Axit sunfuric, d=1,84, pha loãng 1:4;

Giấy tẩm chì axetat, chuẩn bị theo TCVN 1055-71;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kẽm kim loại dạng hạt, hàm lượng asen không lớn hơn 1,5 . 10 –5 %.

Dung dịch chứa asen, chuẩn bị theo TCVN 1056-71, pha loãng đén 0,001 mg/ml.

Dụng cụ để xác định asen theo hình vẽ

3.9.2. Tiến hành thử

Cân 10 g mẫu chính xác đến 0,01 g, cho vào bình 1 của dụng cụ để xác định asen, hoà tan bằng 30 ml nước, thêm 20 ml dung dịch axit sunfuric, 0,5 ml thiếc diclorua, lắc, cho nhanh 10 g kẽm và lắp tiếp phần trên của dụng cụ xác định asen vào bình phản ứng, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn, nếu sau một giờ màu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình thử không đậm hơn màu của giấy tẩm thuỷ ngân bromua ở bình so sánh. Bình so sánh được chuẩn bị đồng thời với bình thử và chứa trong cùng thể tích:

0,005 mg As đối với TKPT;

0,010 mg As đối với loại TK,

và 20 ml dung dịch axit sunfuric, 0,5 ml dung dịch thiếc diclorua, 10 g kẽm hạt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.10.1. Thuốc thử và dung dịch

Kali-natri-tatrat, dung dịch 20 %;

Natri hidroxit, dung dịch 10 %;

Thioaxetamit, dung dịch 2 %, đã lọc qua giấy lọc không tàn, dùng được trong ba ngày;

Dung dịch chứa chì theo TCVN 1056-71, pha loãng đén 0,01 mg/ml.

3.10.2. Tiến hành thử

Cân 5,0 g mẫu chính xác đến 0,01 g cho vào ống so màu nút mài, hoà tan bằng 15 ml nước cất, thêm 1 ml dung dịch kal-natri-tatrat, 2 ml dung dịch natri hidroxit, 1ml dung dịch thioaxetamit, lắc đều.

Mẫu đạt tiêu chuẩn nếu sau 10 phút màu của dung dịch thử không đậm hơn màu của dung dịch so sánh. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời với dung dịch thử và chứa trong cùng thể tích:

0,025 mg Pb đối với loại TKPT;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

và 1 ml dung dịch kali-natri-tatrat, 2 ml dung dịch natri hidroxit, 1 ml dung dịch thioaxetamit.

3.11. Xác định pH của dung dịch 5 %

Cân 5 g mẫu chính xác đến 0,01 g, cho vào cốc có dung tích 200 ml, hoà tan bằng 95 ml nước không chứa cacbon dioxit và đo pH trên máy pH có điện cực thuỷ tinh.

4. BAO GÓI, BẢO QUẢN, NHÃN HIỆU

4.1. Bao gói và bảo quản

4.1.1. Amoni clorua được đựng trong những chai thuỷ tinh nút mài hoặc chai nhựa có hai lần có khối lượng không bì 0,5  1 kg. Những bao gói này phải đóng vào hòm gỗ hoặc cactông và gắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu chuẩn này.

4.1.2. Amoni clorua còn có thể đóng vào những túi chất dẻo có hai lớp với khối lượng theo yêu cầu khách hàng. Những bao gói này phải đựng vào hòm gỗ hoặc hộp cactông, bên ngoài gắn nhãn phù hợp với điều 4.2 của tiêu chuẩn này.

4.1.3. Những bao gói này phải phơi khô, sạch, không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và để ở nơi khô, mát.

4.2. Nhãn hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên Bộ, Tổng cục;

Tên xí nghiệp sản xuất;

Tên xí nghiệp sản xuất;

Tên thuốc thử và công thức hoá học;

Mức độ tinh khiết và các chỉ tiêu chất lượng;

Ký hiệu và số tiêu chuẩn( TCVN 2842-79)

Khối lượng không bì

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2841:1979 về thuốc thử - amoni clorua

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.710

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.248.69
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!