TCVN 7237 : 2003 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với dây phanh trước, dây phanh sau, dây li hợp (côn), dây
ga (sau đây gọi chung là dây phanh) của mô tô xe máy thông dụng.
2. Kết cấu của dây
phanh
2.1 Dây phanh bao gồm các chi tiết chủ yếu
sau đây (xem hinh 1, 2, 3).
1 - Ruột dây phanh
6 - Đai ốc điều chỉnh
2 - Đầu giữ dây
7 - Chụp bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 - Trụ chốt
4 - Chụp đầu vỏ dây phanh
9 - Chụp chống bụi
5 - Đai ốc hãm
Hình 1
Hình 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Yêu cầu kỹ
thuật
3.1 Dây phanh
3.1.1 Dây phanh phải được chế tạo theo thiết
kế đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
3.1.2. Mặt ruột dây phanh phải nhẵn và bóng,
không có các khuyết tật như: xây xước, vết rạn, han gỉ, bề mặt lờm xờm. Mầu sắc
của các chi tiết mạ điện hoặc chi tiết phi kim loại phải đồng đều.
3.1.3. Dung sai chiều dài của loại dây phanh
không có chụp chống bụi (hình 4) và dây phanh có chụp chống bụi (hình 5) được
qui định trong bảng 1.
Hình 4 - Dây phanh
không có chụp chống bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Dung sai
chiều dài dây phanh
Kích thước tính bằng
milimét
L, L1
a + b
Kích thước danh nghĩa
Dung sai
Kích thước danh nghĩa
đến 100
trên 100 đến 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
≤500
2
1,5
2
2
trên 500 đến 1000
3
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2,0
2,5
3
3.1.4. Đầu giữ dây phanh phải chắc, lực kéo tuột
phải phù hợp với các yêu cầu được quy định tại điều 3.3.
3.1.5. Đầu giữ dây phanh phải phẳng nhẵn,
không có sợi thép bị đứt hoặc bong ra. Phần lồi của đầu mối hàn không được lớn
hơn 1/4 đường kính mặt đầu phía ngoài của đầu giữ, chiều dài đoạn bọc chì không
được lớn hơn 15 mm, vết ép đầu giữ phải đúng qui định và đều đặn.
3.1.6 Bề mặt ngoài của ruột dây phanh phải được
bôi mỡ bôi trơn khi luồn vào vỏ dây phanh.
3.1.7. Sau khi luồn vào vỏ, ruột dây phanh
phải tự do di động được trong vỏ dây phanh, lực cản không được lớn hơn 3N.
3.1.8 Phương pháp lắp chụp đầu vỏ dây phanh
kiểu A với vỏ dây phanh là ép lăn tròn (hình 6) còn đối với các kiểu khác là ép
dồn hình lục lăng (hình 7). Lực kéo tuột giữa chụp đầu vỏ dây phanh và vỏ dây
phanh sau khi lắp theo yêu cầu được quy định ở bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 - Chụp đầu vỏ
dây phanh kiểu A Hình 7 - Chụp đầu vỏ dây phanh kiểu B
Bảng 2 - Giới hạn lực
kéo tuột chụp đầu vỏ dây phanh
Đường kính vỏ dây phanh (mm)
ép lăn tròn
ép dồn hình lục lăng
Lực kéo tuột không nhỏ hơn
(N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
80
6
60
100
7
70
120
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
9
-
160
10
-
180
3.1.9 Sau khi lắp chụp đầu vỏ dây phanh kiểu
A, kiểu B vào vỏ dây phanh, đường kính ngoài của chụp đầu vỏ dây phanh không được
lớn hơn kích thước giới hạn lớn nhất.
3.1.11 Mối ghép ren phải xoay được dễ dàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.13. Hiệu suất điều khiển của dây phanh () bao gồm hiệu suất phụ tải (w) và hiệu suất hành trình (s). Khi kiểm tra dây phanh
dùng vỏ dây phanh kiểu A (hình 8), ruột dây phanh mạ kẽm theo phương pháp nêu
tại 4.8, hiệu suất điều khiển không được thấp hơn 72, hiệu suất phụ tải không được
thấp hơn 60, hiệu suất hành trình không được thấp hơn 80. Lượng biến dạng dư 0 không lớn hơn 1 mm.
Chú thích - Hiệu suất điều khiển: = 1/2 (w +
s)
3.1.14. Dây phanh sau khi thử độ bền theo 4.7
và số lần lặp lại theo quy định ở bảng 3 không bị hư hỏng, giá trị hiệu suất sau nhiều lần thao tác không được
thấp hơn 95% giá trị quy định ở 3.1.13.
Bảng 3
Tên dây phanh
Số lần lặp lại (lần)
Dây phanh sau
150.000
Dây phanh trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây li hợp
300.000
Dây ga
500.000
3.2 Vỏ dây phanh
3.2.1 Vỏ dây phanh kiểu A xem hình 8 và bảng
4
3.2.2 Vỏ dây phanh kiểu B xem hình 9 và bảng
4
Hình 8 - Vỏ dây phanh
kiểu A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Vỏ dây phanh
kiểu B
Bảng 4 - Các kích thước
giới hạn của vỏ dây phanh
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh
nghĩa dây phanh thép
Đường kính danh
nghĩa dây phanh chất dẻo
D
d
Kiểu A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
d1
(1)
(2)
d1
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
-
5
0
- 0,18
2,4
0,2
3,6
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
0,6
0,4
1,6
1,8
1,2
1,6
1,8
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
1,6
1,8
4,5
0,8
2
2,2
2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- 0,22
3,8
5,6
5,8
1,0
2,5
2,6
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,1
8
4,3
6,1
0,6
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
1,8
2,0
10
3
3,8
9
10
5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
0,8
4
4,3
12
0
- 0,27
5,4
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
4,8
5,9
9,0
13
6,2
9,8
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) ( Đường
kính sợi thép tròn trước khi gia công thành sợi thép dẹt (để tham khảo).
(2) :
Chiều dầy nhỏ nhất cho phép khi chiều dầy lớp bao phủ không đồng đều.
3.2.3 Chiều quấn sợi thép thường là vòng sang
phải
3.2.4. Sợi thép phải được quấn chặt, khít,
phẳng, bề mặt ngoài nhẵn, không cho phép bề mặt có rìa lờm xờm, vết rạn, han
gỉ.
3.2.5 Lớp bao phủ và sợi thép phải dán chắc
vào nhau, không bị tụt vỏ ngoài hoặc bị trượt với nhau.
3.2.6. Chiều dầy lớp bao phủ phải đồng đều.
Khi không đồng đều thì chiều dầy nhỏ nhất phải phù hợp với yêu cầu quy định ở
bảng 4.
3.2.7. Mặt ngoài vỏ dây phanh phải sạch, màu
sắc đồng đều, không cho phép để lộ sợi thép hoặc có vết rách.
3.2.8 Mặt ngoài lớp bao phủ không được có
khuyết tật đường kính lớn hơn 2 mm (như tạp chất, bọt khí, vết lõm) hoặc trong
khoảng chiều dài 1 m có nhiều nhất 5 khuyết tật đường kính nhỏ hơn 2 mm.
3.2.9 Lấy một đoạn vỏ dây phanh đúng như bản
vẽ mẫu sản phẩm, cắt theo chiều dài quy định thì hai đầu phải bằng phẳng và
không có góc nhọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.11 Vỏ dây phanh phải đảm bảo độ cứng khi
thử theo 4.5.2.3. Độ võng xuống phải phù hợp yêu cầu quy định ở bảng 5.
Bảng 5
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính tiêu chuẩn (D)
Chiều dài mẫu kiểm tra
Chiều dài tự do L
Độ võng xuống h
5
≥540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤250
Lớn hơn 5 đến 13
≥720
600
≤380
Hình 10
3.3 Đầu giữ dây phanh
3.3.1. Kết cấu, kích thước và lực kéo tuột
cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu A theo hình 11 và bảng 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 - Đầu giữ dây
phanh kiểu A
Bảng 6 - Kích thước
và lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu A
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh
nghĩa của dây phanh
D
L
d
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực kéo tuột cho
phép nhỏ nhất (N)
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ép chắp
ép
đúc
1,2
3,5
0
-0,12
5
0,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,06
0
-
-
390
780
6
4,6
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
1180
1,6
4
5
1,8
-
-
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
2,6
2
880
1270
6
980
1470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
,29
2,5
1180
1770
8
0
-0,15
10
1470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
6
0
-0,12
8,10
8,10
2,2
3,2
1770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0
-0,15
8
10
3
1960
2940
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-0,12
10
2,8
3,8
2,5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,15
10
3
2160
3140
3,0
8
10
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
4,4
2750
3920
10
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2940
4410
3.3.2. Kết cấu, kích thước và lực kéo tuột
cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu B theo hình 12 và bảng 7
TCVN 7237 : 2003
Hình 12 - Đầu giữ dây
phanh kiểu B
Bảng 7 Kích thước và
lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu B
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của dây phanh
D
L
D1
L1
d
d1
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ép chắp
ép
đúc
2,0
5
0
-0,12
10
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-0,12
3,5
2,2
+0,06
0
3,3
2
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
12
2,5
1960
2940
2,5
6
10
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
2160
3140
12
3,0
9
0
-0,15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,3
+0,075
0
4,5
4
2940
-
3.3.3. Kết cấu, kích thước và lực kéo tuột
cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu C theo hình 13 và bảng 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Đầu giữ dây
phanh kiểu C
Bảng 8 - Kích thước
và lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu C
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh nghĩa dây phanh
D
L
d
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất (N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
1,2
3
4
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
0,24
1,4
+0,06
0
1
390
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
780
4
580
1,6
3
3
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
580
5
980
4
2,0
5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
2
1200
3.3.4 Kết cấu, kích thước và lực kéo tuột cho
phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu D theo hình 1
Hình 14 - Đầu giữ dây
phanh kiểu D
Bảng 9 - Kích thước
và lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu D
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh nghĩa của dây phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
L1
d
DO
a không lớn hơn
l
Lực kéo tuột cho phép nhỏ nhất(N)
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
2,0
M5
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
+4
0
2,2
+0,06
0
4,4
5,2
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M6
5,2
6,2
2450
2,5
80
53
2,8
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
3430
3,0
90
63
3,3
+0,075
0
3920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
73
3,8
7
8,5
4900
3.3.5. Kết cấu, kích thước và lực kéo tuột
cho phép nhỏ nhất của đầu giữ dây phanh kiểu E theo hình 15 và bảng 10
Hình 15 - Đầu giữ dây
phanh kiểu E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh nghĩa của dây phanh
D
L
L1
d
DO
a không lớn hơn
i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
(Tham khảo)
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
2
36
+4
0
2,2
+0,06
0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
2160
2,5
85
48
2,8
24
2750
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,075
0
3920
3,5
100
55
3,8
8,5
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phương pháp thử và
kiểm tra
4.1 Số lượng mẫu dây phanh để thử là 6 mẫu
4.2 Tiến hành kiểm tra theo các yêu cầu sau
- Dung sai chiều dài dây phanh
- Yêu cầu việc lắp đầu giữ vào ruột dây phanh
- Yêu cầu việc lắp chụp đầu vỏ dây phanh với
vỏ dây phanh
- Yêu cầu các mối ghép ren
- Chiều dài đầu giữ và vật liệu chì bọc giữ
- Khuyết tật trên mặt dây phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yêu cầu việc lắp chụp bảo vệ vào vỏ dây
phanh
4.3 Sau khi kiểm tra đạt các yêu cầu tương
ứng với các hạng mục trên được quy định trong tiêu chuẩn này, lấy ra 3 mẫu
trong đó để tiến hành thử lực kéo tuột đầu nối và lực cản di động trượt.
4.4 Tiến hành thử 3 mẫu còn lại theo trình tự
dưới đây:
a) Thử hiệu suất điều khiển (hiệu suất phụ
tải và hiệu suất hành trình) theo phương pháp quy định tại 4.8;
b) Thử độ bền theo phương pháp quy định tại
4.7.
4.5 Thử vỏ dây phanh
4.5.1 Thử ba mẫu vỏ dây phanh có chiều dài
theo quy định trong bảng 5
4.5.2 Phương pháp thử
4.5.2.1 Kiểm tra bề ngoài mẫu bằng mắt thường
và dùng tay cảm nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2.3. Kiểm tra độ cứng. Đặt ngang bằng mẫu
kiểm tra trên bệ gá theo hình 10, một đầu để tự do. Dùng thước cứng và thẳng có
độ chia thang đo tới 0,5 mm đo độ võng. Tiếp theo xoay mẫu kiểm tra quanh trục
của nó 1800, tiến hành đo lần thứ 2, lấy giá trị lớn nhất làm kết quả đo.
4.5.2.4 Đo độ dầy nhỏ nhất của lớp bao phủ:
Trên vỏ dây phanh ở những chỗ bất kỳ cách
nhau 1,5 m, cắt một vòng lớp bao phủ rộng 10 mm, bóc lớp vỏ ra để đo bề dầy.
4.5.2.5 Mẫu thử được kiểm tra phải thoả mãn
yêu cầu của 3.2.
4.6 Thử lực kéo tuột đầu giữ
4.6.1 Thử ba mẫu dây phanh.
4.6.2 Phương pháp thử
Lấy từng mẫu dây phanh có chiều dài không nhỏ
hơn 250 mm, thử trên máy kiểm tra lực kéo thiết bị đo lực, kéo dây phanh theo hướng
trục với tốc độ không lớn hơn 50 mm/phút cho đến khi dây tuột khỏi đầu nối, ghi
lại lực kéo tuột lúc đó. Có thể cố định hai đầu dây phanh bằng bất kỳ cách nào
nhưng không cho phép có lực cố định tác dụng theo hướng kính đối với các bộ
phận của dây phanh được kiểm tra.
4.7. Phương pháp thử độ bền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.2 Khi tiến hành thử dây phanh trước và
dây phanh sau dùng tần suất (30 2) lần/phút, đối với các loại dây còn lại
dùng tần suất (60 2) lần/phút tạo phụ tải đầu cố định dọc theo đường thẳng
và thay đổi đều từ 10% phụ tải lớn nhất đến phụ tải lớn nhất. số lần lặp lại
khi thử phải theo bảng 3.
4.7.3 Khi kiểm tra có thể đo trị số hành
trình và phụ tải ở hai đầu. tuy nhiên mỗi ca ít nhất kiểm tra một lần phụ tải
và hành trình đầu cố định, đồng thời thông qua sự biến đổi hành trình đầu kéo
dãn để nhận biết và điều chỉnh. Đối với đầu cố định lúc phụ tải đạt quy định,
khi hành trình vượt quá 20% trị số quy định thì phải thay lò so, có thể ngừng
máy kiểm tra để hiệu chỉnh, thay thế, nhưng mẫu thử phải có thời gian thử
nghiệm lien tục không ít hơn 6 giờ.
4.7.4 Sau khi thử độ bền, tiến hành kiểm tra
hiệu suất điều khiển theo phương pháp quy định ở 4.8 và đánh giá theo yêu cầu
nêu tại 3.1.13.
4.8. Phương pháp kiểm tra hiệu suất phụ tải
và hiệu suất hành trình
4.8.1 Chuẩn bị trước khi kiểm tra
4.8.1.1. Chuẩn bị mẫu thử
Tháo bỏ các bộ phận không liên quan đến thử
nghiệm mà gây trở ngại cho việc thử nghiệm trên dây phanh không thoả mãn yêu
cầu lắp ráp kiểm tra có thể chế tạo linh kiện kiểm tra tiêu chuẩn vỏ dây phanh dài
một mét, kích thước di động tương đối giữa ruột dây phanh và vỏ dây phanh (a + b)
là 100 mm. Hai đầu linh kiện kiểm tra có thể là đầu giữ dây và chụp đầu vỏ dây
phanh cũ, cũng có thể lắp cụm đầu giữ dây và chụp vỏ dây phanh phù hợp.
4.8.1.2 Lắp cố định mẫu thử
Cố định mẫu thử trên thiết bị thử theo phương
pháp như ở hình 16. Dây phanh sau cũng có thể cố định theo phương pháp ở hình
17. Chụp đầu ở hai đầu vỏ dây phanh phải cố định chắc, phần giữa vỏ dây phanh
chỉ cố định theo hướng kính để có thể tự do di động trượt theo hướng trục. Khi
thử nghiệm dây ga, có lắp vỏ dây phanh cong thì phương pháp cố định đầu vỏ dây
phanh phải dựa theo hình 16. Trong trường hợp bán kính cong của vỏ dây phanh
không nhỏ hơn bán kính quy định, có thể điều chỉnh nhưng tổng o chứa các góc
cong của vỏ dây phanh cong phải bằng 180o (bảng 11).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16
Bảng 11 ưCác thông
số trên hình 16
Tên dây phanh
R1 (mm)
R2 (mm)
H(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
120
450
900
150 250
Dây phanh trước
80
120
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 250
Dây ly hợp
100
70
900
1800
150 250
Dây ga
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1800
100 200
4.8.2 Chọn thông số kiểm tra và cách đo
Khi kiểm tra độ cứng K của lò xo đầu cố định,
phụ tải lớn nhất W và hành trình làm việc theo quy định ở bảng 12, kéo đầu di
động với tốc độ không lớn hơn 100 mm/giây, kéo dẫn hướng trục. Tại điểm bắt đầu
phát sinh phụ tải ở đầu cố định ghi số không để đo hành trình và phụ tải, tới
khi đầu cố định đạt trị số phụ tải lớn nhất quy định ở bảng 12 thì đo phụ tải W
đầu cố định, phụ tải F đầu kéo dãn, hành trình 1 ở
đầu cố định, hành trình 2 ở đầu kéo dãn và
lượng biến dạng dư 0 đo được khi phục hồi tới
trạng thái số không.
4.8.3. Độ chính xác và sai số
Trong quá trình kiểm tra, phụ tải lớn nhất
đầu cố định không sai khác quá 2% trị số W quy
định ở bảng 12, sai số giá trị đo tương đối của phụ tải và hành trình trên bất
cứ điểm đo nào trong hành trình qd không lớn hơn 2%,
sai số lặp lại của ba lần liên tục không lớn hơn 2%.
4.8.4 Lò xo dùng cho kiểm tra
Lò xo đầu cố định có độ cứng cho trong bảng
12.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại dây phanh
Độ cứng lò xo
K (N/mm)
Phụ tải
W (N)
Hành trình làm việc
(mm)
Dây phanh sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
10
Dây phanh trước
36,7
550
15
Dây ly hợp (côn)
15
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây ga
4
100
25
Hình 17
4.8.5 Phương pháp tính
4.8.5.1 Tính hiệu suất phụ tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
a. Trường hợp phụ tải đầu cố định là trị số
quy định W tức là khi Wi = W; = 1; F0 = 0
w = W/F x 100 (2)
b. Trường hợp phụ tải đầu cố định bắt đầu từ
điểm không tức là khi Wi = (0 1) W
w = (Diện tích OCD
/ Diện tích OABD) x 100 (3)
c. Trường hợp khi phụ tải đầu cố định Wi =
(0,1 1) W hoặc Wi = (0,2 1) W
w = (Diện tích
GPCD / Diện tích GEBD) 100 (4) Trong các công thức trên:
- w : hiệu suất phụ
tải;
- Wi : phụ tải đầu cố định (N);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- W : phụ tải lớn nhất đầu cố định (N);
- F : phụ tải đầu kéo dãn khi phụ tải đầu cố
định lớn nhất (N);
- n : số lần lấy trị số phụ tải đầu cố định
và đầu kéo dãn khi kiểm tra;
- F0 : phụ tải ban đầu ở đầu kéo dãn khi phụ
tải đầu cố định bắt đầu phát sinh.
Hình 18
Chú thích
- Tại điểm G trong hình 18 Wi = (0,1) W hoặc
Wi = (0,2) W
- Phải tiến hành kiểm tra liên tục 3 lần, bỏ
trị số trung gian lần cao nhất và lần thấp nhất. Trong 3 cách lấy trị số tính,
bất cứ cách nào cũng có hiệu lực. Khi cùng áp dụng, trị số trung bình của kết
quả tính khi chọn n lớn nhất là trị số hữu ích của hệ số phụ tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chọn hiệu suất hành trình và kiểm tra hiệu
suất phụ tải bằng giá trị thu được của cùng một lần kiểm tra, tính theo công
thức (5):
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7237:2003 về mô tô, xe máy - dây phanh, dây ga, dây li hợp - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7237:2003 về mô tô, xe máy - dây phanh, dây ga, dây li hợp - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
4.219