Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-2:2013 Sơn và vecni - độ nhớt - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi

Số hiệu: TCVN10238-2:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:87.040 Tình trạng: Đã biết

1 nhớt kế

5 trục đo loại 3

2 nhiệt kế hoặc đầu dò nhiệt độ

6 bình chứa

3 trục đo loại 1

7 mức bề mặt bên trong của đáy bình chứa hiển thị chiều cao trục đo danh nghĩa

4 trục đo loại 2

 

Hình 1 - Nhớt kế quay có trục đo dạng đĩa và bi

3.2. Trục đo (xem Hình 2) gồm các loại sau:

3.2.1. Trục đo dạng đĩa (loại 1), sử dụng với độ nhớt đến 1,5 Pa.s (1 500 mPa.s), có tốc độ trượt trung bình khoảng 200 s-1 với cht lỏng Newton. Đĩa phải có rãnh cắt nhau được thiết kế để tạo ra lực khuấy nhẹ. Kích thước được nêu trong Hình 2.

3.2.2. Trục đo bi (loại 2 và 3), sử dụng với độ nhớt đến 6,5 Pa.s (loại 2) và 34 Pa.s (loại 3), có tốc độ trượt trung bình tương ứng khoảng 44 s-1 và 200 s-1 với chất lỏng Newton. Kích thước được nêu trong Hình 2.

Kích thước tính bằng milimet

CHÚ DẪN

1 trục đo dạng đĩa (loại 1)

2 trục đo dạng bi (loại 2 và 3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng độ nhớt

Đường kính, D

Loại 2

0 mPa.s đến 6 500 mPa.s (6,5 Pa.s)

31,75 mm

Loại 3

0 mPa.s đến 34 000 mPa.s (34 Pa.s)

19,05 mm

Hình 2 - Trục đo dạng đĩa và bi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Kích cỡ bình chứa khác nhau có thể khiến số đc độ nhớt khác nhau. Vì vậy, người sử dụng nên sử dụng cùng một cỡ bình chứa khi so sánh các mẫu.

Kích thước tính bằng milimet

Hình 3 - Bình chứa

3.4. Thiết bị kiểm soát nhiệt độ, có khả năng duy trì bình chứa chất lỏng tại (23,0 ± 0,3) °C.

3.5. Nhiệt kế hiệu chuẩn, chính xác đến 0,3 °C và được chia độ trong khoảng 0,2 °C hoặc nhỏ hơn.

3.6. Chất lỏng hiệu chuẩn: dầu khoáng tinh chế tiêu chuẩn có các đặc tính Newton. Độ nhớt phải trong khoảng ± 2 % giá trị công bố. Độ nhớt của chất lỏng tiêu chuẩn phải được xác định bởi phòng thử nghiệm tiêu chuẩn sử dụng phương pháp tuyệt đối theo một trong những phương pháp được quy định trong ISO 3104 hoặc ISO 3105.

4. Lấy mẫu

Lấy một mẫu đại diện của sản phẩm được thử theo quy định trong TCVN 2090 (ISO 15528). Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử theo quy định trong TCVN 5669 (ISO 1513). Nếu cần thiết, dùng sàng có cỡ lưới danh nghĩa 125 mm lọc mẫu vào bình chứa sạch (3.3).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Kiểm tra thiết bị

Thiết bị phải được kiểm tra thường xuyên theo khuyến nghị của nhà sản xuất và từ kinh nghiệm thu được trong quá trình sử dụng thiết bị (nghĩa là so sánh các kết quả với các kết quả kiểm tra trước đó, sau đó thiết lập tần suất kiểm tra cần thiết).

Thiết bị phải được kiểm tra tại (23,0 ± 0,3) °C hoặc tại mức nhiệt độ khác theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, với ba chất lỏng hiệu chuẩn (3.6) được chọn để bao trùm toàn bộ dải đo của thiết bị.

Đổ một trong những chất lỏng hiệu chuẩn vào bình chứa 250 ml, duy trì tại (23,0 ± 0,3) °C (hoặc nhiệt độ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan), đổ cách miệng bình 20 mm. Đặt bình chứa đã được đổ chất lỏng hiệu chuẩn dưới nhớt kế và đặt vị trí dưới tâm trục đo. Hạ thấp dần trục đo xuống chất lỏng cho đến khi chạm đúng đến mức bề mặt bên trong của đáy bình chứa (xem Hình 1). Sau đó bổ sung chất lỏng cho đến khi chạm mức vạch trên thân trục đo. Trong quá trình thực hiện, đảm bảo không có bọt khí trong chất lỏng, đặc biệt chú ý đến bề mặt quay và thành bình chứa. Nếu có bọt khí, có thể loại bỏ bọt khí bằng cách sử dụng que thăm sạch, đầu nhọn.

Để yên trong thời gian đủ để đảm bảo cân bằng nhiệt giữa chất lỏng, bình chứa và trục đo. Để giúp đạt được trạng thái cân bằng nhiệt, chú ý cn thận trong khi nâng hoặc hạ trục đo, nếu cần thiết. Khi đạt được trạng thái cân bằng, bỏ nhiệt kế (3.5) ra.

Khi trục đo đang vị trí vận hành (xem Hình 1) và quay tại 562 r/min ± 2 %, lấy số đọc từ hiển thị độ nhớt. So sánh số đọc với độ nhớt đã được chứng nhận của chất lỏng tại cùng một nhiệt độ.

Lặp lại đối với từng chất lỏng hiệu chuẩn, làm sạch trục đo ngay sau mỗi lần chạy bằng dung môi phù hợp.

Các số đọc nhận được không được chênh lệch quá ± 5 % so với giá trị độ nhớt đã được chứng nhận. Trong trường hợp có số đọc bất kỳ nằm ngoài giới hạn, thiết bị phải được kiểm tra và hiệu chun lại bởi kỹ thuật viên có tay nghề thành thạo hoặc chuyển trả nhà sản xuất để điều chỉnh.

6. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trước khi sử dụng, đảm bảo thiết bị được làm sạch toàn bộ và không bị bám bn. Đổ mẫu thử vào bình chứa 250 ml có cùng cỡ như được sử dụng để hiệu chuẩn, đổ cách miệng 20 mm. Tiến hành như trong Điều 5.

Ngay sau khi lấy số đọc, nâng trục đo và kiểm tra nhiệt độ mẫu. Nếu nhiệt độ không nm trong dãy (23,0 ± 0,5) °C (hoặc nhiệt độ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan), lặp lại phép xác đnh với nhiệt độ đúng.

Nếu mẫu phải được làm loãng đến một độ nhớt quy định, bổ sung một lượng nhỏ chất pha loãng, tại cùng nhiệt độ như mẫu, cho đến khi đạt được giá trị mong đợi. Chờ đủ thời gian cho dung dịch pha trộn hoàn toàn trước khi lấy số đọc.

Sau khi lấy số đọc độ nhớt, để yên mẫu trong khoảng 5 min trước khi lặp lại phép xác định để xác nhận số đọc.

Đối với một số mẫu, số đọc ban đầu có thể không ổn định mà có th giảm hoặc tăng nhẹ so với giá trị ổn định. Điều này có thể ch ra rng vật liệu biểu thị tính xúc biến, trong trường hợp này cả giá trị ban đầu và cuối cùng phải được ghi lại. Tuy nhiên, số đọc ban đầu sẽ phụ thuộc vào quá trình lưu biến của mẫu.

CHÚ THÍCH: Sơn xúc biến có thể được khuấy ban đầu tại tốc độ nht định trong thời gian quy định trước khi lấy số đọc.

7. Làm sạch thiết bị

Làm sạch trục đo ngay sau mỗi lần xác định bằng dung môi thích hợp. Quy trình được sử dụng phải phù hợp với hướng dẫn của nhà sản xuất. Chú ý không sử dụng lực quá mạnh do có thể làm thay đổi tính đồng tâm của trục đo.

Đảm bảo rằng tất cả dấu vết của vật liệu thử được loại bỏ hoàn toàn khỏi thiết bị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Biểu thị kết quả

Biểu thị độ nhớt tính bằng pascal.giây (Pa.s).

CHÚ THÍCH: 1 Pa.s = 10 poise

9. Độ chụm

Không có dữ liệu về độ chụm. Dữ liệu độ chụm sẽ được bổ sung vào tiêu chuẩn này khi đã được xác định.

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng hoàn toàn sản phẩm được thử nghiệm;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) ngày gần nht thiết bị được hiệu chuẩn;

e) kích cỡ của bình chứa, nếu khác với kích cỡ được xác định trong 3.3;

f) nhiệt độ thực hiện phép xác định, nếu khác với nhiệt độ được quy định trong Điều 6;

g) nhiệt độ thực hiện hiệu chuẩn, nếu khác với nhiệt độ được quy định trong Điều 5;

h) kết quả thử nghiệm, biểu thị bằng pascal.giây (Pa.s);

i) loại nhiệt kế được sử dụng và ngày hiệu chuẩn gần nhất;

j) bất kỳ sai khác nào trong quy trình được mô tả;

k) chi tiết của bất kỳ điểm xác định nào mà cần phải có sự thỏa thuận giữa các bên liên quan;

I) bất kỳ đặc tính xúc biến nào được ghi nhận;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n) Xác nhận của người thực hiện thử nghiệm và cơ sở thử nghiệm.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] MONK, C.J.H.: A rotary viscometer for thinning paint samples, JOCCA, 1958, pp. 599-606.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Ly mẫu

5. Kiểm tra thiết bị

6. Cách tiến hành

7. Làm sạch thiết bị

8. Biểu thị kết quả

9. Độ chụm

10. Báo cáo thử nghiệm

Thư mục tài liệu tham khảo

1) Hiện đã có TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-2:2013 (ISO 2884-2:2003) về Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.499

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.86.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!