Aluminon , dung dịch 0,1 5
Amoni axetat , dung dịch 10 %
Amoni borat , dung dịch khoảng 1 N
Amoni clorua , dung dịch 10 %
Amoni clorua không lẫn sắt
Amoni hiđroxit , dung dịch nước 10 %
Amoni hiđroxit , dung dịch nước 25 % ,
không chứa cac bon đioxit
Amoni molipđat , dung dịch 10 % ( dùng để
xác định silic )
Amoni molipđat , dung dịch 5 % trong axit
sunfuric ( dùng để xác định silic )
Amoni oxalat , dung dịch 4 %
Amoni sunfoxianua , dung dịch 30 %
Amoni sunfoxianua , dung dịch trong rượu
butylic
Amoni sunfua , dung dịch 9 khoảng 20 5 )
không chứa cacbon đioxit
Amoni sunfua , dung dịch ( khoảng 10 % )
Amoni vanadat meta , dung dịch 0,2 %
Amoni xitrat , dunmg dịch nước
Axit atcobic , dung dịch 5 5
Axit các dung dịch có hàm lượng phần trănm
xác định
Axit nitric , không lẫn nitơ axit ( dùng để
đo thuỷ ngân )
Bari clorua dung dịch 20 %
Bari hiđroxit dung dịch 3 %
Brôm , dung dịch bão hoà trong nước ( nước
brôm )
Canxit clorua , dung dịch 10 %
Chì axetat , dung dịch kiềm ( plumbit )
Đimetyglioxim , dung dịch 1 % trong rượu
2,4 , Đinitriphenyl hiđrazin , dung dịch
2,2 , Đipiriddil , dung dịch 0,5 % trong rượu
( để xác định tạp chất sắt
Đithizon , dung dịch
Đồng ( II ) sunfuat , dung dịch 10 %
Fomalđehit ( fomalin ) dung dịch 1 +1 ( để
xác định các chất chính trong muối amoni 0
Giấy ( hoặc bông ) tấm chì axetat
Giấy tẩm iôt - tinh bột
Giấy tẩm thuỷ ngân bromua
Clioxal - bis ( 2- oxiantyl ) , dung dịch
0,5 % trong rượu
Hiđroxilamin hiđroclorua , dung dịch 10 %
Hỗn hợp kẽm ( để khử )
Hỗn hợp axit nitric và axit octophotphoric
( để xác định mangan )
Hỗn hợp rượu - ete ( để xác định tạp chất
cônban trong muối niken )
Iot monobromua , dung dịch
Kali cromat , dung dịch 10 %
Kali ferixianua , dung dịch 5 %
Kali feroxianua , dung dịch 5 %
Kali iodua , dung dịch 10 %
Kal;i natri tatrat , dung dịch 20 %
Kali xianua , dung dịch 10 5
Kẽm - iôt - tinh bột , dung dịch ( dùng để
xác định halogen tự do )
Muối sunfat kép của sắt 9 II ) và amoni 9
muối Mo ) , dung dịch 10 % trong axit sunfuric ( để xác định silic )
Natri axetat , dung dịch 20 %
Natri clorua , dung dịch 10 %
Natri cobanti nitrit , dung dịch 10 %
Natri hiđroxit , dung dịch 10 %
Natri hiđroxit , dung dịch 50 % , không lẫn
cacbonat
Natri hiđroxit , dung dịch , không lẫn
amoni
Ntrri photphat hai lần thế , dung dịch 10 %
Natri sunfua , dung dịch
Nước cất , không chứa oxi
Nước cất , không chứa cacbon đioxit
Nước cất hai lần , không hcứa cacbonđioxit
Nước hiđro sunfua
Pyrogalol , dung dịch kiềm ( để hấp thụ oxi
)
O- phenantrolin , dung dịch ( để xác định tạo
chất sắt )
Rượu etylic tuyệt đối ( cồn tuyệt đối )
Sắt ( II ) sunfat , dung dịch 5 %
Sắt ( III ) clorua , dung dịch 10 %
Thiếc ( II ) clorua , dung dịch 10 %
Thuốc thử để xác định photpho (theo mẫu của
phức dạng vàng )
Thuốc thử để xác định photphat ( theo mẫu của
xanh molipđen với metol )
Thuốc thử fucsin sunfua ( thuốc thử Sif ) (
để xác định các anđehit )
Thuốc thử Crit ( để xác định nitrit )
Thuốc thử Netle ( để xác định tạp chất
amoni )
Thuốc thử Netle - Vincle ( để xác định tạp
chất amoni )
Thuốc thử ( dung dịch ) Reigat - ximemen
Thioaxetamit , dung dịch 2%
Tinh bột để tan , dung dịch 1%
Titan vàng , dung dịch 0,1 %
|