TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10422:2014
ISO 3704:1975
LƯU HUỲNH SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP –
XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Sulphur
for industrial use – Determination of acidity – Titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 10422:2014 hoàn toàn tương đương
với ISO 3704:1976 . ISO 3704:1976 đã được rà soát và phê duyệt lại vào
năm 2012, với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 10422:2014 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LƯU
HUỲNH SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Sulphur
for industrial use – Determination of acidity – Titrimetric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy
định phương pháp chuẩn độ để xác định độ axit của lưu huỳnh sử dụng trong công
nghiệp.
Phương pháp được áp
dụng cho sản phẩm có tính axit, được tính theo axit sulfuric (H2SO4),
lớn hơn hoặc bằng 0,01 % (theo khối lượng).
2. Nguyên tắc
Sử dụng hỗn hợp nước
và propan-2-ol để chiết các chất có tính axit. Chuẩn độ phần dịch chiết bằng
dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn natri hydroxit với sự có mặt của chất chỉ thị
phenolphtalein.
3. Thuốc thử
Trong quá trình phân
tích, chỉ sử dụng hóa chất, thuốc thử có cấp tinh khiết phân tích và nước cất,
vừa được đun sôi và làm nguội, hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Natri hydroxit, dung dịch chuẩn độ
tiêu chuẩn 0,1 N, vừa được chuẩn bị và không chứa cacbonnat.
3.3 Phenolphtalein, dung dịch 10 g/L
trong etanol.
Hòa tan 1 g
phenolphtalein trong 60 mL etanol 95 % (theo thể tích) và dùng nước pha loãng
đến 100 mL.
4. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm.
5. Lấy mẫu và chuẩn
bị mẫu thử
Lấy mẫu theo TCVN
1694:2009 (ISO 8213:1986) Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp – Kỹ
thuật lấy mẫu – Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô.
Chuẩn bị mẫu thử từ
mẫu phòng thử nghiệm bằng cách nghiền đủ lượng mẫu chưa sấy cho đến khi hạt mẫu
lọt qua sàng có kích thước lỗ danh định 250 µm.
6. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng 25 g mẫu
thử (Điều 5), chính xác đến 0,1 g, cho vào trong bình tam giác dung tích 250 mL
có nút thủy tinh nhám.
6.2. Cách xác định
Thêm 25 mL
propan-2-ol (3.1) vào bình tam giác có chứa phần mẫu thử (6.1), đậy nút bình và
lắc cho đến khi lưu huỳnh bị thấm ướt hoàn toàn. Sau đó thêm 50 mL nước, đậy
nút bình, và lắc tiếp trong 2 min. Để yên khoảng 20 min, thỉnh thoảng lắc lại.
Nhỏ vài giọt dung
dịch phenolphtalein (3.3) , chuẩn độ với dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn natri hydroxit
(3.2) cho đến khi xuất hiện màu hồng.
7. Biểu thị kết quả
Độ axit, biểu thị
bằng phần trăm khối lượng axit sulfuric (H2SO4),
tính theo công thức:
trong đó
V là thể tích của dung
dịch chuẩn độ tiêu chuẩn natri hydroxit (3.2) dùng để chuẩn độ, tính bằng
mililit;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,049 là khối lượng
của axit sulfuric (H2SO4) tương ứng 1 mL của dung dịch
natri hydroxit chính xác 1 N.
CHÚ THÍCH: Nếu dung
dịch chuẩn độ tiêu chuẩn sử dụng mà không đúng nồng độ được đưa ra trong danh
mục hóa chất, thuốc thử thì phải áp dụng hiệu chính cho thích hợp.
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
phải bao gồm các thông tin cụ thể sau:
a) Viện dẫn tiêu
chuẩn này;
b) Biểu thị kết quả
và phương pháp sử dụng;
c) Bất kỳ đặc điểm
bất thường nào trong quá trình xác định;
d) Thao tác bất kỳ
không bao gồm trong tiêu chuẩn này hoặc lựa chọn tùy ý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN
QUAN ĐẾN LƯU HUỲNH SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
TCVN 10420 (ISO
3425), Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng tro ở 850 °C
đến 900 °C và cặn ở 200 °C.
TCVN 10421 (ISO
3426), Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng ở 80
°C.
TCVN 10422 (ISO
3704), Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp – Xác định độ axit – Phương pháp
chuẩn độ.
TCVN 10423 (ISO
3705), Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng asen –
Phương pháp đo quang bạc dietyldithiocacbamat.
ISO 2866, Sulphur
for industrial use – Determination of total carbon content – Titrimetric method
(Lưu huỳnh sử dụng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng cacbon tổng –
Phương pháp chuẩn độ).
ISO 5793, Sulphur
for industrial use – Determination of chloride content – Photometric method (Xác
định hàm lượng clorua – Phương pháp đo quang).