TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10237-3:2013
ISO 2811-3:2011
SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG – PHẦN 3:
PHƯƠNG PHÁP DAO ĐỘNG
Paints
and varnishes – Determination of density – Part 3: Oscillation method
Lời nói đầu
TCVN 10237-3:2013 hoàn toàn
tương đương ISO 2811-3:2011.
TCVN 10237-3:2013 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35 Sơn và vecni biên soạn, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10237 (ISO 2811)
Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng, bao gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10237-2:2013 (ISO
2811-2:2011) Phần 2: Phương pháp nhúng ngập quả dọi
- TCVN 10237-3:2013 (ISO
2811-3:2011) Phần 3: Phương pháp dao động
- TCVN 10237-4:2013 (ISO
2811-4:2011) Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
SƠN
VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP DAO ĐỘNG
Paints
and varnishes – Determination of density – Part 3: Oscillation method
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định khối lượng riêng của sơn, vecni và các sản phẩm liên quan bằng cách sử
dụng máy tạo dao động.
Phương pháp này thích hợp với tất
cả các vật liệu, bao gồm cả lớp phủ dạng nhão. Nếu loại dụng cụ chịu áp được sử
dụng, phương pháp này cũng có thể áp dụng được đối với sol khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau đây là
cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm
công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung
(nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn,
vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng
để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và
vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
3. Thuật ngữ và
định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Khối lượng riêng (density)
ρ
Khối lượng chia cho thể tích của
phần vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nguyên tắc
Một ống hình chữ U bằng thủy tinh
hoặc thép không gỉ được điền đầy sản phẩm cần thử. Ống được kẹp ở cả hai đầu và
được đưa vào máy tạo dao động. Tần số cộng hưởng của ống chứa đầy mẫu thử thay
đổi theo khối lượng mẫu trong ống, nghĩa là khối lượng riêng của mẫu thử.
5. Nhiệt độ
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khối
lượng riêng là rất đáng kể với các tính chất điền đầy và thay đổi tùy thuộc vào
loại sản phẩm.
Thực hiện thử nghiệm tại (23,0 ±
0,5) oC.
CHÚ THÍCH Đối với một số mục đích,
có thể cần đến nhiệt độ khác, ví dụ (20,0 ± 0,5) oC.
Mẫu thử nghiệm, ống và máy tạo dao
động phải được ổn định tại nhiệt độ xác định hoặc theo thỏa thuận, và phải đảm
bảo rằng biến thiên nhiệt độ không vượt quá 0,5 oC trong suốt quá
trình thử nghiệm.
6. Thiết bị,
dụng cụ
Dụng cụ thủy tinh và thiết bị, dụng
cụ thông thường trong phòng thử nghiệm, cùng với các thiết bị, dụng cụ sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Nhiệt kế, chính xác đến
0,2 oC và được chia độ theo khoảng 0,2 oC hoặc nhỏ hơn.
6.3. Buồng kiểm soát nhiệt độ,
có khả năng duy trì máy tạo dao động và mẫu thử nghiệm tại nhiệt độ xác định
hoặc theo thỏa thuận (xem Điều 5).
6.4. Xylanh bằng nhựa dùng một
lần, có dung tích đủ để điền đầy ống chữ U.
7. Lấy mẫu
Lấy mẫu đại diện của sản phẩm cần
thử, theo TCVN 2090 (ISO 15528). Kiểm tra và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5669 (ISO
1513).
8. Cách tiến
hành
8.1. Quy định chung
Tiến hành phép xác định đơn với mẫu
thử mới.
8.2. Phép xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đổ đầy ống hình chữ U sản phẩm cần
thử (khoảng 2 cm3) theo chỉ dẫn của nhà sản xuất máy tạo dao động
(nghĩa là đổ cho đến mức cao hơn kẹp trên giữ ống hình chữ U). Tránh để cho bọt
khí vào vì có thể làm cho số đọc không ổn định.
CHÚ THÍCH Sự có mặt của các bọt khí
không nhìn thấy trở nên rõ ràng do các giá trị đo được khác nhau đáng kể.
Đóng lỗ phía trên lại. Sử dụng
nhiệt kế (6.2), kiểm tra để đảm bảo nhiệt độ của buồng kiểm soát nhiệt độ nằm
trong giới hạn quy định.
Khởi động và vận hành máy tạo dao
động theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
Nếu sử dụng thiết bị hiển thị thời
gian dao động cộng hưởng, lấy ít nhất ba số đọc của thời gian dao động, T,
và ít nhất hai nhiệt độ. Các giá trị T không được khác quá 0,0001 ms.
Nếu sai khác, thực hiện thêm ba phép xác định nữa.
Nếu sử dụng thiết bị hiển thị trực
tiếp khối lượng riêng, lấy ít nhất ba số đọc của khối lượng riêng và ít nhất
hai nhiệt độ. Các giá trị khối lượng riêng không được khác quá 0,0002 g/cm3.
Nếu sai khác, thực hiện thêm ba phép xác định nữa.
Sau khi xác định, làm sạch dụng cụ
theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Dụng cụ phải được làm sạch, để khô và kiểm tra
để đảm bảo màn hình hiển thị khối lượng riêng không khí (hoặc thời gian dao
động tương ứng).
9. Tính kết quả
Nếu thời gian dao động, T,
đã được xác định, tính khối lượng riêng, ρ, sử dụng Công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: A và B là hai hằng số của
thiết bị (xem Phụ lục A).
Nếu nhiệt độ được sử dụng không
phải là nhiệt độ chuẩn, khối lượng riêng có thể được tính bằng Công thức (C.1).
10. Độ chụm
10.1. Quy định chung
Độ chụm của phương pháp phụ thuộc
vào các đặc tính của sản phẩm thử. Đối với các vật liệu không chứa không khí,
giá trị trong 10.2 và 10.3 có hiệu lực.
10.2. Giới hạn độ lặp
lại, r
Giá trị chênh lệch tuyệt đối giữa
hai kết quả thử nghiệm độc lập, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai lần
thử, nhận được trên cùng vật liệu thử, do cùng một thí nghiệm viên thực hiện
trong một phòng thử nghiệm trong khoảng thời gian ngắn, theo phương pháp thử đã
được tiêu chuẩn hóa có xác suất 95% là 0,001 g/cm3.
10.3. Giới hạn độ tái lập, R
Giá trị chênh lệch tuyệt đối giữa
hai kết quả thử độc lập, mỗi kết quả là giá trị trung bình của hai lần thử,
nhận được trên vùng vật liệu thử, do các thí nghiệm viên thực hiện trong các
phòng thử nghiệm khác nhau, theo phương pháp thử đã được tiêu chuẩn hóa có xác
suất 95% là 0,002 g/cm3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít
nhất những thông tin sau:
a) tất cả các chi tiết cần thiết để
xác định sản phẩm được thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) loại dụng cụ được sử dụng;
d) nhiệt độ thử;
e) kết quả phép đo khối lượng riêng
được xác định theo 8.2, hoặc khối lượng riêng được tính theo Điều 9, tính bằng
gam trên centimet khối, được làm tròn đến 0,001 g/cm3;
f) bất kỳ sai khác nào từ phương
pháp thử được xác định;
g) bất kỳ đặc điểm bất thường nào được
quan sát trong quá trình thử;
h) ngày thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Quy định)
HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ - XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ CỦA
THIẾT BỊ
A.1. Quy định chung
Nếu sử dụng thiết bị hiển thị thời
gian dao động cộng hưởng, thì hằng số thiết bị cần phải được xác định cho việc
sử dụng trong Công thức (A.1). Nếu sử dụng thiết bị hiển thị trực tiếp khối
lượng riêng, hằng số được lưu lại trong bộ nhớ của bộ phận xử lý dữ liệu của
thiết bị.
Hằng số của thiết bị phải được xác
định và kiểm tra thường xuyên bởi người sử dụng. Các hằng số này thường đạt
được bằng các phép đo trong không khí và trong nước khử ion hoặc nước cất có độ
tinh khiết ít nhất loại hai như được xác định trong TCVN 4851 (ISO 3696).
A.2. Cách tiến hành
Thực hiện một số phép đo với không
khí và nước trong một vài phút cho mỗi phép đo như được mô tả trong 8.2. Nếu
các giá trị đạt được không là hằng số, lặp lại phép đo.
Hằng số của thiết bị có hiệu lực
chỉ tại nhiệt độ không khác với nhiệt độ, tT, mà tại đó chúng được
xác định hơn 0,5oC. Đối với các nhiệt độ thử nghiệm khác, hằng số
phải được xác định lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các khác biệt có thể xảy
ra trong thời gian dao động do sự có mặt của các tạp chất.
A.3. Tính hằng số của thiết bị
Tính các giá trị trung bình của
thời gian dao động đối với nước, Tw và đối với không khí, TA.
Sử dụng các giá trị trung bình này để tính hai hằng số thiết bị, A và B, như
được đưa ra trong Công thức (A.1):
(A.1)
PHỤ LỤC B
(Tham
khảo)
CÁC GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA KHÔNG KHÍ ẨM, NƯỚC
KHÔNG CÓ KHÔNG KHÍ VÀ TETRACLOETYLEN
Bảng
B.1 – Khối lượng riêng của không khí ẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Áp
suất
mbar
Độ
ẩm tương đối %
900
920
940
960
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1013,25
1050
Khối
lượng riêng

g/cm3
15
0,00108
0,00111
0,00113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00118
0,00120
0,00122
0,00126
89
20
0,00106
0,00109
0,00111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00116
0,00118
0,00120
0,00124
65
25
0,00105
0,00107
0,00109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00114
0,00116
0,00118
0,00122
48
30
0,00103
0,00105
0,00107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00112
0,00114
0,00116
0,00120
35,8
35
0,00101
0,00103
0,00106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00110
0,00112
0,00114
0,00118
27
40
0,00100
0,00102
0,00104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00108
0,00111
0,00112
0,00116
20,6
45
0,00098
0,00100
0,00102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00107
0,00109
0,00110
0,00114
15,9
50
0,00096
0,00099
0,00101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00105
0,00107
0,00109
0,00113
12,3
Bảng
B.2 – Khối lượng riêng của nước tinh khiết, không có không khí
Nhiệt
độ
tT
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

g/cm3
Nhiệt
độ
tT
oC
Khối
lượng riêng

g/cm3
Nhiệt
độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oC
Khối
lượng riêng

g/cm3
10
11
12
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
18
19
0,9997
0,9996
0,9995
0,99938
0,99924
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99894
0,99877
0,99859
0,9984
22
22,1
22,2
22,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5
22,6
22,7
22,8
22,9
0,99777
0,99775
0,99772
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99768
0,99765
0,99763
0,99761
0,99758
0,99756
25
25,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,3
25,4
25,5
25,6
25,7
25,8
25,9
0,99704
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99699
0,99697
0,99694
0,99691
0,99689
0,99686
0,99683
0,99681
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
20,2
20,3
20,4
20,5
20,6
20,7
20,8
20,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99818
0,99816
0,99814
0,99812
0,9981
0,99808
0,99805
0,99803
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
23,1
23,2
23,3
23,4
23,5
23,6
23,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
0,99754
0,99751
0,99749
0,99746
0,99744
0,99742
0,99739
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99734
0,99732
26
27
28
29
30
31
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
35
0,99678
0,99651
0,99623
0,99594
0,99565
0,99534
0,99502
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99437
0,99403
21
21,1
21,2
21,3
21,4
21,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,7
21,8
21,9
0,99799
0,99797
0,99795
0,99792
0,9979
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99786
0,99784
0,99781
0,99779
24
24,1
24,2
24,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,5
24,6
24,7
24,8
24,9
0,99729
0,99727
0,99724
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99719
0,99717
0,99714
0,99712
0,99709
0,99707
36
37
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,99368
0,99333
0,99296
0,99259
0,99221
Bảng
B.3 – Khối lượng riêng của tetracloroetylen
Nhiệt
độ
tT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối
lượng riêng
r
g/cm3
0
1,6558
15
1,6311
20
1,6228
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6146
30
1,6064
35
1,5983
PHỤ LỤC C
(Tham
khảo)
TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG Ở NHIỆT ĐỘ CHUẨN TỪ CÁC PHÉP
ĐO TẠI NHIỆT ĐỘ KHÁC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C.1)
trong đó:
là
khối lượng riêng của sản phẩm tại nhiệt độ thử, tính bằng gam trên centimet
khối;
là
hệ số thể tích giãn nở nhiệt của sản phẩm thử nghiệm, giá trị xấp xỉ của
là 2 x 10-4 oC-1
đối với sơn nước và 7 x 10-4 oC-1 đối với các
loại sơn khác;
tC là nhiệt độ chuẩn,
tính bằng độ Celsius (oC);
tT là nhiệt độ thử, tính
bằng độ Celsius (oC).
MỤC
LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Nhiệt độ
6. Thiết bị, dụng cụ
7. Lấy mẫu
8. Cách tiến hành
9. Tính kết quả
10. Độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Hiệu chuẩn
thiết bị - Xác định hằng số của thiết bị
Phụ lục B (Tham khảo) Các giá trị
khối lượng riêng của không khí ẩm, nước không có không khí và tetracloetylen
Phụ lục C (Tham khảo) Tính khối
lượng riêng tại nhiệt độ chuẩn từ các phép đo tại nhiệt độ khác