Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ

Số hiệu: TCVN11049:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Dung dịch gốc sulfat (mg/L) - (g Na2SO4) (0,6764) (1000 mg/g) /1L

(1)

trong đó

g Na2SO4 là khối lượng của Na2SO4 được hoà tan trong 1 L, tính bằng gam, và

0,6764 là phần trăm khối lượng sulfat trong Na2SO4.

9.1.2. Dung dịch gốc clorua (khoảng 2000 mg/L) - Để đm bo khô, cho (5 g) natri chlorua khan vào tủ sấy tại nhiệt độ ở 110 oC trong ít nht 1 h, đ nguội, và giữ trong bình hút ẩm. Cân 3,30 g natri clorua khô, chính xác đến 0,1 mg và chuyển vào bình định mức dung tích 1 L. Thêm nước loại II để hoà tan natri chlorua và pha đến thể tích. Tính nồng độ clorua trong dung dịch theo công thức 2. Có thể chuẩn bị các thể tích khác cho dung dịch gc, sử dụng tỷ lệ thuốc thử thích hợp.

Dung dịch gốc clorua (mg/L) = (g NaCI) (0,6068) (1000 mg/g) /1L

(2)

trong đó

g NaCI là khi lượng tính bằng gam của NaCI được hoà tan trong 1 L, và

0,6068 là phần trăm khối lượng clorua trong NaCI.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2.1. Thêm định lượng dung dịch gốc clorua và sulfat (9.1) vào bình định mức và trộn định lượng bằng nước loại II theo Bảng 1. Cn thận đo chính xác thể tích dung dịch gốc sulfat và clorua được thêm vào trong bình, và đổ đầy bình đến 1 L với nước loại II. Nồng độ sulfat và clorua của mỗi dung dch chuẩn được tính theo công thức 3 và công thc 4.

Sulfat trong dung dịch chuẩn (mg/L) = Va x Ca / V

(3)

Clorua trong dung dịch chuẩn (mg/L) = Vb x Cb / V

(4)

trong đó

Va là thể tích của dung dịch gốc sulfat (9.1.1), tính bằng mL;

Ca là nồng độ của dung dịch gốc sulfat (công thức 1), tính bằng mg/L;

Vb là th tích của dung dịch gốc clorua (9.1.2), tính bằng mL;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V là th tích cui cùng của dung dch chuẩn, tính bằng L.

9.2.2. Phép nhân hoặc chia các giá trị trong Bảng 1 có thể dùng để chuẩn bị các thể tích tng dung dịch chuẩn khác, nhưng công thức 3 và công thức 4 vẫn được dùng để tính nồng độ ion chuẩn.

CHÚ THÍCH 1: Cách khác, có th sử dụng dung dịch hiệu chuẩn gốc thương phm bán sẵn, với điu kiện là dung dịch dn xut của dung dịch gốc ban đu hoặc là vt liệu chuẩn được chứng nhận, và không có các chất phân tích khác.

Bảng 1 - Chuẩn bị th tích đin hình của dung dịch chuẩn clorua và sulfat trong nước

Dung dịch chuẩn clorua và sulfat số mg (mi) clorua hay sulfat /1L nước

Dung dịch gốc clorua, mL

Dung dịch gc sulfat, mL

50 Chỉ Cl-

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

10

10

10

5

5

5

2,5

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

0,3

0,15

0,15

10. Hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1.1. Điều kiện sắc ký ion điển hình:

Lưu lượng: 0,7 mL/min

Dòng ức chế: 0,5 mL/min đến 1,0 mL/min

Lượng mẫu: 20 mL

10.1.2. Có thể sử dụng điều kiện phân tích khác theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Điều quan trọng là kết qu sắc ký đồ nhận được có cha các pic clorua và sulfat tách hn với đường nn như trên Hình 1. Trách nhiệm của thí nghiệm viên là phải xác định các thời gian lưu đối với từng ion phân tích. Các anion khác với số lượng đủ lớn có thể ảnh hưởng đến phép xác định hàm lượng clorua và sulfat.

CHÚ THÍCH 6: Th tích mẫu sẽ thay đi theo dung tích cột, độ nhạy và các yếu t khác. Xem sổ tay hướng dẫn thiết b sắc ký ion và thông tin về cột đối với các chi tiết máy đặc biệt.

10.1.3. Đường chuẩn phân tích phải được thiết lập chỉ tại một thang đo detector được cài đặt để ngăn nga sự thay đi độ dốc gây ảnh hưng đưng cong phân tích.

10.2. Đường chuẩn phân tích phải được kiểm tra xác nhận hằng ngày hoặc bất kỳ khi nào chạy mẫu, trước khi phân tích mẫu phải kiểm tra độ phân giải của hệ thống, hiệu chuẩn và độ nhạy như là một phần của quá trình kiểm tra chất lượng (xem Điều 14).

10.3. Đường chuẩn sulfat và clorua phải được lập lại sau bất kỳ sự thay đi dung dịch ra giải sắc ký ion (8.3), để thiết lập lại thời gian lưu và độ phân giải ion.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.5. Xây dựng đường chuẩn sulfat và clorua bằng cách tính diện tích pic tương ứng với nồng độ ion sulfat và clorua. Sử dụng hồi quy tuyến tính để xác định đường chuẩn thẳng nhất, các đường phải có một hệ s tương quan bình phương tối thiểu tuyến tính là 0,99 hoặc lớn hơn, xem Hình 2 và Hình 3. Hệ số đáp ứng cho mỗi ion, Rf, là độ dốc của đường chuẩn thẳng, tính bằng mg/L/(số đếm diện tích).

10.5.1. Nếu đồ thị của các giá tr diện tích pic tương ứng với nồng độ ion là không tuyến tính (hệ số tương quan bình phương tối thiểu tuyến tính phải ít nhất là 0,99), phải kiểm tra sai s của quy trình, nếu cần, quy trình hiệu chuẩn phải được lặp lại bắt đầu từ Điều 9.

Hình 2 - Đường chuẩn điển hình của clorua

Hình 3 - Đường chuẩn điển hình của sulfat

11. Cách tiến hành

11.1. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6777 (ASTM D 4057) hoặc ASTM D 4177. Mẫu phải được trộn đều để đảm bảo đồng nhất. Lấy mẫu đại diện để phân tích. Mẫu được chứa vào bình có nắp kín khít để tránh bay hơi etanol hoặc butanol. Bình cha mẫu phải sạch và không được cha bất kỳ cặn lắng sulfat hoặc clorua nào. Nếu bình chứa đã được rửa sạch bằng nước, trước khi sử dụng phải tráng lại bằng nước và làm khô.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1.1. Trộn kỹ mẫu trong bình chứa ngay trước khi lấy mẫu phân tích ra.

11.1.1.1. Trộn mẫu bằng cách dùng siêu âm hoặc lắc cơ học trong ít nhất 5 min để đm bảo mẫu đồng nhất.

11.2. Cài đặt sắc ký ion theo hướng dẫn của nhà sn xuất.

11.2.1. Khi phân tích butanol sử dụng thiết b lấy mẫu tự động với dng cụ bơm bằng xylanh dùng nước rửa, tráng rửa xylanh bằng mẫu trước khi bơm. Điều này sẽ đảm bảo rằng tránh được các sai số kết quả từ việc clorua và sulfat đi vào pha nước trước khi bơm cũng như trong quá trình bơm mẫu.

11.2.2. Cân bằng hệ thống bằng cách bơm cht rửa giải từ 15 min đến 30 min, cho đến khi nhận được đường nền ổn định.

11.2.3. Bắt đu chạy sắc ký ion theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

11.3. Hàm lượng sulfat vô cơ có sn và clorua tổng

11.3.1. Nhận được mẫu butanol hoặc etanol được phân tích, không cần thiết phải chuẩn bị mẫu.

11.3.2. Hệ s pha loãng Df bằng 1,0, tính từ lúc mẫu không pha loãng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4. Hàm Iượng sulfat tiềm n

11.4.1. Lấy 9,5 mL mẫu phân tích butanol hoặc etanol vào ống đnh mức thủy tinh dung tích 10 mL đã trừ bì, rửa sạch và sy khô.

11.4.2. Thêm 0,5 mL dung dịch hydro peroxit 30 % vào mẫu (nồng độ cuối cùng của hydro peroxit 1,5 %), và lắc kỹ dung dịch ít nht trong 30 s.

11.4.3. Hệ số pha loãng Df bằng 1,05.

11.5. Bơm 20 mL dung dịch mẫu (11.3 hoặc 11.4) vào sắc ký ion, và đo diện tích pic tương ứng với ion clorua và sulfat.

11.6. Nếu nồng độ của anion đang phân tích vượt quá nồng độ của dung dịch hiệu chuẩn cao nhất, thì pha loãng dung dịch mẫu bằng etanol biến tính (đối với mẫu etanol nhiên liệu) hoặc butanol (đối với mẫu butanol) không chứa sulfat hoặc clorua, và lặp lại phép đo. Phải tính đến hệ số pha loãng trong phép tính nồng độ sulfat trong mẫu etanol. Hệ số pha loãng được tính theo công thức 5.

F = Vf / Vi

(5)

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vf là thể tích của mẫu ban đầu được pha loãng, tính bằng mL; và

Vi là thể tích của dung dịch cuối cùng, tính bằng mL.

12. Tính kết quả

12.1. Nồng độ sulfat hoặc clorua trong mẫu etanol hoặc butanol, tính bằng mg/L (µg/mL), được tính theo công thức 6.

C = A x Rf x F x Df

(6)

trong đó

C là nồng độ anion trong mu etanol ban đầu, tính bng mg/L;

A là diện tích pic anion, từ sắc ký đồ ion trong 11.5, tính bằng số đếm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F là hệ số pha loãng từ công thức 5 (= 1,0 nếu không pha loãng), và

Df là hệ số pha loãng bằng 1,0 đối với sulfat vô cơ có sẵn và tổng clorua (11.3), bng 1,5 đối với sulfat tiềm n (11.4).

12.2. Đơn vị mg/L (thể tích) có th đổi sang mg/kg (khối lượng) bằng cách sử dụng khi lượng riêng của cùng etanol hoặc butanol có mặt trong mẫu, như trong công thức 7. Khối lượng riêng của etanol hoặc butanol tại nhiệt độ phòng có thể được xác định theo phương pháp TCVN 8314 (ASTM D 4052).

Sulfat (mg/kg) = Sulfat (mg/L)/D

(7)

trong đó

D là khối lượng riêng của etanol đối với sulfat vô cơ có sẵn, tính bằng g/mL, hoặc

D là khối lượng riêng của etanol/mu pha loãng peroxit đối với sulfat tiềm n, tính bằng g/mL.

12.2.1. Bất kỳ một lượng nước nào xuất hiện trong mẫu etanol đều gây cn tr đến khối lượng riêng của mẫu. Phép đo khối lượng riêng mẫu là cần thiết để đạt được các kết quả chính xác nhất, đặc biệt trong trường hợp của sulfat tim ẩn của thể tích mẫu đã bơm có hàm lượng nước khoảng 5 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.1. Báo cáo kết qu hàm lượng clorua và sulfat (hoặc có sn hoặc tiềm n, hoặc cả hai) chính xác đến 0,1 mg/kg trên dải hiệu chuẩn. Ghi lại các kết quả thu được.

14. Kiểm soát chất lượng (QC)

14.1. Kiểm tra, xác nhận tính năng của thiết bị hoặc quy trình thử bằng phép phân tích một hoặc nhiều mẫu kiểm tra chất lượng sau mỗi lần hiệu chuẩn và ít nhất sau mỗi ngày sử dụng. Ví dụ, một mẫu kiểm tra tốt có thể là một mẫu etanol đại diện đơn lẻ (xem A.5), được phân tích lặp đi lặp lại theo các quy trình từ 11.2 đến 11.6. Những kết quả này được ghi trong biểu đồ kiểm soát để kiểm tra tính ổn định về mặt thống kê của hệ thống, như trong A.3.

14.1.1. Các mẫu kiểm tra có thể được chuẩn bị trong nước. Một lượng chlorua và sulfat gốc dạng lng được thêm nước loại II theo Bng 2 trong tổng thể tích của dung dịch nhận được. Nồng độ ion được tính theo công thức 8 và công thức 9. Các mẫu kim tra trong Bảng 2 được phân tích theo các quy trình trong 11.2 đến 11.6. Các kết quả này được ghi lại trong biểu đồ kiểm soát để kiểm tra hệ thống về độ ổn định thng kê, như trong A.3.

Sulfat trong dung dịch chuẩn (mg/L) = Va x Ca x 10-3

(8)

Clorua trong dung dịch chun (mg/L) = Vb x Cb x 10-3

(9)

trong đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ca là nồng độ của dung dịch gốc sulfat (công thức 1), tính bằng mg/L;

Vb là thể tích của dung dịch gốc clorua (9.1.2), tính bằng ml;

Cb là nồng độ của dung dịch gốc clorua (công thức 2), tính bằng mg/L;

14.1.2. Nếu không có các thủ tc v kiểm soát cht lượng QC/ đm bảo chất lượng QA cho điều kiện thử nghiệm, Phụ lục A có thể được áp dụng như là hệ thống QC/QA.

Bảng 2 - Các mẫu kiểm tra clorua và sulfat có thể có

Dung dịch chuẩn clorua và sulfat mg clorua hay sulfat / 1L nước

Thể tích của dung dịch cui, L

Dung dịch gốc clorua, mL

Dung dch gốc sulfat, mL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

25

-

20

1,00

10

10

10

1,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

1,00

2,5

2,5

1

1,00

0,5

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

0,25

0,25

0,3

1,00

0,15

0,15

15. Độ chụm và độ chệch

15.1. Độ chụm - Độ chụm của phương pháp thử này được xác định bằng cách đánh giá thống kê các kết quả thử nghiệm liên phòng. Đối với phép đo clorua tổng, hai phương pháp ức chế đưa ra một độ chụm đơn l. Đối vi hàm lượng sulfat vô cơ tiềm n và có sẵn, dữ liệu đưa ra hai tập hợp thống kê riêng biệt, phn ánh cách nhồi trong ba khoang dẫn tái sinh chất ức chế và trong ống nối tái sinh màng ức chế. Độ lặp lại và độ tái lập của hàm lượng clorua tổng, hàm lượng sulfat vô cơ tiềm ẩn và có sẵn đưa ra các giá tr đã tính trong Bảng 3 và Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất phân tích

mg/kg

Độ lặp lại (r)

Độ tái lập (R)

Clorua tổng

1,0

0,07

0,42

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,56

3,40

 

50,0

1,06

6,45

Sulfat vô cơ có sẵn

1,0

0,09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4,0

0,21

2,92

 

20,0

0,58

7,95

Sulfat vô cơ tiềm ẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,14

1,41

 

4,0

0,36

3,51

 

20,0

1,32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 a - Độ chụm hàm lượng clorua tổng - Butanol

mg/kg

độ lặp lại (r)

Độ tái lập (R)

0,6

0,1759

0,9536

1

0,1819

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0,2426

1,3154

10

0,3184

1,7264

15

0,3942

2,1375

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4700

2,5485

25

0,5458

2,9596

30

0,6216

3,3706

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,5350

Bng 4 b - Độ chụm hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn - Butanol (tiếp theo)

mg/kg

độ lặp lại (r)

Độ tái lập (R)

1

0,1819

0,9865

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0687

3

0,2122

1,1509

4

0,2274

1,2332

5

0,2426

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

0,2577

1,3976

7

0,2729

1,4798

8

0,2880

1,5620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3032

1,6442

10

0,3184

1,7264

11

0,3335

1,8086

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8908

Bng 4 c - Độ chụm hàm lưng sulfat tiềm ẩn - Butanol (tiếp theo)

mg/kg

độ lặp lại (r)

Độ tái lập (R)

0,6

0,1759

0,9536

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9865

2

0,1971

1,0687

3

0,2122

1,1509

4

0,2274

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

0,2426

1,3154

6

0,2577

1,3976

7

0,2729

1,4798

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2880

1,5620

9

0,3032

1,6442

10

0,3184

1,7264

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8086

15.1.1. Độ lp lại (r) - Sự chênh lệch giữa hai kết quả thử nghiệm liên tiếp nhận được do cùng một thí nghiệm viên tiến hành trên cùng một thiết bị, dưới các điều kiện thử nghiệm không đổi, trên cùng một mẫu thử, trong một thời gian dài với thao tác bình thưng và chính xác của phương pháp thử này, đưa ra các giá tr độ lặp lại sau:

15.1.1.1. Hàm lượng clorua tổng - Một định lượng giới hạn gộp (PLOQ) và độ lặp lại r với dải sử dụng của hàm lượng clorua đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

 

Etanol

Butanol

Độ lặp lại (r):

6,851 E - 0,2 x X0,7000

9,55E - 0,3 x (X + 16)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75 và 50 mg/kg

từ 0,1 đến 31,6 mg/kg

Ước lượng PLOQ:

0,75 mg/kg

0,56 mg/kg

15.1.1.2. Hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn - Một định lượng giới hạn gộp (PLOQ) và độ lặp lại r với dải sử dụng của hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

 

Etanol

Butanol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,09030 x (X+ 1,000E - 0,4)0,623

0,01134 x (X + 25) mg/kg

Di sử dụng:

1,0 và 20 mg/kg

từ 0,3 đến 12,1 mg/kg

Ước lượng PLOQ:

0,01 mg/kg

1,1 mg/kg

15.1.1.3. Hàm lượng sulfat tiềm ẩn - Một định lượng giới hạn gộp (PLOQ) và độ lặp lại r với dải sử dụng của hàm lượng sulfat tiềm n đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etanol

Butanol

Độ lặp lại (r):

0,09645 x (X + 0,59494)0,8642

0,01516 x (X + 11) mg/kg

Dải sử dụng:

1,0 và 20 mg/kg

từ 0,3 đến 11,7 mg/kg

Ước lượng PLOQ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,61 mg/kg

15.1.2. Độ tái lập (R) - Sự chênh lệch giữa hai kết quả thử nghiệm độc lập, nhận được do hai thí nghiệm viên khác nhau làm việc trong hai phòng thử nghiệm khác nhau, trên cùng một mẫu thử, trong một thời gian dài với thao tác bình thường và chính xác của phương pháp thử này, đưa ra các giá trị độ tái lập sau:

15.1.2.1. Hàm lượng clorua tng - Độ tái lập R với dải sử dụng của hàm lượng clorua tng đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

 

Etanol

Butanol

Độ tái lập (R):

0,4172 x X0,7000

0,03073 x (X + 16) mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,75 và 50 mg/kg

từ 0,1 đến 31,6 mg/kg

15.1.2.2. Hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn - Độ tái lập R với di sử dụng của hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

 

Etanol

Butanol

Độ tái lập (R):

1,2291 x (X + 1,000E - 0,4)0,623

0,04898 x (X + 25) mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0 và 20 mg/kg

từ 0,3 đến 12,1 mg/kg

15.1.2.3. Hàm lượng sulfat tiềm ẩn - Độ tái lập R với di sử dụng của hàm lượng sulfat tiềm ẩn đã đo trong etanol và butanol được tính như sau:

 

Etanol

Butanol

Độ tái lập (R):

0,09408 x (X + 0,59494)0,8642

0,08221 x (X + 11) mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0 và 20 mg/kg

từ 0,3 đến 11,7 mg/kg

trong đó

X là nồng độ chất phân tích, tính bằng mg/kg (mg/kg đối với butanol).

15.2. Độ chệch - Vì không có sẵn vật liệu chuẩn được chấp nhận với giá trị đã biết của hàm lượng sulfat và clorua trong etanol hoặc butanol, nên không xác định được độ chệch của phương pháp này.

CHÚ THÍCH 8: Khi một phòng thử nghiệm quyết định thực hiện thu hồi nhanh từ butanol như một phần của quy trình vận hành hàng ngày, cn lưu ý rằng các việc thu hồi nhanh phải được chuẩn bị sử dụng dung dịch gốc clorua hữu cơ 5000 ppm và dung dịch gốc sulfat hữu cơ 2000 ppm (xem 8.7 và 8.8) trong dung dịch butanol không chứa sulfat và clorua (xem 8.9). Đối với sự ổn định dài của dung dịch gốc đã tiến hành thu hồi nhanh, thí nghiệm viên phải sử dụng sulfat và clorua hữu cơ để chuẩn bị các dung dịch gốc.

15.3. Bng 3 đưa ra giá tr độ chụm được tính từ 15.1.1.1 đến 15.1.2.3.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm soát chất lượng (QC)

A.1. Kiểm tra, xác nhận tính năng của thiết bị hoặc quy trình thử bằng phép phân tích mẫu kiểm tra chất lượng (QC).

A.2. Trưc khi giám sát quá trình đo, người sử dụng phương pháp thử cần xác định giá trị trung bình và giới hạn kiểm soát của mẫu QC (xem ASTM D 6299, ASTM D 6792, và MNL 7).

A.3. Ghi các kết quả QC và phân tích theo đồ thị kim soát hoặc kỹ thuật thống kê tương ứng khác để khẳng định hiện trạng kiểm soát thống kê của toàn bộ quá trình thử (xem ASTM D 6299, ASTM D 6792, và MNL 7). Bất kỳ thông số nào nm ngoài vùng kiểm soát cũng cn nghiên cứu kỹ để tìm các nguyên nhân chính. Các kết quả của nghiên cứu này có th dẫn đến việc phải hiệu chuẩn lại thiết b, nhưng không cần thiết.

A.4. Nếu trong phương pháp thử không yêu cu rõ, tần suất thử nghiệm QC phụ thuộc vào tầm quan trọng của chỉ tiêu chất lượng được kiểm tra, độ ổn định của quy trình thử và các yêu cầu của khách hàng. Nói chung, Mẫu QC được phân tích mỗi ngày thử nghiệm với các mẫu hàng ngày. Tần suất QC sẽ tăng lên nếu trong ngày lượng mẫu phân tích nhiều. Tuy nhiên, khi công bố là phép thử đang được tiến hành dưới điều kiện kiểm soát thống kê, thì tần suất thử QC có thể giảm. Độ chụm của mẫu QC phải được kiểm tra theo độ chụm phương pháp thử ASTM để đm bo chất lượng của các dữ liệu.

A.5. Khuyến ngh là các mẫu QC phải là mẫu đại diện cho chất được phân tích hàng ngày, cần có sẵn lượng mẫu QC lớn cho chu k sử dụng đã định, các mẫu này phải đồng nhất và ổn định dưới điều kiện bảo qun quy định. Xem ASTM D 6299, ASTM D 6792, và MNL 7 v các hướng dẫn thêm đối với QC và các kỹ thuật đồ thị kim soát.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11049:2015 (ASTM D 7319-13) về Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng phương pháp sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.271

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.63.145
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!