dimethyl phtalat
|
diethyl phtalat
|
diheptyl phtalat
|
dioctyl phtalat
|
di-isopropyl phtalat
|
dinonyl phtalat
|
diallyl phtalat
|
didecyl phtalat
|
di-isobutyl phtalat
|
ditridecyl phtalat
|
di-n-butyl phtalat
|
dibutoxyethyl phtalat
|
dehexyl phtalat
|
benzyl butyl phtalat
|
Danh mục các phần của bộ ISO 1385 được nêu trong Phụ
lục A.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng
tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 2309 (ISO 760) Xác định hàm lượng nước -
Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung).
TCVN 3731 (ISO 758) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử
dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 °C.
ISO/R 150 Raw, refined and boiled linseed oil (Dầu
lanh thô, tinh chế và đã được đun sôi).
ISO 2211 Liquid chemical Products - Measurement of
colour in Hazen units (platinum - cobals scale) (Sản phẩm hóa học dạng lỏng -
Đo màu theo đơn vị Hazen (Thang đo platin - coban).
ISO 2592 Petroleum Products - Determination of flash and fire point - Cleveland open
cup method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland).
ISO 3104 Petroleum Products - Transparent and
opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of
dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt -
Xác định độ nhớt động học và cách tính độ nhớt động lực).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo ISO 3170. Mẫu phòng thử nghiệm phải có
thể tích không nhỏ hơn 500 mL, được bảo quản trong bình thủy tinh có nút nhám,
sạch, khô, kín khí. Mẫu phải được bảo quản trong tối.
Nếu cần, gắn kín bình chứa, cẩn thận để tránh nhiễm bẩn.
4. Phép đo màu
Sử dụng phương pháp quy định trong ISO 2211.
5. Xác định khối lượng riêng ở 20 °C
Sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 3171 (ISO
758).
6. Xác định hàm lượng nước
Sử dụng bất kỳ phương pháp nào quy định trong TCVN
2309 (ISO 760), với phần mẫu thử có dung tích 20 mL được lấy từ mẫu phòng thử
nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chỉ áp dụng đối với diallyl phtalat)
Sử dụng phương pháp quy định tại Điều A.7 của ISO/R
150.
8. Xác định chỉ số khúc xạ
Sử dụng thiết bị đo khúc xạ để đo chỉ số khúc xạ đối
với đường D natri tại 20 °C ±
2 °C, được lấy chính xác đến bốn chữ số thập phân.
9. Xác định điểm chớp cháy
Sử dụng hoặc thiết bị cốc hở Pensky-Martens hoặc phương pháp cốc
hở Cleveland quy định trong ISO 2592.
10. Xác định độ nhớt
(không áp dụng đối với diallyl phtalat)
Sử dụng phương pháp được quy định tại ISO 3104 và thiết
bị đo độ nhớt động lực được tính toán chính xác đến 1 mPa.s (1 cP) tại nhiệt độ thỏa thuận, chính
xác đến 0,05 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm đối với từng phép xác định phải
bao gồm các thông tin sau:
a) Viện dẫn phương pháp được sử dụng;
b) Các kết quả và phương pháp biểu thị được sử dụng;
c) Đặc điểm bất kỳ khác thường trong khi thử nghiệm;
d) Thao tác bất kỳ không quy định trong các phần của TCVN 10220 (ISO 1385)
hoặc trong các tiêu chuẩn khác được viện dẫn, hoặc lựa chọn tùy ý.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Tiêu
chuẩn ISO liên quan đến phtalat ester sử dụng trong công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1385-2 Measurement of colour after heat
treatment (Diallyl phtalatale excluded) [Đo màu sau khi xử lý nhiệt (ngoại trừ
diallyl phtalat)].
ISO 1385-3 Determination of ash (Xác định tro).
ISO 1385-4 Determination of acidity to phenolphtalein
- Trtrimetric method (Xác định tính axit đối với phenolphtalein - Phương pháp chuẩn độ).
ISO 1385-5 Determination of ester content - Titrimetric method after sanonification (Xác định hàm lượng ester- Phương pháp
chuẩn độ sau khi xà phòng hóa).