1. Lưng máy (ma-nơ-canh)
|
7. Thanh chữ T nối các đầu gối
|
13. Thanh đùi
|
2. Giá treo gia trọng thân người
|
8. Trục máy
|
14. Thước đo góc đầu gối
|
3. Ni vô cân bằng ngang góc lưng
|
9. Thước đo góc lưng
|
15. Cẳng chân
|
4. Thước đo góc hông
|
10. Nút ngắm của điểm H
|
16. Thước đo góc bàn chân
|
5. Mông máy (ma-nơ-canh)
|
11. Trục quay của điểm H
|
|
6. Miếng đệm gia trọng thanh đùi
|
12. Ni vô cân bằng phía bên
|
|
Hình 1.1 - Các thành phần của máy
3DH
Hình 1.2. Các kích thước cơ bản của các bộ phận và phân bố
tải trọng máy 3DH(1) (Ma-nơ-canh)
(1) Khi mô phỏng ma-nơ-canh như nêu tại 3.5 và 3.9 của Tiêu
chuẩn này, máy 3DH được đặt các gia trọng có khối lượng tương ứng như sau:
Bộ phận mô phỏng lưng và mông
16 kg
Gia trọng đùi
7 kg
Gia trọng thân người
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia trọng cẳng chân
13 kg
Gia trọng mông
8 kg
Tổng cộng: 75 kg
PHỤ LỤC 1.2
SỐ
LIỆU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN CHỖ NGỒI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số liệu chuẩn được liệt kê liên tục cho từng chỗ ngồi. Các
chỗ ngồi được xác định bằng một mã gồm hai ký tự. Ký tự đầu là số ả rập chỉ số
dãy ghế, theo thứ tự từ đầu xe đến cuối xe. Ký tự thứ hai là chữ hoa chỉ vị trí
của ghế ngồi trong dẫy ghế, nhìn theo hướng chuyển động về phía trước của xe.
Các chữ hoa dưới đây được sử dụng
L = bên trái
R = bên phải
C = ở giữa
2. Mô tả trạng thái của xe khi đo
2.1. Tọa độ của các dấu chuẩn
X ............................
Y ............................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Danh mục số liệu chuẩn
3.1. Chỗ ngồi: .............................
3.1.1. Toạ độ của điểm R
X ............................
Y ............................
Z ............................
3.1.2. Góc thân người thiết kế: ...........................
3.1.3. Thông số kỹ thuật để điều chỉnh chỗ ngồi(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh theo phương thẳng đứng :.............
Điều chỉnh góc nghiêng:............ Góc thân người :............
(1) Xóa phần không có
PHỤ LỤC 2
Phương
pháp xác định quan hệ kích thước giữa các dấu chuẩn cơ sở của xe và hệ tọa độ 3
chiều
1. Quan hệ giữa hệ toạ độ ba chiều và các dấu chuẩn cơ sở
của xe
Quan hệ giữa các tọa độ của hệ tọa độ ba chiều (định nghĩa
tại mục 3.2 của Tiêu chuẩn này) và vị trí của các dấu chuẩn cơ sở (định nghĩa
tại mục 3.3 của Tiêu chuẩn này) phải được thiết lập chính xác sao cho các điểm
đặc biệt trên bản vẽ xe của nhà sản xuất trùng với chính các điểm này trên xe
thực tế được chế tạo từ bản vẽ này.
2. Phương pháp thiết lập mối quan hệ giữa hệ toạ độ ba chiều
và các dấu chuẩn cơ sở
Phải thiết lập một mặt phẳng chuẩn cơ sở, mặt phẳng này được
đánh dấu bằng các ký hiệu X-X và Y-Y. Phương pháp thực hiện được chỉ rõ trong
hình 2.2. Mặt phẳng chuẩn phải là bề mặt cứng, phẳng, nằm ngang để xe đỗ lên
đó, và phải gắn cố định hai thước đo trên bề mặt này; thang đo theo mm, thước
đo theo toạ độ X-X không được ngắn hơn 8 m dài, và thước đo Y-Y không được ngắn
hơn 4 m dài. Hai thước đo này phải được bố trí đảm bảo hợp thành một góc như
trong hình 4. Giao điểm của hai thước này là điểm gốc (0).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định được những thay đổi nhỏ về độ phẳng của mặt
phẳng chuẩn hoặc vùng thử, cần phải đo độ lệch của các điểm so với điểm gốc (0)
tại các tọa độ bằng 250 mm trên các trục X và ghi lại những kết quả thu được để
hiệu chỉnh khi kiểm tra xe.
4. Chế độ thử thực
Để xác định được những thay đổi nhỏ về độ cao của hệ thống treo
v.v..., cần phải có sẵn các dấu chuẩn cơ sở để hiệu chỉnh các vị trí của xe
trên tọa độ theo đúng vị trí trên bản vẽ thiết kế trước khi thực hiện các phép
đo khác. Ngoài ra, vị trí của xe có thể phải được điều chỉnh nhỏ theo phương
dọc và/hoặc ngang đến vị trí đúng của nó trong hệ tọa độ.
5. Kết quả
Xe phải được đặt đúng vị trí trong hệ toạ độ và trong bản vẽ
thiết kế xe, vị trí của các điểm cần thiết để khảo sát các yêu cầu tầm nhìn
phía trước có thể được xác định dễ dàng.
Phương pháp thử để xác định các yêu cầu này có thể gồm cả
việc dùng máy đo tọa độ (máy kinh vĩ), các nguồn sáng hoặc những thiết bị tạo
bóng tối, hoặc các phương pháp khác mà chúng cho ra những kết quả tương đương.
Hình 2. Xác định điểm V cho góc lưng
ghế 25O
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua
các điểm V1 và V2.
Hình 3. Hệ tọa độ 3 chiều
Hình 4. Khoảng cách của các đối tượng
trong vùng thử
PHỤ LỤC 3
Phương
pháp xác định vùng quan sát trên kính chắn gió của xe so với các điểm V
1. Vị trí của các điểm V
1.1. Vị trí của các điểm V trong quan với điểm R, xác định
bởi các tọa độ X,Y và Z của hệ toạ độ 3 chiều, xem bảng 1 và 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1. Tọa độ cơ bản của góc đệm tựa thiết kế bằng 25o
Điểm V
X (mm)
Y (mm)
Z (mm)
V1
68
-5
665
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
-5
589
1.3. Hiệu chỉnh góc đệm tựa lưng thiết kế khác với 25O
Bảng 2 chỉ ra các hiệu chỉnh thêm cho các tọa độ X và Y của
từng điểm V khi góc đệm tựa thiết kế khác với 25O. Các chiều dương
(+) của tọa độ được biểu diễn trong hình 2.
Bảng 2. Hiệu chỉnh tọa độ X và Y của từng điểm V khi góc đệm
tựa khác 25O
Góc đệm tựa (O)
Toạ độ theo phương nằm ngang ∆X (mm)
Toạ độ theo phương thẳng đúng ∆Z (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toạ độ theo phương nằm ngang ∆X (mm)
Toạ độ theo phương thẳng đúng ∆Z (mm)
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
15
16
17
18
19
20
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-186
-177
-167
-157
-147
-137
-128
-118
-109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-90
-81
-72
-62
-53
-44
-35
-26
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
27
26
25
24
23
22
21
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
15
13
11
9
7
23
24
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
28
29
30
31
32
33
34
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
38
39
40
-18
-9
0
9
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
43
51
59
67
76
84
92
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
123
5
3
0
-3
-5
-8
-11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-18
-21
-24
-28
-32
-35
-39
-43
-48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vùng quan sát
2.1. Vùng quan sát A: là khu vực trên mặt ngoài của kính
chắn gió được giới hạn bởi 4 mặt phẳng xuất phát từ điểm V (hình 5), bao gồm:
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục
X về bên trái một góc 13O;
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V1 và hợp với
trục X về phía trên một góc 3O;
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V2 và và hợp
với trục X về phía dưới một góc 1O;
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục
X về bên phải một góc 20O.
2.2. Vùng quan sát B: là khu vực trên mặt ngoài của kính
chắn gió nằm ngoài 25 mm tính từ mép ngoài của vùng trong suốt và được giới hạn
bởi giao điểm của 4 mặt phẳng với mặt ngoài của kính chắn gió (hình 6), bao
gồm:
- mặt phẳng song song với trục Y, đi qua điểm V1 và hợp với
trục X về phía trên một góc 7O;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm V1 và V2 và hợp với trục
X về bên trái một góc 17O, và mặt phẳng đối xứng với mặt phẳng này qua mặt
phẳng trung tuyến dọc của xe.
Hình 5. Vùng quan sát A
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
(2) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua
điểm R.
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua
các điểm V1 và V2.
24
Hình 6. Vùng quan sát B
(1) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng trung tuyến dọc xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Đường thẳng đánh dấu mặt phẳng thẳng đứng dọc xe đi qua
các điểm V1 và V2.
PHỤ LỤC 4
Thiết
bị tạo hơi nước
1. Đặc điểm của thiết bị tạo hơi nước dùng cho thử nghiệm
1.1. Dung tích của bình chứa nước không được nhỏ hơn 2,25
lít.
1.2. Tổn thất nhiệt tại điểm sôi không được vượt quá 75 W ở
điều kiện nhiệt độ xung quanh là -3OC ± 1OC.
1.3. Quạt ly tâm phải có lưu lượng từ 0,07 đến 0,10 m3/min ở
áp suất tĩnh 0,5 milibar.
1.4. Phải có 6 lỗ phun hơi đường kính 6,3 mm bố trí xung
quanh đỉnh của thiết bị.
1.5. Thiết bị tạo hơi nước phải được hiệu chuẩn ở nhiệt độ
-3OC ± 1OC sao cho có thể đưa ra n lần kết quả số đọc được bằng nhau là 70 g/h
± 5 g/h, n là số chỗ ngồi theo thiết kế của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7. Thiết bị tạo hơi nước
Bảng 3. Kích thước và đặc điểm của thiết bị tạo hơi nước
Bộ phận
Kích thước (mm)
Vật liệu
Vòi phun
Dài
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính bên trong
15
Buồng khuếch tán
Dài
115
ống đồng thau dầy 0,38
Đường kính
75
6 lỗ ử 6,3 cách đều nhau và cách đáy buồng khuếch tán 25.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66