|
………………………..
(Ngày, tháng, năm
nộp hồ sơ)
|
CHÚ THÍCH:
1) Gạch bỏ nếu không áp dụng.
Phụ
lục B
(quy định)
Đặc
điểm chủ yếu của hệ động lực điện và thông tin liên quan tới việc thực hiện các
phép thử 1/
B.1 Thông tin chung
B.1.1 Nhãn hiệu ...................................................................................................................
B.1.2 Kiểu loại......................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4 Bố trí truyền động: song song/nối tiếp/khác,
để:......................................................................................................................................
B.1.5 Điện áp thử nghiệm:.................................................................................................. V
B.1.6 Tốc độ quay cơ bản:........................................................................................... r/min
B.1.7 Tốc độ lớn nhất của trục truyền:........................................................................... r/min
(hoặc mặc định):………… bộ giảm tốc/hộp số có
trục truyền ra 3/.................................. r/min
B.1.8 Tốc độ tại công suất lớn nhất 2/ (xác
định bởi nhà sản xuất):................................. r/min
B.1.9 Công suất lớn nhất (xác định bởi nhà sản
xuất):.................................................... kW
B.1.10 Công suất lớn nhất trong 30 min (xác
định bởi nhà sản xuất):............................... kW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tại điểm đầu của dải:......................................................................................... r/min
Tốc độ tại điểm cuối của dải:........................................................................................ r/min
B.2 Động cơ
B.2.1 Nguyên lý hoạt động
B.2.1.1 Điện một chiều/xoay chiều 3/ số
pha:.........................................................................
B.2.1.2 Kích từ/độc lập/nối tiếp/đa hợp:................................................................................
B.2.1.3 Đồng bộ/không đồng bộ 3/ ......................................................................................
B.2.1.4 Cuộn máy phát/có nam châm vĩnh cửu/có
lớp bọc 3/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.2 Khối lượng quán tính:..................................................................................................
B.3 Bộ điều khiển công suất
B.3.1 Nhãn hiệu:...................................................................................................................
B.3.2 Kiểu:...........................................................................................................................
B.3.3 Nguyên lý điều khiển: véc tơ/ mạch hở/ mạch
kín/ khác,
được xác định:....................................................................................................................
B.3.4 Dòng điện hiệu quả lớn nhất cho động cơ: 2/........................................................... A
B.3.5 Dải điện áp sử dụng:…....................…………….
V đến............................................. V
B.4 Hệ thống làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ điều khiển: chất lỏng/không khí 3/
B.4.1 Đặc tính của thiết bị làm mát bằng chất lỏng
B.4.1.1 Tính chất của chất lỏng……….........……
Bơm tuần hoàn: Có/ Không 3/
B.4.1.2 Đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu của
bơm:..................................................................
B.4.1.3 Bộ điều hòa nhiệt độ: chỉnh đặt.................................................................................
B.4.1.4 Bộ tản nhiệt: các bản vẽ hoặc nhãn
hiệu và kiểu.........................................................
B.4.1.5 Van giảm áp: áp suất chỉnh đặt.................................................................................
B.4.1.6 Quạt: đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu........................................................................
B.4.1.7 Quạt ống:.................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.2 Đặc tính của thiết bị làm mát bằng không khí
B.4.2.1 Quạt: đặc tính hoặc nhãn hiệu và kiểu........................................................................
B.4.2.2 Ống dẫn không khí tiêu chuẩn:..................................................................................
B.4.2.3 Hệ thống điều hòa nhiệt độ: Có/ Không 3/
B.4.2.4 Mô tả tóm tắt:...........................................................................................................
B.4.2.5 Lọc gió..........................…………
nhãn hiệu…………………. kiểu................................
B.4.3 Các nhiệt độ cung cấp bởi nhà sản xuất
B.4.3.1 Cửa ra máy phát: (lớn nhất)................................................................................... oC
B.4.3.2 Cửa vào bộ điều khiển: (lớn nhất).......................................................................... oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.3.4 Tại điểm chuẩn của bộ điều khiển: (lớn
nhất).......................................................... oC
B.5 Kiểu cách điện:..............................................................................................................
B.6 Mã bảo vệ quốc tế:........................................................................................................
B.7 Nguyên lý hệ thống bôi trơn: 3/
Vòng bi: ma sát / cầu
Chất bôi trơn: Mỡ/ dầu
Kín: Có/ Không
Tuần hòa: Có/ Không
CHÚ THÍCH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/ Quy định dung sai.
3/ Với số truyền đã được cài.
Phụ
lục C - Phụ lục C.1
(tham khảo)
(Ví
dụ tham khảo về thông báo phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp định 1958,
ECE, Liên hiệp quốc. Chữ E trong vòng tròn tượng trưng cho việc phê duyệt kiểu
của các nước này)
Thông báo phê duyệt kiểu
(Khổ giấy lớn nhất: A4
(210 x 297 mm))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Tên hoặc nhãn hiệu thương mại của động cơ......................................................................
2 Động cơ đốt trong:............................................................................................................
2.1 Nhãn hiệu.......................................................................................................................
2.2 Kiểu:..............................................................................................................................
2.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:............................................................................................
3 Hệ động lực điện
3.1 Nhãn hiệu.......................................................................................................................
3.2 Kiểu:..............................................................................................................................
3.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:............................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Hệ động lực hoặc một cụm hệ động lực được nộp
để phê duyệt về:...................................
6 Phòng thử nghiệm có trách nhiệm tiến hành thử
phê duyệt:.................................................
7 Ngày lập báo cáo thử nghiệm do phòng thử
nghiệm đó cấp:..............................................
8 Số của báo cáo thử nghiệm:..............................................................................................
9 Vị trí nhãn phê duyệt:.........................................................................................................
10 Lý do mở rộng phê duyệt (nếu có): 2/...............................................................................
11 Động cơ đốt trong
11.1 Các thông tin công bố
11.1.1 Công suất hữu ích lớn nhất:………….....................…
kW tại................................ r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2 Các đặc tính chủ yếu của động cơ:
Nguyên lý hoạt động: 4 kỳ/ 2 kỳ 2/
Số lượng và bố trí xy lanh:...................................................................................................
Dung tích xy lanh:……………… cm3
Cung cấp nhiên liệu: chế hòa khí/ phun gián
tiếp/ phun trực tiếp 2/
Thiết bị tăng áp: Có/ Không 2/
Thiết bị làm sạch khí xả: Có/ Không 2/
11.3 Các yêu cầu về nhiên liệu: Xăng có chì/ Xăng
không chì/ Diezen/ Khí tự nhiên/ Khí hóa lỏng
12 Hệ động lực điện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.1 Công suất hữu ích lớn nhất:…...............…………
kW tại...................................... r/min
12.1.2 Mô men xoắn hữu ích lớn nhất:..............………..
Nm tại:...................................... r/min
12.1.3 Mô men xoắn hữu ích lớn nhất tại tốc
độ 0:......................................................... Nm
12.1.4 Công suất lớn nhất trong 30 min:........................................................................ kW
12.2 Các đặc tính chủ yếu của động lực điện:
12.2.1 Dòng điện một chiều thử nghiệm:....................................................................... V
12.2.2 Nguyên lý hoạt động:.................................................................................................
12.2.3 Hệ thống làm mát
Động cơ điện: chất lỏng/ không khí 2/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 Cấp phê duyệt/ mở rộng/ không cấp/ thu hồi 2/.................................................................
14 Nơi cấp:..........................................................................................................................
15 Ngày tháng năm cấp:.......................................................................................................
16 Ký tên:............................................................................................................................
17 Hồ sơ gồm các tài liệu theo yêu cầu phê duyệt
hoặc phê duyệt mở rộng.
CHÚ THÍCH:
1) Số phân biệt các nước đã cấp/cấp mở rộng/không
cấp/thu hồi (xem các điều khoản công nhận trong quy định).
2) Gạch bỏ nếu không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Thông
báo phê duyệt kiểu
(Khổ giấy lớn nhất:
A4 (210 x 297 mm))
Phê duyệt số:……………… Phê
duyệt mở rộng số:……………………
1 Nhãn hiệu và kiểu xe..........................................................................................................
2 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:...............................................................................................
3 Tên và địa chỉ đại diện của nhà sản xuất (nếu
có)................................................................
4 Tên hoặc nhãn hiệu hệ động lực hoặc một cụm
hệ động lực được nộp để phê duyệt về:......
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Nhãn hiệu:......................................................................................................................
5.2 Kiểu:..............................................................................................................................
5.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:............................................................................................
6 Hệ động lực điện:
6.1 Nhãn hiệu:......................................................................................................................
6.2 Kiểu:..............................................................................................................................
6.3 Tên và địa chỉ nhà sản xuất:............................................................................................
7 Hệ động lực hoặc một cụm hệ động lực được nộp
để phê duyệt về:...................................
8 Phòng thử nghiệm có trách nhiệm tiến hành thử
phê duyệt:.................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Số của báo cáo thử nghiệm:............................................................................................
11 Vị trí nhãn phê duyệt:.......................................................................................................
12 Lý do mở rộng phê duyệt (nếu có): 2/...............................................................................
13 Động cơ đốt trong
13.1 Các thông tin công bố
13.1.1 Công suất hữu ích lớn nhất:…………………. kW
tại.............................................. r/min
13.1.2 Mô men xoắn hữu ích lớn nhất:…………...…
kW tại............................................. r/min
13.2 Các đặc tính chủ yếu của kiểu động cơ:
Nguyên lý hoạt động: 4 kỳ/ 2 kỳ 2/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cung cấp nhiên liệu: chế hòa khí/ phun gián
tiếp/ phun trực tiếp 2/
Thiết bị tăng áp: Có/ Không 2/
Thiết bị làm sạch khí xả: Có/ Không 2/
13.3 Các yêu cầu về nhiên liệu: Xăng có chì/ Xăng
không chì/ Diezel/ Khí tự nhiên/ Khí hóa lỏng 2/
14 Hệ động lực điện:
14.1 Các thông tin công bố:
14.1.1 Công suất hữu ích lớn nhất………….... kW
tại...................................................... r/min
14.1.2 Mô men xoắn hữu ích lớn nhất ………. Nm
tại...................................................... r/min
14.1.3 Mô men xoắn hữu ích lớn nhất tại tốc
độ 0:......................................................... Nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2 Các đặc tính chủ yếu của hệ động lực điện
14.2.1 Dòng điện một chiều thử nghiệm:....................................................................... V
14.2.2 Nguyên lý hoạt động:.................................................................................................
14.2.3 Hệ thống làm mát
Động cơ điện: chất lỏng/ không khí
Bộ điều tốc: chất lỏng/ không khí
15 Cấp phê duyệt/ mở rộng/ không cấp/ thu hồi....................................................................
16 Nơi cấp:..........................................................................................................................
17 Ngày tháng năm cấp:.......................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 Hồ sơ gồm các tài liệu theo yêu cầu phê duyệt
hoặc phê duyệt mở rộng.
CHÚ THÍCH:
1) Số phân biệt các nước đã cấp/ cấp mở rộng
/không cấp/ thu hồi (xem các điều khoản công nhận trong quy định)
2) Gạch bỏ nếu không áp dụng.
Phụ
lục D
(tham khảo)
Ví
dụ tham khảo về bố trí các dấu hiệu phê duyệt kiểu của các nước tham gia Hiệp
định 1958, ECE, Liên hiệp quốc
Cách bố trí dấu phê
duyệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem 4.4, ECE 85)
Dấu phê duyệt trên được gắn vào động cơ chỉ
ra rằng kiểu động cơ được xét đến đã được phê duyệt ở Hà lan (E4) về việc đo công
suất hữu ích, theo quy định ECE 85 và dưới số phê duyệt 002492. Số phê duyệt
chỉ ra rằng phê duyệt kiểu được cấp phù hợp với các yêu cầu của quy định ECE 85.
Mẫu B
(xem 4.5, ECE 85)
Dấu phê duyệt trên được gắn vào xe chỉ ra rằng
kiểu xe được xét đến đã được phê duyệt ở Hà lan (E4), theo quy định ECE 85 và
ECE 31. Hai chữ số đầu tiên của số phê duyệt chỉ ra rằng, tại thời điểm cấp các
phê duyệt kiểu, quy định ECE 85 chưa được sửa đổi và ECE 31 đã bao gồm 01 bản
sửa đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Phương
pháp đo công suất hữu ích đối với động cơ đốt trong
E.1 Các điều khoản này áp dụng cho phương pháp
thiết lập đường cong công suất ở chế độ đầy tải của động cơ đốt trong như là một
hàm của tốc độ động cơ.
E.2 Điều kiện thử nghiệm
E.2.1 Động cơ phải hoạt động theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
E.2.2 Nếu đo công suất có thể thực hiện được trên chỉ
một động cơ có lắp hộp số, hiệu suất của hộp số phải được đưa vào tính toán.
E.2.3 Các thiết bị phụ
E.2.3.1 Các thiết bị phụ được lắp đặt
Trong quá trình thử nghiệm, các thiết bị phụ
cần cho hoạt động của động cơ trong các ứng dụng (như chỉ ra tại Bảng 1) phải
được lắp đặt trên băng thử sao cho giống như vị trí trên động cơ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phụ kiện chỉ cần thiết cho hoạt động của
xe và được lắp trên động cơ phải được tháo ra khi thử nghiệm. Danh mục dưới đây
được đưa ra như một ví dụ:
Máy nén khí cho hệ thống phanh
Máy nén khí cho trợ lực lái
Máy nén khí cho hệ thống treo
Hệ thống điều hòa
Nếu các phụ kiện không thể tháo ra, công suất
hấp thụ ở trạng thái không tải phải được xác định và đưa thêm vào để đo công
suất động cơ.
Bảng E.1 - Các thiết
bị phụ được lắp đặt để thử nghiệm công suất hữu ích của động cơ
(Thiết bị sản xuất
tiêu chuẩn là thiết bị được cung cấp bởi nhà sản xuất cho một ứng dụng riêng
biệt)
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được lắp để thử
nghiệm công suất hữu ích
1
Hệ thống nạp
Ống nạp
Hệ thống kiểm soát khí thải các te
Lọc gió
Bộ giảm âm khí nạp
Thiết bị hạn chế tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
1a/
2
Thiết bị cảm ứng nhiệt của ống nạp
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
Được lắp đặt ở vị trí thuận lợi nhất có thể.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận làm sạch khí xả
Ống xả
Thiết bị tăng áp
Các ống nối 1b/
Bộ giảm âm
Đuôi ống xả
Thiết bị ngăn khí xả
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
5
Chế hòa khí
Hệ thống điều khiển điện tử, thiết bị đo
lưu lượng khí,… (nếu có)
Bộ giảm áp
Thiết bị làm bay hơi
Thiết bị trộn
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
khi đầy tải cho điều khiển thanh răng phụ
thuộc vào điều kiện khí quyển
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
7
Thiết bị làm mát bằng chất lỏng
Nắp che động cơ
Nắp che cửa ra của khí
Két nước làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nắp che quạt
Bơm nước
Bộ điều hòa nhiệt độ 7/
Không có
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn 5/
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nắp che
Quạt 5/ 6/
Thiết bị điều hòa nhiệt độ
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
9
Thiết bị điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Thiết bị tăng áp (nếu được lắp)
Máy nén khí được dẫn động trực tiếp từ cả
động cơ và/ hoặc từ khí xả
Thiết bị làm mát khí nạp 9/
Bơm nước làm mát hoặc quạt
(dẫn động từ động cơ)
Thiết bị điều khiển lưu lượng nước làm mát
(nếu được lắp)
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
11
Quạt phụ trợ của băng thử
Có, nếu cần thiết
12
Thiết bị chống ô nhiễm 10/
Có, thiết bị sản xuất tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có ảnh hưởng rõ ràng đến công suất động
cơ;
Trong trường hợp động cơ 2 kỳ và động cơ cháy
cưỡng bức;
Khi nhà sản xuất đề nghị, những điều này phải
được thực hiện.
Trong các trường hợp khác, một hệ thống tương
đương có thể được sử dụng và việc kiểm tra phải được làm để chắc chắn rằng áp
suất khí nạp không sai lệch quá 100 Pa so với giới hạn được đưa ra bởi nhà sản
xuất đối với bộ lọc không khí.
1b/ Hệ thống khí xả hoàn chỉnh phải được lắp như
được cung cấp cho ứng dụng:
Khi có ảnh hưởng rõ ràng đến công suất động
cơ;
Trong trường hợp động cơ 2 kỳ và động cơ cháy
cưỡng bức;
Khi nhà sản xuất đề nghị, những điều này phải
được thực hiện.
Trong các trường hợp khác, một hệ thống tương
đương có thể được lắp đặt để đo áp suất tại cửa ra của hệ thống khí xả của động
cơ không sai lệch quá 1000 Pa so với giá trị của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/ Nếu thiết bị ngăn khí xả được lắp chặt vào
động cơ, van tiết lưu phải được lắp ở vị trí mở hoàn toàn.
3/ Áp suất nạp nhiên liệu có thể điều chỉnh được,
nếu cần thiết, để tạo áp suất cho ứng dụng riêng của động cơ (khi hệ thống hồi
nhiên liệu được sử dụng).
4/ Van khí nạp là van điều khiển cho bộ điều
tốc chạy bằng khí của bơm phun. Bộ điều tốc của thiết bị phun nhiên liệu có thể
bao gồm cả các thiết bị khác gây ảnh hưởng đến lượng nhiên liệu được phun.
5/ Két nước làm mát, quạt, nắp che quạt, bơm
nước và bộ điều hòa nhiệt phải được đặt trên băng thử tại các vị trí tương ứng như
trên xe. Sự lưu thông của nước làm mát phải được vận hành bằng bơm nước của
động cơ.
Việc làm mát chất lỏng có thể thực hiện bằng
cả két nước làm mát của động cơ hoặc bằng đường lưu thông bên ngoài, được cung
cấp với điều kiện là tổn thất áp suất của việc lưu thông này và áp suất tại đầu
vào của bơm duy trì cơ bản như của hệ thống làm mát của động cơ. Cửa chớp của
két nước phải ở vị trí mở.
Khi hệ thống nắp che, két nước và quạt không
thuận lợi cho việc lắp vào động cơ, công suất hấp thụ của quạt khi được lắp riêng
biệt tại đúng vị trí của nó so với két nước và nắp che (nếu sử dụng) phải được
xác định tại các tốc độ tương ứng với các tốc độ động cơ sử dụng để đo công
suất động cơ và tính toán từ các thông số chuẩn hay thử nghiệm thực tế. Công
suất này, đã hiệu chỉnh theo các điều kiện chuẩn chỉ rõ trong mục 6.2, phải
được tính toán từ công suất đã hiệu chỉnh.
6/ Khi quạt làm mát có khả năng ngắt kết nối và
quạt quay liên tục được lắp cùng, phép thử phải được thực hiện với quạt có khả
năng ngắt kết nối ở chế độ ngắt hoặc quạt quay liên tục chạy ở chế độ trượt lớn
nhất.
7/ Thiết bị điều hòa nhiệt độ có thể cố định ở
chế độ mở hoàn toàn.
8/ Công suất lớn nhất của máy phát: công suất
của máy phát phải được giới hạn ở mức cần thiết cho hoạt động của các linh kiện
không thể thiếu cho hoạt động của động cơ. Nếu cần thiết phải nối với ắc quy,
phải sử dụng một ắc quy đã được sạc đầy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10/ Thiết bị chống ô nhiễm có thể bao gồm hệ
thống tuần hoàn khí xả, bộ biến đổi xúc tác, buồng phản ứng nhiệt, hệ thống
cung cấp không khí thứ cấp và hệ thống bảo vệ bay hơi nhiên liệu.
E.2.3.3 Thiết bị khởi động phụ cho động cơ
cháy do nén
Đối với các thiết bị phụ dùng để khởi động
động cơ cháy do nén, 2 khả năng sau đây phải được xem xét:
(a) Khởi động điện. Máy phát được lắp và cung
cấp các thiết bị phụ cần cho hoạt động của động cơ;
(b) Khởi động khác với kiểu bằng điện. Nếu có
bất cứ linh kiện nào hoạt động bằng điện cần cho hoạt động của động cơ, máy
phát điện phải được lắp. Nếu không có, máy phát điện phải được tháo bỏ.
Trong bất kỳ trường hợp nào, hệ thống tạo ra
và lưu giữ năng lượng cần thiết để khởi động được lắp đặt và vận hành ở chế độ
không tải.
E.2.4 Các điều kiện chỉnh đặt
Các điều kiện chỉnh đặt cho phép thử để xác
định công suất hữu ích được chỉ ra trong Bảng 2.
Bảng E.2 – Các điều
kiện chỉnh đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phù hợp với các thông số chế tạo của nhà
sản xuất và được sử dụng không có sự thay đổi nào cho ứng dụng riêng biệt
2 Chỉnh đặt hệ thống cung cấp cho bơm cao
áp
3 Thời điểm phun hoặc đánh lửa
4 Chỉnh đặt bộ điều tốc
5 Các thiết bị kiểm soát ô nhiễm
E.3 Dữ liệu
E.3.1 Phép thử công suất hữu ích phải bao gồm việc
chạy tại chế độ mở hết bướm ga đối với động cơ cháy cưỡng bức và tại chế độ
chỉnh đặt bơm nhiên liệu đầy tải cố định đối với động cơ cháy do nén, động cơ
sẽ được lắp đặt như nêu tại Bảng E.1.
E.3.2 Dữ liệu được ghi được chỉ ra trong đoạn 4
của phụ lục bổ sung này. Việc ghi dữ liệu phải được thực hiện dưới các điều
kiện hoạt động ổn định với việc cung cấp không khí sạch đầy đủ cho động cơ.
Buồng đốt có thể có chứa chất cặn nhưng khối lượng chất cặn nằm trong giới hạn.
Các điều kiện thử nghiệm, như nhiệt độ khí nạp, phải được lựa chọn gần với điều
kiện chuẩn đến mức có thể để giảm thiểu tối đa hệ số hiệu chỉnh (xem E.5.2 của
Phụ lục này).
E.3.3 Nhiệt độ khí nạp vào động cơ (không khí)
phải được đo trong phạm vi 0,15 m theo hướng từ điểm của cửa vào tới bầu lọc
gió, hoặc, nếu không sử dụng bầu lọc gió, phải đo trong phạm vi 0,15 m từ ống
khí nạp. Thiết bị đo nhiệt độ phải được che chắn tránh bị ảnh hưởng bởi các
nguồn nhiệt tỏa ra và được đặt trực tiếp trong dòng không khí nạp. Nó cũng phải
được che chắn tránh nguồn nhiệt của nhiên liệu hồi. Phải sử dụng đủ nhiều các
điểm đo để đưa ra được một đại diện nhiệt độ trung bình của khí nạp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.3.5 Trong khi chạy hoặc đọc dữ liệu, tốc độ động
cơ không vượt quá ± 1% hoặc ± 10 r/min so với tốc độ lựa chọn.
E.3.6 Việc ghi dữ liệu tải phanh, tiêu hao nhiên
liệu và nhiệt độ khí nạp phải được thực hiện đồng thời và phải là giá trị trung
bình của hai giá trị ổn định liên tiếp, giá trị này không sai quá 2% đối với
tải phanh và tiêu hao nhiên liệu.
E.3.7 Nhiệt độ nước làm mát tại cửa ra của động cơ
phải được giữ tại giá trị do nhà sản xuất quy định. Nếu nhà sản xuất không quy
định, nhiệt độ nước làm mát phải là 353 K ± 5 K (80 oC ± 5 oC).
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, nhiệt độ tại điểm được chỉ ra bởi nhà
sản xuất phải được giữ trong phạm vi ± 20 oC của giá trị lớn nhất
được đưa ra bởi nhà sản xuất tại điều kiện chuẩn.
E.3.8 Nhiệt độ nhiên liệu phải được đo tại đầu vào
của chế hòa khí hoặc hệ thống phun nhiên liệu và phải được duy trì trong giới
hạn do nhà sản xuất động cơ quy định.
E.3.9 Nhiệt độ dầu bôi trơn được đo trong bơm dầu
hoặc trong bình chứa hoặc tại cửa ra của thiết bị làm mát dầu, nếu được lắp
phải duy trì trong giới hạn được đưa ra bởi nhà sản xuất động cơ.
E.3.10 Hệ thống điều hòa phụ có thể được sử dụng
nếu cần thiết để duy trì nhiệt độ trong giới hạn được nêu trong E.3.7, E.3.8 và
E.3.9.
E.4 Sai số
E.4.1 Mô men xoắn: ± 1% giá trị đo được
Hệ thống đo mô men xoắn phải được hiệu chỉnh
để đánh giá tổn thất ma sát. Sai số của nửa dưới dải đo của băng thử là ± 2%
giá trị đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.4.3 Tiêu hao nhiên liệu: ± 1% mức tiêu hao đo
được.
E.4.4 Nhiệt độ nhiên liệu: ± 2oC
E.4.5 Nhiệt độ khí nạp động cơ: ± 2oC
E.4.6 Áp suất khí quyển: ± 100 Pa
E.4.7 Áp suất trong ống nạp: ± 50 Pa
E.4.8 Áp suất trong ống xả: ± 200 Pa
E.5 Hệ số hiệu chỉnh công suất
E.5.1 Định nghĩa
Hệ số hiệu chỉnh công suất là hệ số α để xác
định công suất động cơ trong điều kiện không khí chuẩn được xác định như trong
E.5.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Po: công suất đã hiệu chỉnh (ví dụ: công suất
dưới điều kiện không khí chuẩn)
α: hệ số hiệu chỉnh (αa hoặc αd)
P: công suất đo được.
E.5.2 Điều kiện không khí chuẩn
E.5.2.1 Nhiệt độ (To): 298 K (25 oC)
E.5.2.2 Áp suất khô (PSO): 99 kPa
CHÚ THÍCH: Áp suất khô dựa trên áp suất tổng
100 kPa và áp suất hơi nước 1 kPa.
E.5.3 Điều kiện không khí thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.5.3.1 Nhiệt độ (T)
Đối với động cơ cháy cưỡng bức: 288 K ≤ T ≤
308 K (15 oC ≤ T ≤ 35 oC)
Đối với động cơ điêzen: 283 K ≤ T ≤ 313 K (10
oC ≤ T ≤ 40 oC)
E.5.3.2 Áp suất (Ps)
80 kPa ≤ PS ≤ 110 kPa
E.5.4 Xác định hệ số hiệu chỉnh αa và αd
1/
E.5.4.1 Hệ số hiệu chỉnh αa của
động cơ cháy cưỡng bức có thiết bị tăng áp suất khí nạp hoặc tự hút không khí.
Hệ số hiệu chỉnh αa được tính bằng
công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P áp suất không khí khô tổng (kPa);
T nhiệt độ tuyệt đối của không khí hút vào
động cơ (oK).
Các điều kiện phải được tuân theo trong phòng
thử nghiệm
Đối với phép thử hợp lệ, hệ số hiệu chỉnh αa
phải thỏa mãn 0,93 ≤ αa ≤ 1,07
Nếu vượt quá giới hạn trên, giá trị hiệu
chỉnh phải được đưa ra và các điều kiện thử nghiệm (nhiệt độ và áp suất) được
ghi rõ trong báo cáo thử nghiệm.
E.5.4.2 Hệ số αd – Động cơ điêzen
Hệ số hiệu chỉnh công suất (αd)
đối với động cơ điêzen tại mức nhiên liệu không đổi được tính bằng công thức:
αd = (fa)fm
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fm thông số đặc trưng cho mỗi kiểu loại động
cơ và điều chỉnh.
E.5.4.2.1 Hệ số không khí fa
Hệ số này chỉ ra các ảnh hưởng của điều kiện
môi trường (áp suất, nhiệt độ và độ ẩm) của không khí hút vào động cơ. Sự khác
nhau của công thức tính toán hệ số không khí phụ thuộc vào kiểu động cơ.
E.5.4.2.1.1 Động cơ tăng áp dẫn động cơ khí và
động cơ tự hút không khí
E.5.4.2.1.2 Động cơ tăng áp
tuabin có hoặc không có làm mát không khí nạp
E.5.4.2.2 Hệ số động cơ fm
fm là một hàm của qc (lưu lượng
nhiên liệu đã hiệu chỉnh) như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
qc = q / r
q lưu lượng nhiên liệu trên mỗi chu trình
tính theo lít (mg/(l.chu kỳ));
r tỷ số nén áp suất của khí nạp trước và sau
thiết bị tăng áp (r = 1 đối với động cơ tự hút không khí).
Công thức này là hợp lệ đối với khoảng giá
trị của qc nằm giữa khoảng 40 mg/(l.chu kỳ) và 65 mg/(l.chu kỳ).
Khi giá trị qc nhỏ hơn 40
mg/(l.chu kỳ), giá trị fm lấy bằng 0,3 (fm = 0,3).
Khi giá trị qc lớn hơn 65
mg/(l.chu kỳ), giá trị fm lấy bằng 1,2 (fm = 1,2) (xem Hình E.1).
Hình E.1 – Quan hệ
giữa hệ số động cơ fm và lưu lượng nhiên liệu đã hiệu chỉnh qc
E.5.4.2.3 Điều kiện phải tuân theo trong phòng
thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu vượt quá giới hạn trên, giá trị hiệu
chỉnh phải được đưa ra và các điều kiện thử nghiệm (nhiệt độ và áp suất) được
ghi rõ trong báo cáo thử nghiệm.
CHÚ THÍCH
1) Phép thử phải được thực hiện trong phòng
thử có điều hòa không khí, các điều kiện không khí phòng thử phải được kiểm
soát.
2) Trường hợp động cơ được lắp với bộ điều
khiển nhiệt độ không khí tự động, nếu thiết bị ở chế độ đầy tải tại 25 oC
mà không có không khí nóng được thêm vào, phép thử phải được thực hiện với
thiết bị ở chế độ đóng hoàn toàn. Nếu thiết bị vẫn hoạt động ở 25 oC
thì phép thử được thực hiện với thiết bị hoạt động ở chế độ bình thường và số
mũ của điều kiện nhiệt độ của hệ số hiệu chỉnh bằng 0 (không có hiệu chỉnh nhiệt
độ).
Phụ
lục E – Phụ lục E.1
(quy định)
Kết
quả thử nghiệm đo công suất hữu ích của động cơ
1 Điều kiện thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.1 Áp suất khí quyển:................................................................................... Pa
1.1.2 Áp suất hơi nước:.................................................................................... Pa
1.1.3 Áp suất khí xả:......................................................................................... Pa
1.2 Nhiệt độ đo tại công suất lớn nhất
1.2.1 Khí nạp.................................................................................................... oC
1.2.2 Tại cửa ra của thiết bị làm mát trung gian:................................................. oC
1.2.3 Nước làm mát
1.2.3.1 Tại cửa ra nước làm mát động cơ.......................................................... oC
1.2.3.2 Tại điểm chuẩn trong trường hợp làm
mát bằng không khí...................... oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.5 Nhiên liệu
1.2.5.1 Tại cửa vào bơm nhiên liệu:................................................................... oC
1.2.5.2 Trong thiết bị đo tiêu hao nhiên
liệu:....................................................... oC
1.2.6 Khí xả được đo tại điểm sát ngay cửa ra của
ống xả................................. oC
1.3 Tốc độ không tải của động cơ.................................................................... r/min
1.4 Đặc tính của băng thử
1.4.1 Nhãn hiệu:................................... Kiểu
loại:.............................................
1.4.2 Kiểu:...............................................................................
1.5 Đặc tính của thiết bị đo độ đục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.2 Kiểu:...............................................................................
2 Nhiên liệu
2.1 Đối với động cơ cháy cưỡng bức dùng nhiên
liệu lỏng
2.1.1 Nhãn hiệu:.......................................................................
2.1.2 Đặc điểm kỹ thuật:...........................................................
2.1.3 Phụ gia chống kích nổ (chì..):...........................................
2.1.3.1 Kiểu:.............................................................................
2.1.3.2 Thành phần:.................................................................. mg/l
2.1.4 Trị số Ốc tan RON:........................................................... (ASTM
D 26 99-70)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.4.2 Tỷ trọng riêng:............................................................... g/cm3
tại 288 K (15 oC)
2.1.4.3 Giá trị nhiệt lượng thấp nhất:.......................................... kJ/kg
2.2 Đối với động cơ cháy cưỡng bức dùng nhiên
liệu khí
2.2.1 Nhãn hiệu:.......................................................................
2.2.2 Đặc điểm kỹ thuật:...........................................................
2.2.3 Áp suất tích lũy:............................................................... Pa
2.2.4 Áp suất sử dụng:............................................................. Pa
2.2.5 Giá trị nhiệt lượng nhỏ nhất:............................................. kJ/kg
2.3 Đối với động cơ cháy do nén dùng nhiên liệu
khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2 Đặc điểm kỹ thuật của khí được sử dụng:.........................
2.3.3 Tỷ lệ nhiên liệu dấu và khí:................................................
2.3.4 Giá trị nhiệt lượng thấp nhất:............................................ kJ/kg
2.4 Đối với động cơ cháy do nén dùng nhiên liệu
lỏng
2.4.1 Nhãn hiệu:.......................................................................
2.4.2 Đặc điểm kỹ thuật của nhiên liệu được sử
dụng:...............
2.4.3 Trị số Cetane (ASTM D 976-71).........................................
2.4.4 Tỷ trọng riêng:................................................................. g/cm3
tại 288 K (15 oC)
2.4.5 Giá trị nhiệt lượng thấp nhất:............................................ kJ/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Nhãn hiệu:..........................................................................
3.2 Đặc điểm kỹ thuật:..............................................................
3.3 Độ nhớt SAE:.....................................................................
Bảng 1
Tốc độ động cơ
(r/min)
Lưu lượng danh định G
(l/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1/m)
Giá trị hấp thụ đo
được
(1/m)
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất lớn nhất:.................................... kW
tại........................................................ r/min
Mô men xoắn lớn nhất:............................... Nm
tại........................................................ r/min
4 Kết quả chi tiết của phép thử*
Tốc độ động cơ, r/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất đo được, kW
Lưu lượng nhiên liệu đo được, g/h
Áp suất không khí, kPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi nước, kPa
Nhiệt độ khí nạp, oC
Công suất phải bổ sung cho
các thiết bị phụ vượt quá giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 1
Số 2
Số 3
Hệ số hiệu chỉnh công suất
Công suất phanh đã hiệu chỉnh, kW (có/không
có quạt 1/)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất quạt, kW
(phải được trừ đi nếu không lắp quạt)
Công suất hữu ích, kW
Mô men xoắn, Nm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu hao nhiên liệu riêng đã hiệu chỉnh
g/(kWh) 2/
Nhiệt độ nước làm mát tại cửa ra, oC
Nhiệt độ dầu bôi trơn tại điểm đo, oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ không khí sau thiết bị tăng áp, oC
3/
Nhiệt độ nhiên liệu tại đầu vào bơm cao áp,
oC
Nhiệt độ không khí sau thiết bị làm mát
trung gian, oC 3/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất sau thiết bị làm mát trung gian,
kPa
CHÚ THÍCH:
1/ Xóa đi nếu phù hợp
2/ Tính toán công suất hữu ích đối với động cơ
cháy do nén và cháy cưỡng bức, trong trường hợp sau nhân với hệ số hiệu chỉnh
công suất.
3/ Gạch bỏ nếu không áp dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục F
(Quy định)
Phương
pháp đo công suất hữu ích và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực
điện
F.1 Các yêu cầu áp dụng cho việc đo công suất hữu
ích lớn nhất và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện sử dụng
cho phương tiện đường bộ dùng điện hoàn toàn.
F.2 Điều kiện thử
F.2.1 Bộ phận truyền động phải được chạy phù hợp
với khuyến cáo của nhà sản xuất.
F.2.2 Nếu đo công suất có thể chỉ được thực hiện
trên bộ phận truyền động với hộp số hoặc bộ giảm tốc, hiệu suất phải được đưa
vào tính toán.
F.2.3 Các thiết bị phụ
F.2.3.1 Các thiết bị phụ được
lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.3.2 Các thiết bị phụ được tháo ra
Các thiết bị phụ được lắp trên động cơ điện
cần thiết cho hoạt động riêng của xe phải được tháo ra khi thực hiện phép thử.
Ví dụ như danh sách sau đây:
Máy nén khí cho hệ thống phanh;
Máy nén khí trợ lực hệ thống lái;
Máy nén khí cho hệ thống treo;
Hệ thống điều hòa;
Khi các linh kiện không thể tháo ra, công
suất mà nó hấp thụ ở trạng thái không tải có thể được xác định và thêm vào công
suất đo được.
Bảng F.1 – Các thiết
bị phụ được lắp đặt cho phép thử để xác định công suất hữu ích và công suất lớn
nhất trong 30 min của hệ động lực điện
(Thiết bị sản xuất
tiêu chuẩn là thiết bị được cung cấp bởi nhà sản xuất cho một ứng dụng riêng
biệt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thiết bị phụ
Lắp đặt để đo công
suất hữu ích và công suất lớn nhất trong 30 min
1
Nguồn điện một chiều
Sụt điện áp trong quá trình thử nghiệm nhỏ
hơn 5%
2
Thiết bị điều khiển và bộ biến đổi tốc độ
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nắp che động cơ
Nắp che cửa ra của khí
Két nước làm mát 1/ 2/
Quạt
Nắp che quạt
Bơm nước
Bộ điều hòa nhiệt độ 3
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
3
Làm mát không khí
Lọc gió
Nắp che
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống điều chỉnh nhiệt độ
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
4
Thiết bị điện
Có: Thiết bị sản xuất tiêu chuẩn
5
Quạt phụ của phòng thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/ Két nước làm mát, quạt, nắp che quạt, bơm và
bộ điều hòa nhiệt độ phải được đặt trong phòng thử như vị trí tương ứng lắp với
trên xe. Sự lưu thông của nước làm mát chỉ được dẫn động bằng bơm.
Việc làm mát chất lỏng có thể thực hiện bằng
cả két nước làm mát của động cơ hoặc bằng đường lưu thông bên ngoài, được cung
cấp với điều kiện là tổn thất áp suất của việc lưu thông này và áp suất tại đầu
vào của bơm duy trì cơ bản như của hệ thống làm mát của động cơ. Cửa chớp của
két nước phải ở vị trí mở.
Khi hệ thống nắp che, két nước và quạt không
thuận lợi cho việc lắp vào động cơ, công suất hấp thụ của quạt khi được lắp
riêng biệt tại đúng vị trí của nó so với két nước và nắp che (nếu sử dụng) phải
được xác định tại các tốc độ tương ứng với các tốc độ động cơ sử dụng để đo
công suất động cơ và tính toán từ các thông số chuẩn hay thử nghiệm thực tế.
Công suất này, đã hiệu chỉnh theo các điều kiện chuẩn, phải được tính toán từ
công suất đã hiệu chỉnh.
2/ Khi quạt làm mát có khả năng ngắt kết nối và
quạt quay liên tục được lắp cùng, phép thử phải được thực hiện với quạt có khả
năng ngắt kết nối ở chế độ ngắt hoặc quạt quay liên tục chạy ở chế độ trượt lớn
nhất.
3/ Thiết bị điều hòa nhiệt độ có thể cố định ở
chế độ mở hoàn toàn.
F.2.4 Điều kiện chỉnh đặt
Các điều kiện chỉnh đặt phải thỏa mãn các
thông số của nhà sản xuất đối với động cơ và phải được sử dụng với không có sự
thay đổi nào đối với ứng dụng riêng biệt.
F.2.5 Dữ liệu
F.2.5.1 Phép thử xác định công suất hữu ích
phải được thực hiện với bộ điều khiển ga đặt tại vị trí lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.2.5.3 Dữ liệu về tốc độ và mô men xoắn phải
đồng thời được ghi lại.
F.2.5.4 Nếu cần, nhiệt độ nước làm mát ghi
tại cửa ra của động cơ phải duy trì ở ± 5 oC của thiết bị điều hòa
nhiệt độ, nhiệt độ chỉnh đặt được đưa ra bởi nhà sản xuất.
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, nhiệt
độ tại điểm đo được chỉ ra bởi nhà sản xuất phải giữ trong giới hạn + 0/ - 20 oC
của giá trị lớn nhất được đưa ra bởi nhà sản xuất.
F.2.5.5 Nhiệt độ của dầu bôi trơn được đo
trong bình chứa dầu hoặc tại cửa ra của thiết bị làm mát dầu phải được duy trì
trong giới hạn được mô tả bởi nhà sản xuất.
F.2.5.6 Hệ thống điều hòa phụ có thể được sử
dụng, nếu cần, để duy trì nhiệt độ nêu tại F.2.5.4 và F.2.5.5 trong giới hạn.
F.3 Sai số
F.3.1 Mô men xoắn: ± 1% giá trị đo được
Hệ thống đo mô men xoắn phải được hiệu chỉnh
để đánh giá tổn thất ma sát. Sai số của nửa dưới dải đo của băng thử là ± 2% giá
trị đo được.
F.3.2 Tốc độ động cơ: 0,5% giá trị đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục G
(quy định)
Kiểm
tra sự phù hợp của sản xuất
G.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu này phù hợp với các thử nghiệm để
kiểm tra sự phù hợp của sản xuất nêu tại Điều 5.
G.2 Quy trình thử
Các phương pháp thử nghiệm và thiết bị đo
phải được mô tả trong Phụ lục E và Phụ lục F.
G.3 Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.4 Phép đo chuẩn
G.4.1 Công suất hữu ích của động cơ đốt trong
Trong quá trình thử nghiệm để xác định sự phù
hợp của sản xuất, công suất phải được đo tại hai tốc độ S1 và S2, tương ứng với
từng điểm đo của công suất lớn nhất và mô men xoắn lớn nhất đã được công nhận
cho phê duyệt kiểu. Tại hai tốc độ động cơ này, tùy thuộc vào sai số ± 5%, công
suất hữu ích đo tại ít nhất 1 điểm nằm trong phạm vi S1 ± 5% và S2 ± 5% phải
không sai lệch quá ± 5% của giá trị phê duyệt.
G.4.2 Công suất hữu ích và công suất lớn nhất trong
30 min của hệ động lực điện
Trong quá trình thử nghiệm để xác định sự phù
hợp của sản xuất, công suất phải được đo tại tốc độ động cơ S1 tương ứng với
điểm đo công suất lớn nhất đã được công nhận cho phê duyệt kiểu. Tại tốc độ
này, công suất hữu ích phải không sai lệch quá ± 5% của giá trị phê duyệt.
G.5 Đánh giá kết quả
G.5.1 Nếu công suất hữu ích và công suất lớn nhất trong
30 min của hệ động lực được thử nghiệm theo G.2, đáp ứng các yêu cầu của G.4, việc
sản xuất được xem là phù hợp với phê duyệt kiểu.
G.5.2 Nếu các yêu cầu trong G.4 không được đáp
ứng, phải thử thêm hai động cơ theo cùng một cách.
G.5.3 Nếu giá trị công suất hữu ích hoặc công suất
lớn nhất trong 30 min của hệ động lực thứ hai và/hoặc thứ ba nêu trong G.5.2
không đáp ứng được các yêu cầu nêu tại Điều 4, việc sản xuất được xem là không
phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục H
(quy định)
Yêu
cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu chuẩn
H.1 Đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu LPG chuẩn
Nhiên liệu A
Nhiên liệu B
Phương pháp thử
Thành phần:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng C4
<C3, >C4
Olefin
Cặn bay hơi
Hàm lượng nước
Hàm lượng lưu huỳnh
Sunfua hydro
Ăn mòn đồng
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% thể tích
% thể tích
% thể tích
% thể tích
ppm
ppm khối lượng */
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 ± 2
Cân bằng
Lớn nhất 2
9 ± 3
Lớn nhất 50
Không
Lớn nhất 50
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc trưng
Nhỏ nhất 89
85 ± 2
Cân bằng
Lớn nhất 2
12 ± 3
Lớn nhất 50
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Loại 1
Đặc trưng
Nhỏ nhất 89
ISO 7941
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát
EN 24260
ISO 6251 **/
EN 589 Phụ lục B
*/ Giá trị được xác định tại điều kiện chuẩn
(293,2 K (20 oC) và 101,3 kPa).
**/ Phương pháp này có thể không xác định chính
xác các vật liệu ăn mòn nếu mẫu thử chứa chất chống ăn mòn hoặc chất hóa học
khác mà làm giảm sự ăn mòn của mẫu thử với đồng. Vì vậy, việc thêm các hợp chất
nhằm mục đích chống ăn mòn sẽ không được áp dụng phương pháp thử này.
H.2 Đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu NG chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiên liệu A
Nhiên liệu B
Nhiên liệu C
Thành phần:
CH4
N2
Hệ số Wobbe */
% thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MJ/m³
100
0
53,6 ± 2 %
92.5
7.5
48,2 ± 3 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
14
43,9 ± 2%
*/ Dựa trên giá trị nhiệt lượng và tính toán
cho 0 oC.
Các khí tạo thành hỗn hợp khí phải có sự tinh
khiết ít nhất như sau:
N2: 99%
CH4: 95% với tổng thành phần của H2,
CO, O2 dưới 1% và tổng thành phần của N và CO2 dưới 2%.
Hệ số Wobble là tỷ số của giá trị nhiệt lượng
của một khí trên đơn vị thể tích và căn bậc hai của khối lượng riêng dưới cùng
điều kiện chuẩn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hgas giá trị nhiệt lượng của nhiên liệu tại 0
oC, đơn vị MJ/m3;
khối lượng riêng
của không khí tại 0 oC;
khối lượng riêng
của nhiên liệu tại 0 oC.
Hệ số Wobbe được coi là giá trị toàn bộ hay
giá trị thực tùy theo việc sử dụng giá trị nhiệt lượng là giá trị toàn bộ hay
giá trị thực.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Tài liệu phê duyệt kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Mô tả các phép thử đối với động cơ đốt
trong
4.3 Mô tả các phép thử để đo công suất hữu
ích và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện
4.4 Đánh giá kết quả đo
5 Sự phù hợp của sản xuất
6 Sửa đổi kiểu động cơ và mở rộng phê duyệt
kiểu
Phụ lục A (quy định) Đặc điểm chủ yếu của
động cơ đốt trong và thông tin liên quan tới việc thực hiện các phép thử
Phụ lục B (quy định) Đặc điểm chủ yếu của hệ
động lực điện và thông tin liên quan tới việc thực hiện các phép thử
Phụ lục C - Phụ lục C.1 (tham khảo) Thông báo
phê duyệt kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (tham khảo) Cách bố trí dấu phê
duyệt kiểu
Phụ lục E (quy định) Phương pháp đo công suất
hữu ích đối với động cơ đốt trong
Phụ lục E - Phụ lục E.1 (quy định) Kết quả
thử nghiệm đo công suất hữu ích của động cơ
Phụ lục F (quy định) Phương pháp đo công suất
hữu ích và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện
Phụ lục G (quy định) Kiểm tra sự phù hợp của
sản xuất
Phụ lục H (quy định) Yêu cầu kỹ thuật đối với
nhiên liệu chuẩn
*
Các đường đặc trưng của công suất hữu ích và mô men xoắn hữu ích phải được vẽ
như một hàm số của tốc độ động cơ.